Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.16 MB, 57 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
<small>1.1 Định lý Lax Milgram)...2...00. 9</small>
<small>1.2.2. Bài toán Dirichlet và nghiệm suy rộng 121.2.3 Toán tử của bài toán Diichletl... 14</small>
<small>1.2.4 Sự tồn tại nghiệm suy rộng của bài toán Dirichlet] .... 15</small>
1.3.1 Điều kiện "bức!| ... Q21.3.2 Bài tốn Dirichlet đối với phương trình elliptic cấp 2|... .
<small>cao 29</small>
elliptic tuyến tính cấp cao]... 2.
<small>1.1</small>
2.1.2 Bài toán Dirichlet đối với phương trình elliptic tuyến tinh
Dirichlet thuần nhất đối với phương trình elliptic cấp 2
Dirichlet thuần nhất đối với phương trình elliptic cấp cao
<small>Tài liệu tham khảo 55</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Phương trình đạo hàm riêng tuyến tính là một phần quan trọng trong lýthuyết phương trình đạo hàm riêng. Mặc dù nhiều mơ hình tốn học của các bàitốn cơ học và vật lý được mô tả bởi những phương trình vi phân khơng tuyếntính, nhưng việc nghiên cứu phương trình đạo hàm riêng tuyến tính được bắt
đầu từ hàng thế kỷ nay và được tiếp tục đến tận bây giờ. Những kết quả của
liên quan đến vật lý cơ học mà còn nhằm giải quyết nhiều vấn đề về tự nhiên,
<small>đạo hàm riêng như phương pháp ứng dụng giải tích, giải tích phức, phương trìnhtích phân, giải tích hàm, ...</small>
<small>Trong luận văn này chúng tơi trình bày một vài ứng dụng phương pháp giải</small>
Nội dung luận văn bao gồm:
<small>Chương 1: Trình bày định lý Lax-Milgram va 4p dung của định lý vào chứng</small>
minh sự tồn tại duy nhất nghiệm của bài toán Dirichlet đối với phương trìnhLaplace và phương trình elliptic cấp hai.
tốn Dirichlet đối với phương trình elliptic tuyến tính cấp cao, áp dụng của lý
thuyết. Fredholm-Riesz-Schauder vào bài tốn Dirichlet thuần nhất của phương
trình elliptic tuyến tinh.
Trong quá trình viết luận văn, tác giả được sự hướng dẫn nhiệt tình của
PGS.TS Hồng Quốc Tồn. Tác giả xin chân thành cảm ơn Thay.
<small>đúng hạn.</small>
Trong mục này chúng ta sẽ làm quen với các định nghĩa về phương trình đạo
Định nghĩa 1.1. Cho k là một số nguyên dương, © là một tập mở trong R”.
<small>các đạo hàm riêng của nó được gọi là phương trình vi phân đạo hàm riêng (hay</small>
phương trình đạo hàm riêng cho gon va sẽ viết tắt là phương trình DHR). Nó
<small>có dạng:</small>
cần tìm.
Cấp cao nhất của đạo hàm riêng của có mặt trong phương trình được gọi
<small>Dinh nghia 1.2.</small>
trong đó a(x), f(x) là các hàm số đã cho. Phương trình tuyến tinh nay
được gọi là thuần nhất nếu ƒ = 0.
<small>|œ|—=k</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">khơng tuyến tính vào đạo hàm cấp cao nhất.
hàm có giá trị phức đo được, x € R”. Nếu ø„(z) # 0 với a nào đó mà |a| = m
<small>ngun dương thì m được gọi là bậc của A.</small>
<small>Đa thức đặc trưng của tốn tử A là</small>
ở đó yo = const > 0 và trên mặt cầu đơn vị |Ao(z,£)| > +o và Ao là hàm thuần
nhất bậc m đối với £. Hằng số yo được gọi là hằng số elliptic.
