M
Ụ
C L
Ụ
C
Ph
ầ
n I. M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1.
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
1
1.2. M
Ụ
C
Đ
ÍCH YÊU C
Ầ
U 2
1.2.1. M
Ụ
C
Đ
ÍCH 2
1.2.2. YÊU C
Ầ
U 2
Ph
ầ
n II. C
Ơ
S
Ở
LÝ LU
Ậ
N 3
2.1. C
Ơ
QUAN SINH D
Ụ
C GIA SÚC
Đ
Ự
C 3
2.1.1. D
Ị
CH HOÀN 3
2.1.2. PHÓ D
Ị
CH HOÀN 4
2.1.3. CÁC TUY
Ế
N SINH D
Ụ
C PH
Ụ
4
2.1.3.1. Tuy
ế
n ti
ề
n li
ệ
t 4
2.1.3.2. Tuy
ế
n nhi
ế
p h
ộ
5
2.1.3.3. Tuy
ế
n tinh nang 5
2.1.3.4. Tuy
ế
n bao qui
đ
ầ
u 6
2.1.3.5. Tuy
ế
n ni
ệ
u qu
ả
n 6
2.2. S
Ự
THÀNH TH
Ụ
C V
Ề
TÍNH D
Ụ
C VÀ TH
Ờ
I GIAN S
Ử
D
Ụ
NG
Đ
Ự
C GI
Ố
NG.6
2.2.1. S
Ự
THÀNH TH
Ụ
C TÍNH D
Ụ
C 6
2.2.2.TH
Ờ
I GIAN S
Ử
D
Ụ
NG
Đ
Ự
C GI
Ố
NG 7
2.3. TINH D
Ị
CH - THÀNH PH
Ầ
N TINH D
Ị
CH 7
2.3.1. TINH THANH 8
2.3.2. TINH TRÙNG 9
2.3.2.1.
Đ
ầ
u 10
2.3.2.2. C
ổ
thân 10
2.3.2.3.
Đ
uôi 10
2.4. CÁC
ĐẶ
C TÍNH VÀ Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N S
Ứ
C S
Ố
NG C
Ủ
A TINH
TRÙNG 11
2.4.1.
ĐẶ
C TÍNH C
Ủ
A TINH TRÙNG 11
2.4.1.1. Sinh lý 11
iv
2.4.1.2.
Đ
ặ
c tính chuy
ể
n
độ
ng ti
ế
n th
ẳ
ng v
ề
phía tr
ư
ớ
c 12
2.4.1.3. Ti
ế
p xúc 12
2.4.1.4. H
ư
ớ
ng sáng 12
2.4.1.5. Ch
ạ
y ng
ư
ợ
c dòng 13
2.4.2. NH
Ữ
NG Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N S
Ứ
C S
Ố
NG C
Ủ
A TINH TRÙNG.13
2.4.2.1. N
ư
ớ
c 13
2.4.2.2. Các hóa ch
ấ
t có tính sát trùng 13
2.4.2.3. Nhi
ệ
t
độ
13
2.4.2.4. Không khí 14
2.4.2.5. Khói 14
2.4.2.6. Sóng l
ắ
c 14
2.4.2.7. Ánh sáng 14
2.4.2.8. pH 14
2.4.2.9. Vi khu
ẩ
n 15
2.4.2.10. V
ậ
t d
ơ
b
ẩ
n 15
2.5. M
Ộ
T S
Ố
Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N QUÁ TRÌNH SINH TINH VÀ PH
Ẩ
M
CH
Ấ
T TINH D
Ị
CH 15
2.5.1. GI
Ố
NG 15
2.5.2. DINH D
Ư
Ỡ
NG 16
2.5.3. CH
Ă
M SÓC QU
Ả
N LÝ 17
2.5.4. TU
Ổ
I 18
2.5.5. TH
Ờ
I TI
Ế
T KHÍ H
Ậ
U 19
2.5.6. C
Ư
Ờ
NG
ĐỘ
CHI
Ế
U SÁNG 20
2.5.7. M
Ộ
T S
Ố
Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N PH
Ẩ
M CH
Ấ
T TINH D
Ị
CH 20
2.5.7.1. Chu k
ỳ
khai thác 20
2.5.7.2. Pha ch
ế
và b
ả
o t
ồ
n tinh 21
2.5.7.3. L
ấ
y tinh 22
2.5.8. VÀI D
Ị
T
Ậ
T
Ở
B
Ộ
PH
Ậ
N SINH D
Ụ
C VÀ B
Ệ
NH LÝ C
Ủ
A HEO
Đ
Ự
C 23
2.5.8.1. Ch
ứ
ng d
ị
ch hoàn
ẩ
n 23
2.5.8.2. D
ị
ch hoàn kém phát tri
ể
n 23
v
2.5.8.3. D
ị
ch hoàn thoái hóa 23
2.5.8.4. Viêm d
ị
ch hoàn ph
ụ
24
2.5.9. S
Ự
XÂM NHI
Ễ
M VI KHU
Ẩ
N VÀO TINH D
Ị
CH 24
2.6. NH
Ữ
NG KHUY
Ế
N CÁO V
Ề
T
Ỷ
L
Ệ
K
Ỳ
HÌNH C
Ủ
A TINH TRÙNG 24
2.7. KH
Ả
N
Ă
NG
ĐẬ
U THAI 24
2.7.1. S
Ự
B
Ắ
N TINH VÀO
Đ
Ư
Ờ
NG SINH D
Ụ
C CÁI 25
2.7.2.
ĐẶ
C TÍNH C
Ủ
A TINH TRÙNG 25
2.7.3. S
Ự
CO BÓP C
Ủ
A
Đ
Ư
Ờ
NG SINH D
Ụ
C CÁI 26
2.7.4. NHUNG MAO C
Ủ
A
Đ
Ư
Ờ
NG SINH D
Ụ
C CÁI 26
Ph
ầ
n III. N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 27
3.1. TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M 27
3.1.1. TH
Ờ
I GIAN 27
3.1.2.
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M 27
3.2. GI
Ớ
I THI
Ệ
U TR
Ạ
I CH
Ă
N NUÔI HEO 27
3.2.1. V
Ị
TRÍ
Đ
Ị
A LÝ 27
3.2.2. L
Ị
CH S
Ử
HÌNH THÀNH TR
Ạ
I 27
3.2.3. C
Ơ
C
Ấ
U T
Ổ
CH
Ứ
C 27
3.2.4. C
Ơ
S
Ở
V
Ậ
T CH
Ấ
T 27
3.2.5. C
Ơ
C
Ấ
U
Đ
ÀN 28
3.3.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N KH
Ả
O SÁT 28
3.3.1.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N NUÔI D
Ư
Ỡ
NG CH
Ă
M SÓC 28
3.3.2. CHU
Ồ
NG TR
Ạ
I 30
3.3.3. CÁCH CHO
Ă
N 32
3.3.4. V
Ệ
SINH PHÒNG B
Ệ
NH 32
3.3.5. CÔNG TÁC KI
Ể
M TRA VÀ KHAI THÁC
Đ
Ự
C GI
Ố
NG 33
3.4. CH
Ỉ
TIÊU KH
Ả
O SÁT 34
3.5. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 34
3.5.1. KI
Ể
M TRA NHI
Ệ
T
ĐỘ
,
Ẩ
M
ĐỘ
CHU
Ồ
NG NUÔI HEO
Đ
Ự
C GI
Ố
NG 35
3.5.2. KI
Ể
M TRA PH
Ẩ
M CH
Ấ
T TINH D
Ị
CH 35
3.5.2.1. Th
ờ
i gian l
ấ
y tinh 35
vi
3.5.2.2. V
ệ
sinh tr
ư
ớ
c khi l
ấ
y tinh 35
3.5.3.3. L
ấ
y tinh 36
3.5.3.4. Ki
ể
m tra tinh d
ị
ch 36
3.5.3. CH
Ỉ
TIÊU SINH S
Ả
N 38
3.5.4. CÁCH X
Ế
P C
Ấ
P
Đ
ÀN N
Ọ
C KH
Ả
O SÁT 39
3.5.4.1. Thành l
ậ
p h
ộ
i
đồ
ng giám
đ
ị
nh 39
3.5.4.2. X
ế
p c
ấ
p ngo
ạ
i hình 39
3.5.4.3. X
ế
p c
ấ
p sinh tr
ư
ở
ng 40
3.5.4.4. X
ế
p c
ấ
p sinh s
ả
n 41
3.5.4.5. X
ế
p c
ấ
p t
ổ
ng h
ợ
p 42
3.6. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP X
Ử
LÝ S
Ố
LI
Ệ
U 42
Ph
ầ
n IV: K
Ế
T QU
Ả
VÀ TH
Ả
O LU
Ậ
N 43
4.1. NHI
Ệ
T
ĐỘ
VÀ
Ẩ
M
ĐỘ
CHU
Ồ
NG NUÔI HEO
Đ
Ự
C GI
Ố
NG 43
4.2. PH
Ẩ
M CH
Ấ
T TINH D
Ị
CH 43
4.2.1. K
Ế
T QU
Ả
DUNG L
Ư
Ợ
NG TINH D
Ị
CH 44
4.2.2. K
Ế
T QU
Ả
HO
Ạ
T L
Ự
C TINH TRÙNG 47
4.2.3. K
Ế
T QU
Ả
V
Ề
N
Ồ
NG
ĐỘ
TINH TRÙNG 50
4.2.4. K
Ế
T QU
Ả
V
Ề
TÍCH VAC TINH D
Ị
CH 53
4.3. CH
Ỉ
TIÊU SINH S
Ả
N 56
4.3.1. T
Ỷ
L
Ệ
PH
Ố
I
ĐẬ
U THAI 56
4.3.2. S
Ố
HEO CON S
Ơ
SINH CÒN S
Ố
NG
Đ
I
Ề
U CH
Ỉ
NH / L
Ứ
A C
Ủ
A N
Ọ
C
PH
Ố
I 57
4.3.3. S
Ố
CON S
Ố
NG
Đ
I
Ề
U CH
Ỉ
NH / TOÀN
Ổ
C
Ủ
A N
Ọ
C PH
Ố
I 58
4.3.4. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG HEO CON S
Ơ
SINH TOÀN
Ổ
BÌNH QUÂN DO T
Ừ
NG
N
Ọ
C PH
Ố
I 58
4.3.5. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG HEO CON S
