Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

Giáo trình kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán doanh nghiệp - Trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 170 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>(Ban hành kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-CĐTMDL </b></i>

<i><b>ngày 05 tháng 07 năm 2022 của Trường Cao đẳng Thương mại & Du lịch) </b></i>

<i><b>Thái Nguyên, năm 2022 </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LâI NĨI ĐÄU </b>

KÁ tốn là mơn học chun mơn chính trong ngành đào t¿o kÁ tốn trình đá trung cấp và cao đÁng t¿i Tr°áng Cao đÁng Th°¢ng m¿i và Du lách. Đáp ứng nhu cầu học t¿p và nghiên cứu căa học sinh và sinh viên, bá mơn KÁ tốn thc Khoa KÁ tốn – Tài chính biên so¿n Giáo trình KÁ tốn doanh nghiệp sÿ dāng trong nái bá nhà tr°áng. Giáo trình KÁ doanh nghiệp này đ°ÿc sÿ dāng làm tài liệu chính thức cho đào t¿o chun ngành kÁ tốn và tài liệu tham khÁo cho sinh viên các chuyên ngành khác cũng nh° các đái t°ÿng có quan tâm đÁn cơng tác kÁ tốn doanh nghiệp.

Giáo trình KÁ tốn doanh nghiệp bao gãm 9 ch°¢ng phÁn ánh cơng tác kÁ tốn c¢ bÁn căa doanh nghiệp ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh áp dāng ChÁ đá kÁ toán theo Thông t° sá 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 căa Bá Tài chính. Các ch°¢ng cā thể nh° sau:

Ch°¢ng 1: KÁ tốn tiÃn

Ch°¢ng 2: KÁ tốn hàng tãn kho Ch°¢ng 3: KÁ tốn tài sÁn cá đánh

Ch°¢ng 4: KÁ tốn các khn đầu t° tài chính

Ch°¢ng 5: KÁ tốn tiÃn l°¢ng và các khn trích theo l°¢ng Ch°¢ng 6: KÁ tốn các khn phÁi thu, phÁi trÁ

Ch°¢ng 7: KÁ tốn ván chă sã hāu

Ch°¢ng 8: Xác đánh kÁt quÁ kinh doanh và l¿p báo cáo tài chính

Giáo trình đ°ÿc biên so¿n trong điÃu kiện nÃn kinh tÁ n°ßc ta đang chuyển đổi theo h°ßng hái nh¿p, hành lang pháp lý và kÁ toán và kiểm toán, các chuẩn mực kÁ toán, chuẩn mực kiểm toán, chÁ đá kÁ toán đang đ°ÿc tiÁp tāc nghiên cứu và hồn thiện. H¢n nāa, trình đá căa các tác giÁ có h¿n nên giáo trình chắc chắn s¿ khơng tránh khßi nhāng khiÁm khuyÁt nhất đánh. Các tác giÁ rất mong nh¿n đ°ÿc ý kiÁn đóng góp căa các b¿n đọc, các nhà khoa học nhāng ng°ái quan tâm để giáo trình đ°ÿc hồn thiện h¢n trong lần tái bÁn sau.

Mọi ý kiÁn góp ý xin gÿi vÃ: Bá mơn KÁ tốn, Khoa KÁ tốn – Tài chính, Tr°áng Cao đÁng Th°¢ng m¿i và Du lách. Email:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MĀC LĀC </b>

<b>LâI NÓI ĐÄU ... 2</b>

MĀC LĀC ... 3

Ch°¢ng 1: KÀ TỐN TIÂN ... 12

1. Nhāng vấn đà chung và kÁ toán tiÃn... 13

1.1. Khái niệm, nái dung tài sÁn b¿ng tiÃn ... 13

1.2. Kiểm sốt nái bá đái vßi tiÃn ... 13

1.3. Nguyên tắc kÁ toán tiÃn ... 14

2. KÁ toán tiÃn Việt Nam ... 14

2.1. KÁ toán tiÃn mặt t¿i quỹ ... 14

2.2. KÁ toán tiÃn gÿi ngân hàng ... 21

2.3. KÁ toán tiÃn đang chuyển ... 24

BÀI T¾P CH¯¡NG 1 ... 25

Ch°¢ng 2: KÀ TỐN HÀNG TâN KHO ... 30

1. Khái quát và hàng tãn kho ... 31

1.1. Phân lo¿i hàng tãn kho ... 31

1. Nhāng vấn đà chung và kÁ toán tài sÁn cá đánh ... 56

1.1. Khái niệm và đặc điểm tài sÁn cá đánh ... 56

1.2. Phân lo¿i tài sÁn cá đánh ... 57

1.3. Đánh giá tài sÁn cá đánh ... 59

2. KÁ toán tăng giÁm tài sÁn cá đánh hāu hình ... 62

2.1. Chứng từ kÁ tốn ... 62

2.2. Tài khoÁn sÿ dāng ... 62

2.3. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 63

3. KÁ toán tăng giÁm tài sÁn cá đánh vơ hình ... 70

3.1. Chứng từ kÁ tốn ... 70

3.2. Tài khoÁn sÿ dāng ... 70

3.3. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 70

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4. KÁ toán tài sÁn cá đánh đi thuê và cho thuê ho¿t đáng ... 73

4.1. KÁ toán tài sÁn cá đánh thuê ho¿t đáng ... 73

4.2. KÁ toán tài sÁn cá đánh cho thuê ho¿t đáng ... 74

5. KÁ toán khấu hao tài sÁn cá đánh ... 75

5.1. Khái niệm khấu hao và ph°¢ng pháp tính khấu hao tài sÁn cá đánh ... 75

5.2. Ph°¢ng pháp kÁ tốn khấu hao TSCĐ ... 77

BÀI T¾P CH¯¡NG 3 ... 79

Ch°¢ng 4: KÀ TỐN TIÂN L¯¡NG VÀ CÁC KHỒN TRÍCH THEO L¯¡NG ... 82

1. Nhāng vấn đà chung và tiÃn l°¢ng và các khn trích theo l°¢ng ... 83

1.1. Khái niệm tiÃn l°¢ng, tiÃn cơng ... 83

1.2. Các hình thức trÁ l°¢ng ... 84

1.3. Nái dung và mức trích l¿p các khoÁn trích theo l°¢ng ... 85

2. KÁ tốn các khn phÁi trÁ ng°ái lao đáng ... 86

2.1. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 86

2.2. Tài khoÁn sÿ dāng: ... 87

2.3. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh ... 87

3. KÁ tốn các khn trích theo l°¢ng ... 89

3.1. Chứng từ kÁ tốn ... 89

3.2. Tài khoÁn sÿ dāng ... 90

3.3. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 92

BI TắP CHĂNG 4 ... 93

ChÂng 5: K TỐN CÁC KHỒN PHÀI THU, PHÀI TRÀ ... 96

1. KÁ tốn thanh tốn vßi ng°ái mua... 97

1.1 Khái quát và nÿ phÁi thu căa khách hàng ... 97

1.2. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 97

1.3. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 98

1.4. Đánh khoÁn mát sá nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă u ... 99

2. KÁ tốn thanh tốn vßi ng°ái bán ... 101

2.1 Khái quát và nÿ phÁi trÁ ng°ái bán ... 101

2.2. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 101

2.3. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 101

2.4. Đánh khoÁn mát sá nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 102

3. KÁ toán các khn thanh tốn vßi Ngân sách Nhà n°ßc ... 104

3.1. Khái quát và các lo¿i thuÁ ... 104

3.2. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 105

3.3. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 106

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3.4. Đánh khoÁn mát sá nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 107

4. KÁ toán t¿m ứng ... 113

4.1. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 113

4.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 113

4.3. Đánh khoÁn mát sá nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 113

5. KÁ toán các khoÁn cầm cá, ký quỹ, ký c°ÿc và nh¿n cầm cá, ký quỹ, ký c°ÿc . 115 5.1. KÁ toán các khoÁn cầm cá, ký quỹ, ký c°ÿc ... 115

5.2. KÁ toán các khoÁn nh¿n ký quỹ, ký c°ÿc ... 117

6. KÁ toán các khoÁn vay ... 118

6.1. Nguyên tắc kÁ toán các khoÁn vay và chi phí đi vay ... 118

6.2. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 119

6.3. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 119

6.4. Đánh khoÁn mát sá nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 119

7. KÁ toán phÁi thu khác, phÁi trÁ khác ... 121

7.1. Nái dung các khoÁn phÁi thu khác, phÁi trÁ khác ... 121

7.2. KÁ toán phÁi thu khác ... 122

7.3. KÁ toán các khoÁn phÁi trÁ khác ... 125

BI TắP CHĂNG 5 ... 129

ChÂng 6: K TỐN VàN CHĂ Sâ HĀU ... 138

1. KÁ tốn ván chă sã hāu trong doanh nghiệp t° nhân ... 139

1.1. Khái quát và doanh nghiệp t° nhân ... 139

1.2. KÁ toán nguãn ván kinh doanh ... 140

1.3. KÁ toán lÿi nhu¿n ... 141

2. KÁ toán ván chă sã hāu trong công ty hÿp danh, công ty trách nhiệm hāu h¿n . 141 2.1. Khái quát và công ty hÿp danh, công ty trách nhiệm hāu h¿n. ... 141

2.2. KÁ toán nguãn ván kinh doanh ... 142

2.3. KÁ toán lÿi nhu¿n ... 142

3. KÁ toán các khoÁn ván chă sã hāu khác trong các lo¿i hình doanh nghiệp ... 142

3.1. Chứng từ kÁ toán sÿ dāng ... 142

3.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 142

3.3. Đánh khoÁn mát sá nghiệp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 143

BI TắP CHĂNG 6 ... 143

ChÂng 7: XC NH KÀT Q KINH DOANH VÀ L¾P BÁO CÁO TÀI CHÍNH ... 150

1. Xác đánh kÁt quÁ kinh doanh ... 151

1.1. Công thức xác đánh kÁt quÁ kinh doanh ... 151

1.2. KÁ toán xác đánh kÁt quÁ kinh doanh ... 152

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2. Nhāng vấn đà chung và báo cáo tài chính ... 153

2.1. Khái niệm ... 153

2.2. Tác dāng BCTC ... 153

2.3. Ý nghĩa căa báo cáo tài chính ... 153

2.4. Kỳ h¿n l¿p và thái h¿n náp báo cáo tài chính ... 154

3. Nái dung và ph°¢ng pháp l¿p báo cáo tài chính (doanh nghiệp đáp ứng giÁ đánh ho¿t đáng liên tāc) ... 154

3.1. BÁng cân đái kÁ toán ... 154

3.2. Báo cáo kÁt quÁ ho¿t đáng kinh doanh ... 159

<b>3.3. Báo cáo l°u chuyÃn tiÁn tß ... 160</b>

<b>3.4. BÁn thuy¿t minh báo cáo tài chính ... 160</b>

BÀI T¾P CH¯¡NG 7 ... 160

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>GIÁO TRÌNH MƠN HäC 1. Tên mụn hồc: Kắ TON DOANH NGHIịP </b>

<b>2. Mó mụn hồc: MH12 </b>

<b>3. Vã trí, tính chÃt, ý nghĩa và vai trị căa mơn håc: </b>

<b>3.1. Vã trí: KÁ tốn doanh nghiệp là mơn học thc nhóm mơn học chun mơn trong </b>

ch°¢ng trình đào t¿o trình đá trung cấp ngành KÁ tốn doanh nghiệp.

<b>3.2. Tính chÃt: Giáo trình cung cấp kiÁn thức, kỹ năng và năng lực tự chă và trách </b>

nhiệm cho ng°ái học liên quan đÁn kÁ tốn t¿i doanh nghiệp, gãm có: tổng quan và kÁ toán doanh nghiệp, kÁ toán tiÃn, kÁ toán v¿t liệu dāng cā, kÁ toán các khoÁn thanh toán, kÁ toán tài sÁn cá đánh, kÁ toán các khoÁn thu – chi trong doanh nghiệp, kÁ toán tổng hÿp và báo cáo tài chính. Qua đó, ng°ái học đang học t¿p t¿i tr°áng s¿: (1) có bá giáo trình phù hÿp vòi chÂng trỡnh o to ca trỏng; (2) d dng tiÁp thu cũng nh° v¿n dāng các kiÁn thức và kỹ năng đ°ÿc học vào môi tr°áng học t¿p và thực tÁ thuác lĩnh vực kÁ toán doanh nghiệp.