Định nghĩa 1.4. Giả sử © là một miền trong R”. Phương trình
<small>A(z, D)u = f(x), zcQ (1.2)</small>
được gọi là phương trình elliptic trong miền 2 nếu A là toán tử elliptic trongmiền ©.
được thỏa mãn hầu khắp x € 2.
Dinh lý 1.5. Nếu số chiều của không gian R” lớn hơn 2 thi bậc của phương
<small>trinh elliptic là chấn.</small>
g(x) với moi x € OQ được gọi là bài toán Dirichlet đối với phương trình elliptic
tuyến tính. Khi u(x) = 0 với mọi x € ØO thì phương trình DHR gọi là bàitốn Dirichlet thuần nhất đối với phương trình elliptic tuyến tính.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">(i) R” là khơng gian Euclide n chiều.
<small>(ii) © là tập mở trong R”, OO là biên của ©,</small>
<small>VỚI ay tag + --- + a, = Jal.</small>
<small>(iv) CĐ(Q) = {u Cđ%(9)| supp u compact trong â}.</small>
<small>(v) L?(Q) = {u:Q > R| u là đo được Lebesgue, ||u|[u»(o < +oo} trong đó</small>
<small>Q</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Q lelsk</small>
<small>2.3.1. Không gian Banach</small>
Định nghĩa 2.1. Ta nói rằng day {u,}?, C X hội tụ đến u € X nếu
<small>lim ||uy — u|| = 90,</small>
<small>ký hiệu uy —> wu.</small>
<small>Định nghĩa 2.2.</small>
(i) Day {uz}£2¡ C X được gọi là một dãy Cauchy nếu với mọi e > 0, tồn tại
<small>N >0 sao cho ||uy — u¡|| < e với mọi k,l > N.</small>
(ii) X là đầy đủ nếu mọi dãy Cauchy trong X đều hội tụ.
<small>2.3.2. Khơng gian SobolevĐịnh nghĩa 2.3.</small>
(i) Không gian WTM?(Q) là không gian bao gồm các hàm u(x) € L?(Q) saocho tồn tại các đạo hàm suy rộng mọi cấp a, |a| < m, thuộc L?(Q) và
<small>0<|a|<m Q</small>
(ii) Khi p = 2, không gian W"?(Q) = WTM?(Q) ký hiệu là HTM(Q). Như vậy
<small>Trong H”(O) đưa vào tích vơ hướng</small>
= » (Du, DZ0)r2(œ, với mọi u,v € H”(Ơ).
<small>|a|<mDo đó</small>
Khi đó Tu được gọi là vết của u trên OQ.
Ton tại y > 0 sao cho
<small>trong đó</small>
<small>Ou Ou Ou ):</small>
Dinh ly 1.1. Giả sử X là một không gian Hilbert thực, a(u,v) là phiếm hamsong tuyến tính trên X. Giả thiết a(u,v) thỏa man các điều kiện:
(i) Ton tại c >0 sao cho |a(u,v)| < c||u||- |[o|| uới mọi u,v € X.
