Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.96 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - KHỐI 12 </b>

<b> (Trắc nghiệm 25 câu - gồm 04 trang) </b>

<b>Số báo danh: ……… Số câu đúng: .………… Điểm: ………… </b>

<i><b>Câu 1. Cho hàm số y</b>f x có bảng biến </i>

thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

<small>3</small>3 .

<i>yx<b>x </b></i>

<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>yx</i><sup>3</sup> 3<i>x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau </i>

<b>A. Hàm số đồng biến trên </b> . <b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ;1 .

<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;</b> . <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 1;1 .

<i><b>Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </b>mx</i> 16

<i><b>Câu 5. Cho hàm số y</b>f x có bảng biến </i>

thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

<b>A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. </b>

<b>Câu 6. Cho hàm số </b> <i>yax</i><sup>3</sup> <i>bx</i><sup>2</sup> <i>cxd a</i> 0 có đờ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

<b>A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 7: Cho hàm số </b>

<i><small>f x</small></i><small>( )</small> có đạo hàm là f<small>/</small>(x) = x<small>2</small>(x + 1) với mọi <i>x </i> . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

<i><b>Câu 8. Cho hàm số y</b>f x liên tục trên đoạn </i> 2; 2 và có đờ thị như

<i>hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của </i>

hàm số trên đoạn 2;2 . Tính 2<i>M</i> 7<i>m . </i>

<b>A. 30. B. 30. C. 5. D. 5. </b>

<i><b>Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số </b>yx</i><sup>4</sup> 8<i>x</i><sup>2</sup> 3 trên đoạn 1;1 .

<b>Câu 11.</b>

<b> Cho hàm số </b>

<i>y</i>= <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

<b>Câu 12. Đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 11

<i>x</i> <sup> lần lượt là </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có lim

( )

1

<i>x</i> <sup> là đồ thị nào trong các đờ thị dưới đây ? </sup>

<b>Câu 16. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số </b><i>yx</i><sup>3</sup> 1 và <i>yx</i> 1.

<i><b>Câu 17. Cho hàm số y</b>f x có bảng biến </i>

thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình : 2 <i>f x</i> 1 bằng

<b>A. 3. B. 2. C. 4. D. 0. </b>

<b>Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đờ thị hàm số </b><i>yx</i><sup>5</sup> <i>x tại điểm có hoành độ x</i> 1.

<b>A. </b><i>y</i> 4 .<i><b>x </b></i> <b>B. </b><i>y</i> 4<i><b>x . </b></i> <b>C. </b><i>y</i> 4<i>x</i> 4.<b> D. </b><i>y</i> 4<i>x</i> 4.<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 19.</b> Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lời?

<b>A. Hình (II).B. Hình (III).C. Hình (I).D. Hình (IV).</b>

<b>Câu 20. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại: </b>

<b>A.</b> 

3 5<i>;</i>

<b>. B. </b> 

2 4<i>;</i>

<b>. C. </b> 

4 3<i>;</i>

<b>. D. </b> 

5 3<i>;</i>

<b>. Câu 21. Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao là </b>

<i>2h</i>

<b> thì có thể tích là: A. </b>

<sup>1</sup> <small>.</small>

<i><small>V</small></i> <small>=</small> <i><small>B h</small></i>

<b>. B.</b>

<sup>2</sup><small>B.3</small>

<i><small>V</small></i> <small>=</small> <i><small>h</small></i>

<b>. C. </b>

<i>V</i> =<i>B h</i>.

<b>. D. </b>

<sup>1</sup> <small>.2</small>

<i><small>V</small></i> <small>=</small> <i><small>B h</small></i>

<b>. </b>

<b>Câu 22. Tính thể tích của khối chóp biết diện tích đáy là </b>

<small>2</small>

<i>2a</i>

và chiều cao là

<i><small>3a</small></i>

<b>. A. </b>

2 <small>3</small>

<i><small>a</small></i>

, đáy là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

. Tính chiều cao

<i>h</i>

<b> của khối lăng trụ. </b>

<i><small>V</small></i> <small>=</small> <i><small>h</small></i>

<b>. C.</b>

<i>V</i> =<i>B h</i>.

<b>. D. </b>

<sup>1</sup> <small>.2</small>

<i><small>V</small></i> <small>=</small> <i><small>B h</small></i>

<b>. </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×