<b>3.3. Ý nghĩa và vai trị căa mơn håc: KÁ tốn doanh nghiệp là mơn học khoa học mang </b>

tính lý thuyÁt và dành cho đái t°ÿng là ng°ái học thuác các chuyên ngành kÁ toán doanh nghiệp, kÁ toán tổng hÿp, kiểm tố. Nái dung chă u căa mơn học này nh¿m cung cấp các kiÁn thức và kỹ năng thuác lĩnh vực kÁ toán doanh nghiệp: (1) Nh¿n biÁt đ°ÿc các thơng tin thc lĩnh vực kÁ tốn trong doanh nghiệp; GiÁi thích đ°ÿc mát sá nái dung: Tổng quan và kÁ toán doanh nghiệp, biÁt ghi chép các nghiệp vā phát sinh trong doanh nghiệp. Qua đó, giáo trình cung cấp ph°¢ng pháp kÁ tốn doanh nghiệp: chứng từ, tài khoÁn, đánh khoÁn các nghiệp vā chă yÁu.

<b>4. Māc tiêu căa môn håc: 4.1. VÁ ki¿n thức: </b>

Mơ tÁ đ°ÿc các phần hành kÁ tốn: KÁ tốn tiÃn, hàng tãn kho, TSCĐ, tiÃn l°¢ng, các khn trích theo l°¢ng, kÁ tốn các khn thanh tốn, ván chă sã hāu, đầu t° tài chính, xác đánh kÁt quÁ kinh doanh và báo cáo tài chính trong doanh nghiệp sÁn xuất, kinh doanh.

<b>4.2.VÁ kỹ năng: </b>

BiÁt đánh khoÁn, ghi sổ kÁ toán tổng hÿp và chi tiÁt các phần hành kÁ toán: KÁ toán tiÃn, hàng tãn kho, TSCĐ, tiÃn l°¢ng, các khn trích theo l°¢ng, kÁ toán các khoÁn thanh toán, ván chă sã hāu, đầu t° tài chính, xác đánh kÁt quÁ kinh doanh và báo cáo tài chính trong doanh nghiệp sÁn xuất, kinh doanh.

<b>4.3.VÁ năng lăc tă chă và trách nhißm: </b>

Làm việc đác l¿p, làm việc theo nhóm; Có ý thức học t¿p, rèn luyện và nâng cao trình đá chuyên mơn; Có ý thức trách nhiệm trong cơng việc, trong sÿ dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiệp.

<b>5. Nòi dung ca mụn hồc 5.1. ChÂng trỡnh khung </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Trong đó Lý </b>

<b>thuy¿t </b>

<b>Thăc hành /thăc tÁp </b>

<b>/bài tÁp /thÁo luÁn </b>

<b>KiÃm tra </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>5.2. Ch°¢ng trình chi ti¿t mơn håc </b>

<b>thÁo ln, bài tÁp </b>

<b>KiÃm tra </b>

<b>6.3. Håc lißu, dāng cā, mơ hỡnh, phÂng tiòn: Giỏo trỡnh, mụ hỡnh hc tp,& </b>

<b>6.4. Các điÁu kißn khác: Ng°ái học tìm hiểu thực tÁ và cơng tác xây dựng ph°¢ng án </b>

khắc phāc và phịng ngừa răi ro t¿i doanh nghiệp.

<b>7. Nßi dung v phÂng phỏp ỏnh giỏ: 7.1. Nòi dung: </b>

- Kin thức: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kỹ năng.

- Năng lực tự chă và trách nhiệm: Trong quá trình học t¿p, ng°ái học cần: + Nghiên cứu bài tr°ßc khi đÁn lßp.

+ Chuẩn bá đầy đă tài liệu học t¿p. + Tham gia đầy đă thái l°ÿng mơn học. + Nghiêm túc trong q trình học t¿p.

<b>7.2. Ph°¢ng pháp: </b>

Ng°ái học đ°ÿc đánh giá tích lũy mơn học nh° sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>7.2.2. Ph°¢ng pháp đánh giá Ph°¢ng pháp </b>

<b>đánh giá <sup>Ph°¢ng pháp </sup>tã chức <sup>Hình thức </sup>kiÃm tra </b>

<b>Thãi điÃm kiÃm tra </b>

ThuyÁt trình

Tự lu¿n/ Trắc nghiệm/

Báo cáo

ThuyÁt trình

Tự lu¿n/ Trắc nghiệm/ Báo

cáo

Sau 15, 24 giá và sau

<b>8. H°áng d¿n thăc hißn mơn håc </b>

<b>8.1. Ph¿m vi, đßi t°ÿng áp dāng: Đái t°ÿng trung cấp kÁ tốn doanh nghiệp 8.2. Ph°¢ng pháp giÁng d¿y, håc tÁp mơn håc </b>

<b>8.2.1. Đßi vái ng°ãi d¿y </b>

<b>* Lý thuy¿t: Áp dāng ph°¢ng pháp d¿y học tích cực bao gãm: thut trình ngắn, nêu </b>

vấn đÃ, h°ßng dãn đọc tài liệu, bài t¿p tình hng, câu hßi thÁo lu¿n&. * <b>Bài tÁp: Phân chia nhóm nhß thực hiện bài t¿p theo nái dung đà ra. * ThÁo luÁn: Phân chia nhóm nhß thÁo lu¿n theo nái dung đà ra. </b>

<b>* H°áng d¿n tă håc theo nhóm: Nhóm tr°ãng phân cơng các thành viên trong nhóm </b>

tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nái dung trong bài học, cÁ nhóm thÁo lu¿n, trình bày nái dung, ghi chép và viÁt báo cáo nhóm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>8.2.2. Đßi vái ng°ãi håc: Ng°ái học phÁi thực hiện các nhiệm vā nh° sau: </b>

- Nghiên cứu kỹ bài học t¿i nhà tr°ßc khi đÁn lßp. Các tài liệu tham khÁo s¿ đ°ÿc cung cấp nguãn tr°ßc khi ng°ái học vào học môn học này (trang web, th° viện, tài liệu...)

- Tham dự ít nhất 80% thái gian học t¿p. NÁu ng°ái học vắng >20% thái gian học theo CTMH phÁi học l¿i mơn học mßi đ°ÿc tham dự kì thi lần sau.

- Tự học và thÁo lu¿n nhóm: là mát ph°¢ng pháp học t¿p kÁt hÿp giāa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Mát nhóm gãm 8-10 ng°ái học s¿ đ°ÿc cung cấp chă đà thÁo lu¿n tr°ßc khi học lý thuyÁt, thực hành. Mßi ng°ái học s¿ cháu trách nhiệm và 1 hoặc mát sá nái dung trong chă đà mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện tát nhất tồn bá chă đà thÁo lu¿n căa nhóm.

- Tham dự đă các bài kiểm tra th°áng xuyên, đánh kỳ. - Tham dự thi kÁt thúc môn học.

- Chă đáng tổ chức thực hiện giá tự học.

<b>9. Tài lißu tham khÁo: </b>

[1]

Thơng t° 200/2014/TT-BTC, ngày 22 tháng 12 năm 2014

[2] GSTS.NGND Ngô ThÁ Chi, Học viện Tài chính, 2015, Giáo trình KÁ tốn tài chính, Nhà xuất bÁn Tài chính

[3]T¿p thể tác giÁ tr°áng Đ¿i học kinh tÁ TP Hã Chí Minh, 2015, giáo trình KÁ tốn tài chính, Nhà xuất bÁn Giao thụng vn ti

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>ChÂng 1: Kắ TON TIN </b>

<b><sub> GII THIịU CHĂNG 1 </sub></b>

ChÂng 1 l chÂng hòng dón thc hin cỏc nghip v k toán liên quan đÁn tiÃn trong doanh nghiệp để ng°ái học có kiÁn thức cũng nh° kỹ năng ghi sổ các nghiệp vā tăng giÁm tiÃn mặt, tiÃn gÿi đúng chÁ đá.

❖<b><sub> MĀC TIÊU CH¯¡NG 1 </sub></b>

<i>Sau khi học xong ch°¡ng này, ng°ời học có khả năng: </i>

➢<i><b><sub> Về kiến thức: </sub></b></i>

<i>- Trình bày và giải thích đ°ợc ngun tắc kế tốn tiền </i>

<i>- Trình bày và giải thích đ°ợc chứng từ, tài khoản và các sổ sách liên quan kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng kho bạc và tiền đang chuyển </i>

<i><b>- Vận dụng đ°ợc các nội dung trong thực tế. </b></i>

<i>- Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; </i>

<i>- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chun mơn; </i>

<i>- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanh nghiệp. </i>

<b>PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HäC TÀP CH¯¡NG 1 </b>

- <i>Đối với ng°ời dạy: sử dụng ph°¡ng pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu ng°ời học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập ch°¡ng 1 (cá nhân hoặc nhóm). </i>

- <i>Đối với ng°ời học: chủ động đọc tr°ớc giáo trình (ch°¡ng1) tr°ớc buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống ch°¡ng 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho ng°ời dạy đúng thời gian quy định. </i>

❖<i><b><sub> ĐIÀU KIÞN THĂC HIÞN CH¯¡NG 1 </sub></b></i>

- <i><b>Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng </b></i>

- <i><b>Trang thiết bị máy móc: Máy chiÁu và các thiÁt bá d¿y học khác </b></i>

- <i><b>Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Ch°¢ng trình mơn học, giáo trình, tài liệu tham </b></i>

khÁo, giáo án, phim Ánh, và các tài liệu liên quan. - <i><b>Các điều kiện khác: Khơng có </b></i>

❖<i><b><sub> KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 1 </sub></b></i>- <b>N</b><i><b>ßi dung: </b></i>

✓<i><sub> Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức </sub></i>✓<i><sub> Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. </sub></i>

✓<i><sub> Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ng°ời học cần: </sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>+ Nghiên cứu bài tr°ớc khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời l°ợng mơn học. + Nghiêm túc trong q trình học tập. </i>

- <b>Ph°¢ng pháp: </b>

✓<i><b><sub> Điểm kiểm tra thường xun: Khơng có </sub></b></i>

<i><b>Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có</b></i>

Trong q trình sÁn xuất, kinh doanh tiÃn vừa đ°ÿc sÿ dāng để đáp ứng nhu cầu và thanh toán các khoÁn nÿ căa doanh nghiệp hoặc mua sắm v¿t t°, hàng hoá để sÁn xuất - kinh doanh, vừa là kÁt quÁ căa việc mua bán hoặc thu hãi các khn nÿ. Chính vì v¿y, quy mơ tiÃn phÁn ánh khÁ năng thanh toán tức thái căa doanh nghiệp và là mát bá ph¿n căa ván l°u đáng. Mặt khác, tiÃn là lo¿i tài sÁn địi hßi doanh nghiệp phÁi quÁn lý hÁt sức chặt ch¿ vì trong q trình ln chuyển tiÃn rất dễ bá tham ơ, lÿi dāng, mất mát. Do v¿y, việc quÁn lý và sÿ dāng tiÃn cần phÁi đặt ra các nguyên tắc, chÁ đá quÁn lý chặt ch¿ và khoa học.

<b>1.2. KiÃm sốt nßi bß đßi vái tiÁn </b>

Kiểm sốt nái bá bao gãm tất cÁ các ph°¢ng pháp và cơng cā đo l°áng đ°ÿc áp dāng trong mát tổ chức để đÁm bÁo an tồn tài sÁn căa mình, tăng c°áng đá tin c¿y căa các thơng tin kÁ tốn, tăng hiệu quÁ ho¿t đáng, và đÁm bÁo tuân thă vßi các lu¿t lệ và quy đánh. Hệ tháng kiểm sốt nái bá bao gãm 5 thành phần c¢ bÁn: Mơi tr°áng kiểm sốt; Đánh giá răi ro; Các ho¿t đáng kiểm sốt; Thơng tin và trun thơng; Giám sát. Sáu nguyên lý c¢ bÁn căa các ho¿t đáng kiểm soát nái bá gãm: ThiÁt l¿p và trách nhiệm; Phân chia nhiệm vā; Các thă tāc và chứng từ; Kiểm sốt v¿t chất; Kiểm tra đác l¿p vßi thực hiện; Kiểm soát nhân lực<small>1</small>.

