Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

tài liệu bồi dưỡng kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản dành cho cán bộ công chức viên chức và các đối tượng khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.64 MB, 171 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Uỵ BAN NHN DN TõNH KON TUM

<b>TR¯äNG CAO ĐẲNG CàNG ĐäNG KON TUM </b>

<b>TÀI LIàU </b>

<b>BọI DốNG Kỵ NNG S DNG CễNG NGH THễNG TIN C¡ BÀN </b>

<b>(Dành cho cán bá, công chąc, viên chąc và các đãi t°ÿng khác) </b>

<i>Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐCĐ ngày 23/5/năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum </i>

<b>Kon Tum, nm 2022 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MĀC LĀC</b>

<b><small>LäI GIâI THIàU ... xiii </small></b>

<b><small>GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ... 1 </small></b>

<b><small>HIÂU BI¾T VÀ CNTT C¡ BÀN ... 3 </small></b>

<small> KiÁn thāc c¢ bÁn và máy tính và m¿ng máy tính ... 3</small>

<small>1.1. PhÅn cāng ... 3</small>

<small>1.2. PhÅn mÃm ... 5</small>

<small>1.3. Hiáu năng máy tính ... 5</small>

<small>1.4. M¿ng máy tính và trun thơng ... 6</small>

<small> An tồn lao động và bÁo vá mơi tr°ßng trong sử dāng CNTT-TT ... 10</small>

<small>2.1. An toàn lao động ... 10</small>

<small>2.2. BÁo vá mơi tr°ßng ... 10</small>

<small> Các vÃn đà an tồn thơng tin c¢ bÁn khi làm viác với máy tính ... 10</small>

<small>3.1. KiÅm sốt truy nhÁp, bÁo đÁm an tồn cho dÿ liáu ... 10</small>

<small>3.2. Ph°¢ng thāc ho¿t động cÿa virus... 11</small>

<small>3.3. Phân lo¿i virus ... 11</small>

<small>3.4. Cách nhÁn biÁt máy bị nhißm virus... 12</small>

<small>3.5. Phịng chãng phÅn mÃm độc h¿i (malware) ... 13</small>

<small> Một sã vÃn đà c¢ bÁn liên quan đÁn pháp luÁt trong sử dāng CNTT... 14</small>

<small>CÂU HàI ÔN TÀP MÔ ĐUN 1 ... 15</small>

<b><small>SĀ DĀNG MÁY TÍNH C¡ BÀN ... 16 </small></b>

<small> Các hiÅu biÁt c¢ bÁn đÅ bắt đÅu làm viác với máy tính ... 16</small>

<small>1.1. Trình tā và các l°u ý thāc hián cơng viác đúng cách, an tồn ... 16</small>

<small>1.2. Má máy, đăng nhÁp và sử dāng bàn phím, chuột ... 16</small>

<small> Làm viác với há điÃu hành ... 18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>2.2. Định d¿ng đo¿n văn trong tài liáu ... 41</small>

<small>2.3. Chia cột đo¿n văn bÁn ... 48</small>

<small> T¿o và hiáu chãnh bÁng ... 49</small>

<small>3.1. T¿o bÁng ... 49</small>

<small>3.2. Chãnh sửa cÃu trúc bÁng và định d¿ng bÁng ... 50</small>

<small> Chèn hình minh hßa – đß hßa cho tài liáu ... 52</small>

<small>4.1. Chèn hình Ánh vào tài liáu ... 52</small>

<small>4.2. Chèn đãi t°ÿng hình d¿ng (shape) có sẵn ... 56</small>

<small>4.3. Chèn chÿ nghá thuÁt WordArt. ... 57</small>

<small>4.4. Chèn hình Ánh SmartArt ... 59</small>

<small>4.5. Chèn Text Box ... 60</small>

<small> ThiÁt lÁp đÅu trang và chân trang ... 60</small>

<small> Quy tắc sử dāng các dÃu câu trong văn bÁn và thÅ thāc văn bÁn ... 61</small>

<small>6.1. Quy tắc sử dāng các dÃu trong văn bÁn ... 61</small>

<small>6.2. ThÅ thāc đãi với văn bÁn hành chính ... 62</small>

<small>6.3. Tắt g¿ch chân đá kiÅm tra lỗi ... 63</small>

<small> Hoàn chãnh thÅ thāc và in văn bÁn ... 64</small>

<small>7.1. ThiÁt lÁp cÃu trúc trang ... 64</small>

<small>7.2. Đánh sã trang văn bÁn (PageNumbers) ... 66</small>

<small>7.3. KiÅm tra văn bÁn tr°ớc khi in (Print Preview)... 66</small>

<small>7.4. In văn bÁn (Print) ... 67</small>

<small>BÀI TÀP THĀC HÀNH MÔ ĐUN 3 ... 69</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>2.1. T¿o mới và l°u bÁng tính ... 84</small>

<small>2.2. Các thao tác trên worksheet ... 85</small>

<small>2.3. Thao tác trên Cell ... 86</small>

<small>3.5. Các thơng báo lỗi th°ßng gặp ... 96</small>

<small> Sử dāng biÅu đß đÅ biÅu dißn dÿ liáu ... 97</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>2.2. Làm viác với bài thuyÁt trình ... 113</small>

<small>2.3. Làm viác với trang thuyÁt trình (Slide) ... 115</small>

<small> Xây dāng nội dung bài thuyÁt trình ... 118</small>

<small>6.4. Chèn âm thanh / video vào Slide ... 131</small>

<small> Chn bị, trình chiÁu và in bài thut trình ... 131</small>

<small>7.1. Chn bị trình chiÁu ... 131</small>

<small>7.2. KiÅm tra, in và trình chiÁu ... 133</small>

<small>BÀI TÀP THĀC HÀNH MÔ ĐUN 5 ... 135</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>3.1. BiÅu m¿u và sử dāng một sã dịch vā cơng ... 142</small>

<small>3.2. Tìm kiÁm, bộ tìm kiÁm (máy tìm kiÁm) ... 143</small>

<small>BÀI TÀP THĀC HÀNH MƠ ĐUN 6 ... 157</small>

<b><small>TÀI LIàU THAM KHÀO ... iv </small></b>

<b><small>DANH MĀC HÌNH ÀNH </small></b>Hình 1.1 CÃu trúc táng quan cÿa một máy tính ... 3

Hình 1.2 Chip CPU ... 4

Hình 1.3 M¿ng LAN và m¿ng Wan ... 7

Hình 1.4 M¿ng kênh tun, m¿ng hình sao, m¿ng vịng ... 8

Hình 1.5 CÃu trúc bÁy tÅng OSI ... 9

Hình 2.1. Nút khái động ... 16

Hình 2.2. Tùy chßn Shut down ... 17

Hình 2.3. Màn hình đăng nhÁp ... 18

Hình 2.4. Màn hình desktop ... 19

Hình 3.1. Khái động phÅn mÃm Word từ shortcut ... 27

Hình 3.2 Khái động phÅn mÃm Word từ màn hình Start ... 27

Hình 3.3. Màn hình khái động Word 2013 ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hình 3.4. Giao dián làm viác cÿa phÅn mÃm Word ... 28

Hình 3.10. Cửa sá l°u văn bÁn Save as ... 31

Hình 3.11. L°u văn bÁn với định d¿ng t°¢ng thích với phiên bÁn cũ ... 31

Hình 3.12. Cửa sá unikey ... 32

Hình 3.13. Chßn kiÅu gõ phù hÿp ... 32

Hình 3.14. Cơng cā sao chép văn bÁn ... 33

Hình 3.15. Lánh sao chép, di chuyÅn văn bÁn ... 33

Hình 3.16. Công cā dán văn bÁn trên Tab Home ... 34

Hình 3.17. Các cơng cā dán văn bÁn trên menu chuột phÁi... 34

Hình 3.18. Cơng cā phóng to, thu nhá văn bÁn trên tab View ... 34

Hình 3.19. Cơng cā phóng to, thu nhá văn bÁn trên thanh tr¿ng thái ... 35

Hình 3.20. Cơng cā sao chép định d¿ng Format Painter ... 35

Hình 3.21. Minh hßa kÁt q sử dāng cơng cā sao chép định d¿ng ... 35

Hình 3.22. Vùng cơng cā định d¿ng Font ... 38

Hình 3.23. Chāc năng định d¿ng á cửa sá Font ... 38

Hình 3.24. Định d¿ng font chÿ bằng thanh cơng cā mini ... 39

Hình 3.25. Định d¿ng font chÿ sử dāng vùng Font trong tab HOME ... 39

Hình 3.26. Tùy chßn đái chÿ hoa – th°ßng Change Case ... 39

Hình 3.27. Tab Advance – Định d¿ng ký tā nâng cao ... 41

Hình 3.28. Vùng định d¿ng đo¿n văn bÁn (Paragraph) ... 41

Hình 3.29. Căn là Paragraph với thanh th°ớc ... 42

Hình 3.30. Cơng cā chãnh khng cách giÿa các dịng ... 42

Hình 3.31. Cơng cā t¿o đ°ßng viÃn và tơ bóng (Borders and Shading) ... 43

Hình 3.32. Tab tùy chßn kẻ khung viÃn cho văn bÁn (Borders) ... 43

Hình 3.33. Tab tùy chßn tơ bóng cho văn bÁn (Shading) ... 44

Hình 3.34. Cơng cā t¿o ký tā đÅu đo¿n văn bÁn Bullets ... 45

Hình 3.35. Minh hßa sử dāng Bullets ... 45

Hình 3.36. Công cā đánh sã đÅu đo¿n văn bÁn (Numbering) ... 45

Hình 3.37. Cơng cā t¿o chÿ lớn đÅu đo¿n Dropcap ... 46

Hình 3.38. Các lo¿i Tab ... 46

Hình 3.39. Cách má cửa sá thiÁt lÁp Tab ... 47

Hình 3.40. Đặt tab mới trên th°ớc ngang... 47

Hình 3.41. Các tùy chßn trong cửa sá thiÁt lÁp tab ... 47

Hình 3.42. Vị trí phím Tab trên bàn phím ... 48

Hình 3.43. Minh hßa sử dāng tab ... 48

Hình 3.44. Cửa sá tùy chßn chia cột cho văn bÁn Columns ... 48

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 3.45. Cơng cā chèn bÁng ... 49

Hình 3.46. Tùy chßn cách chèn bÁng ... 49

Hình 3.47. Tùy chßn định d¿ng bÁng mới trong cửa sá Insert Table ... 49

Hình 3.48. Minh hßa bÁng mới đ°ÿc t¿o ... 50

Hình 3.49. Tā thiÁt kÁ bÁng với cơng cā Draw Table... 50

Hình 3.50. Tab định d¿ng và chãnh sửa cÃu trúc bÁng Design và Layout ... 50

Hình 3.51. Cơng cā thêm, xóa hàng, cột ... 51

Hình 3.57. Thay đái, điÃu chãnh tính chÃt Ánh ... 53

Hình 3.58. Cơng cā chßn màu và sáng tãi hình Ánh ... 54

Hình 3.59. Cơng cā t¿o hiáu āng Ánh nghá thuÁt ... 54

Hình 3.60. Vùng công cā điÃu chãnh và t¿o hiáu āng cho hình Ánh Picture Style ... 54

