Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

POWERPOINT NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BỘT NGHỆ BỔ SUNG TRONG THỨC ĂN ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, SỨC ĐỀ KHÁNG BỆNH ĐỐI VỚI GÀ ĐẺ HẬU BỊ GIAI ĐOẠN 1 - 19 TUẦN TUỔI NUÔI TẠI LÀO CAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.23 KB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đ Ạ I H Ọ C T H Á I N G U Y Ê N</b>

<b>P H Â N H IỆ U Đ H T N T Ạ I T Ỉ N H L À O C A I</b>

<b>BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP</b>

<b>“NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BỘT TỎI BỔ SUNG TRONG THỨC ĂN ĐẾN NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG TRỨNG CỦA GÀ </b>

<b>ĐẺ TỪ 19 - 45 TUẦN TUỔI”</b>

Sinh viên:OYCHAI NILAVANH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

PHẦN 1: MỞ ĐẦU

PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU

PHẦN 3: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

PHẦN 4: KẾT QỦA NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNPHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.3. Mục tiêu nghiên cứu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>PHẦN 2: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU</b>

2.1. Cơ sở khoa học đề tài

2.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngồi nước

<i>(Được tình bày rõ từ trang 4 - 13 trong khóa luân)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>3.1. Đối tượng nghiên cứu</b>

- Gà Ai Cập lai VGA giai đoạn từ 19 – 45 tuần tuổi.

<b>3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành</b>

- Địa điểm nghiên cứu: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.

- Thời gian nghiên cứu: Tháng1 năm 2024 đến tháng 6 năm 2024.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3.3 NỘI DUNG, CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU</b>

Nghiên cứu ảnh hưởng của bột tỏi bổ sung trong thức ăn đến :• Tỷ lệ ni sống của gà thí nghiệm.

•Năng suất, chất lượng trứng •Tuổi đẻ của gà đẻ thí nghiệm.•Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng.•Hiệu quả sử dụng thức ăn .•Hiệu quả kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>3.3.2 Phương pháp nghiên cứu</b></i>

<i>3.3.2.1 Bố trí thí nghiệm</i>

2Giống gàAi Cập lai VGA

Ai Cập lai VGA

Ai Cập lai VGA

Ai Cập lai VGA3Tuổi gà thí nghiệm

(tuần tuổi)

19 - 4519 - 4519 - 4519 - 45

5Thức ăn100% KPCS 99% KPCS +1% Bột tỏi

97% KPCS + 3% Bột tỏi

95% KPCS +5% Bột tỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>1 0</small>

<b>4.1. Tỷ lệ ni sống </b>

LƠ ĐC TN 1 (1% BT) TN 2 (3% BT) TN3 (5% BT)Trong tuần Cộng dồn <sup>Trong </sup>

22 TT 98.33 98.33 100 100.00 100 100.00 100 100.0025 TT 99.15 97.50 100 100.00 100 100.00 100 100.0026 TT 100 97.50 100 100.00 100 100.00 100 100.0027 TT 96.67 96.67 99.17 99.17 100 100.00 100 100.0028 TT 100 96.67 98.32 97.50 100 100.00 100 100.0029 TT 100 96.67 100 97.50 99.17 99.17 100 100.0030 TT 100 96.67 100 97.50 100 99.17 100 100.0031 TT 100 96.67 100 97.50 98.32 97.50 99.17 99.1732 TT 95.83 95.83 100 97.50 100 97.50 100 99.1733 TT 100 95.83 100 97.50 100 97.50 100 99.1736 TT 99.13 95.00 99.14 95.83 99.15 96.67 100 99.1737 TT 100 95.00 100 95.83 100 96.67 96.67 96.6738 TT 100 95.00 100 95.83 100 96.67 100 96.6741 TT 100 95.00 100 95.83 100 96.67 100 96.6745TT 100 95.00 100 95.83 100 96.67 100 96.67

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4.2. Tuổi đẻ của gà thí nghiệm</b>

Tuổi đẻ quả trứng đầu

131± 0,57 130±1,00128±0,88129±0,570,222

Tuổi đẻ khi tỷ lệ đẻ 5%

136

<small>b</small>

±0,57 141

<small>a</small>

±6,84 132

<small>c</small>

±0,33132

<small>c</small>

±0,570,002

Tuổi đẻ khi tỷ lệ đẻ 30%

142

<small>a</small>

±0,33 142

<small>a</small>

±0,57 139

<small>b</small>

±0,57142

<small>a</small>

±0,570,005

Tuổi đẻ khi tỷ lệ đẻ 50%

Tuổi đẻ đạt đỉnh <sup>209</sup>

<sup>a</sup>

<sup>±0,57 208</sup>

<sup>ab</sup>

<sup>±0,57 205</sup>

<sup>b</sup>

<sup>±0,66 206</sup>

<sup>ab</sup>

<sup>±0,88</sup><sup>0,032</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>4.3. TỶ LỆ ĐẺ QUA CÁC TUẦN (%)</b>