Các nguyên tắc chung để xây dựng kiểm sốt nái bá đái vßi tiÃn bao gãm: - Nhân viên phÁi có đă khÁ năng và liêm chính;

- Áp dāng nguyên tắc phân chia trách nhiệm giāa thu tiÃn, ghi chép sổ sách và giā tiÃn; - T¿p trung đầu mái thu;

- Sÿ dāng các chứng từ đ°ÿc đánh sá tr°ßc và liên tāc;

<small>1 Nái dung căa kiểm soát nái bá s¿ đ°ÿc bàn kỹ h¢n trong mơn học Kiểm tốn, trong mơn học này chß gißi thiệu </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Ghi chép káp thái và đầy đă sá thu;

- Náp ngay sá tiÃn thu đ°ÿc trong ngày vào quỹ hay ngân hàng;

- Có biện pháp khun khích ng°ái náp tiÃn u cầu cung cấp biên lai hoặc phiÁu thu tiÃn.

- Thực hiện tái đa các khoÁn chi qua ngân hàng, h¿n chÁ chi b¿ng tiÃn mặt; - Cuái mßi tháng, thực hiện đái chiÁu giāa sổ sách và thực tÁ.

<b>1.3. Nguyên tÃc k¿ toán tiÁn </b>

<i>- Nguyên tắc tiền tệ thống nhất: mọi nghiệp vā phát sinh đ°ÿc kÁ tốn sÿ dāng </i>

mát đ¢n vá tiÃn tệ tháng nhất là <đãng= Ngân hàng Nhà n°ßc Việt Nam để phÁn ánh (VND) hoặc mát lo¿i ngo¿i tệ đ°ÿc Bá Tài chính chấp thu¿n.

<i>- Nguyên tắc cập nhật: kÁ tốn phÁi phÁn ánh káp thái, chính xác sá tiÃn hiện có </i>

và tình hình thu, chi tồn bá các lo¿i tiÃn, mã sổ theo dõi chi tiÁt từng lo¿i ngo¿i tệ (theo nguyên tệ và theo đãng Việt Nam quy đổi), từng lo¿i vàng (theo sá l°ÿng, trọng l°ÿng, quy cách, giá trá...).

<i>- Nguyên tắc quy đổi tỷ giá hối đoái: Mọi nghiệp vā liên quan đÁn ngo¿i tệ ngoài </i>

việc theo dõi chi tiÁt theo nguyên tệ cịn phÁi đ°ÿc quy đổi và đ¢n vá tiÃn tệ kÁ toán để ghi sổ. Tỷ giá quy đổi là tỷ giá mua bán thực tÁ bình quân trên thá tr°áng liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n°ßc Việt Nam chính thức cơng bá t¿i thái điểm phát sinh nghiệp vā (đái vßi các nghiệp vā tăng tiÃn) và tỷ giá ghi sổ (tỷ giá đang trên sổ kÁ tốn - đái vßi các nghiệp vā giÁm tiÃn).

<b>2. K¿ tốn tiÁn Vißt Nam 2.1. K¿ tốn tiÁn mặt t¿i quỹ </b>

a. Chứng từ và sổ sách kÁ tốn

Theo chÁ đá hiện hành, các đ¢n vá đ°ÿc phép giā l¿i mát sá tiÃn mặt trong h¿n mức quy đánh để chi tiêu cho nhāng nhu cầu th°áng xuyên. Mọi khoÁn thu, chi tiÃn mặt bắt buác phÁi có phiÁu thu, phiÁu chi hÿp lệ. PhiÁu thu đ°ÿc l¿p làm 3 liên, sau đó chuyển cho kÁ toán tr°ãng soát xét và giám đác ký duyệt mßi chuyển cho thă quỹ làm thă tāc nh¿p quỹ. Sau khi đã nh¿n đă sá tiÃn, thă quỹ ghi sá tiÃn thực tÁ nh¿p quỹ (b¿ng chā) vào phiÁu thu tr°ßc khi ký và ghi rõ họ tên. Đái vßi phiÁu chi, kÁ tốn cũng l¿p làm 3 liên và chß sau khi có đă chā ký (ký trực tiÁp theo từng liên) căa ng°ái l¿p phiÁu, kÁ tốn tr°ãng, giám đác, thă quỹ mßi đ°ÿc xuất quỹ. Sau khi nh¿n đă sá tiÃn, ng°ái nh¿n tiÃn phÁi trực tiÁp ghi rõ sá tiÃn đã nh¿n b¿ng chā, ký tên và ghi rõ họ tên vào phiÁu chi. Trong 3 liên căa phiÁu thu, phiÁu chi, thă quỹ giā 1 liên để ghi sổ quỹ, 1 liên giao cho ng°ái náp tiÃn, 1 liên l°u n¢i l¿p phiÁu. Cuái ngày, toàn bá phiÁu thu, phiÁu chi kèm theo chứng từ gác đ°ÿc chuyển cho kÁ toán để ghi sổ kÁ toán. Tr°áng hÿp phiÁu thu, phiÁu chi gÿi ra ngoài doanh nghiệp, liên gÿi ra ngoài doanh nghiệp phÁi đ°ÿc đóng dấu. Đái vßi việc thu b¿ng ngo¿i tệ, tr°ßc khi nh¿p quỹ phÁi đ°ÿc kiểm tra và l¿p <BÁng kê ngo¿i tệ= đính kèm phiÁu thu và kÁ toán phÁi ghi rõ tỷ giá t¿i thái điểm nh¿p quỹ; cịn nÁu chi b¿ng ngo¿i tệ, kÁ tốn phÁi ghi rõ tỷ giá thực tÁ, đ¢n giá t¿i thái điểm xuất quỹ để tính ra tổng sá tiÃn ghi sổ kÁ toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

PhiÁu thu, phiÁu chi đ°ÿc đóng thành quyển và phÁi ghi sổ từng quyển dùng trong 1 năm. Trong mßi phiÁu thu (phiÁu chi), phÁi ghi sá quyển và sá căa từng phiÁu thu (phiÁu chi), sá căa từng phiÁu thu (phiÁu chi) phÁi đánh liên tāc trong 1 kỳ kÁ toán.

Thă quỹ là ng°ái cháu trách nhiệm quÁn lý và nh¿p, xuất quỹ tiÃn mặt (VND), ngo¿i tệ, vàng t¿i quỹ. Hàng ngày, thă quỹ phÁi th°áng xuyên kiểm kê sá tiÃn tãn quỹ thực tÁ, đái chiÁu vßi sá liệu căa sổ quỹ tiÃn mặt. NÁu có chênh lệch giāa sá liệu căa sổ quỹ tiÃn mặt vßi sá tiÃn mặt trong két, thă quỹ và kÁ toán phÁi tự kiểm tra để xác đánh nguyên nhân và kiÁn nghá biện pháp giÁi quyÁt.

<i>(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) </i>

Đã nh¿n đă sá tiÃn (ViÁt b¿ng chā) :...

<i>Ngày ...tháng ...năm ... </i>

<b> </b> <i><b> </b></i> <b> Thă quĩ </b><i> <b> (Ký, họ tên) </b></i>

+ Tỷ giá ngo¿i tệ (vàng):...

+ Sá tiÃn quy đổi:...

(NÁu gÿi ra ngồi phÁi đóng dấu) <b>Ân vó:... Mu sò C31 BB óa chỏ:... </b> (Ban hành theo TT200/TT-BTC ban hành Ngày 22/12/2014căa Bá tr°ãng BTC) <b>PHI¾U CHI </b> Quyển sá :...

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Đáa chß:...

Lý do chi:...

Sá tiÃn:...(ViÁt b¿ng chā):...

Kèm theo ... Chứng từ kÁ tốn <b>Giám đßc K¿ tốn tr°ång Ng°ãi lÁp </b><i><b>(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) </b></i> Đã nh¿n đă sá tiÃn (ViÁt b¿ng chā)...

<i> Ngày ... tháng ... năm ... </i>

<b>Thă quĩ Ng°ãi nhÁn tiÁn </b><i>(Ký, họ tên) <b>(Ký, họ tên) </b></i>+ Tỷ giá ngo¿i tệ (vàng):...

+ Sá tiÃn quy đổi:...

(NÁu gÿi ra ngồi phÁi đóng dấu) Bên c¿nh phiÁu thu, phiÁu chi bắt buác dùng để kÁ toán tiÃn mặt, kÁ tốn cịn phÁi l¿p <Biên lai thu tiÃn=. Biên lai thu tiÃn đ°ÿc sÿ dāng trong các tr°áng hÿp thu tiÃn ph¿t, thu lệ phí, phí,... và các tr°áng hÿp khách hàng náp séc thanh toán nÿ. Biên lai thu tiÃn cũng là chứng từ bắt buác căa doanh nghiệp hoặc cá nhân dùng để bên nh¿n sá tiÃn hay séc đã thu căa ng°ái náp, làm căn cứ để l¿p phiÁu thu, náp tiÃn vào quỹ; óng thỏi, ngỏi nỏp thanh toỏn vòi c quan hoặc l°u quỹ. Biên lai thu tiÃn cũng phÁi đóng thành quyển và phÁi đóng dấu đ¢n vá, phÁi đánh sá từng quyển. Trong từng quyển phÁi ghi rõ sá hiệu căa từng tá biên lai thu tiÃn. Sá hiệu này đ°ÿc đánh liên tāc theo từng quyển biên lai. Khi thu tiÃn, ghi rõ đ¢n vá tính là <đãng= (VND) hay USD, EUR,... Tr°áng hÿp thu b¿ng séc, phÁi ghi rõ sá, ngày, tháng, năm căa tá séc bắt đầu l°u hành và họ tên ng°ái sÿ dāng séc. Biên lai thu tiÃn đ°ÿc l¿p thành 2 liên (đặt giấy than viÁt 1 lần), 1 liên l°u, liên còn l¿i giao cho ng°ái náp tiÃn. Cuái ngày, ng°ái thu tiÃn phÁi căn cứ vào biên lai thu tiÃn (bÁn l°u) để l¿p BÁng kê biên lai thu tiÃn trong ngày (bÁng kê thu tiÃn riêng, thu séc riêng), náp cho kÁ toán để kÁ toán l¿p phiÁu thu, làm thă tāc nh¿p quỹ hay thă tāc náp ngân hàng. Biên lai thu tiÃn có mãu nh° sau: <b>Đ¢n vã:.... M¿u sß 06 - TT Đãa chá:....</b>

(Ban hành theo TT200/TT-BTC ban hành Ngày 22/12/2014căa Bá tr°ãng BTC) <b>BIÊN LAI THU TIÀN </b>Quyển sá:...

Ngày...tháng...năm... Sá:...

Họ và tên ng°ái náp:...

Đáa chß:...

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Lý do thu:... Sá tiÃn thu:...(ViÁt b¿ng chā):...

<b>Ng°ãi nßp tiÁn Ng°ãi thu tiÁn </b>

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đái vßi vàng, để có căn cứ l¿p phiÁu thu, phiÁu chi, mßi khi phát sinh nghiệp vā thu, chi vàng, ng°ái kiểm nghiệm phÁi tiÁn hành l¿p <BÁng kê vàng=. BÁng kê này đ°ÿc l¿p 2 liên, 2 liên đính kèm phiÁu thu (phiÁu chi) và chuyển cho thă quỹ làm thă tāc nh¿p, xuất quỹ; liên còn l¿i giao cho ng°ái náp (hoặc ng°ái nh¿n). BÁng kê vàng phÁi có đă chā ký căa kÁ tốn tr°ãng, ng°ái náp (nh¿n), thă quỹ, ng°ái kiểm nghiệm.

