ae EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Trường Đại học Mở Hà Nội
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể khơng đầy đủ hoặc bị chỉnh
Ji. in" sửa gây sai lệch
F Tài liệu cập nhật đến ngày 17/05/2024
H KG Chú thích:
|
QRCode >. La cau tra loi dung
FACEBOOK EHOU.ONLINE
?. Là câu trả lời chưa xác định
1. Cho X ~ N(0,2) ;Y ~ N (102,).
Khẳng định nào là sai?
> E (XY) = 0
(X + Y) ~ N (10; 4) néu X, Y ddc lap
E (Y2 + X2) = 104
Bài tồn ksêm định ty lệ, su có n = 100, mic Ý nghĩa œ « ^*
H.-P <= 97%
2 Nếu chọn H:Ppxe, YỈ tính được LÍ..« 1_6 Đáp án nào sa: đướt đấy”
> Chấp nhận HI
Không chấp nhận H1
Không bác bỏ H0
Bai toda kids dink EX), aude 0 nebia co = 5% tuấu có 0\ 1
* HH. X SO -ẦẮ =- ! +
vi tink được Tx„
3 Nêu chon H-E(X)<40 . Đáp án dào đứng đướa đây'
> Không bác bỏ H0
Tất cả các đáp án đều đúng
Chấp nhận H1
4. Du nn “ bet . là ước lượng không chệch
án đều đúng
» X và 8, đều chệch
Tất cả các đáp chệch, 8, là ước lượng có
X tà ước lượng khơng
5. ny b xà đến ba chệch
6,
p 9, va 8, đều là ước lượng không
Tất cả các đáp án đều đúng
6, là ước lượng có hiệu quả hơn
Eide woe bại %sãa góc lượng k t cua heen pees kee phan pedi chesde Th Oe VOX
VU ni _o
Tất cả các đáp án đều đúng
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
G
AU,
dã
Một mẫu có số liêu vẻ X nh sau
x ¿ 3 4 5 6
Số phẩm từ 6 1 10 { ˆ
7, : Pap an ndo Ming : duc diy?
> x=-~(62+4.3+104+4.5+6.6)= 4
30
„ | 2+3+4+5+6| ã = 4
~
Tat ca cac dap an déu dung
8.2??? Tất cả các đáp án đều đúng
A =Š` U,
9.2 vn
Ant.
? Jn 2
? Tat ca cac dap an déu dung
10. A và B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nao là đúng?
> A, B không độc lập
0< P(B/A) < P(AB)
P(A. B) = P(A) P(B)
11. A, B độc lập
P(A) = 0,6 P(B) = 0,3
Khẳng định nào là đúng?
> P(A+B) = 0,72
P(A+B) = 0,9
P(A+B) = 0,18
12. A, B là 2 biến cố. Khẳng định nao là đúng?
"A+ B=A+(B-A)
A+BC(A-B)+(B-A)+Ab
Tất cả các đáp án đều đúng
13. Bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết phương sai (mẫu có n < 30).
Chọn hàm thống kê
Khẳng định nào sai?
> Ca 2 dap án đều sai
7. Xo
MS
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
T= wa
14. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Biết răng E(X) E(Y) = 0, khi đó:
Khẳng định nào sau đây đúng?
xX Y 2 +
A 0.3 0,2
B 0,2 C
h.aA = -B
C = 0,2
A =B
A, B tùyý
15. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó:
Khẳng định nào sau đây đúng?
x Y 2 +
A 0.3 0,2
B 0,2 C
> A= -B
A= B
A, B tuyy
C = 0,2
`
16. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
hw ho
Đáp án nào đúng dưới đây?
2“... ¥ 1 2
F5 03 02 |
2 04 0.1
> E (X)= 0
E (X/Y = 2) = 2/3
E (XY) = 0
E(Y)= 1,4
17. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Đáp án nào sai dưới đây?
x —~_Y 2
] 0,3 0,2
L 0.3 0.