Hình 3.61. Cơng cā t¿o hiáu āng cho Ánh Picture Effects ... 55

Hình 3.62. ChuyÅn sử dāng Ánh trong các l°ÿc đß ... 55

Hình 3.63. Cơng cā tùy chßn vị trí hình Ánh Position ... 55

Hình 3.64. Cơng cā tùy chßn vị trí cÿa Ánh so với văn bÁn Wrap text ... 56

Hình 3.65. Cơng cā chèn các kiÅu hình d¿ng (Shapes) vào văn bÁn ... 56

Hình 3.66. Chãnh sửa hình v¿ trong tab Format ... 57

Hình 3.67. Cơng cā chèn chÿ nghá tht ... 57

Hình 3.68. Minh hßa kiÅu WordArt ... 57

Hình 3.69. Sử dāng các vùng trong tab Format đÅ định d¿ng WordArt ... 57

Hình 3.70. Cơng cā định d¿ng nhanh nÃn và viÃn đãi t°ÿng theo m¿u ... 58

Hình 3.71. Vùng định d¿ng nhanh kiÅu WordArt ... 58

Hình 3.72. Sử dāng cơng cā Transform đÅ thay đái hình d¿ng WordArt ... 59

Hình 3.73. Cụng c to s ò thụng minh SmartArt ... 59

Hình 3.74. Tùy chßn các kiÅu SmartArt ... 59

Hình 3.75. Sử dāng tab Design đÅ hiáu chãnh SmartArt... 60

Hình 3.76. Cơng cā chèn hộp văn bÁn Text Box ... 60

Hình 3.77. Sử dāng tab Format đÅ định d¿ng Text Box ... 60

Hình 3.78. Minh hßa sử dāng Header ... 61

Hình 3.79. Minh hßa văn bÁn có kiÅm tra lỗi ... 63

Hình 3.80. Minh hßa chāc năng kiÅm tra lỗi chính tÁ cÿa Word không phù hÿp với văn bÁn tiÁng Viát ... 63

Hình 3.81. Các tùy chßn kiÅm tra lỗi chính tÁ ... 64

Hình 3.82. ThiÁt lÁp cÃu trúc trang á tab Page Layout ... 64

Hình 3.83. Các tùy chßn trang trong vùng Page Setup ... 64

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hình 3.84. Tùy chßn là cho trang văn bÁn Margins ... 65

Hình 3.85. Tùy chßn h°ớng trang Orientation ... 65

Hình 3.86. Tùy chßn kích th°ớc cỡ giÃy cho trang in ... 66

Hình 3.87. Đánh sã trang văn bÁn ... 66

Hình 3.88. Các tùy chßn máy in Print ... 67

Hình 4.1. Các thành phÅn trong cửa sá Excel ... 82

Hình 4.2. Cách căn là nội dung trong ô theo các kiÅu dÿ liáu ... 83

Hình 4.3. L°u bÁng tính lÅn đÅu ... 84

Hình 4.4. Thao tác trên worksheet ... 85

Hình 4.5. Hộp tho¿i Move or Copy một sheet ... 85

Hình 4.6. Tìm kiÁm và thay thÁ nội dung văn bÁn ... 86

Hình 4.7. Sử dāng cơng cā sao chép trên menu chuột phÁi ... 87

Hình 4.8. Nhóm cơng cā định d¿ng bÁng tính ... 89

Hình 4.9. Định d¿ng kiÅu dÿ liáu trong ơ tính ... 89

Hình 4.10. Canh vị trí văn bÁn trong ơ tính ... 90

Hình 4.11. Cài đặt cách xÁp các cửa sá hiÅn thị ... 92

Hình 4.12. Các tùy chßn xem ... 92

Hình 4.13. Minh hßa khãi dÿ liáu ... 93

Hình 4.14. Minh hßa cách t¿o cơng thāc ... 94

Hình 4.15. Minh hßa dÃu sao chép cơng thāc ... 94

Hình 4.16. Cơng cā chèn biÅu đß ... 97

Hình 4.17. Cơng cā sắp xÁp dÿ liáu ... 97

Hình 4.18. Tùy chãnh sắp xÁp dÿ liáu ... 98

Hình 4.19. Hộp tho¿i Page Setup – Tab Page ... 98

Hình 4.20. Hộp tho¿i Page Setup - tab Margin ... 98

Hình 4.21. Hộp tho¿i Page Setup - tab Header/Footer ... 99

Hình 4.22. Các tùy chßn tr°ớc khi in ... 99

Hình 4.23. Các cài đặt in chi tiÁt ... 100

Hình 5.1. Giao dián màn hình PowerPoint 2013 ... 110

Hình 5.2. Ngăn Home trên Ribbon ... 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hình 5.14. L°u tÁp tin lÅn đÅu ... 115

Hình 5.15. T¿o slide mới ... 115

Hình 5.16. Thay đái bã cāc slide ... 116

Hình 5.17 Thêm mới slide ... 116

Hình 5.18. Thay đái vị trí silde ... 116

Hình 5.38. Các lo¿i biÅu đß có sẵn trong trình chiÁu ... 127

Hình 5.39. BiÅu đß hình cột và dÿ liáu cÿa biÅu đß trong Excel ... 128

Hình 5.40. Hiáu chãnh dÿ liáu cÿa biÅu đß ... 128

Hình 5.41. Chßn l¿i kiÅu biÅu đß ... 129

Hình 5.42. Hộp tựy chòn mu s ò trong PowerPoint ... 129

Hỡnh 5.43. Hp nhp ni dung cho s ò ... 129

Hỡnh 5.50. Hộp hiáu āng chuyÅn động các slide ... 133

Hình 5.51. Hộp tho¿i xem tr°ớc khi in ... 133

Hình 5.52. Các lánh trong trình chiÁu ... 134

Hình 6.1. Mơ hình m¿ng Internet ... 139

Hình 6.2. Mơ hình Internet đ¢n giÁn ... 139

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Hình 6.3. Cài đặt trình duyát Web (Chrome) ... 141

Hình 6.4. Cài đặt hình thāc trình duyát ... 141

Hình 6.5. Trang web mặc định ... 142

Hình 6.6. Hộp đÅ gõ nội dung cÅn tìm kiÁm ... 144

Hình 6.7. KÁt nãi tới máy in ... 144

Hình 6.8. Vị trí má Drive ... 146

Hình 6.9. Má mới tài liáu trãng trong Drive ... 146

Hình 6.10. Má tài liáu bằng Google Docs ... 146

Hình 6.11. Chia sẻ tài liáu đang so¿n thÁo ... 147

Hình 6.12. Chia sẻ tài liáu với ng°ßi dùng khác qua email ... 148

Hình 6.13. Các lo¿i định d¿ng cho file tÁi xuãng ... 148

Hình 6.14. Vào Google Drive ... 149

Hình 6.15. Chßn định d¿ng trang tính ... 149

Hình 6.16. Má file bằng trang tính cÿa Google ... 150

Hình 6.17 Các qun đãi với tài liáu đ°ÿc chia sẻ ... 150

Hình 6.18. Chßn định d¿ng muãn tÁi xuãng ... 151

Hình 6.19. Vào Google Drive ... 151

Hình 6.20. Má Google Form ... 152

Hình 6.21. Thêm mới câu hái ... 152

Hình 6.22. NhÁp câu hái trắc nghiám và danh sách đáp án ... 153

Hình 6.23. Câu hái trÁ lßi ngắn ... 153

Hình 6.24. Câu hái trÁ lßi đo¿n ... 154

Hình 6.25. Câu hái có nhiÃu lāa chßn ... 154

Hình 6.26. D¿ng câu hái menu thÁ xuãng ... 155

Hình 6.27. L°ới trắc nghiám ... 155

Hình 6.28. Câu hái ph¿m vi tun tính ... 156

Hình 6.29. Câu hái ngày tháng năm ... 156

Hình 6.30. Chßn màu sắc đÅ trang trí cho m¿u ... 156

Hình 6.31. N¢i gửi biÅu m¿u cho ng°ßi khác ... 157

Hình 6.32. Xem kÁt quÁ thãng kê ... 157

<b><small>DANH MĀC BÀNG BIÂU </small></b>BÁng 3.1. KiÅu gõ Telex và VNI ... 32

BÁng 3.2. Qui tắc chßn bÁng mã đÅ viÁt tiÁng Viát ... 33

BÁng 3.3. BÁng các phím tắt thơng dāng ... 38

BÁng 4.1. Thā tā °u tiên cÿa các toán tử ... 94

BÁng 4.2. Các thơng báo lỗi th°ßng gặp trong Excel ... 97

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>TUYÊN Bâ BÀN QUYÀN </b>

Tài liáu này thuộc lo¿i sách giáo trình nên các ngn thơng tin có thÅ đ°ÿc phép dùng ngun bÁn hoặc trích dùng cho các māc đích và đào t¿o và tham khÁo. Mßi māc đích khác mang tính lách l¿c hoặc sử dāng với māc đích kinh doanh thiÁu lành m¿nh s¿ bị nghiêm cÃm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>LäI GIâI THIàU </small></b>

Tài liáu Bßi d°ỡng kỹ năng sử dāng cơng nghá thơng tin c¢ bÁn (dành cho

<i>cán bộ, cơng chāc, viên chāc và các đãi t°ÿng khác) đ°ÿc biên so¿n dāa theo </i>

thông t° sã 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 cÿa Bộ tr°áng Bộ Thông tin và TruyÃn thông.

Tài liáu h°ớng d¿n thāc hành các kỹ năng trên nÃn há điÃu hành Windows 7 và bộ phÅn mÃm văn phòng Microsoft Office 2013. Tài liáu đ°ÿc biên so¿n kÁt hÿp bài tÁp, thāc hành sau mỗi phÅn lý thuyÁt nhằm hỗ trÿ hßc viên vÁn dāng bài hßc vào thāc tÁ, kiÅm tra māc độ tiÁp thu một cách dß dàng.

Nội dung tài liáu gßm 06 mơ đun:

<i><b>Mơ đun 1. Hiểu biết về công nghệ thông tin (CNTT) c bn: Bao gòm </b></i>

kin thc c bn v tin hßc, máy tính đián tử, m¿ng máy tính và internet.

<i><b>Mơ đun 2. Sử dụng máy tính cơ bản: Cung cÃp kiÁn thāc kỹ năng làm viác </b></i>

trên máy tính thơng qua các chāc năng há điÃu hành Windows.

<i><b>Mô đun 3. Xử lý văn bản cơ bản: Trình bày cơng cā so¿n thÁo, l°u trÿ văn </b></i>

bÁn, xây dāng tài liáu thông qua phÅn mÃm Microsoft Word 2013.

<i><b>Mô đun 4. Sử dụng bảng tính cơ bản: Mơ tÁ cách thāc quÁn lý dÿ liáu </b></i>

bÁng tính Excel, xây dāng báo cáo táng hÿp, xử lý dÿ liáu thông qua phÅn mÃm Microsoft Excel 2013.

<i><b>Mô đun 5. Sử dụng trình chiếu cơ bản: Mơ tÁ chāc năng, so¿n thÁo, trang </b></i>

trí, xây dāng các bài thut trình thơng qua phÅn mÃm Microsoft PowerPoint 2013.

<i><b>Mô đun 6. Sử dụng internet cơ bản: Cung cÃp kiÁn thāc và m¿ng internet, </b></i>

các dịch vā trāc tuyÁn, khai thác một sã dịch vā cÿa Google Forms.

