Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Bài giảng Môn Kiểm soát Nội bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.8 MB, 111 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>KIỂM SOÁT NỘI BỘ</b>

<b>Chương 1: Tổng quan chung về kiểm soát nội bộChương 2: Hệ thống kiểm soát nội bộ theo MBPChương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ theo MBFOChương 4: Phần đọc thêm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>Chương 1: Tổng quan chung về kiểm soát nội bộ</b>

1.1. Khái niệm về Kiểm sốt nội bộ1.2. Vai trị của Kiểm sốt nội bộ

1.3. Các nguyên tắc của Kiểm soát nội bộ1.4. Phân loại Kiểm sốt nội bộ

1.5. Trình tự Kiểm sốt nội bộ

1.6. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1. Khái niệm: Kiểm soát nội bộ là</b>

để ngăn chặn gian lận, giảm thiểu sai sót,khuyến khích hiệu quả hoạt động, và nhằm đạtđược sự tuân thủ các chính sách và quy trìnhđược thiết lập.

với các tiêu chuẩn & quy định, phát hiện sailệch và tìm nguyên nhân, tiến hành các điềuchỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù hợpvới mục tiêu đã được xác định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.2. Vai trị kiểm sốt nội bộ</b>

Giúp nhà quản trị:

nhân và các bộ phận,

thời

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>1.3. Các nguyên tắc Kiểm sốt nội bộ</b>

- Đảm bảo tính chiến lược và hiệu quả- Đúng lúc đúng đối tượng và công bằng- Công khai, chính xác và khách quan- Linh hoạt và có độ đa dạng hợp lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>1.4. PHÂN LOẠI KIỂM SOÁT NỘI BỘ</b>

• Theo thời gian: kiểm sốt trước, trong và sau• Theo tần suất: liên tục, định kỳ, đột xuất

• Theo mức độ tổng qt của nội dung kiểm sốt:tồn bộ, bộ phận, cá nhân

• Theo đối tượng kiểm sốt: cơ sở vật chất, kỹ thuật,con người, thông tin, tài chính…

• Theo mơ hình quản lý: mục tiêu, hay q trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>1.5. Trình tự kiểm sốt nội bộ</b>

• Xác định các tiêu chuẩn kiểm sốt• Đo lường các kết quả hoạt động• So sánh với chuẩn kiểm sốt

• Tiến hành điều chỉnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>o</small> <i><b>Hệ thống kiểm sốt nội bộ là tập hợp các yếu tố cĩ liênquan hay tương tác lẫn nhau để kiểm sốt hiệu quả DN</b></i>

<i><b>HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ</b></i>

<i><b>Theo MBP (hệ thống </b></i>

<i><b>quản lý chất lượng)<sub>tài chính hay kiểm tốn</sub><sup>Theo MBFO mục tiêu</sup></b></i>

HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

MBFO là viết tắt của cụm từ Management By Financial Objectives (Quản lý theo mục tiêu tàichính). Bản chất là khốn việc.

Ưu điểm:

- Cấp dưới sáng tạo- Tạo chủ động

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

MBP là viết tắt của cụm từ Management ByProcess (Quản lý theo quy trình). Bản chất làquản lý cơng việc theo một chu trình đã đượcphân tích và quy định kỹ lưỡng. Gần ngược lại sovới MBFO và thực chất đây chính là nền tảngcủa các hệ thống quản lý chất lượng ISO.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>CCTC trực tuyến - chức năng:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>PX2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Xử lý sai sót trong phạm</small>

<small>vi quy trình…….</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁTNỘI BỘ</small></b>

<small>Mối quan hệ giữa kiểm sốt và q trình quản lý tổng thể </small>

<small>TỔ CHỨC</small>

<small>cơng việc được giao,ủy quyền, hách toán</small>

<small>CUNG CẤP NGUỒN LỰCnguồn nhân lực – thực hiện KS</small>

<small>ĐIỀU HÀNHra chỉ thị, giám sátphối hợp cơng việc,</small>

<small>chỉ đạo</small>

<b><small>Cơ sở KS</small></b>

<b><small>Tạo lập tiến trìnhKS</small></b>

<b><small>Quản lý KS</small></b>

<b><small>Điều hànhHệ thống KS</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.6. Xây dựng hệ thống Kiểm sốt nội bộ</b>

