Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BT Phương trình lượng giác nâng cao lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.97 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> 1 Câu 1:</b> (ID: 588685) Phương trình 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i> 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

<b>A.</b> sin 13

<b>Câu 3:</b> (ID: 448480) Tìm nghiệm của phương trình <small>2</small>

cos <i>x</i>cos<i>x</i>0 thỏa mãn điều kiện 0 <i>x</i>  .

<i>x</i><sub>  </sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub>

<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub>

.

<b>BTVN: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO </b>

<b>CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC MƠN: TỐN 11 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) </b>

<b>BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM </b>

<i> Phương trình đưa về bậc hai </i>

<i> Phương trình lượng giác có dạng asinx + bcosx = c </i>

<b><small> MỤC TIÊU </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> 2 Câu 7:</b> (ID: 443602) Tổng các nghiệm của phương trình sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>2 trên đoạn

0; 4

là:

  

   

   

   

<b>Câu 12:</b> (ID: 435914) Giải phương trình 2 cos<sup>2</sup> <i>x</i>sin 2<i>x</i>0.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b> 3 Câu 15:</b> (ID: 380130) Phương trình <small>2</small>



3tan <i>x</i> 6 3 tan<i>x</i>2 3 0 có nghiệm là :

 

26

2cot 5 tan cot 4 0.

<b>A.</b> <i>S</i> 

 <i>k</i>

<b>B.</b> 22

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> 4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>

<b>THỰC HIỆN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM </b>

<b>Câu 1 (NB):Phương pháp:</b>

Giải phương trình lượng giác dạng: sin<i>ax b</i> cos<i>x</i><i>c</i>. + Chia cả 2 vế cho <small>22</small>

<i>a</i> <i>b</i> . + Nếu

1sin 2

- Đưa phương trình về dạng phương trình tích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b> 5 </b>

- Giải phương trình lượng giác cơ bản.

- Giải bất phương trình 0 <i>x</i>  tìm các nghiệm thỏa mãn.

. + Xét họ nghiệm <i>x</i><i>k</i>2

<i>k</i>

ta có:

- Chia cả hai vế cho 2.

- Sử dụng công thức sin cos<i>ab</i>cos sin<i>ab</i>sin

<i>a b</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b> 6 Câu 5 (VD):</b>

sin 2 cos 2

1sin 2 cos cos 2 sin

<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub><i>k</i><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub>

.

<b>Chọn C. Câu 6 (VD):Phương pháp:</b>

- Sử dụng công thức hạ bậc sin<sup>2</sup> <sup>1 cos 2</sup>2

<i>xx</i><sub></sub> 

.

- Giải phương trình lượng giác cơ bản cos<i>x</i>cos    <i>x</i>  <i>k</i>2

<i>k</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b> 7 Cách giải:</b>

Ta có:

sin 3cos 24

- Chia cả 2 vế phương trình cho 2.

- Sử dụng công thức sin cos<i>ab</i>sin cos<i>ba</i>sin

<i>a b</i>

.

26

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Sử dụng công thức nhân đôi cos 2<i>x</i>2 cos<sup>2</sup> <i>x</i>1.

- Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

- Giải phương trình lượng giác cơ bản: cos<i>x</i>cos    <i>x</i>  <i>k</i>2

<i>k</i>

.

cos 2 3cos 4 0

cos 15cos

- Chia cả 2 vế cho 2 .

- Sử dụng công thức sin cos<i>xy</i>cos sin<i>xy</i>sin

<i>x</i><i>y</i>

hoặc cos cos<i>xy</i>sin sin<i>xy</i>cos

<i>x</i><i>y</i>

.

<b>Cách giải:</b>

Ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Sử dụng công thức nhân đôi: <small>2</small>

cos 2<i>x</i> 1 2sin <i>x</i>, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

<b>Cách giải:</b>

22sin 1

- Sử dụng công thức nhân đơi sin 2<i>x</i>2sin cos<i>xx</i> .

- Đưa phương trình về dạng tích sau đó giải phương trình lượng giác cơ bản.

<b>Cách giải:</b>

Ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

   

<b>Chọn C. Câu 12 (TH):Phương pháp:</b>

- Sử dụng công thức nhân đôi sin 2<i>x</i>2sin cos<i>xx</i>. - Đưa phương trình về dạng tích.

- Giải phương trình lượng giác đặc biệt và cơ bản.

  

<i>x</i><sub> </sub> <i>k</i><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub>

.

<b>Chọn C. Câu 13 (TH):Phương pháp:</b>

- Sử dụng công thức cos<sup>2</sup> <i>x</i> 1 sin<sup>2</sup><i>x</i>, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

- Giải phương trình bậc hai, sau đó giải phương trình lượng giác cơ bản.

<b>Cách giải:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

sin 1in

- Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng: 1



<i>ab</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub></sub>. - Đưa phương trình đã cho về dạng tích.

- Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin sin <sup>2</sup>



2

sin 13sin

  



</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> 12 Câu 15 (TH):</b>

2 cot 5 tan cot 4 0

11 1050

11 10504

Vậy phương trình vơ nghiệm.

<b>Chọn D. Câu 17 (NB):Phương pháp:</b>

Phương trình dạng sin<i>ax b</i> cos<i>x</i><i>c</i> có nghiệm khi và chỉ khi <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> <i>c</i><sup>2</sup>.

Vậy để phương trình có nghiệm thì <i>m</i>   

; 5

 

5;

.

<b>Chọn A. Câu 18 (VD):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> 13 Phương pháp:</b>

- Sử dụng công thức hạ bậc: sin<sup>2</sup> <sup>1 cos 2</sup>2

<i>xx</i><sub></sub> 

, cos<sup>2</sup> <sup>1 cos 2</sup>2

<i>xx</i><sub></sub> 

. - Đưa phương trình về dạng <i>a</i>sin <i>b</i>c so  <i>c</i>.

<i>aa ba b</i>

<i>aaab baab baab</i>

- Sử dụng công thức hạ bậc: sin<sup>2</sup> <sup>1 cos 2</sup>2

<i>xx</i><sub></sub> 

, cos<sup>2</sup> <sup>1 cos 2</sup>2

<i>xx</i><sub></sub> 

. - Đưa phương trình về dạng <i>a</i>sin <i>b</i>c so  <i>c</i>.

- Phương trình <i>a</i>sin <i>b</i>c so  <i>c</i> có nghiệm <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> <i>c</i><sup>2</sup>.

<b>Cách giải:</b>

Ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi phương trình ban đầu, đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

<b>Cách giải:</b>

<b>1. </b>2sin<sup>2</sup><i>x</i>sin<i>x</i> 3 0

sin 13

<i>k ll</i>

</div>

×