<i>Kon Tum, ngày 10 tháng 5 năm 2022 </i>

<b>THAM GIA BIÊN SO¾N </b>

<b>1. Chă biên: ThS TrÅn Thá Ngßc Hà 2. ThS Vũ Thá ThÁo </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>TÊN CHUYÊN ĐÀ: BäI D¯èNG Kỵ NNG S DNG CễNG NGH THễNG TIN CĂ BN (DÀNH CHO CÁN Bà, CÔNG CHĄC, VIÊN CHĄC </b>

<b>VÀ CÁC õI TỵNG KHC) THễNG TIN CHUNG V CHUYấN Mó chuyên đÁ: 23270944 </b>

<i><b>Vá trí, tính chÃt, ý ngh*a và vai trị căa chun đÁ: </b></i>

<i>Chun đà Bßi d°ỡng chuần k nng s dng cụng nghỏ thụng tin c bÁn </i>

đ°ÿc biên so¿n theo chuÇn năng lāc cÿa Bộ Thơng tin và Trun thơng. Sau khi hồn thành ch°¢ng trỡnh hòc, ngòi hòc t c cỏc chuần k nng sử dāng cơng nghá thơng tin c¢ bÁn theo quy định cÿa Thông t° sã 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 cÿa Bộ tr°áng Bộ Thông tin và TruyÃn thông và viác quy định chn kỹ năng sử dāng cơng nghá thơng tin.

<b>Māc tiêu căa chuyên đÁ: </b>

- Thành th¿o trong các thao tác phãi hÿp sử dāng các hàm đÅ t¿o lÁp công thāc nhằm xử lý dÿ liáu.

- Thao tác thành th¿o phÅn mÃm PowerPoint đÅ so¿n thÁo và định d¿ng bài trình chiÁu, các thao tác xử lý trong quá trình trình chiÁu.

- Sử dāng thành th¿o các chāc năng c¢ bÁn cÿa internet nh° t¿o hộp th° đián tử, gửi nhÁn th°; tìm kiÁm thơng tin trên Google.

- Áp dāng đ°ÿc các tián ích cÿa Google nh° Google Drive, Google Docs, Google Forms, Google Sheets theo từng māc đích cÿa cơng viác.

3. VÃ năng lāc tā chÿ và trách nhiám:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Thāc hián nghiêm túc nội quy phòng máy khi thāc hành, tuân thÿ an toàn lao động đÁm bÁo an tồn cho ng°ßi và thiÁt bị máy móc.

- u thích và có ý thāc trong viác āng dāng công nghá thông tin vào công viác và cuộc sãng.

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> HIÂU BI¾T VÀ CƠNG NGHà THƠNG TIN C¡ BÀN GIâI THIàU </b>

Mơ đun này s¿ giới thiáu nhÿng kiÁn thāc c¢ bÁn và máy tính và m¿ng máy tính, các āng dāng cÿa công nghá thông tin (CNTT) và truyÃn thông, một sã vÃn đà liên quan khi sử dāng CNTT và trun thơng nh° an tồn lao động, an tồn dÿ liỏu, bo vỏ mụi tròng, nhng vn c bn liên quan đÁn pháp luÁt trong sử dāng CNTT.

<b>MĀC TIÊU </b>

<i>Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: </i>

- Trình bày đÅy đÿ các kiÁn thāc c¢ bÁn và cơng nghá thơng tin, chāc năng và cách thāc làm viác cÿa máy tính đián tử.

- V¿ đÅy đÿ và chính xác cÃu trúc c¢ bÁn các thành phÅn cÿa máy tính.

- Liát kê đ°ÿc một sã phÅn mÃm tián ích thơng dāng, phāc vā trong hßc tÁp và cơng viác cÿa hßc viên.

- QuÁn lý đ°ÿc tài nguyên, phÅn mÃm trên máy tính.

<b>NàI DUNG </b>

<b> Ki¿n thąc c¢ bÁn vÁ máy tính và m¿ng máy tính </b>

CÃu trúc táng quan cÿa một máy tính (1)

<i><small>Hình 1.1 Cấu trúc tổng quan của một máy tính </small></i>

<i><b>1.1. Phần cứng </b></i>

PhÅn cāng là các thành phÅn vÁt lý cÿa máy tính. Các thành phÅn vÁt lý á đây bao gßm các thiÁt bị đián tử và c¢ khí.

Ví dā: Màn hình, bo m¿ch chÿ, chuột, bàn phím,&

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit): </i>

Là thành phÅn quan trßng nhÃt cÿa máy tính, nó là thiÁt bị chính thāc hián và điÃu khiÅn ch°¢ng trình. CPU có 3 bộ phÁn chính: Khãi điÃu khiÅn, khãi sã hßc và logic, một sã thanh ghi.

- Khãi điÃu khiÅn (CU: Control Unit): Là

trung tâm điÃu hành máy tính, có nhiám vā giÁi mã các lánh t¿o ra các tín hiáu điÃu khiÅn công viác cÿa các bộ phÁn khác cÿa máy tính theo u cÅu cÿa ng°ßi sử dāng hoặc theo chÂng trỡnh ó ci t.

- Khói só hòc và logic (ALU: Arithmetic Logic Unit): Gßm các thiÁt bị thāc hián các phép tính sã hßc (cộng, trừ, nhân, chia,&.), các phép tính Logic (And, Or, Not, Xor), các phép tính quan há (>, <, =,.&).

- Các thanh ghi (Registers): Dùng đÅ l°u trÿ t¿m thßi các lánh và dÿ liáu đang đ°ÿc xử lý, đ°ÿc gắn chặt vào CPU bằng các m¿ch đián tử làm nhiám vā bộ nhớ trung gian. Có chāc năng chuyên dāng giúp tăng tãc độ trao đái thơng tin trong máy tính.

<i>Bộ nhớ (Memory) </i>

Là bộ nhớ l°u trÿ thông tin trong q trình máy tính xử lý. Bộ nhớ bao gßm bộ nhớ trong và bộ nhớ ngồi.

- <i>Bộ nhớ trong (Internal Memory): Là n¢i dùng đÅ chāa dÿ liáu, ch°¢ng </i>

trình, thơng tin mà máy tính s¿ dùng và xử lý trong quá trình ho¿t động. Bộ nhớ trong gßm có bộ nhớ ROM và RAM

+ ROM (Read Only Memory): Là bộ nhớ chã đßc thơng tin dùng đÅ l°u trÿ ch°¢ng trình há thãng, ch°¢ng trình điÃu khiÅn viác nhÁp xt c¢ sá. Thơng tin đ°ÿc ghi vào ROM không thÅ bị thay đái, không bị mÃt dÿ liáu khi mÃt đián.

+ RAM (Read Access Memory): Là bộ nhớ truy xuÃt ng¿u nhiên đ°ÿc dùng đÅ l°u trÿ dÿ kián và ch°¢ng trình trong q trình thao tác và tính tốn. Dÿ liáu l°u trong RAM s¿ mÃt đi khi mÃt đián hoặc tắt máy. Dung l°ÿng bộ nhớ RAM cho các máy tính hián nay thơng th°ßng vào khng 2Gb đÁn 16Gb và lớn h¢n nÿa.

<i>- Bộ nhớ ngồi: Là thiÁt bị l°u trÿ thông tin với dung l°ÿng lớn, thông tin </i>

khơng bị mÃt khi khơng có đián, dÿ liáu l°u trên bộ nhớ ngồi v¿n tßn t¿i cho tới khi ng°ßi sử dāng xóa hoặc ghi đè lên. Bộ nhớ ngồi có thÅ cÃt giÿ và di chun độc lÁp với máy tính. Hián nay có các lo¿i bộ nhớ ngoài phá biÁn nh°:

+ Đĩa cāng (Hard Disk): Là thiÁt bị l°u trÿ dÿ liáu chính cÿa máy tính. Tãc độ truy xuÃt cÿa đĩa cāng rÃt nhanh có thÅ thāc hián đßng thßi các cơng viác đßc, ghi dÿ liáu t¿m thßi trong q trình xử lý và cÁ sao l°u dÿ liáu lâu dài. Đĩa cāng có dung l°ÿng từ 40Gb đÁn 2Tb trá lên, tãc độ quay th°ßng đ°ÿc ký hiáu RPM (round

<i><small>Hình 1.2 Chip CPU</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

per minute) sã vòng quay trên một phút, tãc độ quay càng cao thì á cāng làm viác nhanh, các á cāng có tãc độ quay từ 5.400rpm, 7.200rpm, 10.000rpm, 15.000rpm

+ Đĩa quang (Compact Disk): Lo¿i 4.72 Inch là thiÁt bị l°u trÿ các phÅn mÃm mang nhiÃu thơng tin, hình Ánh, âm thanh v thòng c s dng trong cỏc phÂng tiỏn a trun thơng. Có 2 lo¿i phá biÁn là: Đĩa CD (dung l°ÿng khoÁng 700MB) và DVD(dung l°ÿng khoÁng 4.7GB) (2)

Các lo¿i bộ nhớ ngoài khác nh°: Thẻ nhớ và USB Flash Drive có dung l°ÿng từ 2Gb đÁn 64Gb trá lên.

+ Thẻ nhớ (Compact Flash Card): Là một d¿ng bộ nhớ má rộng cÿa các thiÁt bị sã cÅm tay. Các thiÁt bị sã cÅm tay bao gßm: Smartphone, đián tho¿i di động, máy Ánh sã, máy quay sã&., thẻ nhớ sử dāng công nghá flash đÅ ghi dÿ liáu, thẻ nhớ th°ßng có kích th°ớc khá nhá. Máy tính chã có thÅ đßc dÿ liáu cÿa thẻ ghi nhớ thơng qua các đÅu đßc thẻ. Thẻ nhớ có dung l°ÿng từ 1Gb đÁn 64Gb trá lên.

+ USB Flash Drive: Là một trong nhÿng lo¿i phá biÁn nhÃt cÿa các thiÁt bị l°u trÿ bÁo đÁm cho ng°ßi dùng trong lĩnh vāc này đÅ hß có đ°ÿc kho l°u trÿ tãt nhÃt và tiên tiÁn nhÃt. Ngoài ra, USB rÃt thơng dāng có kích th°ớc nhá gßn và nhẹ, có dung l°ÿng từ 1Gb đÁn 64Gb trá lên nên rÃt thuÁn tián đÅ làm đĩa khái động và có thÅ thay thÁ đĩa mÃm hay đĩa CD ROM.

<b>Ví dā: Màn hình (Screen hay Monitor), máy in (Printer), modem (Modulator </b>

Demodulator), loa, Projector,...

<i><b>1.2. Phần mềm </b></i>

PhÅn mÃm là tÁp hÿp các câu lánh, chã thị dùng đÅ điÃu khiÅn máy tính ho¿t động theo ch°¢ng trình đã đ°ÿc t¿o lÁp. Tồn bộ các āng dāng, ch°¢ng trình ch¿y trên há thãng máy tính gßi là phÅn mÃm máy tính.

PhÅn mÃm máy tính đ°ÿc chia thành: + PhÅn mÃm há thãng

Ví dā: Há điÃu hành Windows 7, Windows 10,... + PhÅn mÃm āng dāng

Ví dā: phÅn mÃm so¿n thÁo văn bÁn, phÅn mÃm bÁng tính,&

<i><b>1.3. Hiệu năng máy tính </b></i>

KhÁ năng vÁn hành cÿa máy tính phā thuộc vào một sã yÁu tã sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

+ Tính đßng bộ cÿa thiÁt bị trong há thãng (cùng cÃu hình nh°ng máy đßng bộ ho¿t động tãt h¢n).