<i>• Bước 1: Xác định dịng tác nghiệp và rủi ro có</i>

<i>thể gặp</i>

<i>• Bước 2: Mơ hình hóa và phân tích</i>

<i>• Bước 3: Mơ tả và đối chiếu quy chuẩn/quy tắc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>Chương 2: Hệ thống kiểm soát nội bộ theo ISO</b>

2.1. Khái niệm ISO là gì?

2.2. Mục tiêu hệ thống kiểm sốt nội bộ theo ISO2.3. Lợi ích của hệ thống kiểm sốt nội bộ theo ISO2.4. Nguyên tắc hệ thống kiểm soát nội bộ theo ISO2.5. Nội dung hệ thống kiểm soát nội bộ theo ISO

Các lĩnh vực hệ thống kiểm soát nội bộ theoISO theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015

2.6. Cách thức hành động của HT KSNB theo ISO2.7. Đối tượng của hệ thống KSNB theo ISO

2.8. Xây dựng hệ thống KSNB theo ISO

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ và

<small>HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO ISO</small>

<small>ĐIỀU GÌ TẠO NÊN SỰ KHÁC BIỆT?</small>

<small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ</small>

<b><small>MỤC TIÊU? LỢI ÍCH?</small></b>

<b><small>NGUYÊN TẮC? NỘI DUNG? </small></b>

<b><small>CÁCH THỨC HÀNH ĐỘNG? ĐỐI TƯỢNG?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2.1. Khái niệm ISO là gì?

<small>HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO ISO</small>

<i><b>ISO - International Organization for </b></i>

<i><b>Standardization </b></i>

<b>Hệ thống quản lý chất lượngHệ thống quản lý để định hướng vàkiểm soát một tổ chức về chất lượng</b>

Tuy hai mà một, tuy một mà hai?

<b>HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ THEO ISO</b>

<i>Chất lượng là</i>

Là sự đáp ứng với nhu cầu vàmong đợi của khách hàng trong vàngoài tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Đem lại sự an tâm cho nhà quản lý

Đảm bảo tuân thủ luật lệ và quy định trong mọilĩnh vực

Sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực của đơn vịKiểm soát mọi hoạt động của đơn vị

Đảm bảo hệ thống thông tin đáp ứng yêu cầuquản lý

Đảm bảo an toàn tài sản

<b>2.2. MỤC TIÊU ISO- KSNB (tt)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>2.3. LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG ISO KSNB TRONG DOANH NGHIỆP (%)</small></b>

<small>TRONG DOANH NGHIỆP</small>

<small>Quản lý doanh nghiệp tốt hơn, giảm rủi ro và trách nhiệm </small>

<small>Nhận thức chất lượng tường tận hơn25,8Văn hóa doanh nghiệp theo hướng nhân văn hơn 15,0</small>

<small>Cải tiến thông tin, giao tiếp giữa các bộ phận7,3</small>

<small>Các lợi ích khác: Giảm áp lực về môi trường 1,3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>NGOÀI DOANH NGHIỆP</small>

<small>Tăng thụ cảm chất lượng của khách hàng 33,5</small>

<small>Cải tiến việc thỏa mãn khách hàng26,6</small>

<small>Gia tăng vị thế cạnh tranh, lòng tin 21,5</small>

<small>Giảm thiểu bảo dưỡng, bảo hành8,5</small>

<small>- Đáp ứng được yêu cầu về pháp luật - Dễ dàng hơn trong kinh doanh </small>

<small>- Đáp ứng yêu cầu của các bên quan tâm </small>

<b><small>2.3. LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG ISO KSNBTRONG DOANH NGHIỆP (%) (tt)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>KSNB có các chức năng nhiệm vụ chủ yếu sau:</b>

− Tham mưu cho Ban điều hành về các vấn đề liênquan đến quản trị rủi ro trong việc xây dựng, thựchiện các quy chế, quy trình của Công ty ;