PE (Y)= 0
E (XY)= 0
Cov (X, Y) = 0
18. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Đáp án nào sai dưới đây?
xX¬. Y— C D
A 0,25 0,25
B 0,25 0,25
> Biến ngau nhiên X, Y phụ thuộc
Biến ngâu nhiên X, Y độc lập
Cov (X, Y) = 0 voi bat kyA # B;C # D
19. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
xX i Ũ3 A4 A 5
5 A A A
> E (X) = 1,6
Biến cố (X= 2) và (Y = 3) độc lập
P(X= 2)= 03
20. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
1 2 3
2 0,1 02 0,1
4 02 03 01
> E (X) = 3,2
P(X> 2) = 0,4
E (X) = 3
21. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
x 03 A| A 5
2 A A A
> E (X) = 1,6
Biến cố (X= 2) và (Y = 3) độc lập
P (X= 2)= 0,3
22. Bién ngau nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phan phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
1 `"
dal bo 0.1 -> 0,1
—_ 03 0,1
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
> E (X)= 3,2
E (X=)3
P(X> 2)= 0,4
23. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
xX T + 5 6
2 A 0,2 0.1
3 0,3 0,1 01
> A bat ky
P(Y= 4) = 0,5
P(X = 2) = 0,5
24. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
7 2TA} Ä | Ä | 033 4 5
20 A A A 0.1
>A = 0,2
A= 0,1
P (Y= 5/X = 20) = 0,25
P(Y=2/X=10)= ;
25. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
26. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
Eas 1 2 3
5 0.2 0.05 0.15
10 0.1 0.2 A
> E (Y/X = 10) = 1,4
E = 2,15
E (Y/X = 10) = 7/3
27. Bién ngau nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Khang dinh nao sau day sai?
I m—.y 3 1
1 0,06 0,24
2 0,14 0,56
> E (X) = 1,7
Biến cố (X= 1) và (Y = 3) độc lập
Biến ngẫu nhiên X và Y độc lập
28. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
Xx T + 5 6
23 A 02 01
03 † (Ol 0]
> A bat ky
P (X= 2) = 0,5
P (Y= 4) = 0,5
29. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
3 2 3 4 3
10 A A A 0,3
20 A A A 0,1
PA = 0,2
P(Y=2/X=10)= =
A = 0,1
P (Y = 5/X = 20) = 0,25
30. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
31. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
XY 1 3 3
10 02 0 02
30 03 02 | O1
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
> E (X) = 15
Biến cố (X= 10) va (Y = 1) độc lập
E (X) = 16
32. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
XY =~, 1 1 3
5 02 0.05 0.15
10 01 0+ A
> E(Y/X= 10) = 1,4
EE==2,15
EE(Y/X(==10)1==7¢/3
33. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
x™2.¥i 3 1
0,06 0,24
2 0,14 0,56
> E (X)= 1,7
Biến cố (X= 1) và (Y = 3) độc lập
Biến ngẫu nhiên X và Y độc lập
34. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
và E (Y) = 2; E(X/Y = 2) = 1.
Đáp án nào sai dưới đây?
xX “Y l 2 A
0 0.3 0.1 2
B 0.1 0.1 0.2
0 > Y
lou >
Nw il
35. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.
Khẳng định nào sau đây sai?
©
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
2P (Y= 3) = 03
?P (X= 2) = 0,6
?P (X= 2) = 0,7
36. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.
Khẳng định nào sau đây sai?
b 3 3 + 5
7l 0,1 0.1 0.2
02 03 A
> P (X= 2) = 0,7
P (X= 2) = 0,6
P (Y= 3) = 043
37. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.
Khẳng định nào sau đây sai?
xX 3 + 5
71 0,1 0.1 0.2
2 03 A
> P (X= 2) = 0,7
P (X= 2) = 0,6
P (Y= 3) = 0;
38. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(X) = ?
Y| 1 2 3
I 01 0,3 02
2 006 | 0,18 0,16
> 22
2,3
24
2,5
39. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) = ?
~~ 1 2 3
l 0,1 0,3 0,2
2 0.06 0.18 0.16
> 1,4
1,6
1,3
1,5
40. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) =?
Y 1 2 3
l 0.1 0,3 0,2
2 0,06 0,18 0,16
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
> 1,08
1,5
1,4
1,7
41. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) =?
©
21,7
? 1,08
21,4
(1,5
42. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.V(Y) = ?
XY l 2 3
l 0,1 0. 0,2
2 0,06 0,18 0,16
> 1,0336
0,23
0,26
0,25
43. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = E(X) = ?
0 khi x
2 1
vo! mm
Ú khi x>2
> 11
1,4
1,2
1,3
44. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = Tính f(x)
0 mu x<0
x Hi O
l khi x>l
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
0 ki x<0
0
ƒ(x)=42x khi x>l
: lL lu
0 khi x<0
ƒ()=4x Mu O
1 khi x>l
| 0 ki x<0
S()=42x kh 0
_ 1 ikki x>l
| 0 ki x<0
ƒ(x)=42x MHu 0
x>l
_ 1 &uø
45. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = V(X) = ?A
L0 ki x<0
x’ khi 0
l khi x>l
46. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
Khẳng định nào là sai?
|= với -2
f(x) = Wt VỚI X còn lại
lo
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
47. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất
Khẳng định nào là đúng?