+ Tãc độ cÿa bộ vi xử lý (CPU), thÅ hián qua xung nhịp cÿa CPU cho biÁt sã l°ÿng phép tính logic có thÅ thāc hián trong một giây theo chu kỳ tuÅn hoàn (clock cycle). Sã l°ÿng phép tính xử lý càng cao thì máy tính xử lý nhanh h¢n.

Ví dā: CPU có xung nhịp 1.8 GHz có thÅ thāc hián 1,8 tã phép tính logic (tắt và má các transitor) trong một giây, hoặc 1,8 tã chu kỳ CPU trong mỗi giây.

Khi so sánh 2 m¿u CPU thuộc cùng một dịng vi xử lý, có thÅ xem xét hiáu năng dāa trên sã xung nhịp cÿa chúng. Tuy nhiên, đãi với các CPU khác dòng vi xử lý, CPU thÁ há càng mới càng ho¿t động hiáu quÁ h¢n, tāc là trong mỗi chu kỳ tính tốn logic, chúng s¿ thāc hián đ°ÿc nhiÃu cơng viác h¢n.

+ Dung l°ÿng bộ nhớ trong, dung l°ÿng bộ nhớ đám (buffer); Dung l°ÿng RAM là yÁu tã Ánh h°áng rÃt lớn đÁn tãc độ máy tính, nhu cÅu RAM ln thay đái theo các ch°¢ng trình và há điÃu hành, nhìn chung ngày càng cÅn nhiÃu h¢n. à nhÿng máy tính thÁ há cũ, dung l°ÿng RAM rÃt nhá, dung l°ÿng chã khoÁng từ 1 MB đÁn 4 MB. Ngày nay, cùng với sā phát triÅn cÿa công nghá nên sÁn xt bộ nhớ có dung l°ÿng lớn h¢n rÃt nhiÃu(1 GB -8 GB), từ công nghá RAM thÁ há thā nhÃt đÁn thÁ há thā t° (DDR4).

+ Tãc độ và dung l°ÿng cÿa á cāng ngoài viác truy xt dÿ liáu trên RAM, há thãng cịn th°ßng xun truy xuÃt dÿ liáu trên đĩa cāng. Tãc độ cÿa đĩa cāng đ°ÿc xác định bái thßi gian truy cÁp a, Ân v o bng mili giõy, thòi gian truy cÁp càng nhá có nghĩa là viác đßc/ghi đĩa càng nhanh. Mặt khác, không gian trãng trong đĩa cāng cũng Ánh h°áng đÁn tãc độ xử lý cÿa máy tính.

+ Bã trí, sắp xÁp các táp tin trên đĩa cāng; viác các táp tin l°u giÿ trên đĩa cāng nÁu bị phân tán á nhiÃu vị trí khác nhau cũng phÅn nào Ánh h°áng đÁn viác truy xuÃt dÿ liáu; đÅ khắc phāc hián t°ÿng phân tán cÅn th°ßng xuyên thāc hián viác sắp xÁp l¿i dÿ liáu; trong đĩa cāng, sao cho dÿ liáu cÿa cùng một táp tin hoặc một chÿng lo¿i đ°ÿc sắp xÁp liên tāc, gÅn nhau, t¿o điÃu kián cho há điÃu hành thāc hián quÁn lý và truy xuÃt tới các vựng thụng tin nhanh hÂn.

+ Ngòi s dng há thãng máy tính cho phép ch¿y nhiÃu ch°¢ng trình (má nhiÃu āng dāng) trong cùng một thßi điÅm, nh°ng nÁu ng°ßi sử dāng má nhiÃu āng dāng trong cùng một thßi điÅm thì há thãng s¿ chia bộ nhớ cũng là yÁu tã đÁn tãc độ, hiáu năng ho¿t động cÿa há thãng vì khơng gian bộ nhớ phÁi phân phát cho nhiÃu āng dāng.

Tóm l¿i, hiáu năng cÿa máy tính phā thuộc vào tính đßng bộ cÿa thiÁt bị, tãc độ cÿa bộ vi xử lý, bộ nhớ (trong - ngồi), cách bã trí dÿ liáu và viác khai thác sử dāng cÿa ng°ßi dāng.

<i><b>1.4. Mạng máy tính và truyền thơng </b></i>

<i>Khái niệm </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

M¿ng máy tính là một nhóm các máy tính, thiÁt bị ngo¿i vi đ°ÿc kÁt nãi với nhau thơng qua các ph°¢ng tián trun d¿n nh° cáp, sóng đián từ, tia hßng ngo¿i,.. giúp cho các thiÁt bị này có thÅ trao đái dÿ liáu với nhau.

Viác kÁt nãi các máy tính thành m¿ng có nhÿng °u điÅm sau:

+ Khai thác, sử dāng chung tài nguyên, bao gßm các thiÁt bị phÅn cāng, phÅn mÃm, dÿ liáu.

+ Tăng độ tin cÁy cÿa há thãng: cho phép sao và l°u trÿ (backup) dÿ liáu trên nhiÃu máy trên há thãng m¿ng, khi một máy bị một máy bị sā cã kỹ tht có thÅ khơi phāc nhanh chóng từ các máy khác trong há thãng.

+ Nâng cao hiáu quÁ trong khai thác thông tin: thông tin đ°ÿc l°u trÿ trên các máy tính trong há thãng, do đó viác tra cāu, khai thác sử dāng thông tin s¿ thāc hián trên toàn há thãng.

Viác táng hÿp thơng tin từ các c¢ sá dÿ liáu phân tán và trao đái thông tin giÿa các ng°ßi sử dāng thn tián khơng bị giới h¿n bái thßi gian và khơng gian.

Tóm l¿i, viác kÁt nãi m¿ng mang l¿i nhiÃu °u điÅm cho ng°ßi sử dāng trong viác khai thác sử dāng tài nguyên, hiáu qua và mặt kinh tÁ

<i>Phân loại mạng </i>

M¿ng máy tính th°ßng đ°ÿc phân lo¿i dāa trên các tiêu chí:

<i>+ Theo khng cách: gßm có m¿ng cāc bộ(LAN- Local Area Network), m¿ng dián rộng (WAN- Wide Area Netword); </i>

<i><small>Hình 1.3 Mạng LAN và mạng Wan </small></i>

+ Theo phÂng phỏp chuyn mch: gòm cú mng chuyÅn m¿ch kênh (Circuit – Switches Netword), m¿ng chuyÅn m¿ch tin báo (Message – Swithched Netword), m¿ng chuyÅn m¿ch gói (Packet – Switched Neworks);

+ Theo hình d¿ng m¿ng gßm có: m¿ng kênh tun, m¿ng hình sao, m¿ng vịng.

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><small>Hình 1.4 Mạng kênh tuyến, mạng hình sao, mạng vịng </small></i>

<b>M¿ng LAN: Là một nhóm máy tính và các thiÁt bị trun thông m¿ng đ°ÿc </b>

kÁt nãi với nhau trong một khu vāc địa lý nhá nh° một tồ nhà, khn viên tròng hòc, khu vui chÂi gii trớ.

Cỏc mng LAN th°ßng có đặc điÅm sau:

+ Băng thơng lớn, có khÁ năng ch¿y các āng dāng trāc tuyÁn nh° xem phim, hội thÁo qua m¿ng.

+ Kích th°ớc m¿ng bị giới h¿n bái các thiÁt bị. + Chi phí các thiÁt bị m¿ng LAN t°¢ng đãi rẻ. + QuÁn trị đ¢n giÁn.

<b>M¿ng WAN: là sā kÁt nãi cÿa các m¿ng LAN, có ph¿m vi rộng lớn h¢n (một </b>

vùng, qc gia, tồn cÅu).

Các m¿ng Wan th°ßng có các đặc điÅm sau:

+ Băng thơng thÃp, dß mÃt kÁt nãi, th°ßng chã phù hÿp với các āng dāng offine nh° e-mail, web, ftp,&

+ Ph¿m vi ho¿t động rộng lớn không giới h¿n.

+ CÃu trúc m¿ng rÃt phāc t¿p do đó cÅn có tá chāc quãc tÁ đāng ra quÁn trị. + Chi phí cho các thiÁt bị và cơng nghá rÃt cao.

Các ph°¢ng thāc kÁt nãi m¿ng dián rộng đ°ÿc phân thành ba lo¿i sau: + KÁt nãi quay sã.

+ KÁt nãi chuyên dāng. + KÁt nãi chuyÅn m¿ch.

<b>M¿ng internet: Là tÁp hÿp các máy tính đ°ÿc kÁt nãi l¿i với nhau thơng qua </b>

há thãng ph°¢ng tián trun d¿n (cáp m¿ng) trên tồn thÁ giới đ°ÿc cung cÃp bái các công ty cung āng dịch vā với māc đích trao đái thơng tin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Giao thāc truyÃn d¿n trên Internet (Transmission Control Protocol-TCP). Giao thāc m¿ng (Internet Protocol-IP). </i>

<i>Kiến trúc phân t¿ng </i>

Mơ hình tham chiÁu OSI

Mơ hình tham chiÁu OSI (Open Systems Interconnection) là một tÁp hÿp các cÃu trúc thích hÿp cho phép phân tích há thãng đÁn tÁn các phÅn tử á māc thāc hián:

Nãi kÁt các há thãng sÁn phÇm cÿa các hãng sÁn xuÃt khác nhau.

Phãi hÿp các ho¿t động chn hố trong các lĩnh vāc vißn thơng và các há thãng thơng tin.

Mơ hình tham chiÁu OSI đ°ÿc biÅu dißn qua hình v¿ sau:

<b><small>Ng°åi sā dāng há thãng A Ng°åi sā dāng há thãng B </small></b>

<i><small>Hình 1.5 Cấu trúc bảy t¿ng OSI</small></i>

<i>Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh </i>

Dịch vā cơng trāc tun: các c¢ quan hành chính dùng m¿ng thơng tin phá biÁn đÁn ng°ßi dân và các quy định, chính sách, pháp lt, ng°ÿc l¿i ng°ßi dân dùng m¿ng thơng tin phÁn ánh l¿i với c¢ quan cơng quyÃn viác triÅn khai thāc hián á c¢ sá, t¿o hiÅu biÁt tãt h¢n và các c¢ quan hành chính và ng°ßi dân.

Một sã āng dāng cơng trāc tun hián nay đang đ°ÿc c¢ quan hành chính cung cÃp cho ng°ßi dân gßm: khai sinh/khai tử/hơn nhân, làm mới hoặc gia h¿n các

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

lo¿i giÃy phép (lái xe, đăng ký quyÃn sá hÿu nhà á&) cũng nh° các dịch vā trÿ giúp ng°ßi dân trong giáo dāc, bÁo vá sāc khoẻ và chÿa bánh, th° vián& Ng°ßi dân tham gia vào các cơng viác cÿa các c¢ quan chính phÿ trong viác xây dāng chính sách, ra qut định, bÅu cử thơng qua các āng dāng cơng nh° đóng góp ý kiÁn trāc tun.