− Tham mưu đề xuất các biện pháp quản trị rủi rotrong các hoạt động đầu tư tài chính, cho vay vàthực hiện các nhiệm vụ khác mà Công ty đượcgiao trong từng thời kỳ hoạt động

− Thực hiện cơng tác kiểm sốt nội bợ của Cơng ty− Thực hiện các biện pháp phòng chống rửa tiền và

tài trợ khủng bố ;

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>QMP 7 – QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ</small></b>

<b><small>QMP1 – HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNGQMP 2 – SỰ LÃNH ĐẠO </small></b>

<b><small>QMP 3 – SỰ CAM KẾT CỦA MỌI NGƯỜI </small></b>

<b><small>QMP 4 – CÁCH TIẾP CẬN (QUẢN LÝ) THEO QUÁ TRÌNHQMP 5 – CẢI TIẾN </small></b>

<b><small>QMP 6 – QUYẾT ĐỊNH DỰA TRÊN SỰ KIỆN2.4. CÁC NGUYÊN TẮC ISO KSNB</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Chính sách chất lượng

Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩmChính sách nhân sự

Q trình mua hàng: sản phẩm mua vào đápứng yêu cầu

Quá trình thanh tốn đối với nhà cung ứng vàngười mua

Q trình bán hàng: thỏa mãn yêu cầu củakhách hàng

Rủi ro trong kinh doanh, quản lý…

Q trình mua hàng phục vụ cơng tác quản lý

<b>2.5. NỘI DUNG ISO- KSNB</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>1- 3 CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ</small></b>

<b><small>Lãnh đạo cấp cao (3.2.7)</small></b>

<b><small>Cá nhân hay nhóm người định hướng và kiểm soát một tổ chức ở cấp cao nhất</small></b>

<b><small>Hệ thống quản lý (3.2.2)</small></b>

<b><small>Hệ thống thiết lập chính sách và mụctiêu để đạt được các mục tiêu đó.</small></b>

<b><small>Hệ thống quản lý chất lượng (3.2.2)</small></b>

<b><small>Hệ thống quản lý để định hướng và kiểmsốt một tổ chức về chất lượng</small></b>

<b><small>Chính sách chất lượng (3.2.4)</small></b>

<b><small>Ý đồ và định hướng chung của một tổ chức cóliên quan đến chất lượng và được lãnh đạocấp cao cơng bố chính thức</small></b>

<b><small>Mục tiêu chất lượng (3.2.5)</small></b>

<b><small>Điều được tìm kiếm hay nhằm tớicó liên quan đến chất lượng</small></b>

<b><small>Quản lý chất lượng (3.2.8)</small></b>

<b><small>Các hoạt động có phối hợp đểđịnhhướngvàkiểmsốtmột tổ chức về chất lượng</small></b>

<b><small>Hoạch định chất lượng (3.2.9)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chất lượng tậptrung vào việc lập mục tiêu chất lượngvà qui định các quá trình tác nghiệp cầnthiết và các nguồn lực có liên quan đểthực hiện các mục tiêu chất lượng</small></b>

<b><small>Kiểm soát chất lượng (3.2.10)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chấtlượng tập trung vào thựchiện các yêu cầu chất lượng</small></b>

<b><small>Đảm bảo chất lượng (3.2.11)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chất lượngtập trung vào cung cấp lòng tinrằng các yêu cầu sẽ được thực hiện</small></b>

<b><small>Cải tiến chất lượng (3.2.12)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chất lượngtập trung vào nâng cao khả năngthực hiện các yêu cầu</small></b>

<b><small>Cải tiến liên tục (3.2.13)</small></b>

<b><small>Hoạt động lặp lại để nâng cao khảnăng thực hiện các yêu cầu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CÁC LĨNH VỰC CỦA HỆ THỐNGKIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO ISO</b>

THEO ĐIỀU KHOẢN CỦA ISO 9001: 2015

<b>- Bối cảnh của tổ chức- Lãnh đạo</b>

<b>- Hoạch định- Hỗ trợ</b>

<b>- Điều hành</b>

<b>- Đánh giá kết quả hoạt động- Cải tiến</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Xác định các vấn đề </small></b>