Tr°áng hÿp nh¿n ký c°ÿc, ký quỹ b¿ng vàng, tr°ßc khi nh¿p quỹ phÁi làm đầy đă các thă tāc và cân, đo, đong, đÁm sá l°ÿng, trọng l°ÿng, giám đánh chất l°ÿng và tiÁn hành niêm phong có xác nh¿n căa ng°ái ký c°ÿc, ký quỹ trên dấu niêm phong.

chất

Đ¢n vá tính

Sá l°ÿng

Đ¢n giá Thành tiÃn

Ghi chú

Cáng

<i>Ngày...tháng...năm... </i>

<b>K¿ tốn tr°ång Ng°ãi nßp (nhÁn) Thă quỹ Ng°ãi kiÃm nghißm </b>

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ngoài các chứng từ trên, kÁ tốn tiÃn mặt cịn sÿ dāng mát sá chứng từ mang tính h°ßng dãn sau:

<i><b>- Bảng kiểm kê quỹ: BÁng kiểm kê quỹ có 2 mãu. Mãu 8a - TT dùng để xác nh¿n </b></i>

sá tiÃn VND tãn quỹ thực tÁ và sá thừa, thiÁu so vßi sá quỹ, làm căn cứ để ghi sổ sá chênh lệch và quy trách nhiệm v¿t chất; mãu 8b - TT dùng để xác nh¿n sá ngo¿i tệ, vàng,...tãn quỹ thực tÁ và sá thừa, thiÁu so vßi sá quỹ, làm căn cứ để ghi sổ sá chênh lệch và quy trách nhiệm v¿t chất. Theo quy đánh, việc kiểm kê quỹ th°áng đ°ÿc tiÁn hành đánh kỳ vào cuái tháng, cuái quý, cuái năm (trừ tr°áng hÿp đát xuất hay khi bàn giao quỹ).Tr°ßc khi kiểm kê quỹ, thă quỹ phÁi vào sổ quỹ tất cÁ phiÁu thu, phiÁu chi và tính ra sá d° tãn quỹ đÁn thái điểm kiểm kê. Khi tiÁn hành kiểm kê, doanh nghiệp phÁi

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

l¿p Ban kiểm kê. Thành viên Ban kiểm kê bắt buác phÁi có KÁ tốn tr°ãng, thă quỹ và kÁ tốn tiÃn mặt hoặc kÁ toán thanh toán. Ban kiểm kê phÁi ghi rõ sá hiệu chứng từ và thái điểm kiểm kê (giá, ngày, tháng, năm). Việc kiểm kê đ°ÿc thực hiện vßi từng lo¿i tiÃn có trong quỹ: tiÃn Việt Nam, ngo¿i tệ, vàng,...

Tr°áng hÿp phát sinh chênh lệch giāa kÁt quÁ kiểm kê vßi sá liệu ghi sổ, Ban kiểm kê cần phÁi xác đánh và ghi rõ nguyên nhân thừa hoặc thiÁu; đãng thái, Ban kiểm kê phÁi có ý kiÁm nh¿n xét và kiÁn nghá. Mọi khoÁn chênh lệch quỹ đÃu phÁi báo cáo giám đác doanh nghiệp xem xét, giÁi quyÁt. BÁng kiểm kê quỹ l¿p làm 2 liên, 1 liên l°u ã thă quỹ, liên cịn l¿i l°u ã kÁ tốn tiÃn mặt hoặc kÁ toán thanh toán.

- BÁng kê chi tiÃn: BÁng kê chi tiÃn đ°ÿc sÿ dāng để liệt kê các khoÁn tiÃn đã chi, làm căn cứ quyÁt toán các khoÁn tiÃn đã chi và ghi sổ kÁ toán. BÁng kê chi tiÃn phÁi ghi rõ tổng sá tiÃn b¿ng chā và sá chứng từ gác đính kèm. BÁng kê chi tiÃn phÁi đ°ÿc kÁ toán tr°ãng, ng°ái duyệt chi tiÃn và ng°ái l¿p bÁng kê cùng ký và đ°ÿc l¿p làm 2 liên (đặt giấy than viÁt 1 lần), 1 liên l°u ã thă quỹ, liên còn l¿i l°u ã kÁ toán quỹ.

b. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng

Để h¿ch toán tiÃn mặt t¿i quỹ căa doanh nghiệp kÁ toán sÿ dāng TK 111 <TiÃn mặt=.

- Các khoÁn tiÃn mặt, ngo¿i tệ, vàng b¿c nh¿p quỹ.

- Sá tiÃn mặt, ngo¿i tệ, vàng b¿c thừa ã quỹ phát hiện khi kiểm kê.

- Chênh lệch tăng tỷ giá hái đoái do đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tệ cuái kỳ (đái vßi tiÃn mặt

<i><b>ngo¿i tệ). </b></i>

<b>Bên Có: </b>

- Các khoÁn tiÃn mặt, ngo¿i tệ, vàng xuất quỹ.

- Sá tiÃn mặt, ngo¿i tệ, vàng b¿c thiÁu hāt ã quỹ phát hiện khi kiểm kê.

- Chênh lệch giÁm tỷ giá hái đoái do đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tệ cuái kỳ (đái vßi tiÃn

c. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh

<i><b>* Các nghiệp vụ tăng tiền mặt </b></i>

- Thu tiÃn bán sÁn phẩm, hàng hoá, cung cấp dách vā nh¿p quỹ tiÃn mặt, kÁ toán ghi: Nÿ TK 111 (1111)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Có TK 511, 512 Có TK 333 (33311)

Tr°áng hÿp doanh nghiệp tính thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp trực tiÁp: Nÿ TK 111 (1111)

Có TK 511, 512 (Tổng giá thanh toán)

- Khi nh¿n đ°ÿc tiÃn căa Ngân sách Nhà n°ßc thanh tốn và khoÁn trÿ cấp, trÿ giá b¿ng tiÃn mặt, ghi:

Nÿ TK 111 (1111)

Có TK 333 (3339)

- Khi phát sinh các khoÁn doanh thu tài chính, các khoÁn thu nh¿p khác thuác đái t°ÿng cháu thuÁ GTGT tính theo ph°¢ng pháp khấu trừ (nh° thu lãi đầu t° ngắn h¿n, dài h¿n; thu và thanh lý, nh°ÿng bán TSCĐ...), ghi:

Nÿ TK 111 (1111) Có TK 515, 711 Có TK 333 (33311)

Tr°áng hÿp doanh nghiệp tính thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp trực tiÁp: Nÿ TK 111 (1111)

Có TK 515, 711 (Tổng giá thanh tốn)

- Khi rút tiÃn gÿi ngân hàng và nh¿p quỹ tiÃn mặt, vay ngắn h¿n, vay dài h¿n, vay khác b¿ng tiÃn mặt, ghi:

Nÿ TK 111 (1111) Có TK 112, 341...

- Khi thu hãi các khoÁn nÿ phÁi thu b¿ng tiÃn mặt nh¿p quỹ, ghi: Nÿ TK 111

<i><b>* Các nghiệp vụ giảm tiền mặt </b></i>

- Xuất quỹ tiÃn mặt gÿi vào ngân hàng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Nÿ TK 112 (1121)

Có TK 111 (1111)

- Khi xuất quỹ tiÃn mặt mua nguyên liệu, v¿t liệu, cơng cā, dāng cā, hàng hố, TSCĐ và sÿ dāng cho ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh hàng hoá, dách vā thuác đái t°ÿng cháu thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp khấu trừ, ghi:

Nÿ TK 152, 153, 156 Nÿ TK 211, 213, 241 Nÿ TK 641, 642...

Nÿ TK 133 (1331, 1332) Có TK 111

- Xuất quỹ tiÃn mặt mua chứng khoán ngắn h¿n, dài h¿n hoặc đầu t° vào công ty con, đầu t° vào công ty liên kÁt, góp ván liên doanh, ghi:

Nÿ TK 121, 128, 221, 222, 228 Có TK 111 (1111)

- Xuất quỹ tiÃn mặt thanh toán các khoÁn nÿ phÁi trÁ: Nÿ TK 331, 333, 334, 336, 338, 352, 353

1. Mua hàng hoá, giá mua ch°a thuÁ 10.000.000đ, thuÁ GTGT 10%. Thanh toán b¿ng tiÃn mặt, hàng đã nh¿p kho đă.

2. Khách hàng trÁ nÿ cho doanh nghiệp 12.500.000 đ b¿ng tiÃn mặt.

3. Bán hàng hố có giá xuất kho 15.000.000đ, giá bán có thuÁ 19.800.000đ, thuÁ GTGT 10%, thu b¿ng tiÃn mặt.

4. Rút tiÃn gÿi ngân hàng và nh¿p quỹ tiÃn mặt 50.000.000đ 5. Xuất quỹ tiÃn mặt trÁ l°¢ng cho ng°ái lao đáng 42.000.000đ. 6. TrÁ nÿ ng°ái bán 16.000.000 đ b¿ng tiÃn mặt.

<i><b>Yêu cÅu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. </b></i>

<b>GiÁi: (Đ¢n vá tính: đãng) </b>

1. Nÿ TK 156 (1561) 10.000.000 Nÿ TK 133 1.000.000

Có TK 111 (1111) 11.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Có TK 156(1561) 15.000.000 4. Nÿ TK 111 (1111) 50.000.000

Có TK 112 (1121) 50.000.000 5. Nÿ TK 334 42.000.000

Có TK 111 (1111) 42.000.000 6. Nÿ TK 331 16.000.000

Có TK 111 (1111) 16.000.000

- Các nghiệp vā liên quan đÁn ngo¿i tệ trong giai đo¿n ho¿t đáng sÁn xuất - kinh doanh (kể cÁ ho¿t đáng đầu t° XDCB căa doanh nghiệp trong giai đo¿n này), khoÁn chênh lệch và tỷ giá hái đối (nÁu có) đ°ÿc ghi trực tiÁp vào chi phí ho¿t đáng tài chính (nÁu lß tỷ giá) hoặc doanh thu ho¿t đáng tài chính (nÁu lãi tỷ giá). Đái vßi khoÁn chênh lệch và tỷ giá hái đối phát sinh trong giai đo¿n tr°ßc đầu t° XDCB tr°ßc ho¿t đáng đ°ÿc phÁn ánh vào TK 413 (4132).

<b>2.2. K¿ toán tiÁn gÿi ngân hàng </b>

a. Chứng từ kÁ toán - Giấy báo nÿ - Giấy báo có

- Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi - Séc bÁo chi, séc chuyển khoÁn... b. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng

Để h¿ch toán tiÃn gÿi ngân hàng, kÁ toán sÿ dāng TK 112 - <TiÃn gÿi ngân hàng=.

- Các khoÁn tiÃn Việt Nam, ngo¿i tệ, vàng gÿi vào ngân hàng.

- Chênh lệch tăng tỷ giá hái đoái do đánh giá l¿i sá d° tiÃn gÿi ngo¿i tệ cuái kỳ.

<b>Bên Có: </b>

- Các khoÁn tiÃn Việt Nam, ngo¿i tệ, vàng rút ra từ ngân hàng.

- Chênh lệch giÁm tỷ giá hái đoái do đánh giá l¿i sá d° tiÃn gÿi ngo¿i tệ cuái kỳ.