Công nghá thông tin – truyÃn thông (CNTT – TT) đ°ÿc āng dāng rÃt nhiÃu trong kinh doanh, phāc vā viác cung cÃp thông tin, cung cÃp dịch vā cho khách hàng và c¢ quan quÁn lý nhà n°ớc cũng nh° trÿ giúp công tác lãnh đ¿o, chã đ¿o, điÃu hành, quÁn lý doanh nghiáp. Các dịch vā doanh nghiáp thāc hián với sā trÿ giúp cÿa CNTT – TT có thÅ là: khai báo thuÁ trāc tuyÁn, cung cÃp thông tin thãng kê kinh doanh, cung cÃp thông tin và tham gia vào đÃu thÅu-mua bán trāc tuyÁn, quÁn lý quan há khách hàng (CRM), quÁn lý ngußn lāc doanh nghiáp (ERP), marketing online, bán hàng trāc tuyÁn,...

<i>Một số ứng dụng phổ biến để liên lạc, truyền thông </i>

Dịch vā th° đián tử email (Electronic Mail): Dùng đÅ trao đái thông tin qua há thãng m¿ng máy tính.

Dịch vā WWW (World Wide Web): Là một tÁp hÿp các tài liáu liên kÁt với nhau bằng các siêu liên kÁt (hyperlink) và các địa chã URL trên m¿ng máy tính và internet và có thÅ đ°ÿc truy cÁp bằng cách sử dāng trình duyát web.

Dịch vā truyÃn táp FTP (File Trasfer Protocol): Là dịch vā sao chép di chuyÅn một táp tin từ máy này sang máy khác trên há thãng m¿ng.

<b> An tồn lao đáng và bÁo vá mơi tr°ång trong sā dāng CNTT-TT </b>

<i><b>2.1. An toàn lao động </b></i>

ĐÅ đÁm bÁo sāc kháe cho ng°ßi sử dāng máy tính một cách an tồn, nên th°ßng xun đāng dÁy đÅ nghã, ít nhÃt là mỗi giß một lÅn, cử động chân th°ßng xun, khơng nên ngßi bÃt động q lâu và thāc hián nhÿng động tác thÅ dāc đ¢n giÁn. Th°ßng xuyên kiÅm tra sāc kháe, ngßi làm viác đúng t° thÁ, cách màn hình máy tính 0,6m khi gõ bàn phím, giÿ cho cá tay thẳng khuÿu tay á góc 90 độ. Th°ßng xun lau bàn phím và bà mặt máy tính cùng bàn làm viác với các dung dịch kháng khn. ĐiÃu chãnh sao cho màn hình máy tính ngang với tÅm mắt và cá khơng bị nghiêng khi làm viác. Sau 20 phút làm viác với máy tính, nhìn vào một đãi t°ÿng cách khng 6m trong khoÁng 20 giây.

<i><b>2.2. Bảo vệ môi trường </b></i>

Th°ßng xuyên kiÅm tra thiÁt bị, đặc biát kÁt nãi với các á cắm đián, đ°ßng dây kÁt nãi đÃt với máy tính. Các dây nãi dài, đặc biát là nhÿng dây nãi với máy chÿ và các thiÁt bị m¿ng nên đ°ÿc đặt á nhÿng n¢i có thÅ trách viác bÁt/tắt do nhÅm l¿n. CÅn t¿o độ thoáng và thơng khí đÅ máy tính khơng q nóng và h° háng. Khơng đÅ máy tính gÅn các máy khác, lỗ thốt nhiát, máy điÃu hịa và các đ°ßng ãng d¿n.

<b> Các vÃn đÁ an tồn thơng tin c¢ bÁn khi làm viác vãi máy tính </b>

<i><b>3.1. Kiểm sốt truy nhập, bảo đảm an tồn cho dữ liệu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Khái niệm về virus tin học </i>

Cùng với sā phát triÅn cÿa ngành khoa hßc Cơng nghá thơng tin và m¿ng l°ới internet đã má rộng trên toàn cÅu, đã thâm nhÁp hÅu hÁt các lĩnh vāc kinh tÁ, đßi sãng, khoa hßc và giáo dāc cÿa từng quãc gia đÁn từng gia đình, đó chính cũng là sā má rộng địa bàn cho virus tin hßc ho¿t động. Virus tin hßc đã không ngừng gia tăng và sã l°ÿng và nguy hiÅm và tính chÃt, làm Ánh h°áng đÁn các ho¿t động gây thiát h¿i lớn và kinh tÁ và khó chịu cho ng°ßi sử dāng. Sā lây lan rộng rãi và tác h¿i cÿa nó gây ra buộc chúng ta, nhÿng ng°ßi sử dāng máy tính phÁi có nhÿng hiÅu biÁt c bn v virus tin hòc cú biỏn phỏp phòng chãng chúng một cách hiáu quÁ.

VÁy bÁn chÃt cÿa virus tin hßc là gì? Virus tin hòc khụng mang ý ngha thun tỳy l vi khuần sinh hòc m ú l cỏc chÂng trỡnh tin hòc đ°ÿc viÁt bằng các ngơn ngÿ lÁp trình nhằm māc đích gây rãi lo¿n há thãng máy tính, làm sai lách thông tin và khai thác dÿ liáu vào nhiÃu māc đích khác nhau nh° dùng nhÿng ch°¢ng trình virus đÅ đánh cắp thông tin;

<i><b>3.2. Phương thức hoạt động của virus </b></i>

Đặc điÅm cÿa các lo¿i virus tin hßc là lây lan qua đ°ßng sao chép dÿ liáu: Một sã chuyên gia viÁt phÅn mÃm virus th°ßng đÅ tác động lên phÅn khái động (Boot Sector) cÿa máy. Khi há thãng khái động, nó đ°ÿc kích ho¿t và nhißm vào RAM, từ đó bắt đÅu lây lan ra các táp (Files) dÿ liáu khác. Có nhÿng lo¿i virus khác thì tác động lên táp, khi sao chép dÿ liáu nó s¿ bám lên bÁng danh māc táp (Files Alocation Table – FAT) làm sai lách các thông sã cÿa bÁng d¿n đÁn sai lách địa chã và d¿n đÁn mÃt thông tin.

<i><b>3.3. Phân loại virus </b></i>

Viác phân lo¿i virus có nhiÃu ph°¢ng pháp, mi phÂng phỏp da vo mt só cỏc tiờu chuần nào đó. Chẳng h¿n có thÅ phân lo¿i dāa vào ph°¢ng thāc phá ho¿i cÿa virus hoặc cách lây lan cÿa chúng.

- Virus Boot: Khi bÁt máy tính, một đo¿n ch°¢ng trình nhá đÅ trong á đĩa khái động cÿa s¿ đ°ÿc thāc thi. Đo¿n ch°¢ng trình này có nhiám vā n¿p há điÃu hành mà muãn (Windows, Linux hay Unix...). Sau khi n¿p xong há điÃu hành mới có thÅ bắt đÅu sử dāng máy. Đo¿n mã nói trên "th°ßng đ°ÿc đÅ á trên cùng cÿa á đĩa khái động, và chúng đ°ÿc gßi là "Boot sector". Nhÿng virus lây vào Boot sector thì đ°ÿc gßi là virus Boot.

- Virus File: Là nhÿng virus lây vào nhÿng file ch°¢ng trình nh° file .com, .exe, .bat, .pif, .sys...

- Virus Macro: Là lo¿i virus lây vào nhÿng file văn bÁn (Microsoft Word) hay bÁng tính (Microsoft Excel) và cÁ (Microsoft PowerPoint) trong bộ Microsoft Office.

- Con ngāa thành T¢-roa - Trojan Horse: ThuÁt ngÿ này dāa vào một điÅn tích cá, đó là cuộc chin gia ngòi Hy Lp v ngòi thnh TÂ-roa. Thnh T¢-roa là một thành trì kiên cã, qn Hy L¿p khơng sao có thÅ đột nhÁp vào đ°ÿc. Ng°ßi ta đã

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

nghĩ ra một kÁ, giÁ vò ging ho, sau ú tng thnh TÂ-roa mt con ngāa gỗ kháng lß. Sau khi ngāa đ°ÿc đ°a vào trong thành, đêm xuãng nhÿng quân lính từ trong bāng ngāa xông ra và đánh chiÁm thành từ bên trong.

Ph°¢ng pháp trên cũng chính là cách mà các Trojan máy tính áp dāng. ĐÅu tiên kẻ viÁt ra Trojan bằng cách nào đó lừa cho đãi ph°¢ng sử dāng ch°¢ng trình cÿa mình, khi ch°¢ng trình này ch¿y thì vẻ bà ngồi cũng nh° nhÿng ch°¢ng trình bình thòng (mt trũ chÂi, hay l nhng mn bn phỏo hoa đẹp mắt). Tuy nhiên, song song với quá trình đó, một phÅn cÿa Trojan s¿ bí mÁt cài đặt lên máy n¿n nhân. ĐÁn một thßi điÅm định tr°ớc nào đó ch°¢ng trình này có thÅ s¿ ra tay xoá dÿ liáu, hay gửi nhÿng thā cÅn thiÁt cho chÿ nhân cÿa nó á trên m¿ng. Khác với virus, Trojan là một đo¿n mã ch°¢ng trình hồn tồn khơng có tính chÃt lây lan. Nó chã có thÅ đ°ÿc cài đặt bằng cách ng°ßi t¿o ra nó "lừa" n¿n nhân. Cịn virus thì tā động tìm kiÁm n¿n nhân đÅ lây lan.

- Sâu Internet Worm: Worm kÁt hÿp cÁ sāc phá ho¿i cÿa virus, sā bí mÁt cÿa Trojan và h¢n hÁt là sā lây lan đáng sÿ mà nhÿng kẻ viÁt virus trang bị cho nó, cũng một phÅn. Một kẻ phá ho¿i với vũ khí tãi tân. Tiêu biÅu nh° Mellisa hay Love Letter. Với sā lây lan đáng sÿ chúng đã làm tê liát hàng lo¿t các há thãng máy chÿ, làm ách tắc đ°ßng trun.

Worm th°ßng phát tán bằng cách tìm các địa chã trong sá địa chã (Address book) cÿa máy mà nó đang lây nhißm, á đó th°ßng là địa chã cÿa bè, ng°ßi thân, khách hàng... cÿa chÿ máy. TiÁp đÁn, nó tā gửi chính nó cho nhÿng địa chã mà nó tìm thÃy, tÃt nhiên với địa chã ng°ßi gửi là chÿ sá hÿu cÿa chiÁc máy. ĐiÃu nguy hiÅm là nhÿng viác này dißn ra mà khơng hà hay biÁt, chã khi nhÁn đ°ÿc thông báo là đã gửi virus cho bè, ng°ßi thân thì mới vỡ l¿ rằng máy tính cÿa mình bị nhißm virus. Với cách hồn tồn t°¢ng tā trên nhÿng máy n¿n nhân, Worm có thÅ nhanh chóng lây lan trên tồn cÅu theo cÃp sã nhân. Cái tên cÿa nó Worm hay "Sâu internet" cho ta hình dung ra viác nhÿng con virus máy tính "bị" từ máy tính này qua máy tính khác trên các "cành cây" internet.