Ơ
SINH DO T
Ừ
NG CÁ TH
Ể
N
Ọ
C PH
Ố
I 58
4.4. K
Ế
T QU
Ả
Đ
ÁNH GIÁ V
Ề
C
Ấ
P T
Ổ
NG H
Ợ
P C
Ủ
A
Đ
ÀN
Đ
Ự
C GI
Ố
NG KH
Ả
O
SÁT 59
Ph
ầ
n V. K
Ế
T LU
Ậ
N VÀ
Đ
Ề
NGH
Ị
60
5.1. K
Ế
T LU
Ậ
N 60
vii
5.1.1. PH
Ẩ
M CH
Ấ
T TINH D
Ị
CH 60
5.1.1.1. Dung l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch 60
5.1.1.2. Ho
ạ
t l
ự
c tinh d
ị
ch 60
5.1.1.3. N
ồ
ng
độ
tinh d
ị
ch 61
5.1.1.4. Tích VAC tinh d
ị
ch 61
5.1.2. CH
Ỉ
TIÊU SINH S
Ả
N 61
5.1.2.1. T
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u thai 61
5.1.2.2. S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh / l
ứ
a c
ủ
a n
ọ
c ph
ố
i 61
5.1.2.3. Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng heo con s
ơ
sinh toàn
ổ
bình quân do t
ừ
ng n
ọ
c ph
ố
i 61
5.1.2.4. Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng heo con s
ơ
sinh bình quân do t
ừ
ng cá th
ể
n
ọ
c ph
ố
i 62
5.1.3. K
ế
t qu
ả
x
ế
p c
ấ
p t
ổ
ng h
ợ
p c
ủ
a
đ
àn
đ
ự
c gi
ố
ng kh
ả
o sát 62
5.2. T
Ồ
N T
Ạ
I VÀ
Đ
Ề
NGH
Ị
62
5.2.1. T
Ồ
N T
Ạ
I 62
5.2.2.
Đ
Ề
NGH
Ị
62
TÀI LI
Ệ
U THAM KH
Ả
O 63
PH
Ụ
L
Ụ
C 65
viii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
B
ả
ng 2.1. Tu
ổ
i thành th
ụ
c tính d
ụ
c c
ủ
a m
ộ
t s
ố
loài gia súc 6
B
ả
ng 2.2. Ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch qua các tháng tu
ổ
i c
ủ
a heo 7
B
ả
ng 2.3. Dung l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch và n
ồ
ng
độ
tinh trùng 7
B
ả
ng 2.4. Thành ph
ầ
n hóa h
ọ
c c
ủ
a tinh d
ị
ch tính theo mg% 8
B
ả
ng 2.5. Kích th
ư
ớ
c tinh trùng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
loài 11
B
ả
ng 2.6. Th
ể
tích tinh d
ị
ch c
ủ
a heo
đ
ự
c n
ộ
i và heo
đ
ự
c ngo
ạ
i 15
B
ả
ng 2.7. Ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh heo Yorkshire Large White theo
độ
tu
ổ
i 19
B
ả
ng 2.8. N
ồ
ng
độ
tinh trùng bi
ế
n
độ
ng theo mùa 20
B
ả
ng 2.9.
Ả
nh h
ư
ở
ng c
ủ
a chu k
ỳ
khai thác tinh
đ
ế
n ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch 21
B
ả
ng 2.10.
Ả
nh h
ư
ở
ng c
ủ
a th
ờ
i gian b
ả
o t
ồ
n tinh d
ị
ch
đ
ế
n t
ỷ
l
ệ
mang thai và t
ỷ
l
ệ
th
ụ
tinh c
ủ
a tr
ứ
ng 25
B
ả
ng 3.1. C
ơ
c
ấ
u
đ
àn c
ủ
a Tr
ạ
i 28
B
ả
ng 3.2. Thành ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng c
ủ
a th
ứ
c
ă
n Boss 116 32
B
ả
ng 3.3. L
ị
ch tiêm phòng c
ủ
a tr
ạ
i 33
B
ả
ng 3.4. Danh sách n
ọ
c kh
ả
o sát 35
B
ả
ng 3.5.
Đ
i
ể
m ho
ạ
t l
ự
c tinh trùng 37
B
ả
ng 3.6. Ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch heo 38
B
ả
ng 3.7. H
ệ
s
ố
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng v
ề
l
ứ
a chu
ẩ
n 39
B
ả
ng 3.8. Quy
đ
ị
nh
đ
i
ể
m x
ế
p c
ấ
p 39
B
ả
ng 3.9. Tiêu chu
ẩ
n giám
đ
ị
nh ngo
ạ
i hình c
ủ
a heo gi
ố
ng ngo
ạ
i và lai ngo
ạ
i 40
B
ả
ng 3.10. B
ả
ng tính
đ
i
ể
m sinh tr
ư
ở
ng c
ủ
a heo
đ
ự
c gi
ố
ng t
ừ
6 tháng tu
ổ
i tr
ở
lên 41
B
ả
ng 3.11. B
ả
ng tính
đ
i
ể
m sinh s
ả
n c
ủ
a heo
đ
ự
c gi
ố
ng 42
B
ả
ng 4.1. Nhi
ệ
t
độ
và
ẩ
m
độ
trung bình chu
ồ
ng nuôi heo
đ
ự
c gi
ố
ng 43
B
ả
ng 4.2.Dung l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch trung bình c
ủ
a các n
ọ
c qua các tháng kh
ả
o sát 44
B
ả
ng 4.3. Ho
ạ
t l
ự
c tinh trùng trung bình c
ủ
a các n
ọ
c qua các tháng kh
ả
o sát 47
B
ả
ng 4.4. N
ồ
ng
độ
tinh trùng trung bình c
ủ
a các n
ọ
c qua các tháng kh
ả
o sát 50
B
ả
ng 4.5. Tích VAC tinh d
ị
ch trung bình c
ủ
a các n
ọ
c qua các tháng kh
ả
o sát 53
B
ả
ng 4.6. T
ỷ
l
ệ
ph
ố
i
đ
ậ
u thai c
ủ
a các n
ọ
c 56
ix
B
ả
ng 4.7. T
ỷ
l
ệ
ph
ố
i
đ
ậ
u thai c
ủ
a các n
ọ
c theo tháng kh
ả
o sát 57
B
ả
ng 4.8. Kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a cá th
ể
n
ọ
c 57
B
ả
ng 4.9. X
ế
p c
ấ
p t
ổ
ng h
ợ
p c
ủ
a
đ
àn
đ
ự
c gi
ố
ng kh
ả
o sát 59
x
DANH SÁCH CÁC BI
Ể
U
Đ
Ồ
Bi
ể
u
đồ
4.1. K
ế
t qu
ả
so sánh dung l
ư
ợ
ng trung bình gi
ữ
a các tháng 45
Bi
ể
u
đồ
4.2. K
ế
t qu
ả
so sánh dung l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch trung bình gi
ữ
a các n
ọ
c 46
Bi
ể
u
đồ
4.3. K
ế
t qu
ả
so sánh ho
ạ
t l
ự
c tinh trùng trung bình theo tháng 48
Bi
ể
u
đồ
4.4. K
ế
t qu
ả
so sánh ho
ạ
t l
ự
c tinh trùng theo cá th
ể
n
ọ
c 49
Bi
ể
u
đồ
4.5. K
ế
t qu
ả
so sánh n
ồ
ng
độ
tinh trùng trung bình qua các tháng 51
Bi
ể
u
đồ
4.6. K
ế
t qu
ả
so sánh n
ồ
ng
độ
tinh trùng trung bình theo t
ừ
ng cá th
ể
n
ọ
c 52
Bi
ể
u
đồ
4.7. K
ế
t qu
ả
so sánh VAC trung bình qua các tháng 55
Bi
ể
u
đồ
4.8. K
ế
t qu
ả
so sánh VAC trung bình gi
ữ
a các cá th
ể
n
ọ
c 55
xi
DANH SÁCH CÁC T
Ừ
VI
Ế
T T
Ắ
T
A : ho
ạ
t l
ự
c
C : n
ồ
ng
độ
D : Duroc
DP : Duroc - Pietrain
DPL : Duroc - Pietrain - Landrace
Đ
C :
đ
ặ
c c
ấ
p
L : Landrace
LxY : Landrace - Yorkshire
P : Pietrain
SPxL : Sp - Landrace
tt : tinh trùng
V : dung l
ư
ợ
ng
VAC : t
ổ
ng s
ố
tinh trùng có kh
ả
n
ă
ng th
ụ
thai trong m
ộ
t l
ầ
n l
ấ
y tinh
xii
1
Ph
ầ
n I. M
Ở
ĐẦ
U
1.1.