<b><small>bên trong </small></b>

<b><small>4 - Bối cảnhcủa tổ chức</small></b>

<b><small>4.1 – Hiểu về bối cảnh của tổ chức</small></b>

<b><small>Các yêu cầu Đầu vào</small></b>

<b><small>Đo lường các quá </small></b>

<b><small>Các yêu cầu Đầu ra4.3 – Xác định </small></b>

<b><small>tác, nhà cung cấp, đối thủNhân viên, </small></b>

<b><small>nhà đầu tư</small><sub>4.4.1. Thiết lập, </sub><small>TH, duy trì & cải tiến liên tục QMS</small></b>

<b><small>Xác định các quá trình cần thiết</small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 4 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

<b><small>4.4.2. Duy trì & Lưu giữ thơng </small></b>

<b><small>tinXác định </small></b>

<b><small>các vấn đề bên ngồi </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>5 –LÃNH ĐẠO5.1 –Lãnh đạo</small></b>

<b><small>và cam kết</small></b>

<b><small>5.1.2 Hướng vào khách hàng</small></b>

<b><small>5.1.1 Khái quát</small></b>

<b><small>5.2.2 Truyền đạt chính sách chất </small></b>

<b><small>lượngVai trị</small></b>

<b><small>của tổchức</small></b>

<b><small>5.2– Chính sách chất lượng</small></b>

<b><small>5.3 –Vai trị, trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức</small></b>

<b><small>Trách nhiệm và quyền hạn</small></b>

<b><small>5.2.1. Thiết lập chính sách chất lượng</small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 5 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>6.3 – HOẠCH ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI</small></b>

<b><small>6 – HOẠCH ĐỊNHISO 9001 : 20156.1 – HÀNH ĐỘNG </small></b>

<b><small>GIẢI QUYẾT RỦI RO VÀ CƠ HỘI</small></b>

<b><small>6.1.1 -Xem xét các vấn đề được đề cập 4.1 </small></b>

<b><small>và yêu cầu 4.26.1.2 - Phải hoạch định</small></b>

<b><small>6.2 –MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ KẾ HOẠCH ĐẠT </small></b>

<b><small>MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG</small></b>

<b><small>6.2.2 – Hoạch định thực hiện MTCL6.2.1 – Thiết lập các </small></b>

<b><small>mục tiêu chất lượng </small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 6 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

<b><small>Tầm nhìn, sứ mạng, chính sách</small></b>

<b><small>TTQT, HDCV</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>7.1.1 Khái quát</small></b>

<b><small>7 –HỖ TRỢ</small></b>

<b><small>7.2 – NĂNG LỰC7.1 – NGUỒN LỰC</small></b>

<b><small>7.1.3 Cơ sở hạ tầng</small></b>

<b><small>7.5.2–Tạo mới và cập nhật</small></b>

<b><small>7.5 – THƠNG TIN ĐƯỢC LẬP VĂN BẢN</small></b>

<b><small>7.1.2 Nhân lực</small></b>

<b><small>7.1.6 Tri thức của tổ chức</small></b>

<b><small>7.5.1 – Khái quát</small></b>

<b><small>7.5.3 – Kiểm sốt thơng tin dược lập </small></b>

<b><small>văn bản</small></b>

<b><small>7.4 – TRAO ĐỔI THƠNG TIN</small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 7 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

<b><small>7.1.4 Mơi trường</small></b>

<b><small>7.1.5 Các nguồn lực theo dõi và đo lường</small></b>

<b><small>Về CSCL</small></b>

<b><small>Về mục tiêu CLĐóng góp </small></b>

<b><small>vào QMS</small></b>

<b><small>Tác động của sự NC</small></b>

<b><small>Bên ngồiNội bộ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>Xác định yêu cầu đối vớisản phẩm & DV</small></b>

<b><small>8.2.2 – Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm & dịch vụ</small></b>