<i><b>Số dư bên Nợ: Sá tiÃn Việt Nam, ngo¿i tệ, vàng hiện còn gÿi t¿i Ngân hàng. </b></i>

TK 112 đ°ÿc mã chi tiÁt cho 3 TK cấp 2:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- TK 1121 – <TiÃn Việt Nam= - TK 1122 – < Ngo¿i tệ= - TK 1123 – <Vàng tiÃn tệ=

c. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh

<i><b>* Các nghiệp vụ tăng tiền gửi ngân hàng Việt Nam: </b></i>

- Xuất quỹ tiÃn mặt gÿi vào tài khoÁn t¿i ngân hàng: Nÿ TK 112 (1121)

Có TK 111 (1111)

- Khi thu tiÃn bán sÁn phẩm, hàng hoá, cung cấp dách vā và các khoÁn thu từ ho¿t đáng tài chính, ho¿t đáng khác thuác đái t°ÿng cháu thuÁ GTGT tính theo ph°¢ng pháp khấu trừ b¿ng tiÃn gÿi ngân hàng, kÁ tốn ghi:

Nÿ TK 112 (1121)

Có TK 511, 515, 711 (Tổng giá thanh toán)

- Nh¿n đ°ÿc giấy báo có căa ngân hàng và sá tiÃn đang chuyển đã vào tài khoÁn căa doanh nghiệp, ghi:

Nÿ TK 112 (1121) Có TK 113

- Khi thu hãi các khoÁn nÿ phÁi thu, các khoÁn tiÃn ký c°ÿc, ký quỹ b¿ng tiÃn gÿi ngân hàng, ghi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Khi nh¿n ván góp liên doanh, ván góp cổ phần do các thành viên góp ván chuyển đÁn b¿ng chuyển khoÁn, ghi:

Nÿ TK 112 (1121) Có TK 411

<i><b>* Các nghiệp vụ giảm tiền gửi ngân hàng Việt nam </b></i>

- Trích tiÃn gÿi ngân hàng mua nguyên liệu, v¿t liệu, cơng cā, dāng cā, hàng hố, TSCĐ và sÿ dāng cho ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh hàng hoá, dách vā thuác đái t°ÿng cháu thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp khấu trừ, ghi:

Nÿ TK 152, 153, 156 Nÿ TK 211, 213, 241

Nÿ TK 641, 642... Nÿ TK 133 (1331, 1332)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Có TK 338 (3381 hoặc 3388) Sang tháng sau, khi xác đánh đ°ÿc nguyên nhân ghi:

Nÿ TK 338 (3381 hoặc 3388)

Có TK 112: NÁu do ngân hàng ghi nhầm

Có TK 511, 515, 711, 131, 331,...: NÁu do doanh nghiệp ghi nhầm

<b>2.3. K¿ toán tiÁn đang chuyÃn </b>

a. Chứng từ kÁ toán

<b>- </b>PhiÁu chi

- Giấy báo có, Giấy báo nÿ... b. Tài khoÁn kÁ tốn sÿ dāng

TK 113 - <TiÃn đang chuyển=.

<i><b>Cơng dụng: Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh các khoÁn tiÃn căa doanh nghiệp đã </b></i>

náp vào Ngân hàng, Kho b¿c Nhà n°ßc, đã gÿi b°u điện để chuyển cho Ngân hàng nh°ng ch°a nh¿n đ°ÿc giấy báo Có, trÁ cho đ¢n vá khác hay đã làm thă tāc chuyển tiÃn từ tài khoÁn t¿i Ngân hàng để trÁ cho đ¢n vá khác nh°ng ch°a nh¿n đ°ÿc giấy báo Nÿ

<b>hay bÁn sao kê căa Ngân hàng. </b>

<i>Kết cấu và nội dung phản ánh: </i>

<b>Bên Nÿ: </b>

- Các khoÁn tiÃn mặt hoặc séc b¿ng tiÃn Việt Nam, ngo¿i tệ đã náp vào Ngân hàng hoặc đã gÿi b°u điện để chuyển vào Ngân hàng nh°ng ch°a nh¿n đ°ÿc giấy báo Có. - Chênh lệch tăng tỷ giá hái đoái do đánh giá l¿i sá d° ngo¿i tệ tiÃn đang chuyển cuái

<i><b>Số dư bên Nợ: Các khoÁn tiÃn còn đang chuyển cuái kỳ. </b></i>

c. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh

- Khi thu tiÃn bán hàng, tiÃn nÿ căa khách hàng hoặc các khoÁn thu nh¿p khác b¿ng tiÃn mặt hoặc séc náp thÁng vào ngân hàng (không qua quỹ) nh°ng ch°a nh¿n đ°ÿc giấy báo có căa ngân hàng, ghi:

Nÿ TK 113

Có TK 131

Có TK 511, 515, 711 Có TK 333(33311)

- Xuất quỹ tiÃn mặt gÿi vào ngân hàng nh°ng ch°a nh¿n đ°ÿc giấy báo có căa ngân hàng, ghi:

Nÿ TK 113

Có TK 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Làm thă tāc chuyển tiÃn từ tài khoÁn ã ngân hàng để trÁ cho chă nÿ nh°ng ch°a nh¿n đ°ÿc giấy báo nÿ căa ngân hàng, ghi:

- Ngân hàng báo có các khoÁn tiÃn đang chuyển đã vào tài khoÁn tiÃn gÿi căa đ¢n vá:

+ NÁu chênh lệch tỷ giá tăng, ghi: Nÿ TK 113 (1132)

Có TK 413 (4131, 4132) + NÁu chênh lệch tỷ giá giÁm, ghi:

Nÿ TK 413 (4131, 4132) Có TK 113 (1132)

<b>BÀI TÀP CH¯¡NG 1 Bài sß 1: </b>

<i>Tình hình tiền mặt tại một DN trong tháng 6/20X1, nh° sau (ĐVT: đồng). </i>

<b>I.Sß d° đÅu tháng TK 1111: 200.000.000 II.Phát sinh trong tháng: </b>

1. Ngày 2/6, rút tiÃn gÿi ngân hàng và nh¿p quỹ tiÃn mặt 40.000.000. 2. Ngày 4/6, xuất quỹ tiÃn mặt t¿m ứng cho ông A đi công tác 1.500.000. 3. Ngày 5/6, thu các khoÁn phÁi thu khác b¿ng tiÃn mặt 10.000.000.

4. Ngày 7/6, bán hàng X, giá bán ch°a thuÁ 20.000.000, thuÁ GTGT 10%, giá xuất kho 17.000.000, đã thu b¿ng tiÃn mặt nh¿p quỹ.

5. Ngày 7/6, xuất quỹ tiÃn mặt trÁ nÿ tiÃn hàng 100.000.000. 6. Ngày 9/6, xuất quỹ tiÃn mặt gÿi vào ngân hàng 40.000.000.

7. Ngày 10/6, ng°ái mua thanh tốn nÿ từ tháng tr°ßc cho doanh nghiệp b¿ng tiÃn mặt nh¿p quỹ 20.000.000.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

8. Ngày 12/6, bán hàng hoá, giá bán có thuÁ GTGT 10%: 18.700.000, giá ván 15.000.000, tiÃn bán hàng đã thu b¿ng tiÃn mặt nh¿p quỹ.

9. Ngày 15/6, mua hàng hoá giá mua ch°a thuÁ 16.000.000, thuÁ GTGT 10%. Thanh toán b¿ng tiÃn mặt.

10. Ngày 17/6, xuất quỹ tiÃn mặt náp thuÁ cho Ngân sách nhà n°ßc 12.000.000. 11. Ngày 20/6, xuất quỹ tiÃn mặt thanh tốn l°¢ng cho ng°ái lao đáng 50.000.000.

12. Ngày 21/6, xuất kho bán mát lô hàng, giá xuất kho 120.000.000, giá bán ch°a thuÁ 130.000.000, thuÁ GTGT 10%, thu b¿ng tiÃn mặt nh¿p quỹ.

13. Ngày 22/6, xuất quỹ tiÃn mặt mua mát sá nguyên v¿t liệu và công cā nh¿p kho: + Nguyên v¿t liệu: giá mua ch°a thuÁ 15.000.000, thuÁ GTGT 10%. + Công cā: giá mua ch°a thuÁ 1.400.000, thuÁ GTGT 10%.

14. Ngày 24/6, vay ngắn h¿n ngân hàng nh¿p quỹ tiÃn mặt 50.000.000.

15. Ngày 26/6, xuất quỹ tiÃn mặt mua mát lơ hàng theo tổng giá thanh tốn 11.000.000, thuÁ GTGT 10%, hàng đã nh¿p kho đă.

16. Ngày 28/6, xuất quỹ tiÃn mặt thanh toán khoÁn phÁi trÁ khác 20.000.000.

<b>Yêu cÅu: Ghi sổ Nh¿t ký các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh trên. Bài sß 2: </b>

<i><b>Có tình hình về tiền trong tháng 8/20X1 tại doanh nghiệp ABC nh° sau (ĐVT: đồng) </b></i>

<b>I. Sß d° đÅu kỳ </b>

TK 1111: 150.000.000 TK 1121: 800.000.000

<b>II. Phát sinh trong kỳ </b>

1. Ngày 2/8, rút TGNH và nh¿p quỹ tiÃn mặt 80.000.000.

2. Ngày 5/8, bán t¿i kho mát lô hàng, giá xuất kho 40.000.000, giá bán ch°a thuÁ 45.000.000, thuÁ GTGT 10%. TiÃn bán hàng thu b¿ng tiÃn mặt 15.000.000, còn l¿i thu b¿ng TGNH.

3. Ngày 8/8, trích TGNH mua mát lơ hàng, giá mua ch°a thuÁ 120.000.000, thuÁ GTGT 10%. Chi phí v¿n chuyển hàng và nh¿p kho chi b¿ng tiÃn mặt 462.000 (Chứng từ đặc thù, thuÁ GTGT 10%). Hàng đã nh¿p kho đă.

4. Ngày 12/8, xuất quỹ tiÃn mặt ký quỹ ngắn h¿n để làm đ¿i lý bán hàng 50.000.000. 5. Ngày 15/8, xuất bán mát lơ hàng hố, giá xuất kho 70.000.000, giá bán ch°a thuÁ

75.600.000, thuÁ GTGT 10%, thanh toán b¿ng TGNH.

6. Ngày 20/8, vay ngắn h¿n ngân hàng nh¿p quỹ tiÃn mặt 45.000.000. 7. Ngày 22/8, xuất quỹ tiÃn mặt thanh toán cho ng°ái bán 12.000.000.

8. Ngày 25/8, nh¿n đ°ÿc giấy báo có căa ngân hàng, ng°ái mua trÁ nÿ tiÃn mua hàng từ tháng tr°ßc 120.000.000.

9. Ngày 28/8, trích TGNH trÁ nÿ ng°ái bán 180.000.000.

10. Ngày 30/8, xuất quỹ tiÃn mặt gÿi vào ngân hàng 100.000.000.

<b>Yêu cÅu: Ghi sổ Nh¿t ký chung các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh trên. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>II. Tình hình phát sinh trong tháng: </b>

1. Ngày 1/7, mua mát lô hàng theo tổng giá thanh tốn 220.000.000, trong đó th GTGT 10%, thanh tốn b¿ng TGNH. Chi phí v¿n chuyển hàng và nh¿p kho đã chi b¿ng tiÃn mặt 1.650.000 (Hố đ¢n đặc thù, th GTGT 10%). Hàng đã nh¿p kho đă.

2. Ngày 4/7, ngân hàng báo Có và sá tiÃn đang chuyển tháng tr°ßc.

3. Ngày 9/7, xuất quỹ tiÃn mặt 15.000.000 để trÁ ng°ái bán tiÃn mua hàng kỳ tr°ßc. Sá tiÃn này đ°ÿc chuyển qua b°u điện nh°ng doanh nghiệp ch°a nh¿n đ°ÿc thông báo căa ng°ái bán.

4. Ngày 12/7, nh¿n đ°ÿc báo Có căa ngân hàng khách hàng thanh tốn nÿ từ tháng tr°ßc 162.000.000.

5. Ngày 14/7, bán t¿i kho mát sá hàng, giá bán ch°a thuÁ 43.200.000, thuÁ GTGT 10%, giá xuất kho 40.000.000. TiÃn bán hàng đã thu b¿ng tiÃn mặt nh¿p quỹ 10.000.000, còn l¿i b¿ng séc đã náp thÁng vào ngân hàng nh°ng ch°a có báo Có.

6. Ngày 15/7, Ngân hàng báo Có và sá séc doanh nghiệp náp ngày 14/7. Cũng trong ngày nh¿n đ°ÿc thông báo căa ng°ái bán đã nh¿n đ°ÿc tiÃn căa doanh nghiệp gÿi trÁ ngày 9/7.