<i><b>3.4. Cách nhận biết máy bị nhiễm virus </b></i>

Có nhiÃu cách nhÁn biÁt máy bị nhißm virus hay khơng, đãi với nhÿng máy tớnh cú ci chÂng trỡnh phũng chóng virus thòng trỳ với chāc năng tā bÁo vá thì khi virus tÃn cơng, ch°¢ng trình sẻ đ°a ra các cÁnh báo, cịn đãi với các máy tính khơng cài ch°¢ng trình phịng chóng virus thòng trỳ thỡ da trờn mt só c sá sau đÅ xác định máy tính có bị nhißm virus hay không, d°ới đây là một sã dÃu hiáu chāng tá máy tính có khÁ năng bị nhißm virus:

NÁu máy tính tā nhiên có nhu cÅu sao chép vào đĩa, đèn á đĩa bÁt sáng, máy đòi bóc tem chãng ghi khơng theo u cÅu ng°ßi sử dāng.

NÁu máy tính làm viác với tãc độ chÁm hÂn so vi bỡnh thòng hng ngy vn lm.

Nu máy tính đ°a ra các thơng báo vơ nghĩa trên màn hình hoặc hiÅn thị nhÿng thơng tin lung tung trên màn hình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

NÁu máy tính bị "treo" vơ cớ, khơng phÁi lỗi cÿa ng°ßi sử dāng.

Đây là nhÿng dÃu hiáu bên ngoài, ng°ßi dùng có thÅ nhÁn biÁt một cách dß dàng, còn đãi với bÁn thân bên trong, đÅ xác định máy tính có bị nhißm virus hay khơng cÅn có một sã kiÁn thāc c¢ bÁn và máy tính.

<i><b>3.5. Phòng chống phần mềm độc hại (malware) </b></i>

- Xây dāng chính sách đÁm bÁo an tồn

+ Yêu cÅu quét phÅn mÃm độc h¿i trên các thiÁt bị l°u trÿ thơng tin từ bên ngồi đ°a vào tr°ớc khi sử dāng chúng.

+ Yêu cÅu các táp tin đính kèm th° phÁi đ°ÿc quét virus tr°ớc khi má. + Không gửi hoặc nhÁn một sã lo¿i táp tin d¿ng táp tin .exe qua th°.

+ H¿n chÁ hoặc không sử dāng phÅn mÃm không cÅn thiÁt, nh° các tin nhắn mang danh cá nhân v dch v chia s hò s tc thòi.

+ H¿n chÁ viác sử dāng các thiÁt bị l°u trÿ di động (các á đĩa flash...), với các máy chÿ; cÅn kiÅm tra độ an toàn khi sử dāng m¿ng á n¢i cơng cộng vì có nguy c¢ lây nhißm cao.

+ Phân lo¿i với các āng dāng, phÅn mÃm phịng ngừa (chãng virus, lßc nội dung) bắt buộc với từng l¿i máy tính (máy chÿ email, máy chÿ web, máy tính xách tay, đián tho¿i thơng minh) và āng dāng (āng dāng email, trình duyát web), cùng danh sách các yêu cÅu nâng cao cho cÃu hình và bÁo trì phÅn mÃm (tÅn suÃt cÁp nhÁt phÅn mÃm, tÅn suÃt và ph¿m vi quét máy chÿ).

+ H¿n chÁ hoặc cÃm sử dāng thiÁt bị di động cÿa tá chāc hoặc cÿa cá nhân kÁt nãi với m¿ng cÿa tá chāc cho viác truy cÁp từ xa.

- Tuyên truyÃn nâng cao nhÁn thāc cÿa ng°ßi dùng và tăng c°ßng h°ớng d¿n cho ng°ßi dùng và cách phòng ngừa sā cã phÅn mÃm độc h¿i:

+ Khơng má các th° đáng ngß, hoặc táp đính kèm th°, kích chuột vào siêu liên kÁt nghi ngß, hoặc truy cÁp các trang web có thÅ chāa nội dung độc h¿i.

+ Khơng kích chuột vào trình duyát web, cửa sá popup nghi ngß độc h¿i. + Không má các táp tin với phÅn má rộng nh° .bat, .exe, .pif, .vbs, th°ßng có khÁ năng đ°ÿc liên kÁt với các phÅn mÃm độc h¿i.

+ Không nên tắt chÁ độ kiÅm soát an ninh, bá qua cÁnh báo cÿa há thãng đãi với phÅn mÃm độc h¿i (phÅn mÃm chãng virus phÅn mÃm lßc nội dung, t°ßng lửa cá nhân).

+ Phân quyÃn sử dāng tài khoÁn một cách hÿp lý, đúng ng°ßi, đúng chāc năng.

+ Không tÁi hoặc thāc hián các āng dāng từ các ngn gãc khơng tin cÁy. + CÅn nắm đ°ÿc thÿ tāc áp dāng đÅ xử lý sā cã phÅn mÃm độc h¿i, biÁt thāc hián một sã thao tác c¢ bÁn khi gặp sā cã.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

H¿n chÁ tác h¿i và đãi phó với lo¿i tÃn cơng từ bên ngồi: + Khơng trÁ lßi u cÅu thơng tin tài chính hoặc cá nhân.

+ Không sử dāng thông tin liên há cung cÃp trong th° và không bÃm vào bÃt kỳ táp đính kèm hoặc các siêu liên kÁt trong th° nghi ngò.

+ Khụng cung cp mt khầu, mó PIN hoặc mã truy cÁp khác đÅ đáp āng với các email từ địa chã lo¿i hoặc cửa sá mới.

+ Chã nhÁp thông tin vào các āng dāng biÁt chắc là hÿp pháp. + Khơng trÁ lßi bÃt kỳ email đáng ngß hoặc từ địa chã lo¿i.

<b> Mát sã vÃn đÁ c¢ bÁn liên quan đ¿n pháp luËt trong sā dāng CNTT </b>

KhoÁn 2, ĐiÃu 15 Lt Cơng nghá thơng tin quy định c¢ quan Nhà n°ớc có thÇm qun chịu trách nhiám thāc hián các bián pháp bÁo đÁm viác truy nhÁp và sử dāng thn lÿi thơng tin sã. Tá chāc, cá nhân có quyÃn tā do sử dāng thông tin sã vào māc đích chính đáng, phù hÿp với quy định cÿa pháp luÁt. Viác cung cÃp, trao đái, truyÃn đ°a, l°u trÿ, sử dāng thông tin sã phÁi đÁm bÁo không vi ph¿m quy định và nội dung thông tin sã và các quy định pháp luÁt khác có liên quan đ°ÿc liát kê và các hành vi bị nghiêm cÃm, bao gßm các hành vi; xâm ph¿m qun sá hÿu trí tuá trong ho¿t động công nghá thông tin; sÁn xuÃt, l°u hành sÁn phÇm cơng nghá thơng tin trái pháp lt; (ĐiÃu 12, Lt Cơng nghá thơng tin). Trích d¿n thơng tin sã, tá chāc, cá nhân có trách nhiám nêu rõ ngn cÿa thơng tin đó, khơng đ°ÿc trích d¿n thông tin sã cÿa tá chāc, cá nhân khác trong tr°ßng hÿp chÿ sá hÿu thơng tin sã đã có cÁnh báo hoặc pháp lt quy định viác trích d¿n thông tin là không đ°ÿc phép (ĐiÃu 15 LuÁt Công nghá thông tin).

ĐiÃu 34, Nghị định sã 100/2006/NĐ-CP h°ớng d¿n thi hành một sã điÃu cÿa Bộ luÁt Dân sā năm 2005, LuÁt Sá hÿu trí tuá và quyÃn tác giÁ và quyÃn liên quan quy định tr°ßng hÿp khơng phÁi chịu trách nhiám và nội dung thông tin đ°ÿc l°u trÿ tā động, trung gian, t¿m thßi do yêu cÅu kĩ thuÁt nÁu ho¿t động l°u trÿ t¿m thßi nhằm māc đích phāc vā cho viác truyÃn đ°a thông tin và thông tin đ°ÿc l°u trÿ trong khoÁng thßi gian đÿ đÅ thāc hián viác truyÃn đ°a. Đßng thßi, tá chāc, cá nhân trun đ°a thơng tin sã có trách nhiám tiÁn hành kịp thßi các bián pháp cÅn thiÁt đÅ truy nhÁp thông tin hoặc l¿i bá thông tin trái pháp luÁt theo yêu cÅu cu c quan nh nc cú thầm quyn.

Tròng hÿp tá chāc, cá nhân cho thuê chỗ l°u trÿ thơng tin sã thì cÅn xác định danh sách chÿ sá hÿu thuê chỗ l°u trÿ thông tin sã đÅ thiÁt lÁp trang thông tin đián tử và danh sách chÿ sá hÿu thông tin sã đ°ÿc l°u trÿ bái tá chāc, cá nhân đó, tiÁn hành kịp thßi các bián pháp cÅn thiÁt đÅ ngăn chặn viác truy nhÁp thông tin sã hoặc lo¿i bá thông tin sã trái pháp luÁt theo yêu cÅu cÿa c¢ quan nhà n°ớc có thÇm qun, ngừng cho tá chāc, cá nhân khác th chỗ l°u trÿ thơng tin sã trong tr°ßng hÿp tā mình phát hián hoặc đ°ÿc các c¢ quan nhà n°ớc có thÇm qun thơng báo cho biÁt thơng tin đang đ°ÿc l°u trÿ là trái pháp luÁt, đÁm bÁo bí mÁt thơng tin cÿa tá chāc, cá nhân th chỗ l°u trÿ thông tin (ĐiÃu 18: LuÁt Công nghá thơng tin). Bên c¿nh

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

đó, khn 3 ĐiÃu 19 LuÁt Công nghá thông tin, tá chāc cá nhân có trách nhiám ngừng cung cÃp cho tá chāc, cá nhân khác cơng cā tìm kiÁm đÁn các ngn thơng tin sã trong tr°ßng hÿp tā mình phát hiỏn hoc c c quan nh nc cú thầm quyn thơng báo cho biÁt thơng tin đó là trái pháp luÁt.

Theo qui định cÿa LuÁt Sá hÿu trí tuá năm 2005 và LuÁt Công nghá thông tin năm 2006, nhà cung cÃp dịch vā trong tr°ßng hÿp tā mình phát hián hoặc đ°ÿc c¢ quan nhà n°ớc có thÇm qun thơng báo có trách nhiám thơng báo, lo¿i bá nội dung thông tin sã trái pháp luÁt. Và thu thÁp, xử lý, sử dāng, l°u trÿ, cung cÃp thơng tin cá nhân trên mơi tr°ßng m¿ng, ĐiÃu 21, 22 LuÁt Công nghá thông tin qui định tá chāc, cá nhân thu thÁp, xử lý và sử dāng thông tin cá nhân cÿa ng°ßi khác có trách nhiám thơng báo và hình thāc, ph¿m vi, địa điÅm và māc đích thu thÁp, xử lý, sử dāng, l°u trÿ, cung cÃp thông tin cá nhân, chã đ°ÿc sử dāng đúng māc đích và l°u trÿ có thßi h¿n theo qui định pháp luÁt hoặc theo thoÁ thuÁn, tiÁn hành các bián pháp quÁn lý, kỹ thuÁt cÅn thiÁt đÅ đÁm bÁo thông tin cá nhân không bị mÃt, đánh cắp, tiÁt lộ, thay đái hoặc phá huÿ, kiÅm tra, đính chính hoặc h bá thơng tin, thơng tin cá nhân theo u cÅu cÿa ng°ßi đó. Viác cung cÃp thơng tin cá nhân cho bên thā ba chã đ°ÿc thāc hián trong tr°ßng hÿp pháp lt có qui định hoặc đ°ÿc sā đßng ý cÿa ng°ßi đó. Cá nhân có quyÃn yêu cÅu bßi th°ßng thiát h¿i do hành vi vi ph¿m trong viác cung cÃp thông tin cá nhân

ĐiÃu 69, LuÁt Công nghá thông tin cũng qui định viác bÁo vá quyÃn sá hÿu trí tuá, tāc là viác t¿o lÁp, sử dāng các nội dung thông tin sã chịu sā điÃu chãnh đßng thßi cÿa LuÁt Cơng nghá thơng tin và Lt sá hÿu trí t.