<b><small>8 – ĐIỀU HÀNH</small></b>

<b><small>Chuyển giao sản phẩm và </small></b>

<b><small>dịch vụ8.5.4 – Bảo toàn sản phẩm</small></b>

<b><small>8.2 – Yêu cầu đối với sản phẩm và </small></b>

<b><small>dịch vụ</small></b>

<b><small>8.2.3 – Xem xét các yêu cầu liên quan đến SP </small></b>

<b><small>&DV8..2.1 – Trao đổi </small></b>

<b><small>thông tin với khách hàng</small></b>

<b><small>8.4.3 – Thơng tin cho ĐV </small></b>

<b><small>cung cấp </small></b>

<b><small>8.4.2 – Loại hình & mức độ kiểm </small></b>

<b><small>8.6 – Chuyển giao sản phẩm và dịch </small></b>

<b><small>Thiết lập chuẩn mực cho quá trình & chấp </small></b>

<b><small>nhận SP, DV</small></b>

<b><small>8.3.2Hoạch </small></b>

<b><small>8.3.5 – Đầu ra8.3.3</small></b>

<b><small>Đầu vào</small></b>

<b><small>8.5.3– Tài sản của khách hàng hoặc nhà cung cấp </small></b>

<b><small>bên ngồi</small></b>

<b><small>8.5 – Sản xuất và cung cấp dịch vụ</small></b>

<b><small>Thực hiện việc kiểm sốt các quá </small></b>

<b><small>trình theo chuẩn mực</small></b>

<b><small>Xác định & lưu giữ </small></b>

<b><small>thơng tin được lập thành văn </small></b>

<b><small>8.5.1 – Kiểm sốt và cung cấp DV8.5.2 –</small></b>

<b><small>Nhận biết và xác định </small></b>

<b><small>nguồn gốc8.3.4–Kiểm </small></b>

<b><small>sốt thiết kế& PT</small></b>

<b><small>8.3.6– Thay đổi thiết kế & PT</small></b>

<b><small>8.5.5 – Các hoạt động sau giao hàøng</small></b>

<b><small>8.4 – Kiểm sốt các SP DV bên ngồi cung cấp</small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 8 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

<b><small>Xác định các nguồn lực cần thiết để đạt sự phù </small></b>

<b><small>hợp của SP & DV</small></b>

<b><small>8.3.1Khái quát</small></b>

<b><small>8..4..1Khái quát</small></b>

<b><small>8.5.6 – Kiểm sốt các thay đổi</small></b>

<b><small>8.7 – Kiểm sốt đầu ra khơng </small></b>

<b><small>phù hợp</small></b>

<b><small>8.7.1- Nhận biết kiểm sốt </small></b>

<b><small>& xử lý </small></b>

<b><small>8.7.2. Lưu giữ lại thơng tin</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>9 –ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG </small></b>

<b><small>ISO 9001 : 20159.1 – Theo dõi, đo lường, </small></b>

<b><small>phân tích & đánh giá9.1.1 –</small></b>

<b><small>Khái quát</small></b>

<b><small>9.1.3 Phân tích và đánh giá</small></b>

<b><small>9.3.1 Khái quát</small></b>

<b><small>9.3.2- Đầu vào của xem xét9.3 –Xem xét của</small></b>

<b><small>lãnh đạo</small></b>

<b><small>9.2 –Đánh giá nội bộ9.2.1 – Thực hiện</small></b>

<b><small>đánh giá nội bộđịnh kỳ</small></b>

<b><small>9.1.2 – Sự thỏa mãn của khách </small></b>

<b><small>9.2.2 –Các vấnđề liên quan tớiđánh giá nội bộISO 19011</small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 9 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

<b><small>9.3.3- Đầu ra của xem xét</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>10 – CẢI TIẾN ISO 9001 : 2015</small></b>

<b><small>10.1 – Khái quátChứng tỏ</small></b>

<b><small>sự phù hợpcủa sản phẩm</small></b>

<b><small>Thường xuyên nâng caohiệu lực QMS</small></b>

<b><small>10.3 – Cải tiến liên tụcĐảm bảo</small></b>

<b><small>sự phù hợp QMS</small></b>

<b><small>Cải tiến liên tục</small></b>

<b><small>Xem xét các kết quả phân tích, đánh giá, đầu ra xem xét của lãnh </small></b>