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
Hi
ệ
n nay, ngành ch
ă
n nuôi t
ậ
p trung ngày càng chi
ế
m
ư
u th
ế
, ngành ch
ă
n nuôi
nh
ỏ
l
ẻ
đ
ơ
n gi
ả
n ngày càng kém s
ứ
c c
ạ
nh tranh. Trong ch
ă
n nuôi công nghi
ệ
p c
ũ
ng nh
ư
các trang tr
ạ
i ch
ă
n nuôi l
ớ
n, vi
ệ
c th
ụ
tinh tr
ự
c ti
ế
p ngày càng ch
ứ
ng t
ỏ
kh
ả
n
ă
ng thua
kém do con ng
ư
ờ
i không ki
ể
m soát
đ
ư
ợ
c ch
ấ
t l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch,
đồ
ng th
ờ
i v
ấ
n
đ
ề
kh
ố
ng ch
ế
d
ị
ch b
ệ
nh lây lan t
ừ
con
đ
ự
c qua con cái và ng
ư
ợ
c l
ạ
i là không th
ể
. M
ộ
t v
ấ
n
đ
ề
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
t
ra là ph
ả
i ki
ể
m soát
đ
ư
ợ
c nh
ữ
ng m
ố
i nguy trên
đồ
ng th
ờ
i
đ
ơ
n gi
ả
n hóa vi
ệ
c
th
ụ
tinh, nâng cao hi
ệ
u qu
ả
sinh s
ả
n. Chính vì th
ế
th
ụ
tinh nhân t
ạ
o
đ
ã có
đ
i
ề
u ki
ệ
n phát
tri
ể
n và ch
ứ
ng t
ỏ
đ
ư
ợ
c nh
ữ
ng
ư
u
đ
i
ể
m c
ủ
a mình.
M
ặ
t khác, khi th
ự
c hi
ệ
n công tác th
ụ
tinh nhân t
ạ
o, k
ỹ
thu
ậ
t viên ngoài vi
ệ
c
ki
ể
m tra
đ
ư
ợ
c tinh d
ị
ch, b
ệ
nh t
ậ
t, còn có th
ể
ch
ủ
độ
ng duy trì và phát tri
ể
n nh
ữ
ng con
gi
ố
ng có n
ă
ng su
ấ
t cao, ph
ẩ
m ch
ấ
t t
ố
t, nuôi con gi
ỏ
i, m
ắ
n
đ
ẻ
nh
ằ
m nâng cao ch
ấ
t
l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m ch
ă
n nuôi và t
ă
ng kh
ả
n
ă
ng c
ạ
nh tranh kinh t
ế
trên th
ị
tr
ư
ờ
ng. Và khi
đ
ó, có nh
ữ
ng
đ
òi h
ỏ
i khác
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
t ra là: có s
ự
khác bi
ệ
t gi
ữ
a nh
ữ
ng nhóm gi
ố
ng hay
không trong các ch
ỉ
tiêu v
ề
ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch, kh
ả
n
ă
ng
đ
ậ
u thai, kh
ả
n
ă
ng sinh
tr
ư
ở
ng phát d
ụ
c, ch
ấ
t l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m th
ị
t, tr
ứ
ng, s
ữ
a c
ủ
a
đ
àn F2, F3…
H
ơ
n n
ữ
a, heo
đ
ự
c gi
ố
ng là m
ộ
t
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a t
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u thai, s
ố
con s
ơ
sinh còn
s
ố
ng, tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng s
ơ
sinh, kh
ả
n
ă
ng sinh tr
ư
ở
ng phát d
ụ
c c
ủ
a
đ
àn con… Vì v
ậ
y ngoài
công tác ch
ă
m sóc, qu
ả
n lý, phòng tr
ị
b
ệ
nh, các k
ỹ
thu
ậ
t l
ấ
y tinh, vi
ệ
c ki
ể
m tra ph
ẩ
m
ch
ấ
t tinh d
ị
ch c
ũ
ng giúp ng
ư
ờ
i ch
ă
n nuôi s
ớ
m phát hi
ệ
n b
ệ
nh t
ậ
t và các thay
đổ
i trên
đ
àn n
ọ
c.
Đ
i
ề
u này giúp phát hi
ệ
n b
ệ
nh s
ớ
m,
đ
i
ề
u tr
ị
, phòng b
ệ
nh ho
ặ
c lo
ạ
i th
ả
i n
ọ
c,
giúp góp ph
ầ
n qu
ả
n lý
đ
àn gi
ố
ng t
ố
t h
ơ
n.
Xu
ấ
t phát t
ừ
yêu c
ầ
u trên,
đ
ư
ợ
c s
ự
phân công c
ủ
a khoa Ch
ă
n nuôi Thú y,
Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c Nông Lâm TP. HCM và s
ự
đồ
ng ý c
ủ
a Tr
ạ
i ch
ă
n nuôi heo Tân Uyên,
t
ỉ
nh Bình D
ư
ơ
ng, cùng v
ớ
i h
ư
ớ
ng d
ẫ
n c
ủ
a ThS. Nguy
ễ
n Th
ị
Kim Loan chúng tôi th
ự
c
hi
ệ
n
đ
ề
tài: “Kh
ả
o sát ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch, kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo
đ
ự
c gi
ố
ng
Duroc - Pietrain t
ạ
i tr
ạ
i ch
ă
n nuôi heo Tân Uyên, t
ỉ
nh Bình D
ư
ơ
ng”
2
1.2. M
Ụ
C
Đ
ÍCH YÊU C
Ầ
U
1.2.1. M
Ụ
C
Đ
ÍCH
- So sánh ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh, kh
ả
n
ă
ng sinh tr
ư
ở
ng và sinh s
ả
n c
ủ
a các heo
đ
ự
c
gi
ố
ng Duroc có t
ạ
i tr
ạ
i qua các tháng kh
ả
o sát.
1.2.2. YÊU C
Ầ
U
-
Đ
ánh giá ngo
ạ
i hình th
ể
ch
ấ
t, sinh tr
ư
ở
ng, sinh s
ả
n
đ
ể
x
ế
p c
ấ
p t
ổ
ng h
ợ
p.
- Theo dõi, thu th
ậ
p, phân tích s
ố
li
ệ
u v
ề
các ch
ỉ
tiêu ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch (V, A,
C, VAC) c
ủ
a các n
ọ
c gi
ố
ng Duroc có t
ạ
i tr
ạ
i.
- Kh
ả
o sát m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n c
ủ
a các nái có t
ạ
i tr
ạ
i
đ
ư
ợ
c ph
ố
i b
ở
i các
n
ọ
c kh
ả
o sát.
3
Ph
ầ
n II. C
Ơ
S
Ở
LÝ LU
Ậ
N
2.1. C
Ơ
QUAN SINH D
Ụ
C GIA SÚC
Đ
Ự
C
2.1.1. D
Ị
CH HOÀN (TESTIS)
Là m
ộ
t tuy
ế
n sinh d
ụ
c v
ừ
a làm tác d
ụ
ng ngo
ạ
i ti
ế
t là s
ả
n sinh ra tinh trùng v
ừ
a
có tác d
ụ
ng n
ộ
i ti
ế
t là ti
ế
t ra testosterone
đ
ể
phát tri
ể
n gi
ớ
i tính. C
ấ
u
t
ạ
o d
ị
ch hoàn:
- Bao d
ị
ch hoàn: m
ỗ
i d
ị
ch hoàn
đ
ư
ợ
c b
ọ
c trong m
ộ
t bao s
ợ
i (màng tr
ắ
ng, là
nh
ữ
ng chùm s
ợ
i collagen và nh
ữ
ng t
ế
bào c
ơ
tr
ơ
n), bên ngoài
đ
ư
ợ
c ph
ủ
b
ằ
ng m
ộ
t tinh
m
ạ
c (lá trong c
ủ
a túi th
ừ
a phúc m
ạ
c), còn bên trong
đ
ư
ợ
c ph
ủ
b
ằ
ng m
ộ
t màng m
ạ
ch
máu. Màng tr
ắ
ng lún sâu vào bên trong d
ị
ch hoàn
đ
ể
t
ạ
o thành th
ể
highmore. Gi
ữ
a
màng tr
ắ
ng và th
ể
highmore có nh
ữ
ng vách ng
ă
n, t
ạ
o nên các thùy (m
ỗ
i thùy ch
ứ
a 3 -
4
ố
ng sinh tinh).