(0 VỚI X <0
F@)=jl«4-D với0
1 Với X> A
h.A= 1
A= 2
Tất cả các đáp án đều sai
A= 4
48. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
| 0
x-10 với x “l0
F(x)
=‹ 0 xảvoi lO
l1 với X> k
> E (X) = 20
ki==35
k‹==15
k‹==20
49. Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn hóa N (0,1). Đáp án nào đúng dưới đây?
>"P(0< X < 3) = 0,9973/2
P(0< X < 3) = 0,9973
P (0 < X < 3) = 0,9973/3
Ca 3 dap an déu sai
50. Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (30, 2).
Đáp án nào đúng dưới đây?
> P (26 < X < 34) > 0,875
P (26< X < 34) > 0,86
P (26 < X < 34) < 0,87
51. Biến ngầu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (60, 2). Biến ngẫu nhiên liên tục Y có phân phối chuẩn N (40, 2).
Đáp án nào sai dưới đây?
> P (56< X < 64) = P(3< Y < 44)
P (36 < Y < 44) > 0,875
P (56 < X < 64) = 0,875
52. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Pj
0,2
P2
P3
Với E (X) =1,6
Khẳng định nào là đúng?
, P2r=-0,3 0P3SP=-0,5
P2P==0,2 OP3P==0,6
P2= 0,5 P3= 0,3
53. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
Pi
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
0,2
0,15
0,3
0,15
Khang dinh nao la sai?
> d= 0,25
dc==0,2
P(X> 4) = 0,8
54. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. F(X) = ?
X |2 4 s
PR | 02 04 0,3
0 khu x<2
0.2 kKhi x<2<4
07 Hu 4<2<5
l khi x>5
OQ khi x<2
03 kh x<2<4
0.6 khi 4<2<5
l khi x>5
[ 0 khi x<2
0.2 kh x<2<4
7 khu 4<2<5
l khi x>5
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
0 ku x<2
03 kh x<2<4
07 khi 4<2<5
l khi x>5
55. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. t nhận giá trị nào?
X 2 4 5 7§
II II II — "% 0,25 0.1 025 T 012
ke = 0,25
T
T 0,35
0,45
T 0,15
56. Biến ngẫu nhiên X có E (X) = 50; V (X) =9.Đáp án nào đúng dưới đây?
> P (35< X < 65) > 0,96
PP(S5<< XX < <65)56<<0,99
PPOS5t <
57. Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (10; 0,2)
Y=X+5.
Khẳng định nào là sai?
> E(Y) = 8
V(Y) = 1,6
Y ~ B (10; 0,7)
58. Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (n,p). n = 1000, p = 0,01. Đáp án nào đúng dưới đây?
>P (0< X < 20) = 0,901
P (0 < X < 20) > 0,902
P(0< X < 20) > 0,90
59. Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
Khẳng định nào sau đây đúng?
© ©
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
2P (19< X < 39) = 0,71
“(19 <
2?P (19< X < 39) > 0,72
60. Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
Khẳng định nào sau đây đúng?
À,
> P(19< X < 39) > 0,71
PP(19(<-
P(19< X< 39) < 0/81
61. Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
Khẳng định nào sau đây đúng?
À À
>P (19 < X< 39) > 071
PP(19(<
P-(19 <-X <- 39) <-0,81
62. Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ xác suất f(x) không đổi bằng 0,1 trong khoảng ( -1, 9) cịn ngồi khoảng
đó thì bằng 0.
Khẳng định nào là sai?
PE (X)= 5
25
VŒ&)=—
3
E@Q=-4
63. Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 voix <]
xtk `
F(x)= ‹ — VỚIlSxS6
| 1 Voix > 6
>k= -l
E (X)= 3
k= 1
64. Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất
F(x) = Aarctgx + 0,5
Khẳng định nào là đúng?
ect:
> it
fil 2
2
pe esas
1T
65. Chiều cao một loại cây có phân phối N (12m, 1). Nếu lập ngẫu nhiên có n = 100 cây. Đáp án nào đúng dưới đây?
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
„ E(X)=12;V(X)=0,01
Tất cả các đáp án đều đúng
E(X)=12;V(X)=0.1
66. Cho bảng số liệu Phương sai mẫu bằng bao nhiêu?
xi 3 6 9 12
mi 9 4 7 10
> 2,9898
3
11,2898
9,56
67. Cho bang số liệu Trung bình mẫu bằng bao nhiêu?
a 5 6 9 | 12
my ° 4 7 10
> 84
9;2
8,9
iio
68. Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết
P(X=2,Y=4= )0,2
P(X=2,Y=5)=0,3
P(X=3,Y=4)=0,4
P(X=3,Y=5)=A
Khẳng định nào sau đây đúng?