<b><small>10.2 – Hành động khắc phục10.2.1 – Hành </small></b>

<b><small>động sau khi phát hiện NC</small></b>

<b><small>ĐIỀU KHOẢN 10 CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2015</small></b>

<b><small>10.2.2. Lưu giữ lại thơng tin</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

ISO Khắc phục, hành động khắc phụcvà hành động phòng ngừa

Hoạt động tự kiểm soát, kiểm tra lẫn nhau qua sự phân công

Phân quyền, phân nhiệm

Kiểm tra độc lập, đối chiếu số liệu giữa các bộphận

Đảm bảo hệ thống thông tin đáp ứng yêu cầuquản lý

Sử dụng phương tiện vật chấtSử dụng chứng từ kế toán

Hệ thống tài liệu

<b>2.6. CÁCH THỨC HÀNH ĐỘNG ISO- KSNB?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Hướng đến nhân viên, lãnh đạo trong đơn vị

Hướng đến khách hàng, sản phẩm đầu vào, đầura phục vụ khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2.8.</b>

<b>Xây dựng hệ thống KSNB theo ISO</b>

Quy mô của tổ chức và các dạng hoạt độngTính phức tạp của các quá trình

Sự hiểu biết của người soạn thảo và thực hiện Trình tự:

o VIẾT NHỮNG GÌ CẦN LÀMo LÀM NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO ISO

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO ISO

Tuy hai mà một, tuy một mà hai?

<small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>THEO MỤC TIÊU TÀI CHÍNH HAY KIỂM </b>

<b>KSNB THEO MBFO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>HO CHI MINH UNIVERSITY OF LAWBusiness Administration Faculty</b>

<b>Chương 3: Hệ thống kiểm sốt nội bộ (MBFO)theo tài chính hay kiểm tốn</b>

3.1. Khái niệm MBFO là gì?

3.2. Mục tiêu hệ thống kiểm soát nội bộ theo MBFO3.3. Nhiệm vụ hệ thống kiểm sốt nội bộ theo MBFO3.4. Lợi ích hệ thống kiểm soát nội bộ theo MBFO3.5. Nguyên tắc HT KSNB theo MBFO

3.6. Nội dung hệ thống kiểm soát nội bộ theo MBFO3.7. Cách thức hành động của HT KSNB theo MBFO3.8. Đối tượng của hệ thống KSNB theo MBFO

3.9. Thiết kế hệ thống KSNB theo MBFO

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>3.1. KHÁI NIỆM MBFO</b>

MBFO là Management by Financial Objectives –mơ hình quản trị theo mục tiêu tài chính: Bắt đầubằng việc xác định mục tiêu của cấp cao nhất, sauđó xác định mục tiêu và chỉ tiêu của các cấp thấphơn hoặc trong thời hạn ngắn hơn. MBFO quảnlý tồn bộ cơng việc dựa trên việc đo lường mụctiêu và dựa trên kế hoạch thực hiện mục tiêu tàichính.

<i>Hệ thống kiểm sốt nội bộ theo MBFO:</i>

• Là tồn bộ những chính sách và thủ tục (biệnpháp) kiểm sốt đặc thù do ban giám đốc của đơnvị thiết lập

<b><small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO MBFO</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>3.2. Mục tiêu hệ thống kiểm soát nội bộ theo MBFO</b>

Nhằm cung cấp sự bảo đảm hợp lý để thực hiện cácmục tiêu mà hội đồng quản trị mong muốn là:

• Kiểm soát được hoạt động của tất cả các bộ phận• Hiệu lực và hiệu quả của các hoạt động

• Tính chất đáng tin cậy, kịp thời, đầy đủ của thơngtin quản lý và tài chính

• Sự tn thủ các luật lệ và quy định hiện hành

• Các nhân viên thực hiện đúng cơng việc của mìnhmà khơng phải cần đến một người chuyên đi“ nhắc nhở”

<small>46</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Mục đích sau cùng của kiểm sốt nội bộ MBFO</b>

<b>HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ THEO MBFO</b>

Khơng đo đếm kết quả đạt được với kế hoạch dự trù

Mà xem xét nhân viên, các hoạt động, chínhsách, hệ thống, thể thức của công ty và cả cẩmnang điều hành, sơ đồ tổ chức, bảng mô tả chứcdanh đang hoạt động ra sao, và nếu làm như thếthì có khả năng đạt được kế hoạch khơng.