-
Ố
ng sinh tinh: là nh
ữ
ng
ố
ng cong nh
ỏ
(dài 30 - 80 cm,
đ
ư
ờ
ng kính 180 - 300
cm), b
ố
trí ngo
ằ
n ngoèo r
ồ
i
đổ
vào
ố
ng tinh.
- Nhu mô d
ị
ch hoàn: là kho
ả
ng không gian c
ủ
a
ố
ng sinh tinh có nhi
ề
u mô liên
k
ế
t l
ỏ
ng l
ẻ
o, nhi
ề
u m
ạ
ch máu và th
ầ
n kinh. Trong nhu mô có ch
ứ
a nhi
ề
u
đ
ạ
i th
ự
c bào
và d
ư
ỡ
ng bào.
- D
ị
ch th
ể
trong d
ị
ch hoàn: các
ố
ng sinh tinh và các t
ế
bào k
ẽ
đ
ư
ợ
c ng
ậ
p trong
ch
ấ
t l
ỏ
ng gian bào (d
ị
ch k
ẽ
). Nó gi
ữ
vai trò quy
ế
t
đ
ị
nh trong các ch
ứ
c n
ă
ng n
ộ
i ti
ế
t và
ngo
ạ
i ti
ế
t c
ủ
a d
ị
ch hoàn.
-
Đ
i
ề
u hòa nhi
ệ
t c
ủ
a d
ị
ch hoàn:
ở
ph
ầ
n l
ớ
n loài có vú, d
ị
ch hoàn n
ằ
m trong
bao d
ị
ch hoàn, là n
ơ
i có nhi
ệ
t
độ
th
ấ
p h
ơ
n 3 - 5
o
C so v
ớ
i thân nhi
ệ
t.
Đ
ố
i v
ớ
i nh
ữ
ng
loài này, quá trình s
ả
n sinh tinh trùng không th
ể
ti
ế
n hành bình th
ư
ờ
ng khi nhi
ệ
t
độ
d
ị
ch hoàn cao b
ằ
ng thân nhi
ệ
t. C
ơ
quan th
ụ
c
ả
m nhi
ệ
t trong da c
ủ
a bao d
ị
ch hoàn có
th
ể
sinh ra nh
ữ
ng
đ
áp
ứ
ng nh
ằ
m làm gi
ả
m thân nhi
ệ
t nh
ư
kích thích th
ở
nhanh và bài ti
ế
t
m
ồ
hôi.
Ở
heo
đ
ự
c, bao d
ị
ch hoàn không treo l
ủ
ng l
ẳ
ng và s
ự
ti
ế
t m
ồ
hôi không hi
ệ
u
qu
ả
, do
đ
ó nhi
ệ
t
độ
ở
bao d
ị
ch hoàn và tr
ự
c tràng không chênh l
ệ
ch nhi
ề
u. Vì v
ậ
y,
trong th
ờ
i k
ỳ
nhi
ệ
t
độ
và
ẩ
m
độ
không khí cao, có th
ể
làm t
ă
ng tinh trùng k
ỳ
hình.
4
2.1.2. PHÓ D
Ị
CH HOÀN (MÀO TINH)
Tinh trùng
đ
ư
ợ
c sinh ra
ở
d
ị
ch hoàn chính, r
ồ
i
đ
ư
ợ
c ch
ứ
a và hoàn thi
ệ
n d
ầ
n
ở
d
ị
ch hoàn ph
ụ
.
Ở
các vách c
ủ
a d
ị
ch hoàn ph
ụ
có nhi
ề
u m
ạ
ch qu
ả
n và lâm ba, là ngu
ồ
n
cung c
ấ
p n
ă
ng l
ư
ợ
ng cho tinh trùng ho
ạ
t
độ
ng và s
ố
ng lâu
đ
ư
ợ
c.
-
Đ
ộ
dài d
ị
ch hoàn ph
ụ
ở
m
ộ
t s
ố
loài nh
ư
sau: d
ị
ch hoàn ph
ụ
c
ủ
a bò, c
ừ
u:
60m; d
ị
ch hoàn ph
ụ
c
ủ
a ng
ự
a: 70m; d
ị
ch hoàn ph
ụ
c
ủ
a heo: 100m…
- Th
ờ
i gian tinh trùng t
ừ
d
ị
ch hoàn qua d
ị
ch hoàn ph
ụ
là tùy thu
ộ
c vào kích
th
ư
ớ
c c
ủ
a d
ị
ch hoàn ph
ụ
.
Ở
bò là 7 - 9 ngày; th
ỏ
: 9 - 11 ngày; dê, c
ừ
u: 14 ngày; heo:
20 ngày…
- Các y
ế
u t
ố
trong d
ị
ch hoàn ph
ụ
+ pH: 6,2 - 6,8
+ N
ồ
ng
độ
ion [H]
+
l
ớ
n g
ấ
p 10 l
ầ
n so v
ớ
i
ở
d
ị
ch hoàn
+ Áp su
ấ
t CO
2
t
ạ
i
đ
ây cao nên
ứ
c ch
ế
quá trình phân gi
ả
i
đ
ư
ờ
ng
+ T
ế
bào
ố
ng c
ủ
a d
ị
ch hoàn ph
ụ
ti
ế
t lipo - protein (mang
đ
i
ệ
n tích âm)
giúp tinh trùng không k
ế
t dính thành t
ừ
ng m
ả
ng
+ Nhi
ệ
t
độ
t
ạ
i
đ
ây th
ấ
p h
ơ
n
ở
d
ị
ch hoàn.
Các y
ế
u t
ố
trên s
ẽ
giúp tinh trùng s
ố
ng
ở
tr
ạ
ng thái ti
ề
m sinh, n
ă
ng l
ư
ợ
ng tiêu hao
s
ẽ
ở
m
ứ
c th
ấ
p nh
ấ
t, do
đ
ó tinh trùng
ở
d
ị
ch hoàn ph
ụ
1 - 2 tháng v
ẫ
n có kh
ả
n
ă
ng
th
ụ
thai. Tuy nhiên n
ế
u tinh trùng
ở
đ
ây quá lâu s
ẽ
x
ả
y ra tình tr
ạ
ng thay
đổ
i hình thái
và sinh lý, gi
ả
m s
ứ
c s
ố
ng và kh
ả
n
ă
ng th
ụ
thai, cu
ố
i cùng thoái hóa d
ầ
n và ch
ế
t.
Nh
ữ
ng
đ
ự
c gi
ố
ng lâu ngày không l
ấ
y tinh, khi s
ử
d
ụ
ng l
ạ
i l
ớ
p tinh trùng phóng l
ầ
n
đ
ầ
u
s
ẽ
cho tinh trùng có ho
ạ
t l
ự
c kém, t
ỷ
l
ệ
k
ỳ
hình cao và t
ỷ
l
ệ
th
ụ
thai th
ấ
p (Lê V
ă
n Th
ọ
-
Đ
àm V
ă
n Ti
ệ
n, 1992).
Các thí nghi
ệ
m cho th
ấ
y tinh trùng
đ
ư
ợ
c l
ấ
y
ở
d
ị
ch hoàn ph
ụ
có th
ể
s
ố
ng
đ
ư
ợ
c
vài ngày trong khi tinh trùng l
ấ
y
ở
d
ị
ch hoàn ho
ặ
c ph
ầ
n
đ
ầ
u c
ủ
a d
ị
ch hoàn ph
ụ
ra kh
ỏ
i
c
ơ
th
ể
thì ch
ỉ
s
ố
ng
đ
ư
ợ
c vài gi
ờ
.
2.1.3. CÁC TUY
Ế
N SINH D
Ụ
C PH
Ụ
2.1.3.1. Tuy
ế
n ti
ề
n li
ệ
t
- V
ị
trí: n
ằ
m
ở
ph
ầ
n cu
ố
i c
ủ
a
ố
ng d
ẫ
n tinh và ph
ầ
n
đ
ầ
u c
ủ
a ni
ệ
u
đ
ạ
o.
5
-
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m: ch
ấ
t ti
ế
t c
ủ
a tuy
ế
n có mùi h
ă
ng h
ắ
c
đ
ặ
c tr
ư
ng, ch
ứ
a nhi
ề
u d
ị
ch
th
ể
protein trung tính có kh
ả
n
ă
ng h
ấ
p thu CO
2
có trong môi tr
ư
ờ
ng ni
ệ
u
đ
ạ
o giúp t
ă
ng
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a tinh trùng. Ngoài ra, d
ị
ch tuy
ế
n trong su
ố
t, có k
ề
m tính nh
ằ
m tác d
ụ
ng
trung hòa
độ
acid trong lòng ni
ệ
u
đ
ạ
o và H
2
CO
3
(acid carbonic) do tinh trùng s
ả
n sinh
ra trong quá trình ho
ạ
t
độ
ng.