> A= 0,1
A = 0,15
A = 0,2
69. Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết
P(X =2=,4)Y=0,2
P(X =2, Y=5) =0,3
P(X=3,Y=4)=0,4
P(X=3,Y=5)=A
Khẳng định nào sau đây đúng?
>A = 0,1
A = 0,25
A = 0,2
A = 0,15
70. Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 20 và E (X2) = 404
Khẳng định nào là sai?
>V(2X) = 8
V(X -1) = 4
V(2X) = 16
71. Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 5 V (X) = 1
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Khẳng định nào là đúng?
>E (X2) = 26
E (X2) = 25
E (X2) = 24
72. Cho biến X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập và dương
Có E (X) = 4 E (Y2) = 10 V(Y)=9
Khẳng định nào là sai?
"E(X-Y+ 2X) = 7
E(X+ Y- 2XY) = -3
E(X+ Y)= 5
73. Cho P(A) = 0,3P(B)=0,2 P(C)=0,4 P(AB) = 0,06
P(AC) =0,12 P(BC) = 0,08 P(ABC) = 0,025
Khẳng định nào là đúng?
> A, B, C doc lập từng đôi
Tat ca cac dap an déu dung
A, B, C độc lập toàn phần
74. Cho P(A) = 0,7 P(B) = 0,4 P(AB) = 0,2
Khẳng định nào là sai?
> P(A-B) = 0,3
P(B-A) = 0,2
P(A-B) = 0,5
75. Cho P(A) = P(B) = P(C) =0,5
P(AB) = P(AC) = P(BC) =0,25
A, B, C độc lập
Khẳng định nào là đúng?
> P(ABC) = 0,125
P(ABC) = 0,1
P(A+AB) = 0,75
76, Cho P(A+B) = 0,7
P(A) = 0,4
P(B) = 0,5
Khang dinh nao la sai?
> A, B phu thudc
P(B/A) = 0,5
A, B độc lập
77. ChoX~N(1,1) ;Y=X-2.
Khẳng định nào là đúng?
> Y~ N (-1, 1)
E (XY) = 0.1
Yw N (-1, -1)
E (XY) = -1
78. Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 6%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 7 phế phẩm. Với mứcý
nghĩa a = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?
" _ (0,07-0.06)^/100
= .{0,06.0,94
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Tat ca cac dap an déu dung
~ _ (0,07-0,06)/100
*“ .f0,05.0,95
79. Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 7%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 8 phế phẩm. Với mức ý
nghĩa = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiếm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?
7 - (0,08-0,07)./100
„ ` v0.030,97
Ki. (0,08-0,06)-/100
* /0,06.0.4
"¬ (0,07-0,06)-/100
* /0060,9
mà (0,07-0,04)-/100
* /0,06.0/4
80. Có ý kiến cho rằng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng là 170 cm. Với mức ý nghĩa , bằng mẫu
điêu tra với kích thước là n. Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?
H,:EOO-170
H,:E@O +170
H,-EC=X1)70
H,:E@O<170
Cả 3 phương án đều được
H,:E(%X) =170
H,:E@O>170
81, Có ý kiến cho rằng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng tối thiểu là 165 cm. Với mức ý nghĩa , bằng
mẫu điều tra với kích thước là n.
Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?
Œ
[H,:E(X) 2165
» |HECX)<165
'H,:E(ŒX) = 165
| H,:EŒ) >165
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Tat ca cac dap an déu dung
82. Dai hoc Mở có 3 cổng vào với xác suất mở là 0,9 và 0,8 và 0,7. Xác suất của biến cố cả 3 cửa đóng là:
> 0.006
0.3
0.002
0.001
83. Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy
đối xứng của E(X) là (a, b).
? Tất cả các đáp án đều đúng
©
©
84. Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy
đối xứng của E(X) là (a, b).
" =
(a, b) =(165 - A, 165+ A), A= —= tt
> d20 `
©
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Lý thuyết xác suất thống kê toán
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
Tat ca cac dap an déu dung
85. Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy
đối xứng của E(X) là (a, b). >
(a b)=- ( A. 11 65+6 A),5 . A= — to?
tổ 2%
¬
(a.b)=(165 + A, 165 + A) A a ;
Tất cả các đáp án đều đúng
86. Đáp án nào đúng dưới đây?
Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với
= 100 gam, = 3 gam
Lập mẫu ngầu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó:
© ©
©
?
? Tat ca cac dap an déu dung