<small>1 2</small>

<b>Hình 4. 1. Biểu đồ tỷ lệ đẻ qua các tuần của gà thí nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4.4 NĂNG SUẤT ĐẺ CỦA GÀ THÍ NGHIỆM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>1 4</small>

<b>4.5 TIÊU TỐN THỨC ĂN/ 10 QỦA TRỨNG</b>

<i><small>mx m</small><sub>X</sub><small>x m</small><sub>X</sub><small>x m</small><sub>X</sub><small>x </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>4 . 6 C H I P H Í T H Ứ C Ă N C H O 1 0 Q U Ả T R Ứ N G</b>

19 TT1818

<small>a</small>

±464948

<small>ab</small>

±240294.3

<small>b</small>

±38.9331.0

<small>b</small>

±44.50,01520 TT84.01

<small>a</small>

±8.2068.44

<small>ab</small>

±5.1043.55

<small>bc</small>

±0.8158.32

<small>c</small>

±4.440.00421 TT34.27

<small>a</small>

± 0.2132.31

<small>b</small>

±0.4128.14

<small>c</small>

±0.2330.10

<small>d</small>

±0.280.00027 TT12.28

<small>a</small>

± 0.1712.11

<small>a</small>

±0.0711.27

<small>b</small>

±0.1211.37

<small>b</small>

±0.090.00128 TT11.91

<small>a</small>

± 0.0711.69

<small>a</small>

±0.0511.25

<small>b</small>

±0.0611.27

<small>b</small>

±0.020.00029 TT11.75

<small>a</small>

± 0.0211.58

<small>a</small>

±0.0111.16

<small>b</small>

±0.1411.00

<small>b</small>

±0.070.00130 TT12.27

<small>a</small>

± 0.03 12.07

<small>a</small>

±0.0911.35

<small>b</small>

± 0.0511.37

<small>b</small>

±0.040.00040 TT13.60

<small>a</small>

± 0.0313.38

<small>a</small>

±0.0412.37

<small>b</small>

±0.2612.58

<small>b</small>

± 0.130.00144 TT13.70

<small>a</small>

±0.0613.43

<small>a</small>

±0.0513.11

<small>b</small>

±0.0713.00

<small>b</small>

±0.060.00045 TT13.71

<small>a</small>

±0.0313.49

<small>a</small>

±0.0513.17

<small>b</small>

±0.0712.82

<small>c</small>

±0.080.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>4.7 CHẤT LƯỢNG TRỨNG</b>

<small>1 6</small>

<b><small>Chỉ tiêuĐVTLô ĐCLôTN1Lô TN2Lô TN3P</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

4.4 HIỆU QUẢ KINH TẾ

<b><small>Chỉ tiêuLô ĐCLô TN 1Lô TN 2Lô TN 3I.CHI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Tỷ lệ đẻ trung bình và năng suất trứng trung bình cao nhất lơ TN2 (94,96%; 6,64 quả/tuần) tưng đương lô TN3 (93,09%; 6,51 quả /tuần) cao hơn lô TN1 (92,20%; 6,45 quả/tuần) và lô ĐC (91.13%; 6,37 quả/tuần).

- Bổ sung bột tỏi trong thức ăn cho gà mái đẻ khơng làm ảnh hưởng đến chỉ số lịng trắng, màu vỏ, khối lượng vỏ, khối lượng lòng trắng của trứng gà. Nhưng làm tăng khối lượng trứng, khối lượng lòng đỏ, tỷ lệ lòng đỏ, chỉ số lòng đỏ, màu lòng đỏ và giảm tỷ lệ lòng trắng.

- Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng lô TN2 (2,65kg) tương đương lô TN3 (2,83kg) thấp hơn hẳn lô ĐC (3,23kg) và lô TN1 (3,04kg).

- Hiệu quả kinh tế: trung bình lãi/lơ của lơ ĐC là 9,805,312 đồng, lô TN1 là 10,772,434 đồng , lơ thí nghiệm 2 là 21,953,729 đồng và lô TN3 là 21,499,990 đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>5.2 KIẾN NGHỊ</b>

Trong chăn nuôi gà đẻ giai đoạn từ 19 - 45 tuần tuổi 0,3% bột tỏi vào khẩu phần thức ăn để tăng năng suất và hiệu quả kinh tế.

Cần tiếp tục nghiên cứu sử dụng bột tỏi trên diện rộng với các phương thức khác nhau để tìm ra phương thức ưu thế nhất.

Lặp lại thí nghiệm trên nhiều lần với dung lượng mẫu lớn hơn, nuôi ở các mùa vụ khác nhau để có kết luận chính xác hơn và đầy đủ hơn về mức bổ sung bột tỏi  

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>2 0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

XIN CẢM ƠN

</div>

×