Đ
ặ
c bi
ệ
t ch
ấ
t ti
ế
t c
ủ
a tuy
ế
n ti
ề
n li
ệ
t có n
ồ
ng
độ
r
ấ
t cao Zn
2+
(và c
ả
Ca
2+
, Mg
2+
)
và spermin. Zn làm cho tinh thanh có kh
ả
n
ă
ng di
ệ
t khu
ẩ
n và làm
ổ
n
đ
ị
nh các
nucleoprotein c
ủ
a ADN c
ủ
a tinh trùng.
Ở
tuy
ế
n ti
ề
n li
ệ
t còn ti
ế
t ra prostaglandin (PG),
có tác d
ụ
ng làm t
ă
ng co bóp c
ơ
tr
ơ
n
ố
ng d
ẫ
n tinh,
ở
ni
ệ
u
đ
ạ
o làm t
ă
ng t
ố
c
độ
phóng
tinh (theo t
ừ
ng
đ
ợ
t mãnh li
ệ
t) vào
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c con cái (Nguy
ễ
n T
ấ
n Anh - Nguy
ễ
n
Qu
ố
c
Đ
ạ
t, 1997).
Ở
heo, ch
ấ
t ti
ế
t này chi
ế
m 30% tinh d
ị
ch.
2.1.3.2. Tuy
ế
n nhi
ế
p h
ộ
(tuy
ế
n c
ủ
hành, Cowper gland)
- Là tuy
ế
n l
ớ
n nh
ấ
t ho
ạ
t
độ
ng m
ạ
nh
ở
heo và ng
ự
a.
- D
ị
ch th
ể
keo c
ủ
a tuy
ế
n có ch
ứ
a nhi
ề
u globulin k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i men vezikinase
khi g
ặ
p nh
ữ
ng h
ạ
t th
ể
selatin có trong tinh d
ị
ch (ch
ấ
t ti
ế
t c
ủ
a tuy
ế
n ti
ề
n li
ệ
t) s
ẽ
h
ấ
p th
ụ
n
ư
ớ
c và t
ă
ng th
ể
tích t
ạ
o thành topica và gel (xu xoa). Ch
ấ
t này có kh
ả
n
ă
ng hút n
ư
ớ
c
r
ấ
t m
ạ
nh và n
ở
ra.
Đ
i
ề
u này trong giao ph
ố
i tr
ự
c ti
ế
p s
ẽ
t
ạ
o thành nút
ở
c
ổ
t
ử
cung ng
ă
n
tinh trùng ch
ả
y ng
ư
ợ
c ra.
Nh
ư
ng c
ầ
n chú ý trong th
ụ
tinh nhân t
ạ
o chúng ta ph
ả
i nhanh chóng l
ọ
c b
ỏ
keo
phèn tránh cho tinh trùng dính vào và ngh
ẹ
t
ố
ng d
ẫ
n tinh.
2.1.3.3. Tuy
ế
n tinh nang (Vesicular gland)
- V
ị
trí: Tuy
ế
n n
ằ
m
ở
ph
ầ
n cu
ố
i c
ủ
a ni
ệ
u
đ
ạ
o trong xoang ch
ậ
u, trên vòng cung
ng
ồ
i.
-
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m:
+ Có tác d
ụ
ng làm tr
ơ
n và t
ẩ
y r
ử
a ni
ệ
u
đ
ạ
o tr
ư
ớ
c khi phóng tinh giúp tinh
trùng v
ậ
n
độ
ng.
+ Ch
ấ
t ti
ế
t có tác d
ụ
ng
đ
ệ
m, trung hòa pH âm
đ
ạ
o t
ạ
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n cho tinh trùng
đ
i qua.
6
+ Trong d
ị
ch ti
ế
t có cung c
ấ
p m
ộ
t s
ố
ch
ấ
t có tác d
ụ
ng cung c
ấ
p n
ă
ng
l
ư
ợ
ng cho tinh trùng.
2.1.3.4. Tuy
ế
n bao qui
đ
ầ
u (tuy
ế
n Tyson)
Tuy
ế
n này còn có tên là tuy
ế
n Tyson, là ngu
ồ
n g
ố
c c
ủ
a các pheromon, truy
ề
n
t
ả
i hi
ệ
u
ứ
ng c
ủ
a con
đ
ự
c trong giao h
ợ
p (heo, ng
ư
ờ
i, chu
ộ
t) (Fournier – Delpech,
1991; d
ẫ
n li
ệ
u c
ủ
a Nguy
ễ
n T
ấ
n Anh - Nguy
ễ
n Qu
ố
c
Đ
ạ
t, 1997).
2.1.3.5. Tuy
ế
n ni
ệ
u qu
ả
n (Urethal gland)
Ở
heo
đ
ự
c, tuy
ế
n này n
ằ
m r
ả
i rác khó phân bi
ệ
t.
2.2. S
Ự
THÀNH TH
Ụ
C V
Ề
TÍNH D
Ụ
C VÀ TH
Ờ
I GIAN S
Ử
D
Ụ
NG
Đ
Ự
C
GI
Ố
NG
2.2.1. S
Ự
THÀNH TH
Ụ
C TÍNH D
Ụ
C
- Thú khi
đ
ế
n m
ộ
t tu
ổ
i nh
ấ
t
đ
ị
nh s
ẽ
đ
ạ
t
đ
ế
n s
ự
thành th
ụ
c v
ề
tính d
ụ
c hay còn
g
ọ
i là s
ự
tr
ư
ở
ng thành sinh d
ụ
c.
Đ
ó là kh
ả
n
ă
ng s
ả
n sinh ra nh
ữ
ng t
ế
bào sinh d
ụ
c (tinh
trùng, tr
ứ
ng) hoàn ch
ỉ
nh có kh
ả
n
ă
ng
đ
ậ
u thai, và d
ư
ớ
i tác d
ụ
ng c
ủ
a các kích thích t
ố
thì các c
ơ
quan sinh d
ụ
c phát tri
ể
n,
đồ
ng th
ờ
i các b
ộ
ph
ậ
n sinh d
ụ
c th
ứ
c
ấ
p phát tri
ể
n
và con v
ậ
t có ph
ả
n x
ạ
v
ề
tính.
- Tu
ổ
i thành th
ụ
c c
ủ
a gia súc tùy thu
ộ
c vào loài, gi
ố
ng, mùa, th
ờ
i ti
ế
t khí h
ậ
u, dinh
d
ư
ỡ
ng, gi
ớ
i tính, ch
ă
m sóc qu
ả
n lý.
B
ả
ng 2.1. Tu
ổ
i thành th
ụ
c tính d
ụ
c c
ủ
a m
ộ
t s
ố
loài gia súc (tháng tu
ổ
i)
L
o
ài
Thú
đ
ự
c (tháng tu
ổ
i)
Thú cái (tháng tu
ổ
i)
Trâu
Ng
ự
a
Bò
Chó, dê, c
ừ
u
Th
ỏ
Heo
Heo
Ỉ
24 - 25
12 - 18
8 - 16
6 - 7
5 - 6
6 - 7
4 - 5
25 - 30
18 - 24
12 - 18
7 - 8
6 - 9
7 - 8
1
7
B
ả
ng 2.2. Ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch qua các tháng tu
ổ
i c
ủ
a heo (theo HULN)
Ch
ỉ
tiêu
T
h
á
n
g 6
T
h
á
n
g 7
T
h
á
n
g 8
V (
m
l)
1
0
0
1
2
0
1
5
0
VAC (10
9
tinh trùng/l
ầ
n l
ấ
y tinh)
12,14 22,15 34,36
2.2.2.TH
Ờ
I GIAN S
Ử
D
Ụ
NG
Đ
Ự
C GI
Ố
NG
(Ngu
ồ
n: Lâm Quang Ngà, 2005)
Nguyên t
ắ
c: tùy thu
ộ
c vào loài, gi
ố
ng, ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch, kh
ả
n
ă
ng
đ
ã
đ
ư
ợ
c ki
ể
m
tra qua
đ
ờ
i con.
2.3. TINH D
Ị
CH - THÀNH PH
Ầ
N TINH D
Ị
CH
Tinh d
ị
ch là h
ỗ
n h
ợ
p các ch
ấ
t ti
ế
t c
ủ
a d
ị
ch hoàn chính, d
ị
ch hoàn ph
ụ
và các tuy
ế
n
sinh d
ụ
c ph
ụ
, g
ồ
m hai ph
ầ
n là tinh thanh (3% - 5%) và tinh trùng (95% - 97%).