<i><b><small>ĐỊI HỎI CÁCH QUẢN TRỊ KINH DOANH THEO KHOA HỌCKHÔNG PHẢI THEO SỰ THUẬN TIỆN</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b><small>bản riêng lẻ, dễ thay đổiSỰ KIỂM SOÁT ĐẶT TRÊN NỀN TẢNG</small></b>

<b><small>TỪNG NGƯỜI NÊN CÁC NHÂN VIÊN KHÔNG CẦN BIẾT NHAU</small></b>

<b><small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THOE MBFO</small></b>

<small>QU</small><i><b><small>Ả</small></b></i><sub>N TR</sub><i><b><small>Ị</small></b></i><sub>KINH DOANH THEO KHOA H</sub><i><b><small>Ọ</small></b></i><sub>C HAY THEO S</sub><i><b><small>Ự</small></b></i><sub>THU</sub><i><b><small>Ậ</small></b></i><sub>N TI</sub><i><b><small>Ệ</small></b></i><sub>N</sub>

<i><b><small>QUẢN TRỊ THEO KHOA HỌC</small></b></i>

<small>Đặt nền tảng trên</small>

<small>sự tổ chức của DNCơ cấu và cơ chế quy định </small>

<small>bằng văn bản Các nhân viên và trưởng bộ phận giao dịch với nhau dựa trên quy định bằng văn bản</small>

<small>Nhân viên và trưởng bộ phận tự quyết định công việc trong phạm vi quyền hạn đã quy địnhThường không nhận lệnh trực tiếp từ ơng chủ do đó</small>

<small>Cần có sự giao tiếp giữa các bộ phận để hồn thành cơng việc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO MBFO</small></b>

<small>QU</small><i><b><small>Ả</small></b></i><sub>N TR</sub><i><b><small>Ị</small></b></i><sub>KINH DOANH THEO KHOA H</sub><i><b><small>Ọ</small></b></i><sub>C HAY THEO S</sub><i><b><small>Ự</small></b></i><sub>THU</sub><i><b><small>Ậ</small></b></i><sub>N TI</sub><i><b><small>Ệ</small></b></i><sub>N</sub>

<i><b><small>QUẢN TRỊ THEO KHOA HỌC</small></b></i>

<b><small>Kiểm soát tiền bạc tiến </small></b>

<b><small>hành theo các thủ tục đã quy định</small></b>

<b><small> Và việc kiểm soát sự tuân </small></b>

<b><small>thủ các thủ tục đó</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO MBFO</small></b>

<small>QU</small><i><b><small>Ả</small></b></i><sub>N TR</sub><i><b><small>Ị</small></b></i><sub>KINH DOANH THEO KHOA H</sub><i><b><small>Ọ</small></b></i><sub>C HAY THEO S</sub><i><b><small>Ự</small></b></i><sub>THU</sub><i><b><small>Ậ</small></b></i><sub>N TI</sub><i><b><small>Ệ</small></b></i><sub>N</sub>

Hai yếu tố để thực hiện KSNB

<b>Một, có các thủ tục ấn định bằng văn bản vànhân viên phải làm theo </b>

<b>Hai, khi ấn định các thủ tục </b>

<b>đưa vào đó những sự kiểm sốt lẫn nhauvà chúng trở thành nguyên tắc. Dựa trên các văn bản</b>

<b>nhân viên kiểm tra nội bộ sẽ kiểm tra thường xun màkhơng chờ có các vi phạm đã xảy ra</b>

</div>

×