Khi đó moi phiếm hàm tuyến tính liên tục F(u) trên X đều tồn tại f € X sao
Chứng minh. Lay u € X cỗ định. Khi đó, u(v) = a(u,v) là phiếm hàm tuyến
<small>tính trên X. Theo (i), ta có:</small>
<small>|a(u,ø)| < c||u|| - |lo|| với mọi v € X.</small>
Điều này chứng tỏ u(v) là phiém hàm tuyến tính liên tục trên X. Theo địnhlý Riesz-Frechét, tồn tại một phần tử, ký hiệu Au € X, sao cho
<small>u(v) = (Au,v), Vue X.</small>
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Như vậy a(u,v) = (Au,v), Vu € X, và ta có một tốn tử</small>
<small>A:X > Xu—> Au.</small>
A là tốn tử tuyến tính. Thật vậy với moi Ay, A2 € R, uy, ug € X và với mỗi
<small>0€ X có</small>
<small>(A(Aiui + Ague), 0) = ø(Ä1t1 + Agua, 0) = Àid(01,90) + Aga(ua, 0)</small>
ta chứng minh A(X) đóng trong X. Thật vay, giả sử {Au;} là dãy hội tụ đến
<small>v € X. Vì {Au;} là dãy Cauchy trong X nên ta có</small>
<small>lim ||Au; — Auz|| = 0.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Điều này chứng tỏ {u;} là dãy Cauchy trong X, cho nên tồn tại u € X sao
<small>cho Jim uj; =u trong X. Do A là ánh xa liên tục nên Au = v € A(X), tức là</small>
<small>A(X) đóng trong X.</small>
Ta chứng minh A(X) = X. Giả sử A(X) C X, A(X) đóng. Ta lấy ue X mà
<small>u ¢ A(X), trực giao với A(X), tức là</small>
<small>(u, Au) = a(u,u) = 0.</small>
Khi đó, ton tại ƒ € X sao cho Af = g. Do đó
<small>F(u) = (g,u) = (Af, u) = a(f, u) Vue X.</small>
<small>Dinh ly được chứng minh. LÌ</small>
<small>sao cho</small>
<small>(Au, v) = a(u, v), Vu,ucxX (1.4)</small>
được gọi là tốn tử liên kết với dang song tuyến tính a(u,v) trên không gianHilbert X hay ngược lại a(u,v) được gọi là dạng song tuyến tính liên kết với
<small>tốn tử A.</small>
<small>Giả sử (2 là tập mở bị chặn trong khơng gian R” với biên O(Q) trơn. Œø°(©)</small>
<small>là khơng gian các ham khả vi vơ hạn có giá compact trong 2.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>. lôi</small>
dQ theo nghĩa vết).
<small>Ta xét bài tốn Dirichlet:</small>
<small>u=0 trên OQ.</small>
<small>Trong đó f(a) là hàm liên tục trong 2.</small>
<small>ta CĨ:</small>
<small>12</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>suy rộng. Ta có định nghĩa nghiệm suy rộng của bài toán như sau:</small>
(2) we Œ2(©) nên
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Do đó</small>
<small>Từ đó suy ra —Au = f trong Q.</small>
<small>Toán tử —A được xây dựng như trên được gọi là tốn tử của bài tốn Dirichlet</small>
Từ định nghĩa ta có các tính chất của tốn tử —A:
<small>(1) (—Au,0) = (Du, Dv) = (u, —Av), Vu, € D(—A), suy ra —Au là toán</small>
<small>tử tự liên hợp.</small>
(2) (—Au,u) = (Du, Du) = |lul|? > 0, Vu € D(—A), suy ra —A là toán tử
<small>xác định dương. (—Au, u) = 0 khi và chỉ khi = 0.</small>
<small>Vay —A là toán tử tự liên hợp xác định dương.</small>
<small>Chứng minh. Theo định nghĩa ta có:</small>
Ta chứng tổ —A là đóng trong miền xác định 2(—A).
<small>{u;} C D(—A) sao cho</small>
Theo (1.9)
tồn tại u sao cho
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>sao cho</small>
<small>nên ƒ € R(—A) > R(—A) đóng.</small>
<small>Bây giờ ta chứng minh —A là ánh xạ lên.</small>
<small>Cho u = uo suy ra</small>
<small>Vậy —A là ánh xạ lên.</small>
<small>(—Auo, v) = (Duo, Dv) = (f,v), Vu € C£°(9).</small>
Định nghĩa 1.8. Giá trị À được gọi là giá trị riêng của toán tử —A nếu tồn tại
<small>—Ay = Ay.</small>
<small>Ham vy được gọi là ham riêng ứng với giá trị riêng À.</small>
<small>dãy các giá trị riêng {A;}72, đơn điệu tăng khi 7 — oo, nghĩa là</small>
<small>—Au; = AjUj; j = 1, 2, ..`a VỚI Aj =</small>
<small>định sau:</small>
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Dinh lý 1.9. Ton tại một cơ sở Hilbert gồm những ham riêng {u;} (i = 1,2,...)