- Tinh trùng
đ
ư
ợ
c sinh ra t
ừ
nh
ữ
ng
ố
ng sinh tinh
ở
d
ị
ch hoàn, tinh thanh
đ
ư
ợ
c sinh
ra
ở
các tuy
ế
n sinh d
ụ
c ph
ụ
và m
ộ
t ít c
ủ
a d
ị
ch hoàn ph
ụ
.
-
Ở
các loài gia súc khác nhau, hình th
ứ
c ph
ố
i gi
ố
ng khác nhau (âm
đ
ạ
o, t
ử
cung ho
ặ
c trung gian), do s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a tuy
ế
n sinh d
ụ
c khác nhau d
ẫ
n
đ
ế
n thành
ph
ầ
n c
ấ
u t
ạ
o tinh d
ị
ch khác nhau.
B
ả
ng 2.3. Dung l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch và n
ồ
ng
đ
ộ
tinh trùng
Gia súc (
độ
ng v
ậ
t) Tác gi
ả
V (ml)
C
(10
6
tinh trùng/ml)
Bò T.Mann (1948) 4,5 985
Dê, c
ừ
u - 1,2 2.940
Heo Milovanov 200 - 400 100,2
(Ngu
ồ
n: Lâm Quang Ngà, 2005)
- Tinh d
ị
ch các loài gia súc khác nhau thì thành ph
ầ
n hóa h
ọ
c c
ũ
ng khác nhau.
- pH tinh d
ị
ch: trung tính ho
ặ
c k
ề
m y
ế
u.
- Màu s
ắ
c: tr
ắ
ng
đụ
c, tr
ắ
ng ngà, ngà ngã vàng, tr
ắ
ng s
ữ
a, ghi ho
ặ
c ghi xám.
Màu s
ắ
c c
ủ
a tinh d
ị
ch
đ
ư
ợ
c quy
ế
t
đ
ị
nh b
ở
i:
+ N
ồ
ng
độ
tinh trùng có trong
đ
ó
+ N
ồ
ng
độ
các h
ạ
t h
ữ
u c
ơ
l
ơ
l
ử
ng
8
+ L
ư
ợ
ng lipid trong các d
ị
ch ti
ế
t c
ủ
a các tuy
ế
n sinh d
ụ
c ph
ụ
(
đ
ặ
t bi
ệ
t là s
ự
có m
ặ
t c
ủ
a flavin có trong d
ị
ch ti
ế
t c
ủ
a tinh nang).
B
ả
ng 2.4. Thành ph
ầ
n hóa h
ọ
c c
ủ
a tinh d
ị
ch tính theo mg%
V
ậ
t ch
ấ
t
Protid (theo N)
Lipid
Fructose
Acid citric %
Acid lactic
P S
Cl
Na
K
Ca
Mg
Ng
ự
a
(mg %)
533
42
5 - 10
0,06
26
19
3
4,76
68
62
20
30
Bò
(mg %)
1022
152
226 - 495
21
36 - 63
102
5
247
209
981
54
2
Heo
(mg %)
3831
29
6 - 8
0,13
21
8
-
329
646
243
5
11
2.3.1. TINH THANH
-
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m:
(Sergin - Milovanov, trích d
ẫ
n Lâm Quang Ngà, 2005)
+ Tinh thanh là ch
ấ
t ti
ế
t c
ủ
a phó d
ị
ch hoàn và các tuy
ế
n sinh d
ụ
c ph
ụ
.
Ở
heo
đ
ự
c, ph
ầ
n l
ớ
n tinh thanh (55 - 70%) là ch
ấ
t phân ti
ế
t c
ủ
a tuy
ế
n ti
ề
n li
ệ
t và tuy
ế
n
c
ầ
u ni
ệ
u
đ
ạ
o, 20 - 26% do tuy
ế
n tinh nang, 15 - 18% là ch
ấ
t phân ti
ế
t c
ủ
a tuy
ế
n
cowper, ch
ỉ
có 2 - 3% là c
ủ
a d
ị
ch hoàn ph
ụ
ti
ế
t ra (Nguy
ễ
n Thi
ệ
n - Nguy
ễ
n T
ấ
n Anh,
1993). Ngoài ra, s
ố
l
ư
ợ
ng tinh thanh còn tùy thu
ộ
c vào kích th
ư
ớ
c và t
ố
c
độ
ti
ế
t c
ủ
a các
tuy
ế
n sinh d
ụ
c (Lâm Quang Ngà, 2005).
+ Thành ph
ầ
n ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a tinh thanh g
ồ
m: fructose, protein, photphotaza và
men protease
đ
ể
tiêu hóa protein.
9
+
Đ
ố
i v
ớ
i thú giao ph
ố
i
ở
t
ử
cung (heo, ng
ự
a, chó) thì s
ố
l
ư
ợ
ng tinh thanh
nhi
ề
u, tinh trùng ít.
Đ
ố
i v
ớ
i thú giao ph
ố
i
ở
âm
đ
ạ
o (bò, dê, c
ừ
u) thì ng
ư
ợ
c l
ạ
i, l
ư
ợ
ng
tinh thanh ít, tinh trùng nhi
ề
u.
- Tác d
ụ
ng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a tinh thanh:
+ R
ử
a
đ
ư
ờ
ng ni
ệ
u
đ
ạ
o sinh d
ụ
c cái
+ Môi tr
ư
ờ
ng
đ
ể
nuôi s
ố
ng tinh trùng ngoài c
ơ
th
ể
. Ho
ạ
t hóa, làm cho tinh
trùng ho
ạ
t
độ
ng, thúc
đ
ẩ
y tinh trùng ti
ế
n th
ẳ
ng trong quá trình ho
ạ
t
độ
ng
ở
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c
cái.
+ Trung hòa pH âm
đ
ạ
o và t
ạ
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n cho tinh trùng g
ặ
p tr
ứ
ng.
2.3.2. TINH TRÙNG (SPERMATOZOA)
-
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m:
+ Tinh trùng là t
ế
bào sinh d
ụ
c
đ
ự
c (là t
ế
bào duy nh
ấ
t có kh
ả
n
ă
ng v
ậ
n
độ
ng)
đ
ã hoàn ch
ỉ
nh v
ề
hình thái, c
ấ
u t
ạ
o và
đ
ặ
c
đ
i
ể
m sinh lý, sinh hóa h
ọ
c bên trong
và có kh
ả
n
ă
ng th
ụ
thai (th
ụ
tinh).
+ Tinh trùng
đ
ư
ợ
c sinh ra
ở
d
ị
ch hoàn (t
ạ
i các
ố
ng sinh tinh nh
ỏ
) và
đ
ư
ợ
c
hoàn thi
ệ
n
ở
d
ị
nh hoàn ph
ụ
.
Đ
ây là m
ộ
t lo
ạ
i t
ế
bào
đ
ặ
c bi
ệ
t (c
ũ
ng
đ
ư
ợ
c bao b
ọ
c b
ở
i
màng t
ế
bào và c
ũ
ng có nh
ữ
ng c
ấ
u trúc bên trong nh
ư
nhân, ti th
ể
), có kh
ả
n
ă
ng di
chuy
ể
n
đ
ể
đ
ư
a b
ộ
gen
đ
ơ
n b
ộ
i c
ủ
a con
đ
ự
c t
ừ
bên ngoài vào trong tr
ứ
ng
đ
ể
k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
b
ộ
gen
đ
ơ
n b
ộ
i c
ủ
a con cái
đ
ể
t
ạ
o thành h
ợ
p t
ử
.
+ Trong lòng
ố
ng sinh tinh có hai lo
ạ
i t
ế
bào: t
ế
bào sertoli và t
ế
bào tinh
nguyên. Các t
ế
bào tinh nguyên có kh
ả
n
ă
ng phân chia gi
ả
m nhi
ễ
m
đ
ể
cho ra các ti
ề
n
tinh trùng và sau
đ
ó phát tri
ể
n thành tinh trùng th
ự
c th
ụ
. Còn các t
ế
bào sertoli có
nhi
ệ
m v
ụ
nuôi d
ư
ỡ
ng ti
ề
n tinh trùng
đ
ể
tr
ở
thành tinh trùng non. M
ỗ
i ngày d
ị
ch hoàn
có th
ể
s
ả
n sinh 10 - 15 t
ỷ
tinh trùng.
- Hình thái - c
ấ
u t
ạ
o và gi
ả
i ph
ẩ
u tinh trùng:
+ Hình thái tinh trùng gia súc nói chung có d
ạ
ng con nòng n
ọ
c
+ Tinh trùng ch
ứ
a 75% là n
ư
ớ
c, còn l
ạ
i là v
ậ
t ch
ấ
t khô (85% protein,
13,2% là lipid, 1,8% là khoáng)
10
+ Tinh trùng có chi
ề
u dài 55 - 75
µ
m,
đ
ư
ợ
c chia làm 3 ph
ầ
n:
đ
ầ
u (dài
kho
ả
ng 8
µ
m, chi
ế
m 51% tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng tinh trùng), c
ổ
thân (dài kho
ả
ng 12
µ
m, 16%
tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng),
đ
uôi (dài kho
ả
ng 35 - 37
µ
m, 33% tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng).