7. Ngày 20/7, xuất quỹ tiÃn mặt trÁ l°¢ng cho cán bá ng°ái lao đáng 15.000.000, trÁ các khoÁn phÁi trÁ khác 25.000.000.

8. Ngày 30/7, ng°ái mua thanh toán cho doanh nghiệp b¿ng TGNH tiÃn mua hàng kỳ tr°ßc 100.000.000.

<b>Yêu cÅu: Ghi sổ Nh¿t ký chung các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh trên. Bài sß 4 </b>

<i>Doanh nghiệp HC tháng 1/20X1 có các chứng từ tài liệu sau (đ¡n vị tính: 1.000 đồng) </i>

<b>I. Sß d° đÅu tháng căa TK 111: 54.120. </b>

Trong đó: TK 1111: 13.120

TK 1112: 41.000 (2.000 USD, tỷ giá 20.500 đ/USD)

<b>II. Các chứng từ phát sinh trong tháng </b>

01 2-1 PhiÁu thu (tiÃn mặt): Rút TGNH và nh¿p quỹ 48.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

02 3-1 PhiÁu thu (tiÃn mặt): Công ty A trÁ nÿ tiÃn hàng tháng 12/20X0

37.500 01 4-1 PhiÁu chi (tiÃn mặt): T¿m ứng l°¢ng kỳ I cho ng°ái

lao đáng

38.000 02 6-1 PhiÁu chi (tiÃn mặt): T¿m ứng tiÃn công tác cho nhân

viên B

500 03 8-1 PhiÁu thu: TiÃn bán hàng trực tiÁp t¿i kho, giá bán

20.000, thuÁ GTGT 2.000

22.000 03 9-1 PhiÁu chi: TrÁ tiÃn cơng tác phí cho ơng N ã phịng

Hành chính

320 04 10-1 PhiÁu chi: Náp tiÃn mặt vào ngân hàng 50.000 05 11-1 PhiÁu chi: TrÁ nÿ cho ng°ái cung cấp 15.000 06 13-1 PhiÁu chi: Mua dāng cā nh¿p kho (giá ch°a thuÁ

5.000, thuÁ GTGT 500)

5.500 04 15-1 PhiÁu thu: Nh¿n l¿i sá tiÃn ký quỹ ngắn h¿n và bao bì 10.000 07 16-1 PhiÁu chi ngo¿i tệ (USD): Mua trái phiÁu ngắn h¿n

căa công ty C 1.500 USD (tỷ giá giao dách 20.480)

08 17-1 PhiÁu chi: TrÁ tiÃn thuê văn phòng tháng này 1.600 09 18-1 PhiÁu chi: Chi quỹ khen th°ãng cho ng°ái lao đáng

có thành tích công tác đát xuất

5.000 10 19-1 PhiÁu chi: TrÁ tiÃn nÿ vay ngắn h¿n (nÿ gác) 2.400 11 21-1 PhiÁu chi: TrÁ nÿ lãi vay ván kinh doanh 600 12 22-1 PhiÁu chi: TrÁ tiÃn v¿n chuyển SP đi tiêu thā (cÁ VAT

10%)

220 05 23-1 PhiÁu thu: Thu nÿ căa khách hàng trÁ nÿ tháng tr°ßc 5.400 06 24-1 PhiÁu thu: Thu nh¿p khác (thanh lý TSCĐ) b¿ng tiÃn

mặt

3.200 13 25-1 PhiÁu chi: TrÁ tiÃn khen th°ãng th°áng xuyên cho

ng°ái lao đáng ã bá ph¿n bán hàng.

10.000 07 28-1 PhiÁu thu: Khách hàng thanh tốn sá nÿ cịn thiÁu

32.000 nay thanh toán b¿ng 1.600 USD (tỷ giá giao dách 20.600)

08 29-1 PhiÁu thu: Doanh thu tài chính (lãi cho vay) b¿ng tiÃn mặt

400 14 31-1 PhiÁu chi: Thanh tốn cho cơng ty Y ã tßnh B qua b°u

điện

2.000

<i>Tài liệu bổ sung: </i>

- Doanh nghiệp HC tính thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp khấu trừ, tính giá xuất ngo¿i tệ theo ph°¢ng pháp binhg quân gia quyÃn di đáng.

- PhiÁu chi sá 4 (ngày 10-1) nh¿n đ°ÿc giấy báo có ngày 12-1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- PhiÁu chi sá 14 (31-1) ch°a nh¿n đ°ÿc thông báo nh¿n đ°ÿc tiÃn căa công ty Y.

<b>Yêu cÅu </b>

1. L¿p 1 phiÁu thu, 1 phiÁu chi tuỳ chọn.

2. Đánh khoÁn các nghiệp vā kinh tÁ phát sinh trờn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>ChÂng 2: Kắ TON HNG TN KHO </b>

<b><sub> GII THIịU CHĂNG 2 </sub></b>

ChÂng 2 l chÂng hòng dón thc hin cỏc nghip v kÁ toán liên quan đÁn hàng tãn kho trong doanh nghiệp để ng°ái học có kiÁn thức cũng nh° kỹ năng ghi sổ các nghiệp vā tăng giÁm nguyên v¿t liệu, công cā dāng cā đúng chÁ đá.

❖<b><sub> MĀC TIÊU CH¯¡NG 2 </sub></b>

<i>Sau khi học xong ch°¡ng này, ng°ời học có khả năng: </i>

➢<i><b><sub> Về kiến thức: </sub></b></i>

<i>- Trình bày và giải thích đ°ợc ngun tắc kế tốn hàng tồn kho </i>

<i>- Trình bày và giải thích đ°ợc chứng từ, tài khoản và các sổ sách liên quan kế toán hàng tồn kho </i>

<i><b>- Vận dụng đ°ợc các nội dung trong thực tế. </b></i>

➢<i><b><sub> Về kỹ năng: </sub></b></i>

<i>- Nhận diện đ°ợc 2 nội dung của kế toán tiền: kế toán vật liệu và kế toán hàng tồn kho </i>

<i>- Biết tính giá nhập, giá xuất hàng tồn kho </i>

<i>- Lập chứng từ, định khoản và ghi sổ nghiệp vụ kế toán hàng tồn kho </i>

➢<i><b><sub> Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: </sub></b></i>

<i>- Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; </i>

<i>- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chun mơn; </i>

<i>- Có ý thức trách nhiệm trong cơng việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanh nghiệp. </i>

❖<b><sub> PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HäC TÀP CH¯¡NG 2 </sub></b>

- <i>Đối với ng°ời dạy: sử dụng ph°¡ng pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu ng°ời học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập ch°¡ng 3 (cá nhân hoặc nhóm). </i>

- <i>Đối với ng°ời học: chủ động đọc tr°ớc giáo trình (ch°¡ng 2) tr°ớc buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống ch°¡ng 2 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho ng°ời dạy đúng thời gian quy định. </i>

❖<i><b><sub> ĐIÀU KIÞN THĂC HIÞN CH¯¡NG 2 </sub></b></i>

- <i><b>Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng </b></i>

- <i><b>Trang thiết bị máy móc: Máy chiÁu và các thiÁt bá d¿y học khác </b></i>

- <i><b>Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Ch°¢ng trình mơn học, giáo trình, tài liệu tham </b></i>

khÁo, giáo án, phim Ánh, và các tài liệu liên quan. - <i><b>Các điều kiện khác: Khơng có </b></i>

❖<i><b><sub> KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 2 </sub></b></i>- <b>N</b><i><b>ßi dung: </b></i>

✓<i><sub> Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức </sub></i>✓<i><sub> Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. </sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

✓<i><sub> Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ng°ời học cần: </sub></i>

<i>+ Nghiên cứu bài tr°ớc khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời l°ợng môn học. + Nghiêm túc trong q trình học tập. </i>

- <b>Ph°¢ng pháp: </b>

✓<i><b><sub> Điểm kiểm tra thường xun: Khơng có </sub></b></i>

<i><b>Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 1 bài kiểm tra</b></i>

- Chi phí sÁn xuất kinh doanh dã dang.

- Thành phẩm: là sÁn phẩm DN sÁn xuất ra để bán. - Hàng hóa: là hàng DN mua và để bỏn.

Trong chÂng ny chò nghiờn cu v k toỏn NVL, CCDC và hàng hóa, cịn l¿i s¿ nghiên cứu trong mơn học KÁ tốn sane xuất – xây lắp .

<b>a) Nguyên lißu, vÁt lißu </b>

<i>* Khái niệm: </i>

Nguyên liệu, v¿t liệu là nhāng đái t°ÿng lao đáng thể hiện d°ßi d¿ng v¿t hố. Trong các doanh nghiệp, v¿t liệu đ°ÿc sÿ dāng phāc vā cho việc sÁn xuất, chÁ t¿o sÁn phẩm hoặc thực hiện dách vā hay sÿ dāng cho bán hàng, cho quÁn lý doanh nghiệp.

<i>* Đặc điểm: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

- Chß tham gia vào mát chu kỳ sÁn xuất kinh doanh.

- Toàn bá giá trá v¿t liệu đ°ÿc chuyển hÁt mát lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ.

- Khi tham gia vào ho¿t đáng SXKD, v¿t liệu bá biÁn d¿ng hoặc tiêu hao hoàn toàn.

V¿t liệu đ°ÿc hình thành từ nhiÃu nguãn khác nhau nh°: mua ngồi, tự sÁn xuất, nh¿n ván góp,.. trong đó chă yÁu là do doanh nghiệp mua ngoài.

<i>* Phân loại vật liệu </i>

V¿t liệu trong doanh nghiệp bao gãm nhiÃu thứ, nhiÃu lo¿i khác nhau, có giá trá, cơng dāng, nguãn hình thành khác nhau. Do v¿y cần thiÁt phÁi phân lo¿i v¿t liệu nh¿m t¿o điÃu kiện cho việc h¿ch toán và quÁn lý v¿t liệu. Căn cứ vào vai trò và tác dāng căa v¿t liệu trong sÁn xuất, v¿t liệu đ°ÿc chia thành các lo¿i sau:

<i>- Nguyên, vật liệu chính: Là nhāng lo¿i nguyên liệu và v¿t liệu khi tham gia vào </i>

quá trình sÁn xuất thì cấu thành thực thể v¿t chất, thực thể chính căa sÁn phẩm. Vì v¿y khái niệm nguyên liệu, v¿t liệu chính gắn liÃn vßi từng doanh nghiệp sÁn xuất cā thể. Trong các doanh nghiệp kinh doanh th°¢ng m¿i, dách vā khơng đặt ra khái niệm v¿t liệu chính, v¿t liệu phā. Nguyên liệu, v¿t liệu chính cũng bao gãm cÁ nÿa thành phẩm mua ngồi vßi māc đích tiÁp tāc quá trình sÁn xuất, chÁ t¿o ra thành phẩm.

<i>- Vật liệu phụ: Là nhāng v¿t liệu chß có tác dāng phā trÿ trong q trình sÁn xuất, </i>

đ°ÿc sÿ dāng kÁt hÿp vßi v¿t liệu chính để làm thay đổi màu sắc, hình dáng, mùi vá hoặc dùng để bÁo quÁn, phāc vā ho¿t đáng căa các t° liệu lao đáng hay phāc vā cho lao đáng căa công nhân viên chức (dầu nhán, hã keo, thuác nhuỏm, thuỏc ty, thuỏc chỏng rò, hÂng liu, x phũng, giẻ lau...) hoặc phāc vā cho nhu cầu công nghệ, kỹ thu¿t, bÁo quÁn đóng gói.

<i>- Nhiên liệu: Là nhāng thứ v¿t liệu đ°ÿc dùng để cung cấp nhiệt l°ÿng trong </i>

trong quá trình SXKD nh°: than, căi, xăng, dầu, khí đát, h¢i đát...

<i>- Phụ tùng thay thế: Là các chi tiÁt, phā tùng để sÿa chāa thay thÁ cho máy móc, </i>

thiÁt bá, ph°¢ng tiện v¿n tÁi...

<i>- Vật liệu và thiết bị xây dựng c¡ bản: Bao gãm các v¿t liệu và thiÁt bá (cần lắp, </i>

khơng cần lắp, v¿t kÁt cấu, cơng cā, khí cā...) mà DN mua vào nh¿m māc đích đầu t° cho XDCB.

<i>- Phế liệu: là các lo¿i v¿t liệu thu đ°ÿc trong quá trình sÁn xuất hay thanh lý tài </i>

sÁn, có thể sÿ dāng hay bán ra ngồi (phoi bào, vÁi vān, g¿ch, sắt...).

<i>- Vật liệu khác: Bao gãm các lo¿i v¿t liệu cịn l¿i ngồi các thứ ch°a kể trên nh° </i>

bao bì, v¿t đóng gói, các lo¿i v¿t t° đặc chăng...

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- Tham gia vào nhiÃu chu kỳ SXKD

- Giá trá bá hao mịn dần trong q trình sÿ dāng

- Giā nguyên hình thái v¿t chất ban đầu cho đÁn lúc h° hßng.