<small>của toán tử —A tương ứng uới day các giá trị riêng {Ay} đơn điệu tăng khi</small>
<small>¡ — OO.</small>
Liên quan đến giá trị đầu tiên À¡ của tốn tử —A ta có định lý sau:
Định lý 1.10. Nếu À¡ là giá trị riêng đơn đầu tiên của toán tử —A thà:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Hệ quả 1.11. Ham riêng uị của toán tử —A thỏa mãn</small>
<small>Chứng minh. Ta có</small>
và ta có điều phải chứng minh. oO
Liên quan đến ham riêng u; ta có kết quả khác mà sẽ trình bay trong định
lý tiếp theo. Tuy nhiên ta cần kết quả về tính trơn của bài tốn Dirichlet. Định
<small>lý sau chỉ đưa ra nhưng khơng chứng minh.</small>
<small>Xét tốn tử vi phân Ù dạng:</small>
<small>Lu = —ÂAu + Xu</small>
<small>của phương trinh</small>
<small>Lu = ƒ</small>
<small>Chứng minh. Xét toán tử L dưới dạng:</small>
<small>TL —Â — Xj.Khi đó ta có đánh giá</small>
<small>Lu; = (-A — À¡}u¿ = —Au; — À¡u¿ = 0.</small>
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Trở lại bài tốn Dirichlet đối với phương trình Laplace. Ta xét bài tốn
<small>— Au = 0 trong ©,</small>
<small>ulog = ƒ trên OQ.</small>
<small>Trong đó ƒ € (99) là ham cho trước.</small>
<small>(1.14)vilag = 0.</small>
<small>Hon nữa theo định lý nghiệm v = Tg € CTM(Q). Như vậy với mỗi</small>
thực sao cho tồn tại y > 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Giả sử a(u,v) là dang song tuyến tính liên tục
<small>sao cho</small>
<small>(Au,Đ)r2(o) = ue Vu eV.</small>
<small>Theo công thức Green</small>
<small>Suy ra với moi u,v € Ce (2)</small>
<small>Q #/=1 =</small>
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>z2=1 ¿=1</small>
Dinh ly 1.14. Ton tai hằng số \yo € R sao cho vdi mọi X > Xo thà toán tử
Chứng minh. Theo giả thiết về tính elliptic, ta có
Suy ra tồn tại các hằng số Œ¡ và C2 sao cho
<small>Ký hiệu B = (bị,bạ,...,bẤ), BỖ = (b1, bƯ,...,bƯẤ), ta nhận được ước lượng</small>
Vậy nếu tồn tại d > 0 sao cho
cỞ sdlv (B+)>đơ Vren (1.19)
thì dạng song tuyến tắnh a(u,v) là thỏa mãn điều kiện bức
Giả sử O là một miền không bị chặn với biên OO trơn. Xét bài tốn Dirichlet
đối với phương trình elliptic cấp 2:
Chứng minh. Với điều kiện của định lý, toán tử A liên kết với dang song tuyến
L?(O), tức là
<small>(Auo,0) = (f,v), Vo € C£(9).</small>
<small>Do đó</small>
Ta xét bai toán biên Dirichlet trong miền bị chặn.
<small>Ta có định lý sau.</small>
<small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Dinh lý 1.19. Giả sử © là tập mở bị chặn trong R". Toán tử vi phân tuyến
Chứng minh. (a) Theo giả thiết
<small>Q là tập mở bị chặn, ta nhận được ước lượng</small>
Suy ra a(u,u) là thỏa mãn điều kiện bức.
với chỉ số 0. L]
<small>26</small>
</div>