Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Lý thuyết sản xuất và chi phí pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.98 KB, 26 trang )

HÀM SẢN XUẤT
PHỐI HỢP
ĐẦU VÀO
SỐ
LƯỢNG
ĐẦU RA
Sử dụng có hiệu quả
Q = f(K, L . . . )
Bài 6, 7
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
HÀM SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI
Q = f(L)
(các điều kiện khác giữ nguyên)
Q : tổng sản lượng
L : yếu tố biến đổi về số lượng sử dụng
Số nhân công
Q
2
Tổng sản lượng
MPP
L
ĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNG
L
1
L
2
Q
1
QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦN
Q
max


Q
2
Q
1
L L
2
L*

Số lượng L
AP
L
MP
L
Số lượng L
Sản lượng
HÀM SẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI
Q = f(K,L)
Lựa chọn phối hợp tối ưu bằng phương
pháp phân tích bằng hình học
Đường mở rộng
sản xuất
K
L


Đường đẳng phí
Đường đẳng lượng
Điều kiện cân bằng :
∆K
∆L

∆K P
L
P
K
=-
NĂNG SUẤT THEO QUY MÔ
Tỷ lệ tăng của sản lượng cao
hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu
vào.
Năng suất
tăng theo
quy mô
Tỷ lệ tăng của sản lượng
thấp hơn tỷ lệ tăng các yếu
tố đầu vào.
Năng suất
giảm theo
quy mô
HÀM SẢN XUẤT COBB - DOUGLAS
Q = aL
α
K
β
α + β > 1 :
Năng suất tăng theo quy mô
α + β < 1 :
Năng suất giảm theo quy mô
CHI PHÍ KINH TẾ VÀ CHI PHÍ KẾ TOÁN
Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội: giá trị thu nhập ròng của

phương án tốt nhất đã bị bỏ qua.
CHI PHÍ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
NGẮN HẠN
ĐỊNH PHÍ
BIẾN PHÍ
DÀI HẠN BIẾN PHÍ
CÁC HÀM CHI PHÍ NGẮN HẠN
Tổng định phí (TFC) : không đổi khi sản lượng
thay đổi
Sản lượng
Chi
phí
TFC
Tổng biến phí (TVC) : thay đổi theo sản lượng
TVC
Chi phí
Sản lượng
Tổng phí (TC) : cùng dạng với đường TVC
Chi phí
TC
Sản lượng
TVC
CÁC HÀM CHI PHÍ TRUNG BÌNH NGẮN HẠN
Định phí trung bình (AFC) =
TFC
Q
Biến phí trung bình (AVC) =
TVC
Q
Chi phí trung bình (AC) =

TC
Q
ĐƯỜNG ĐỊNH PHÍ TRUNG BÌNH
Sản lượng
Chi phí

AFC

AFC =
TFC
Q
Chi phí

AVC

ĐƯỜNG BIẾN PHÍ VÀ CHI PHÍ TRUNG BÌNH
AC
Sản lượng
CHI PHÍ BIÊN NGẮN HẠN
Là phần thay đổi trong tổng phí hay tổng biến
phí khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng
MC
q+1
= TC
q+1


TC
q
= TVC

q+1


TVC
q
HOẶC
MC =
dTC
dq
=
dTVC
dq
q
Chi
phí
q
MC
Chi
phí
MC
ĐƯỜNG CHI PHÍ BIÊN NGẮN HẠN
Sản lượng
Sản lượng
QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ BIÊN VỚI CHI PHÍ
TRUNG BÌNH VÀ BIẾN PHÍ TRUNG BÌNH
Khi AC (AVC) giảm dần : MC < AC (AVC)
Khi AC (AVC) tăng dần : MC > AC (AVC)
Khi AC (AVC) tối thiểu : MC = AC (AVC)
Chi phí
MC

AC
AVC
Sản lượng
Chi phí
SAC
1


SAC
2

SAC
3

q
o

Quy mô sản xuất thích hợp với mức sản lượng
dự kiến là quy mô cho phép đạt được chi phí
trung bình thấp nhất
AC
1
AC
2
AC
3
Sản lượng
ĐƯỜNG CHI PHÍ TRUNG BÌNH DÀI HẠN
LAC
Chi phí

Sản lượng
QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ BIÊN
DÀI HẠN VÀ NGẮN HẠN
Chi
phí
q
0
SMC SAC
LMC
LAC
Tại q : LMC = SMC
q
0
< q : LMC > SMC
q
1
> q : LMC < SMC
q
1
q
Sản lượng
Một nhà sản xuất dành ngân sách 100 triệu
đồng cho 2 yếu tố K và L. Giá của K là 4 triệu
đồng, giá của L là 6 triệu đồng. Phương trình
đường đẳng phí là:
a) 4 x + 6y = 100
b) 2x + 3y = 50
c) x + 3/2y = 25
d) a, b, c đều đúng
Định phí trung bình ở mức sản lượng q =

10 là 25. Vậy tổng định phí ở mức sản lượng
q = 20 là:
a) 500
b) 250
c) 200
d) không xác định được

×