Tuy nhiên, do đặc điểm ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh và đặc điểm căa t° liệu lao đáng, nhāng t° liệu lao đáng không phân biệt giá trá và thái gian sÿ dāng vãn đ°ÿc coi là công cā, dāng cā:

- Các đà giáo, ván khuôn, công cā, dāng cā gá lắp chuyên dùng cho sÁn xuất xây lắp;

- Các lo¿i bao bì bán kèm theo hàng hóa có tính tiÃn riêng, nh°ng trong q trình bÁo qn hàng hóa v¿n chuyển trên đ°áng và dự trā trong kho có tính giá trá hao mịn để trừ dần giá trá căa bao bì;

- Nhāng dāng cā, đã nghà b¿ng thăy tinh, sành, sứ; - Ph°¢ng tiện quÁn lý, đã dùng văn phòng;

- Quần áo, giày dép chuyên dùng để làm việc,...

<i>* Phân loại cơng cụ dụng cụ </i>

Theo māc đích sÿ dāng, công cā, dāng cā đ°ÿc chia thành 3 lo¿i:

<i>- Công cụ, dụng cụ: bao gãm tất cÁ công cā, dāng cā sÿ dāng cho māc đích sÁn </i>

xuất, chÁ t¿o sÁn phẩm, thực hiện các dách vā, phāc vā bán hàng và quÁn lý doanh nghiệp.

<i>- Bao bì luân chuyển: Là nhāng bao bì đ°ÿc luân chuyển nhiÃu lần dùng để chứa </i>

đựng v¿t t°, sÁn phẩm, hàng hố. Sau mßi lần xuất dùng, giá trá căa bao bì bá giÁm dần và đ°ÿc chuyển vào chi phí liên quan (chi phí thu mua, chi phí bán hàng, chi phí quÁn lý DN,...)

<i>- Đồ dùng cho thuê: Bao gãm cÁ cơng cā, dāng cā và bao bì luân chuyển đ°ÿc </i>

sÿ dāng để cho thuê. Sau mßi lần xuất cho thuê, giá trá căa đã dùng cho thuê giÁm dần và đ°ÿc tính vào chi phí ho¿t đáng cho thuê.

- ThiÁt bá phā, tùng thay thÁ.

<b>c) Thành phẩm, hàng hóa </b>

Thành phẩm là nhāng sÁn phẩm đã kÁt thúc q trình chÁ biÁn do th ngồi hoặc các bá ph¿n sÁn xuất căa doanh nghiệp gia công xong đã đ°ÿc kiểm nghiệm phù hÿp vßi tiêu chuẩn kỹ thu¿t và nh¿p kho.

Hàng hóa là sÁn phẩm căa q trình lao đáng, thơng qua trao đổi, mua bán mà thoÁ mãn nhu cầu nào đó căa con ng°ái. Hàng hóa có hai thuác tính: giá trá sÿ dāng và giá trá. Mát đã v¿t mn trã thành hàng hố cần phÁi thßa mãn 3 yÁu tá:

- Hàng hóa đó là sÁn phẩm căa q trình lao đáng

- Có tác dāng thßa mãn mát nhu cầu nào đó căa con ng°ái - Là kÁt quÁ căa quá trình trao đổi, mua bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>1.2. Ph°¢ng pháp k¿ tốn hàng tán kho a. Ph°¢ng pháp kê khai th°ãng xuyên </b>

Ph°¢ng pháp KKTX theo dõi và phÁn ánh th°áng xuyên liên tāc có hệ tháng tình hình Nh¿p - Xuất - Tãn kho hàng tãn kho trên sổ kÁ toán.

Ph°¢ng pháp KKTX theo dõi và phÁn ánh th°áng xuyên liên tāc có hệ tháng tình hình Nh¿p - Xuất - Tãn kho v¿t t° hàng hoá giúp cho việc giám sát chặt ch¿ tình hình biÁn đáng căa hàng tãn kho trên c¢ sã đó qn lý tát hàng tãn kho cÁ và sá l°ÿng và giá trá.

Ph°¢ng pháp KKTX th°áng đ°ÿc áp dāng t¿i các doanh nghiệp sÁn xuất công nghiệp, doanh nghiệp xây lắp và các doanh nghiệp th°¢ng m¿i áp dāng cơng nghệ thơng tin trong quÁn lý hàng tãn kho.

<b>b. Ph°¢ng pháp kiÃm kê đãnh kỳ </b>

Là ph°¢ng pháp h¿ch tốn căn cứ vào kÁt quÁ kiểm kê thực tÁ để phÁn ánh giá trá hàng hoá v¿t t° tãn kho cuái kỳ trên sổ kÁ tốn, từ đó xác đánh giá trá v¿t t° hàng hố xuất kho trong kỳ theo cơng thức :

Trá giá hàng tãn kho xuất trong kỳ

=

Tổng trá giá hàng tãn kho đầu kỳ

+

Trá giá hàng tãn kho nh¿p trong kỳ

-

Trá giá hàng tãn kho tãn cuái kỳ

Theo Ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ, mọi biÁn đáng căa hàng tãn kho (Nhâp kho, xuất kho) không theo dõi, phÁn ánh trên các tài khn kÁ tốn hàng tãn kho (Nhóm 15....) Giá trá hàng hàng hoá v¿t t° mua vào trong kỳ đ°ÿc theo dõi trên TK mua hàng (TK 611).

Cơng tác kiểm kê hàng hố v¿t t° đ°ÿc tiÁn hành ci mßi kỳ kÁ tốn để xác đánh trá giá hàng tãn kho thực tÁ làm căn cứ ghi sổ kÁ toán các tài khoÁn hàng tãn kho. Đãng thái căn cứ và trá giá v¿t t° hàng hoá tãn kho để xác đánh trá giá hàng hoá v¿t t° xuất kho trong kỳ.

Nh° v¿y, khi áp dāng Ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ, các tài khoÁn kÁ tốn nhóm hàng tãn kho chß sÿ dāng để phÁn ánh trá giá hàng hoá v¿t t° tãn kho đầu kỳ và cuái kỳ kÁ toán. TK 611 dùng để phÁn ánh tình hình biÁn đáng tăng giÁm hàng tãn kho.

Ph°¢ng pháp KKĐK có °u điểm là giÁm nhẹ cơng việc h¿ch tốn. Nh°ÿc điểm là đá chính xác và giá trá hàng hố v¿t t° xuất dùng trong kỳ khơng cao, nó phā thc vào cơng tác qn lý hàng hố v¿t t° căa doanh nghiệp. Ph°¢ng pháp KKĐK th°áng áp dāng cho các doanh nghiệp sÁn xuất kinh doanh nhāng mặt hàng có nhiÃu chăng lo¿i,

<i>có giá trá nhß, th°áng xun phát sinh nghiệp vā nh¿p xuất. </i>

<b>1.3. Tính giá hàng tán kho </b>

<b>a) Tính giá nhÁp kho do mua ngồi </b>

Giá thực tÁ căa <sup>= </sup>

Giá mua <sup>+ </sup>

Các khoÁn thuÁ không <sup>+ </sup>

Chi phí phát sinh <sup>- </sup>

GiÁm giá hàng mua, hàng mua trÁ l¿i,

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

hàng mua vào

hàng hố

đ°ÿc hồn l¿i

trong khâu mua

chiÁt khấu th°¢ng m¿i đ°ÿc h°ãng Trong đó:

- Giá mua căa hàng hố là sá tiÃn mà doanh nghiệp dùng để mua hàng hoá ã nhà cung cấp theo hÿp đãng hay theo hố đ¢n, tuỳ thc vào ph°¢ng pháp tính th GTGT doanh nghiệp áp dāng mà chß tiêu này có thể là mát trong hai chß tiêu sau:

o NÁu doanh nghiệp tính th GTGT theo ph°¢ng pháp khấu trừ: Giá mua căa hàng hố là giá mua ch°a có thuÁ GTGT đầu vào.

o NÁu doanh nghiệp tính thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp trực tiÁp trên GTGT hoặc đái vßi nhāng hàng hố dùng vào ho¿t đáng sÁn xuất kinh doanh thuác đái t°ÿng không cháu thuÁ GTGT thì giá mua căa hàng hố là giá đã bao gãm thuÁ GTGT đầu vào.

- Chi phí mua hàng : Bao gãm các chi phí phát sinh trực tiÁp trong q trình mua hàng nh°: chi phí v¿n chuyển, bác xÁp hàng hố, chi phí bÁo hiểm, chi phí l°u kho l°u bãi, hao hāt tự nhiên trong khâu mua, chi phí ph¢i đÁo, chọn lọc, đóng gói khi hàng mßi mua vào doanh nghiệp...

- GiÁm giá hàng mua: Là sá tiÃn giÁm trừ ng°ái bán dành cho ng°ái mua vì lý do hàng kém mất phẩm chất, không đúng chăng lo¿i quy cách trong hÿp đãng hoặc l¿c h¿u thá hiÁu.

- Hàng mua trÁ l¿i là trá giá hàng hoá doanh nghiệp đã mua nh°ng trÁ l¿i cho ng°ái bán vì lý do hàng kém, mất phẩm chất không đúng chăng lo¿i quy cách trong hÿp đãng. - ChiÁt khấu th°¢ng m¿i đ°ÿc h°ãng là sá tiÃn ng°ái bán giÁm trừ cho ng°ái mua vì

ng°ái mua đã mua hàng vßi khái l°ÿng lßn đ¿t đ°ÿc mức đ°ÿc h°ãng chiÁt khấu nh° đã thoÁ thu¿n trong hÿp đãng hoặc giao kèo mua bán.

Nh° v¿y, và thực chất giá mua thực tÁ căa hàng mua chß bao gãm 2 bá ph¿n: Giá mua hàng hố và chi phí thu mua hàng hố

<b>b) Tính giá xuÃt kho </b>

Để xác đánh giá thực tÁ căa v¿t liệu, công cā, dāng cā xuất kho trong kỳ, tuỳ theo đặc điểm ho¿t đáng căa từng doanh nghiệp có thể sÿ dāng mát trong các ph°¢ng pháp sau:

- Ph°¢ng pháp tính theo giá đích danh; - Ph°¢ng pháp bình qn gia qun; - Ph°¢ng pháp nh¿p tr°ßc, xuất tr°ßc;

<i><b>* Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh </b></i>

Theo ph°¢ng pháp này doanh nghiệp phÁi theo dõi đ°ÿc các đ¢n vá hàng hố tãn kho và các đ¢n vá xuất bán thuác nhāng lần mua nào và dùng đ¢n giá căa nhāng lần mua đó để xác đánh trá giá căa hàng tãn kho cuái kỳ.

GiÁ thiÁt r¿ng đái vßi mát sá doanh nghip m Ân giỏ hng hoỏ rt lòn nh cỏc lo¿i vàng, các chi tiÁt căa ô tô, xe máy mà có thể nh¿n diện từng nhóm, hoặc từng lo¿i theo từng lần nh¿p kho và giá thực tÁ căa nú lòn cú th dựng phÂng phỏp ny.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Giá thực tÁ v¿t liệu, hàng hoá nh¿p kho đ°ÿc căn cứ vào đ¢n giá thực tÁ hàng hố v¿t liệu nh¿p kho theo từng lơ hàng, từng lần nh¿p và sá l°ÿng xuất kho theo từng lần.

PhÂng phỏp ny c ỏp dng ỏi vòi cỏc doanh nghiệp có ít lo¿i mặt hàng hoặc mặt hàng ổn đánh và nh¿n diện đ°ÿc. Nh°ÿc điểm căa ph°¢ng pháp là chß phù hÿp vßi các doanh nghiệp kinh doanh ít mặt hàng, ít chăng lo¿i hàng hố, có thể phân biệt, chia tách ra thành từng thứ riêng r¿. Ph°¢ng pháp này chă yÁu đ°ÿc áp dāng t¿i các doanh nghiệp th°¢ng m¿i kinh doanh các mặt hàng có giá trá lßn, có tính nh¿n diện cao nh° xe h¢i, xe máy mà ít đ°ÿc áp dāng trong các doanh nghiệp sÁn xuất.