<b>CÂU HàI ÔN TÊP MÔ ĐUN 1 </b>

<b>Câu 1: </b>Nêu cÃu trúc c¢ bÁn cÿa một há thãng máy tính? Chāc năng cÿa mỗi thành phÅn?

<b>Câu 2: </b>Các lĩnh vāc āng dāng công nghá thông tin và truyÃn thơng trong cuộc sãng? Từ đó rút ra ý nghĩa và tÅm quan trßng cÿa CNTT và trun thơng?

<b>Câu 3: </b>Nêu các bián pháp đÅ đÁm bÁo sāc kháe và an tồn cho ng°ßi làm viác với máy tính và mơi tr°ßng?

<b>Câu 4: </b>Phân biát các lo¿i virus máy tính? Các bián pháp đÅ giÿ an tồn thơng tin trên m¿ng máy tính?

<b>Câu 5: </b>LuÁt Sá hÿu trí t có tÅm quan trßng nh° thÁ nào trong lĩnh vāc sử dāng các phÅn mÃm tin hßc? à Viát Nam LuÁt Sá hÿu trí tuá thāc thi nh° thÁ nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b> SĀ DĀNG MÁY TÍNH C¡ BÀN GIâI THIàU </b>

Mơ đun này s¿ giới thiáu nhÿng hiÅu biÁt c¢ bÁn đÅ có thÅ bắt đÅu làm viác

<b>với máy tính nh° trình tā thāc hián các cơng viác đúng cách, má/tắt máy tính an </b>

toàn, làm viác với há điÃu hành đÅ tá chāc và quÁn lý dÿ liáu trên máy tính, cách

<b>thāc sử dāng một sã tián ích c¢ bÁn trên máy tính. MĀC TIÊU </b>

<i>Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: </i>

- Trình bày đ°ÿc các kiÁn thāc và phÅn mÃm há thãng, há điÃu hành, quÁn lý dÿ liáu, chāc năng các thành phÅn cÿa há điÃu hành.

- Sử dāng thành th¿o máy tính, khai thác và quÁn lý dÿ liáu với há điÃu hành Windows. Sử dāng thành th¿o chāc năng điÃu khiÅn, cài đặt máy tính trên Windows.

- Lắng nghe, quan sát, thāc hành theo h°ớng d¿n cÿa giáo viên và các h°ớng d¿n thāc hành trong tài liáu này.

<b>NàI DUNG </b>

<b> Các hiÃu bi¿t c¢ bÁn đà bÍt đÅu làm viác vãi máy tính </b>

<i><b>1.1. Trình tự và các lưu ý thực hiện cơng việc đúng cách, an tồn </b></i>

Khái động bằng nút khái động → Má các phÅn mÃm hoặc các th° māc cÅn làm viác → Th°ßng xuyên l°u dÿ liáu trong quá trình làm viác → L°u và đóng tÃt cÁ các ch°¢ng trình đang làm viác tr°ớc khi tắt máy → Tắt máy bằng phÅn mÃm.

<i><b>1.2. Mở máy, đăng nhập và sử dụng bàn phím, chuột </b></i>

Các máy tính cá nhân (PC) th°ßng dùng há điÃu hành Windows làm phÅn mÃm há thãng, với nhÿng đặc điÅm:

Khái động máy tính: sử dāng cơng tắc ngn đ°ÿc lắp đặt phía tr°ớc hoặc á phía trên cùng trên thân máy tính.

Tắt máy tính trong há điÃu hành:

sau khi sử dāng xong máy tính, đÅ tắt máy tính, chßn nút Start\Shut down

Ngồi ra có thÅ click á mũi tên bên phÁi nút Shut down đÅ má ra các tùy chßn: Stand By: ChÁ độ nghã chß

Turn Off: Tắt máy tính

Restart: Khái động l¿i máy tính Hibernate: ChÁ độ ngÿ đơng

Log Off: Đăng xuÃt ra tài khoÁn hián dùng cÿa máy tính

<i><small>Hình 2.1. Nút khởi động</small></i>

Power Button

Reset Button

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Switch User: ChuyÅn sang tài khoÁn ng°ßi dùng khác cÿa máy tính

Chú ý: Tr°ßng hÿp đặc biát (khơng thÅ tắt máy theo cách thơng th°ßng) có thÅ hoặc nhÃn nút Power trên case máy tính trong 8 giây, nh°ng nên h¿n chÁ sử dāng đÅ đÁm bÁo sā án định cho phÅn cāng và phÅn mÃm máy tính

+ Bàn phím (Keyboard): Là thiÁt bị thơng dāng giúp ng°ßi dùng đ°a thơng tin vào trong máy tính hoặc ra lánh cho máy tính thơng qua các phím.

Cách sử dāng bàn phím:

Các phím chāc năng: Bao gßm các phím từ F1 đÁn F12 d°ÿc dùng đÅ thāc hián một công viác cā thÅ và đ°ÿc quy định tùy theo từng ch°¢ng trình.

Các phím thơng dāng trên bàn phím: Nằm sát d°ới vùng các phím chāc năng, nó bao gßm:

+ Phím ký tā: Dùng đÅ nhÁp các ký tā đ°ÿc ký hiáu trên phím bao gßm nhóm chÿ cái từ A: Z, các chÿ sã 0:9, các ký hiáu, ký tā đặc biát.

+ Phím dÃu: Dùng đÅ nhÁp các dÃu đ°ÿc ký hiáu trên phím, các phím có 2 ký tā đ°ÿc dùng kèm với phím Shift.

+ Phím sã: Dùng đÅ nhÁp các ký tā sã. Một sã phím đặc biát trên bàn phím:

+ Phím ENTER: Dùng đÅ thông báo cho máy biÁt đã kÁt thúc dịng lánh hay kÁt thúc viác đ°a thơng tin vào, ra lánh cho máy bắt đÅu xử lý. Trong các ch°¢ng trình so¿n thÁo thì phím ENTER đ°ÿc dùng đÅ kÁt thúc và xng dịng cịn trong tính tốn thì phím ENTER t°¢ng āng với OK.

+ Phím SHIFT: LÃy ký tā in hoa với phím có 1 ký tā, lÃy ký tā phí trên đãi với phím có 2 ký tā.

+ Phím CAPS LOCK: Đái chÁ độ viÁt th°ßng thành chÁ độ viÁt hoa (chú ý khi chÁ độ Caps Lock đ°ÿc kích ho¿t thì đèn Caps Lock báo sáng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

+ Phím SPACEBAR: Cho dÃu cách giÿa hai từ (t¿o ký tā trãng), trong một sã ch°¢ng trình so¿n thÁo văn bÁn, phím này đ°ÿc sử dāng đÅ xóa các ký tā bên phÁi vị trí con trá (á chÁ độ ghi đè).

+ Phím DELETE: Xóa đãi t°ÿng đang đ°ÿc chßn, xóa ký tā nằm bên phÁi con trá trong các ch°¢ng trình xử lý văn bÁn.

+ Phím BACKSPACE: Lùi và xóa ký tā bên trái con trá. + Phím INSERT: Đái chÁ độ viÁt chèn chÁ độ đè và ng°ÿc l¿i. + Phím NUM LOCK: BÁt tắt các phím sã.

+ Phím PgUp: Dùng đÅ chuyÅn con trá lên một trang màn hình.

+ Phím PgDown: Dùng đÅ chun con trá xng một trang màn hình. + Phím ESC: Th°ßng dùng đÅ t¿m ngừng ch°¢ng trình và thốt ra.

+ Phím TAB: Di chun con trá, đÇy sang phÁi một khoÁng rộng, chuyÅn sang một cột hoặc Tab khác.

+ Phím HOME: Di chuyÅn dÃu nháy và đÅu dịng trong các ch°¢ng trình xử lý văn bÁn.

+ Phím END: Di chun dÃu nháy và ci dịng trong các ch°¢ng trình xử lý văn bÁn.

+ Các phím mũi tên: Dùng đÅ di chuyÅn (theo h°ớng mũi tên) dÃu nháy trong các ch°¢ng trình xử lý văn bÁn, điÃu khiÅn di chun trong các trị ch¢i.

+ Các dÃu chÃm nái: Các dÃu chÃm nái nằm trên phím F và J giúp ng°ßi dùng định vị trí cÿa hai ngón trá trái và phÁi khi sử dāng bàn phím bằng 10 ngón tay. DÃu chÃm nằm trên phím sã 5 bên cām phím sã giúp định vị ngón giÿa t¿i vị trí sã 5 khi thao tác.

- Các thao tác với th° māc, phím tắt: QuÁn lý, kiÅu hiÅn thị, t¿o mới, đái tên, xóa, sao chép, di chun, khơi phāc.

<b> Làm viác vãi há điÁu hành </b>

<i><b>2.1. Màn hình làm việc </b></i>

<i>Đăng nhập vào máy tính </i>

<i><small>Hình 2.3. Màn hình đăng nhập </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Khi há điÃu hành đ°ÿc tÁi xong, nhÃn vào biu tng cho ti khon ngòi dựng, gừ mt khầu và nhÃn ENTER đÅ đăng nhÁp bắt đÅu sử dāng máy tính.

<i>- Màn hình Desktop </i>

Khi đăng nhÁp thành cơng, màn hình Desktop Windows 7 có d¿ng:

<i><small>Hình 2.4. Màn hình desktop </small></i>

<i><b>2.2. Biểu tượng và cửa sổ </b></i>

<i>- Cơng cụ của các nhóm biểu tượng trong màn hình Desktop: </i>

+ Thanh thāc đ¢n Start: Liát kê các ch°¢ng trình āng dāng trong máy tính. + Taskbar: Theo dõi các ch°¢ng trình đang làm viác; thiÁt lÁp thuộc tính cho thanh tác vā.

+ My Computer: Thāc hián các công viác (cài đặt, quÁn lý) máy tính. + Recycle bin: L°u các táp t¿m xóa, cho phép phāc hßi l¿i khi cÅn.

<i>- Thao tác trên màn hình Destop: </i>

+ T¿o Folder, Shortcut.

+ Di chuyÅn, sao chép, đặt tên, đái tên, đặt thuộc tính, xóa táp, th° māc.

<i>- Các thao tác khác </i>

+ ChuyÅn đái qua l¿i giÿa các āng dāng trong Windows.

+ Chßn nhiÃu táp, th° māc liên tāc, không liên tāc trong danh sách. + Thu nhá, phóng to, đóng āng dāng.

+ HiÅn thị các biÅu t°ÿng chính trên màn hình Desktop. + T¿o/Xóa các Icon/Shortcut trên màn hình Desktop.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

+ Sắp xÁp biÅu t°ÿng trên màn hình Desktop.

+ Đ°a một biÅu t°ÿng ch°¢ng trình lên thanh Taskbar.