2.3.2.1.
Đ
ầ
u
- Hình tr
ứ
ng
- Bên ngoài
đ
ư
ợ
c bao b
ọ
c b
ở
i l
ớ
p màng m
ỏ
ng lipoprotein. Màng này
đ
ư
ợ
c
hình thành khi
đ
i qua d
ị
ch hoàn ph
ụ
. Màng có kh
ả
n
ă
ng bán th
ấ
m giúp tinh trùng
đ
ị
nh
hình c
ũ
ng nh
ư
ch
ố
ng ch
ọ
i l
ạ
i nh
ữ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n b
ấ
t l
ợ
i
đố
i v
ớ
i nó.
- Ti
ế
t ra men hyaluronidase và neuraminidase giúp phân gi
ả
i màng tr
ứ
ng giúp
tinh trùng xuyên qua.
-
Ở
chóp
đ
ầ
u tinh trùng có h
ệ
th
ố
ng acrosome quy
ế
t
đ
ị
nh n
ă
ng l
ự
c th
ụ
thai
c
ủ
a tinh trùng. Sau h
ệ
th
ố
ng acrosome là nhân tinh trùng và nó là kho duy nh
ấ
t ch
ứ
a
các y
ế
u t
ố
di truy
ề
n c
ủ
a con
đ
ự
c. B
ả
n ch
ấ
t hóa h
ọ
c c
ủ
a nhân là nucleoprotit, d
ễ
b
ị
phá h
ũ
y
b
ở
i các tác
độ
ng ngo
ạ
i c
ả
nh nh
ư
c
ơ
gi
ớ
i, nhi
ệ
t
độ
, hóa ch
ấ
t (do c
ầ
u n
ố
i NH
2
-P b
ị
đ
ứ
t gãy).
H
ệ
th
ố
ng acrosome d
ễ
b
ị
tr
ư
ơ
ng ph
ồ
ng, r
ờ
i kh
ỏ
i
đ
ầ
u tinh trùng, làm tinh trùng
m
ấ
t kh
ả
n
ă
ng th
ụ
tinh, nh
ấ
t là trong môi tr
ư
ờ
ng nh
ư
ợ
c tr
ư
ơ
ng. M
ặ
c khác, men
hyaluronidase c
ũ
ng r
ấ
t d
ễ
th
ẩ
m xu
ấ
t ra ngoài (Nguy
ễ
n T
ấ
n Anh – Nguy
ễ
n Qu
ố
c
Đ
ạ
t,
1997).
2.3.2.2. C
ổ
thân
Đ
ư
ợ
c k
ế
t h
ợ
p m
ộ
t cách l
ỏ
ng l
ẻ
o v
ớ
i ph
ầ
n
đ
ầ
u. Do
đ
ó d
ễ
b
ị
đ
ứ
t b
ở
i các tác
độ
ng
c
ơ
gi
ớ
i, nhi
ệ
t và hóa ch
ấ
t d
ẫ
n
đ
ế
n làm gi
ả
m t
ỷ
l
ệ
th
ụ
tinh ho
ặ
c tinh trùng không còn
đủ
kh
ả
n
ă
ng th
ụ
tinh n
ữ
a.
- Là n
ơ
i ch
ứ
a nhi
ề
u nguyên sinh ch
ấ
t c
ủ
a tinh trùng.
- Ch
ứ
a nhi
ề
u enzyme hô h
ấ
p.
- Ch
ứ
a m
ộ
t l
ư
ợ
ng l
ớ
n ATP, cung c
ấ
p cho tinh trùng ho
ạ
t
độ
ng (nh
ư
ng l
ạ
i gi
ả
m
r
ấ
t nhanh khi nhi
ệ
t
độ
b
ả
o t
ồ
n cao).
2.3.2.3.
Đ
uôi
- 23% là lipid
11
- Có tác d
ụ
ng chính giúp tinh trùng v
ậ
n
độ
ng nh
ờ
nh
ữ
ng bó s
ợ
i d
ọ
c qu
ấ
n
quanh
đ
uôi theo chi
ề
u dài c
ủ
a nó.
B
ả
ng 2.5. Kích th
ư
ớ
c tinh trùng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
loài
Loài
Dài t
ổ
ng s
ố
(
µ
m)
Đ
ầ
u (dài x r
ộ
ng x dày)
(
µ
m)
C
ổ
thân
(
µ
m)
Đ
uôi
(
µ
m)
Heo
Bò
Ng
ự
a
C
ừ
u
Gà
Th
ỏ
Ng
ư
ờ
i
55 - 57
65 - 72
58 - 60
66- 75
100
50 - 62
51
8 x 4 x 1
9 x 4 x 1
7 x 4 x 2
8 x 5 x 1
14 x2 x 1
8 x 4 x 1
7 x 4 x 1
12
10 - 13
10
14
5
10
10
35 -37
44 - 57
41 - 43
44
80
33 - 35
34
2.4. CÁC
ĐẶ
C TÍNH VÀ Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N S
Ứ
C S
Ố
NG C
Ủ
A TINH
TRÙNG
2.4.1.
ĐẶ
C TÍNH C
Ủ
A TINH TRÙNG
2.4.1.1. Sinh lý
Tinh trùng trao
đổ
i ch
ấ
t theo hai ph
ư
ơ
ng th
ứ
c: trao
đổ
i
đ
ư
ờ
ng và oxy hóa.
- Khi không có O
2
(
đ
i
ề
u ki
ệ
n y
ế
m khí): tinh trùng trao
đổ
i ch
ấ
t theo ph
ư
ơ
ng
th
ứ
c trao
đổ
i
đ
ư
ờ
ng. Ph
ư
ơ
ng th
ứ
c này
đ
ư
ợ
c tinh trùng s
ử
d
ụ
ng khi s
ố
ng trong d
ị
ch
hoàn ph
ụ
và trong
ố
ng sinh tinh.
Trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n y
ế
m khí, tinh trùng s
ử
d
ụ
ng fructose v
ớ
i s
ự
có m
ặ
t c
ủ
a enzyme
hexokinase và phosphatase
đ
ể
gi
ả
i phóng ra n
ă
ng l
ư
ợ
ng d
ư
ớ
i d
ạ
ng ATP và acid lactic.
Acid lactic khi
đ
ư
ợ
c th
ả
i ra môi tr
ư
ờ
ng, n
ế
u v
ớ
i n
ồ
ng
độ
th
ấ
p thì kéo dài th
ờ
i gian
s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng vì acid lactic
ứ
c ch
ế
s
ự
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a tinh trùng, còn acid lactic
v
ớ
i n
ồ
ng
độ
cao s
ẽ
ả
nh h
ư
ở
ng t
ớ
i s
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng.
Trong môi tr
ư
ờ
ng d
ị
ch hoàn ph
ụ
và
ố
ng d
ẫ
n tinh, ng
ư
ờ
i ta th
ấ
y hàm l
ư
ợ
ng
đ
ư
ờ
ng, oxy
ở
m
ứ
c th
ấ
p và nhi
ệ
t
độ
c
ũ
ng th
ấ
p h
ơ
n nhi
ệ
t
độ
chung c
ủ
a c
ơ
th
ể
kho
ả
ng
4
0
C - 5
0
C. Vì v
ậ
y,
ở
đ
ây tinh trùng s
ố
ng
đ
ư
ợ
c lâu h
ơ
n so v
ớ
i khi
đ
ư
a ra ngoài hay khi
phóng vào
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c cái, n
ơ
i có nhi
ề
u oxy và giàu ch
ấ
t d
ị
ch ch
ứ
a
đ
ư
ờ
ng.
12
- Trao
đ
ổ
i ch
ấ
t d
ư
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n có oxy (aerobios): x
ả
y ra ch
ủ
y
ế
u trên heo, g
ọ
i
là quá trình hô h
ấ
p hay oxy hóa. Quá trình này ch
ủ
y
ế
u là quá trình s
ử
d
ụ
ng oxy
đ
ể
đố
t
cháy c
ơ
ch
ấ
t có trong b
ả
n thân nó ho
ặ
c
đ
ể
oxy hóa tri
ệ
t
đ
ể
h
ơ
n
đ
ể
t
ạ
o thành CO
2
và
H
2
O.
Ph
ư
ơ
ng th
ứ
c này di
ễ
n ra khi tinh trùng ra kh
ỏ
i c
ơ
th
ể
thú
đ
ự
c, g
ặ
p môi tr
ư
ờ
ng
giàu oxy (trong
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c thú cái ho
ặ
c khi
đ
ư
ợ
c l
ấ
y ra ngoài
đ
ể
ki
ể
m tra, b
ả
o t
ồ
n).