<i><b>* Phương pháp bình quân gia quyền </b></i>

Theo ph°¢ng pháp giá bình qn gia qun, giá trá căa từng lo¿i hàng tãn kho đ°ÿc tính theo giá trá trung bình căa từng lo¿i hàng tãn kho t°¢ng tự đầu kỳ và giá trá từng lo¿i hàng tãn kho đ°ÿc mua hoặc sÁn xuất trong kỳ. Giá trá trung bình có thể đ°ÿc tính theo thái kỳ hoặc ngay sau khi nh¿p mát lô hàng vÃ.

Khi áp dāng ph°¢ng pháp này kÁ tốn căn cứ vào đ¢n giá bình qn căa từng lo¿i hàng hố trong mát kỳ để xác đánh giá trá thực tÁ căa hàng xuất kho và hàng tãn kho.

Sá l°ÿng hàng hoá

Sá l°ÿng hàng hoá nh¿p trong kỳ

Giá trá thực tÁ hàng xuất kho <sup>= </sup>

Đ¢n giá bình quân <sup>X </sup>

Khái l°ÿng hàng xuất kho

Sau đó xác đánh trá giá hàng tãn kho cuái kỳ theo công thức: Trá giá hàng tãn

kho cuái kỳ <sup>= </sup>

Sá l°ÿng hàng

Ân giỏ bỡnh quõn

ỏi vòi cỏc doanh nghip hch tốn hàng tãn kho theo ph°¢ng pháp kê khai th°áng xun thì ph°¢ng pháp giá bình qn đ°ÿc áp dāng là bình qn di đáng (giá bình qn sau mßi lần nh¿p). Các doanh nghiệp h¿ch toán hàng tãn kho theo ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ thì ph°¢ng pháp giá bình quân là giá bình quân cuái kỳ (cÁ kỳ). Tr°áng hÿp doanh nghiệp áp dāng kÁt hÿp giāa kê khai th°áng xuyên và kiểm kê đánh kỳ (thẻ kho và sổ chi tiÁt theo dõi sá l°ÿng nh¿p xuất th°áng xuyên, giá trá xuất và tãn kho đ°ÿc tính mát lần vào ci kỳ) thì giá bình quân cÁ kỳ đ°ÿc áp dāng.

<i><b>* Phương pháp nhập trc, xut trc (FIFO) </b></i>

<i><b>PhÂng phỏp nhp tròc, xut tròc áp dāng dựa trên giÁ đánh là hàng tồn kho </b></i>

<i><b>được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tãn kho còn l¿i cuái </b></i>

kỳ là hàng tãn kho đ°ÿc mua hoặc sÁn xuất gần thái điểm ci kỳ. Theo ph°¢ng pháp này thì giá trá hàng xuất kho đ°ÿc tính theo giá căa lơ hàng nh¿p kho ã thái điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trá căa hàng tãn kho đ°ÿc tính theo giá căa hàng nh¿p kho ã thái điểm cuái kỳ hoặc gần cuái kỳ còn tãn kho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

¯u điểm căa ph°¢ng pháp này là hàng tãn kho phÁn Ánh trên bÁng cân đái kÁ toán đ°ÿc đánh giá sát vßi giá thực tÁ t¿i thái điểm l¿p báo cáo.

Nh°ÿc điểm căa ph°¢ng pháp là làm cho doanh thu hiện t¿i khơng phù hÿp vßi nhāng khoÁn chi tiêu hiện t¿i.

<b>Ví dā vÁ tính giá vÁt t°: Có tài liệu và v¿t liệu X trong tháng 3/20X1 t¿i công ty A nh° sau: </b>

<i><b>Tồn đầu kỳ: Sá l°ÿng: 12.500m; đ¢n giá: 10.000đ/m. Trong tháng 3/20X1, vật liệu X biến động như sau: </b></i>

- Ngày 2/3: Nh¿p 3.000m, đ¢n giá 10.200đ/m. - Ngày 9/3: Xuất 5.000m.

- Ngày 15/3: Nh¿p 8.000m, đ¢n giá 10.500đ/m. - Ngày 22/3: Xuất 10.000m.

<b>Yêu cÅu: Tính giá v¿t liệu xuất kho theo ph°¢ng pháp: </b>

<i>- Bình quân gia quyền. - Nhập tr°ớc, xuất tr°ớc. </i>

<b>Lãi giÁi: </b>

<i><b>* Phương pháp bình quân gia quyền </b></i>

<i>* Giá bình qn cả kỳ dự trữ: </i>

<small>Đ¢n giá bình qn </small> <sup>= </sup>

<small>12.500 x 10.000 + 3.000 x 10.200 + 8.000 x 10.500 </small>

<small>= 10.196 12.500 + 3.000 + 8.000 </small>

Giá trá v¿t liệu xuất kho:

- Ngày 9/3: 5.000 x 10.196 = 50.980.000 - Ngày 22/3: 10.000 x 10.196 = 101.960.000

Tổng giá trá v¿t liệu X xuất kho trong tháng: 152.940.000

<i>* Giá bình quân sau mỗi lần nhập: </i>

Giá bình quân sau lần nh¿p ngày 2/3: Đ¢n giá bình

12.500 x 10.000 + 3.000 x 10.200

12.500 + 3.000 - Giá trá v¿t liệu xuất kho ngày 9/3: 5.000 x 10.039 = 50.195.000

Giá bình quân sau lần nh¿p ngày 15/3: Đ¢n giá

bình qn <sup>= </sup>

10.500 x 10.039 + 8.000 x 10.500

= 10.238 10.500 + 8.000

- Giá trá v¿t liệu xuất kho ngày 22/3: 10.000 x 10.238 = 102.380.000

Tổng giá trá v¿t liệu X xuất kho trong tháng: 152.575.000

<i><b>* Phương pháp nhập trước, xuất trước </b></i>

Giá trá v¿t liệu xuất kho:

- Ngày 9/3: 5.000 x 10.000 = 50.000.000

- Ngày 22/3: 7.500 x 10.000 + 2.500 x 10.200 = 100.500.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Tổng giá trá v¿t liệu X xuất kho trong tháng: 150.500.000

Trên đây là ví dā tính tốn vßi doanh nghiệp áp dāng ph°¢ng pháp kê khai th°áng xuyên trong h¿ch toán hàng tãn kho. Tr°áng hÿp doanh nghiệp áp dāng ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ thì căn cứ vào sá l°ÿng hàng tãn kho cuái kỳ đ°ÿc kiểm kê để xác đánh giá trá hàng tãn kho cuái kỳ, từ đó xác đánh giá trá xuất kho trong kỳ.

<b>2. Ph°¢ng pháp k¿ tốn hàng tán kho theo ph°¢ng pháp kê khai th°ãng xuyên 2.1. Chứng từ k¿ toán sÿ dāng </b>

- Hố đ¢n GTGT - Hố đ¢n bán hàng - PhiÁu nh¿p kho - PhiÁu xuất kho

- PhiÁu xuất kho kiêm v¿n chuyển nái bá - Biên bÁn kiểm nh¿n v¿t t°, hàng hoá

- BÁng phân bổ nguyên v¿t liệu, công cā, dāng cā - PhiÁu chi, giấy báo nÿ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>2.2. Tài khoÁn sÿ dāng </b>

Để h¿ch toán hàng tãn kho, kÁ toán sÿ dāng 152, 153, 156.

<b>a)</b>

<b> T</b>

<b>ài khoÁn</b>

<b> 152 </b>

<b><</b>

<b>Ngun lißu, vÁt lißu</b>

<b>=</b>

<i>* <b>Cơng dụng: Tài khn này dùng để phÁn ánh trá giá hiện có và tình hình biÁn </b></i>

đáng tăng, giÁm căa các lo¿i nguyên liệu, v¿t liệu trong kho căa doanh nghiệp.

<i>* Kết cấu và nội dung phản ánh </i>

<b>Bên Nÿ: </b>

- Trá giá thực tÁ căa nguyên liệu, v¿t liệu nh¿p kho do mua ngồi, tự chÁ, th ngồi gia cơng, chÁ biÁn, nh¿n góp ván hoặc từ các nguãn khác.

- Trá giá nguyên liệu, v¿t liệu thừa phát hiện khi kiểm kê.

- KÁt chuyển trá giá thực tÁ căa nguyên liệu, v¿t liệu tãn kho cuái kỳ (Tr°áng hÿp doanh

<i><b>nghiệp kÁ tốn hàng tãn kho theo ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ). </b></i>

- Trá giá nguyên liệu, v¿t liệu hao hāt, mất mát phát hiện khi kiểm kê.

- KÁt chuyển trá giá thực tÁ căa nguyên liệu, v¿t liệu tãn kho đầu kỳ (Tr°áng hÿp doanh

<i><b>nghiệp kÁ tốn hàng tãn kho theo ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ). </b></i>

<i><b>Số dư bên Nợ: Trá giá thực tÁ căa nguyên liệu, v¿t liệu tãn kho cuái kỳ. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>b) Tài khoÁn 153 <Công cā, dāng cā= </b>

<i>* Công dụng: Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh trá giá hiện có và tình hình biÁn đáng tăng, giÁm các lo¿i cơng cā, dāng cā căa doanh nghiệp. </i>

<i>* Quy định hạch toán: </i>

+ KÁ tốn nh¿p, xuất, tãn kho cơng cā, dāng cā trên tài khoÁn 153 đ°ÿc thực hiện theo giá gác. Nguyên tắc xác đánh giá gác nh¿p kho công cā, dāng cā đ°ÿc thực hiện nh° quy đánh đái vßi ngun liệu, v¿t liệu.

+ Việc tính giá trá công cā, dāng cā tãn kho cũng đ°ÿc thực hiện theo mát trong 4 ph°¢ng pháp quy đánh trong Chuẩn mực kÁ toán sá 02 <Hàng tãn kho=.

+ KÁ tốn chi tiÁt cơng cā, dāng cā phÁi thực hiện theo từng kho, từng lo¿i, từng nhóm, từng thứ cơng cā, dāng cā.

+ Công cā, dāng cā xuất dùng cho sÁn xuất, kinh doanh, cho thuê phÁi đ°ÿc theo dõi và hiện v¿t và giá trá trên sổ kÁ tốn chi tiÁt theo n¢i sÿ dāng, theo đái t°ÿng thuê và ng°ái cháu trách nhiệm v¿t chất. Đái vßi cơng cā, dāng cā có giá trá lßn, q hiÁm phÁi có thể thức bÁo quÁn đặc biệt.

+ Đái vßi các cơng cā, dāng cā có giá trá nhß khi xuất dùng cho sÁn xuất, kinh doanh phÁi ghi nh¿n tồn bá mát lần vào chi phí sÁn xuất, kinh doanh.

+ Tr°áng hÿp công cā, dāng cā xuất dùng vào sÁn xuất, kinh doanh có giá trá lßn thì giá trá cơng cā, dāng cā xuất dùng đ°ÿc ghi vào tài khn 242 <Chi phí trÁ tr°ßc dài h¿n= và phân bổ dần vào chi phí sÁn xuất, kinh doanh.

<i>* Kết cấu và nội dung phản ánh: </i>

<b>Bên Nÿ: </b>

- Trá giá thực tÁ căa cơng cā, dāng cā nh¿p kho do mua ngồi, tự chÁ, th ngồi gia cơng chÁ biÁn, nh¿n góp ván.

- Trá giá công cā, dāng cā cho thuê nh¿p l¿i kho.

- Trá giá thực tÁ căa công cā, dāng cā thừa phát hiện khi kiểm kê.

- KÁt chuyển trá giá thực tÁ căa công cā, dāng cā tãn kho cuái kỳ (Tr°áng hÿp doanh

<i><b>nghiệp kÁ tốn hàng tãn kho theo ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ). </b></i>

- KÁt chuyển trá giá thực tÁ căa công cā, dāng cā tãn kho đầu kỳ (Tr°áng hÿp doanh

<i><b>nghiệp kÁ toán hàng tãn kho theo ph°¢ng pháp kiểm kê đánh kỳ). </b></i>

<i><b>Số dư bên Nợ: Trá giá thực tÁ căa công cā, dāng cā tãn kho. </b></i>

<i>TK 153 có 4 tài khoản cấp 2 </i>

- TK 1531 <Công cā, dāng cā= - TK 1532 <Bao bì luân chuyển= - TK 1533 < Đã dùng cho thuê=

</div>

×