Cửa sá Control Panel gßm: Chāc năng Date and Time; chāc năng Mouse; chāc năng Display; chāc năng Keyboard; chāc năng Power Options; chāc năng Regional and Language; chāc năng Internet Options; chāc năng Devices and Printers; chāc năng Administrative Tools; chāc năng Personalization; chāc năng Desktop Gadgets; chāc năng Progarams and Features; chāc năng User Accunts; chāc năng Windows Firewall.

<b> QuÁn lý th° māc và táp </b>

<i><b>3.1. Thư mục và tệp </b></i>

<i>Tệp tin (File): Là một tÁp hÿp các dÿ liáu có liên quan với nhau, đ°ÿc tá chāc </i>

theo một cÃu trúc nào đó, th°ßng đ°ÿc l°u trÿ trên đĩa từ. Tên táp tin th°ßng có 2 phÅn:

+ PhÅn tên: Do ng°ßi t¿o ra táp tin đặt, bao gßm các ký tā từ A đÁn Z, các chÿ sã từ 0 đÁn 9, dÃu g¿ch d°ới, khoÁng trắng (không nên đặt tên với dÃu, các ký hiáu đặc biát vì th°ßng gặp lỗi khi trun tin)

+ PhÅn má rộng: Th°ßng dùng 3 ký tā, phÅn má rộng cho biÁt táp tin thuộc thÅ lo¿i no; thụng thòng do chÂng trỡnh ng dng t ngm định khi t¿o lÁp tÁp tin.

+ Giÿa tên và phÅn má rộng ngăn cách nhau bái dÃu chÃm "."

<i>Thư mục (Folder): Th° māc là n¢i l°u giÿ các táp tin theo một chÿ </i>

đà do ng°ßi sử dāng t¿o lÁp. Tên th° māc đ°ÿc đặt thao quy tắc đặt tên táp nh°ng khơng có phÅn má rộng.

<i>Đường dẫn \ (Path): Là một chuỗi tên các th° māc mà ta cÅn phÁi đi qua đÅ </i>

đÁn đ°ÿc tÁp tin cÅn dùng. Trong đ°ßng d¿n tên các th° māc đ°ÿc cách nhau bái dÃu \ hoặc dÃu mũi tên, trong đó th° māc đāng sau phÁi là th° māc

con, nghĩa là đ°ÿc chāa trong th° māc đāng ngay tr°ớc nó.

<i><b>3.2. Quản lý thư mục và tệp </b></i>

Qn lý thơng qua tián ích Windows Explorer cÿa Windows.

<b>+ T¿o th° māc (Folder): Kích phÁi chuột vào vị trí cÅn t¿o, chßn </b>

New-Folder.

Thāc hián các thao tác và di chuyÅn, sao chép, xóa, đặt, đái tên, đặt thuộc tính táp tin/th° māc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

+ <b>Di chuyÃn: Chßn th° māc hoặc táp tin cÅn di chuyÅn, sau đó nhÃn tá hÿp </b>

Ctrl + X, chuyÅn đÁn th° māc đích, nhÃn tá hÿp phím Ctrl + V.

+ <b>Đổi tên: Chßn th° māc hoặc táp tin cÅn đái tên, nhÃn phím F2 hoặc kích </b>

chuột phÁi chßn Rename, nhÁp tên mới, nhÃn phím Enter đÅ thāc hián.

+ <b>Xóa th° māc hoặc táp tin: Chßn th° māc hoặc táp tin cÅn xóa, sau đó nhÃn </b>

Chßn một hay nhiÃu táp tin hoặc th° māc hoặc nhÃn nút phÁi chuột, khi xuÃt hián Menu với các chāc năng sau:

Add to Archive...: Má ch°¢ng trình Winrar đÅ t¿o táp tin nén với nhiÃu lāa chßn khác.

Add to "tên_tÁp_tin.rar": Nén tÁp tin vào đ°a vào "tên_tÁp_tin.rar" Compress and email...: Nén và gửi táp tin qua email.

Compress to "tên_tÁp_tin.rar" and email: Nén, đặt tên theo tên cÿa đãi t°ÿng và gửi táp qua email.

<i><b>4.2. Phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng </b></i>

PhÅn mÃm diát virus là một trong nhÿng āng dāng cÅn thiÁt nhÃt trên mßi há thãng. Lý do là bái vì các lo¿i virus malwares và trojan ngày càng có xu h°ớng phát triÅn rÃt nhanh và nguy hiÅm h¢n nên ng°ßi dùng cũng quan tâm và tìm cho hß nhÿng lāa chßn bÁo mÁt tãt nhÃt cho há thãng cÿa mình tr°ớc các cuộc tÃn cơng trên há thãng m¿ng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Tuy nhiên vÃn đà phát sinh á đây chính là ngày càng có nhiÃu phÅn mÃm, chÂng trỡnh diỏt virus miòn phớ c "ra òi", do ú viỏc la chòn phn mm, chÂng trỡnh diỏt virus nào tãt nhÃt mới là điÃu quan trßng.

Một sã phÅn mÃm diát Virus hay đ°ÿc sử dāng t¿i Viát Nam: Bkav, Norton, Kapersky,...

<b> Sā dāng ti¿ng Viát </b>

ĐÅ sử dāng tiÁng Viát trong Windows cÅn cài đặt Font chÿ tiÁng Viát và phÅn mÃm gãc tiÁng Viát. Các phÅn mÃm thơng dāng hián nay th°ßng dùng Vietkey, Unikey. Khi gõ TiÁng Viát phÁi chßn bÁng mã phù hÿp với kiÅu Font chÿ đang sử dāng; hián nay bộ Font Unicode th°ßng đ°ÿc tích trong Windows.

Các kiÅu gõ tiÁng Viát trong phÅn mÃm gõ tiÁng Viát: Telex (thông dāng á miÃn Bắc), VNI (thông dāng á miÃn Nam). Chi tiÁt kiÅu gõ và cách sử dāng kÁt hÿp phÅn mÃm s¿ đ°ÿc làm rõ trong Mô đun 3, phÅn 3.1 cÿa tài liáu này.

<i>Bước 2: Tiến hành cài đặt như sau </i>

Cài đặt in cāc bộ (Localhost) trên máy tính.

KÁt nãi máy in với máy tính (sử dāng máy in HP Laserjet P2014, kÁt nãi máy tính bằng cáng USB)

Start - Devices and Printers

<i><small>Hình 2.1 Cửa sổ Devices and Printer </small></i>

XuÃt hián cửa sá Devices and Printer nh° sau: Chßn Add a Printer.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><small>Hình 2.2 Chọn Add a local printer để cài máy in </small></i>

<i>BÃm Add a local printer đÅ cài đặt máy in chÁ độ độc lÁp (không chia sẻ trên </i>

<i>mạng máy tính) </i>

<i><small>Hình 2.3 Chế độ máy in khơng chia sẻ </small></i>

Chßn cáng kÁt nãi với máy in, mặc định là cáng LPT1, á đây kÁt nãi giÿa máy in HP P22014 qua cáng USB.

Chßn kÁt nãi qua cáng USB - Next.

<i><small>Hình 2.4 Danh sách các loại máy in để cài đặt </small></i>

Manufacture - chßn hãng máy in.

Printer - chßn tên máy in và trình điÃu khin.

Chòn Have Disk trỏ n nÂi cha Driver cÿa máy in:

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><small>Hình 2.5 Chọn Driver phù hợp từ đường dẫn </small></i>

Chßn Driver máy in phù hÿp, bÃm Next đÅ thāc hián.

<i><small>Hình 2.6 Đặt tên cho máy in </small></i>

ĐiÃn tên máy in á māc Printer name, rßi bÃm Next. TiÁp theo xuÃt hián hộp tho¿i sau:

<i><small>Hình 2.7 Cài đặt thuộc tính máy in </small></i>

Chßn Do not share this printer: Không dùng máy in chung trên m¿ng. Chßn share this printer so: Dùng chung máy in trên m¿ng.

Click vào nút Next, xuÃt hián hộp tho¿i sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><small>Hình 2.8 Hộp thoại khi cài xong máy in </small></i>

Chßn Print a test page đÅ in thử, bÃm Finish đÅ kÁt thúc.

<b>BÀI TÊP THĄC HÀNH MÔ ĐUN 2 Bài thąc hành sã 1: (3) </b>

- Khái động máy tính, đăng nhÁp làm quen với màn hình nÃn Desktop. - Các thao tác di chuyÅn, click nút trái, phÁi, double click chuột.

- Làm quen với các thành phÅn cÿa Desktop. - T¿o biÅu t°ÿng lãi tắt trên màn hình nÃn.

- Má, phóng to, thu nhá, đóng cửa sá My Computer, Recycle Bin.

- Má cửa sá Windows Explorer, truy cÁp vào các th° māc, nhÁn dián đ°ßng d¿n, t¿o biÅu t°ÿng lãi tắt trên màn hình nÃn.

- Liát kê 5 kiÅu táp tin có phÅn má rộng khác nhau trên máy tính, nhÁn dián lo¿i dÿ liáu cÿa từng táp tin.

<b>Bài thąc hành sã 2: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

- Khái động cửa sá Windows Explorer và t¿o cây th° māc nh° hình bên và thāc hián:

- Đái tên các th° māc sau: CHAPTER 1 thành CHUONG1 CHAPTER2 thành CHUONG2 MSPAINT thành VEHINH

WORDPAD thành SOANTHAO. - Sao chép th° māc:

THVP, THCB vào LAPTRINH. PASCAL, COBOL vào C

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b> XĀ LÝ VN BÀN C¡ BÀN GIâI THIàU </b>

<b>Mô đun này s¿ giới thiáu nhÿng khái niám c¢ bÁn và so¿n thÁo văn bÁn đián </b>

tử, các quy định và thÅ thāc trình bày văn bÁn, các thao tác trên phÅn mÃm Microsoft Word đÅ ng°ßi dùng có thÅ trình bày đ°ÿc các d¿ng văn bÁn đúng quy định và trang trí đ°ÿc các văn bÁn phāc vā một sã nhu cÅu công viác thāc tÁ.

<b>MĀC TIÊU </b>

<i>Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: </i>

- Trình bày đ°ÿc các khái niám c¢ bÁn và so¿n thÁo văn bÁn đián tử.

- Mô tÁ cửa sá làm viác cÿa ch°¢ng trình Microsoft Word, các thao tác c¢ bÁn đÅ t¿o và quÁn lý file văn bÁn.

- So¿n thÁo nội dung và định d¿ng văn bÁn; chèn bÁng, các đãi t°ÿng đß hßa, minh hßa cho văn bÁn; tắt/bÁt kiÅm tra lỗi chính tÁ.

- Trang trí, trình bày đ°ÿc các quy định và thÅ thāc trình bày văn bÁn, vÁn dāng đ°ÿc phÅn mÃm Microsoft Word đÅ so¿n thÁo đ°ÿc văn bÁn hoàn chãnh, đúng thÅ thāc.

- ThiÁt lÁp đ°ÿc trang in hoàn chãnh và in văn bÁn.

<i><small>Hình 3.1. Khởi động ph¿n mềm Word từ shortcut </small></i>

- Má màn hình Start và chßn Microsoft Word 2013:

<i><small>Hình 3.2 Khởi động ph¿n mềm Word từ màn hình Start </small></i>

- Windows + R - NhÁp WinWord - OK

</div>

×