Khi có
đ
ầ
y
đủ
oxy, tinh trùng s
ử
d
ụ
ng nguyên li
ệ
u chính là glucose, m
ộ
t s
ố
hydratcarbon và acid lactic ch
ứ
a trong tinh d
ị
ch (s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a hô h
ấ
p y
ế
m khí). Quá
trình hô h
ấ
p hi
ế
u khí
đ
ặ
c bi
ệ
t di
ễ
n ra thu
ậ
n l
ợ
i trong môi tr
ư
ờ
ng
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c cái,
nh
ấ
t là khi
độ
ng d
ụ
c và r
ụ
ng tr
ứ
ng. Khi
đ
ó lòng
ố
ng
đ
ư
ờ
ng sinh d
ụ
c cái t
ă
ng sinh và
n
ở
r
ộ
ng, m
ạ
ch máu t
ử
cung âm
đ
ạ
o giãn, góp ph
ầ
n nâng cao n
ồ
ng
độ
oxy và glucose.
H
ệ
s
ố
hô h
ấ
p (t
ỷ
l
ệ
hao oxy) c
ủ
a tinh trùng
đ
ư
ợ
c tính b
ằ
ng micrôlit (
µ
l) là s
ố
oxy tiêu hao trong 1 gi
ờ
c
ủ
a 100.000 tinh trùng
ở
37
0
C, t
ỷ
l
ệ
này
ở
các loài gia súc
n
ằ
m trong kho
ả
ng 10
µ
l - 20
µ
l oxy.
2.4.1.2.
Đ
ặ
c tính chuy
ể
n
đ
ộ
ng ti
ế
n th
ẳ
ng v
ề
phía tr
ư
ớ
c
S
ự
rung
độ
ng c
ủ
a
đ
uôi k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i s
ự
xoay c
ủ
a tr
ụ
c gi
ữ
a làm cho tinh trùng v
ậ
n
độ
ng ti
ế
n th
ẳ
ng t
ớ
i tr
ư
ớ
c.
2.4.1.3. Ti
ế
p xúc
N
ế
u trong tinh d
ị
ch b
ấ
t k
ỳ
v
ậ
t l
ạ
nào (b
ụ
i, rác, b
ọ
t khí, tr
ứ
ng…) thì tinh trùng
có
đ
ặ
c tính bao vây xung quanh v
ậ
t l
ạ
ấ
y. Ngoài ra tinh trùng c
ũ
ng có
đ
ặ
c tính ti
ế
p xúc
v
ớ
i hóa ch
ấ
t (trong
ố
ng d
ẫ
n tr
ứ
ng có ti
ế
t ra ch
ấ
t hóa h
ọ
c, kích thích tinh trùng t
ậ
p
trung l
ạ
i và ti
ế
n
đ
ế
n t
ế
bào tr
ứ
ng), ti
ế
p xúc v
ớ
i
đ
i
ệ
n (trong
ố
ng d
ẫ
n tr
ứ
ng hay t
ử
cung
có
đ
i
ệ
n th
ế
, b
ả
n thân tinh trùng c
ũ
ng có
đ
i
ệ
n th
ế
, cho nên tinh trùng ch
ạ
y theo m
ộ
t
h
ư
ớ
ng nh
ấ
t
đ
ị
nh).
2.4.1.4. H
ư
ớ
ng sáng
Tinh trùng có xu h
ư
ớ
ng di chuy
ể
n
đ
ế
n n
ơ
i có ánh sáng. N
ế
u nh
ỏ
gi
ọ
t tinh lên lame
kính n
ử
a sáng n
ử
a t
ố
i, ta th
ấ
y
đ
a s
ố
tinh trùng di chuy
ể
n v
ề
phía sáng.
13
2.4.1.5. Ch
ạ
y ng
ư
ợ
c dòng
Tinh trùng chuy
ể
n
độ
ng
đ
ư
ợ
c nh
ờ
đ
uôi lái, do
đ
ó nó có th
ể
chuy
ể
n
độ
ng ng
ư
ợ
c
dòng n
ư
ớ
c và c
ũ
ng có xu h
ư
ớ
ng l
ộ
i ng
ư
ợ
c dòng n
ư
ớ
c. Khi l
ấ
y m
ộ
t gi
ọ
t tinh ch
ấ
m lên
lame
đ
ể
nghiêng và quan sát trên kính hi
ể
n vi, ta th
ấ
y tinh trùng có h
ư
ớ
ng ch
ạ
y ng
ư
ợ
c
lên và v
ậ
n
độ
ng ti
ế
n th
ẳ
ng. Chính vì th
ế
mà tinh trùng có th
ể
di chuy
ể
n trong t
ử
cung
đ
ế
n v
ớ
i tr
ứ
ng.
2.4.2. NH
Ữ
NG Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N S
Ứ
C S
Ố
NG C
Ủ
A TINH TRÙNG
2.4.2.1. N
ư
ớ
c
N
ư
ớ
c s
ẽ
làm gi
ả
m áp su
ấ
t th
ẩ
m th
ấ
u c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng nên dù
n
ư
ớ
c c
ấ
t hay n
ư
ớ
c
đ
ã tiêu
độ
c
đ
ề
u làm cho tinh trùng phình to
đ
ầ
u ra, l
ắ
c l
ư
t
ạ
i ch
ỗ
và
ch
ế
t. Do
đ
ó khi áp d
ụ
ng th
ụ
tinh nhân t
ạ
o, bình l
ấ
y tinh và các d
ụ
ng c
ụ
ch
ứ
a tinh ph
ả
i
khô s
ạ
ch và ti
ệ
t trùng.
2.4.2.2. Các hóa ch
ấ
t có tính sát trùng
Tinh trùng r
ấ
t nh
ạ
y c
ả
m v
ớ
i các hóa ch
ấ
t có tính sát trùng nh
ư
: KMnO
4
4%,
formol, c
ồ
n, crezyl… Hóa ch
ấ
t s
ẽ
h
ấ
p d
ẫ
n tinh trùng b
ơ
i
đ
ế
n và gây
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n
chúng.
2.4.2.3. Nhi
ệ
t
đ
ộ
Th
ờ
i gian s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng
ở
bên ngoài c
ơ
th
ể
t
ỷ
l
ệ
ngh
ị
ch v
ớ
i ôn
độ
môi
tr
ư
ờ
ng xung quanh. Nhi
ệ
t
độ
cao có th
ể
làm tinh trùng tiêu hao n
ă
ng l
ư
ợ
ng ho
ạ
t
độ
ng
ho
ặ
c gây ch
ế
t. M
ặ
c dù nhi
ệ
t
độ
th
ấ
p ít gây tác h
ạ
i cho tinh trùng nh
ư
ng quan tr
ọ
ng là
ở
t
ố
c
độ
h
ạ
nhi
ệ
t. Tinh trùng ph
ả
i
đ
ư
ợ
c làm l
ạ
nh t
ừ
t
ừ
đ
ế
n nhi
ệ
t
độ
b
ả
o t
ồ
n. Theo
Landsverk (2000), nhi
ệ
t
độ
b
ả
o qu
ả
n tinh heo nên
ở
kho
ả
ng 15
0
C - 20
0
C là phù h
ợ
p.
Ở
5
0
C, tinh trùng kém ho
ạ
t
độ
ng. Tinh trùng ho
ạ
t
độ
ng m
ạ
nh h
ơ
n
ở
10
0
C và
ho
ạ
t
độ
ng t
ố
i
đ
a
ở
37
0
C - 41
0
C.
Ở
46
0
C, protein c
ủ
a tinh trùng chuy
ể
n sang tình tr
ạ
ng
bi
ế
n tính không h
ồ
i ph
ụ
c
đ
ư
ợ
c.
Đ
ể
b
ả
o qu
ả
n tinh d
ị
ch,
đ
ầ
u tiên c
ầ
n tránh tinh trùng tiêu hao n
ă
ng l
ư
ợ
ng và
gi
ả
m m
ứ
c
độ
bi
ế
n
đổ
i h
ệ
th
ố
ng sinh ch
ấ
t và th
ể
đ
ỉ
nh acrosom c
ủ
a tinh trùng. Do
đ
ó, c
ầ
n
ph
ả
i duy trì kh
ả
n
ă
ng s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng càng lâu ngoài c
ơ
th
ể
độ
ng v
ậ
t.
Đ
ể
b
ả
o qu
ả
n
đ
ư
ợ
c tinh d
ị
ch thì m
ộ
t trong nh
ữ
ng
đ
i
ề
u quan tr
ọ
ng nh
ấ
t là chuy
ể
n tinh trùng tr
ở
14
v
ề
tr
ạ
ng thái ti
ề
m sinh. Và khi s
ử
d
ụ
ng, ta có th
ể
hâm nóng t
ừ
t
ừ
đ
ế
n nhi
ệ
t
độ
tinh trùng
ho
ạ
t
độ
ng t
ố
i
đ
a (37
0
C), có th
ể
khôi ph
ụ
c ho
ạ
t l
ự
c và kh
ả
n
ă
ng th
ụ
thai.
Nh
ư
ng khi b
ả
o qu
ả
n, nhi
ệ
t
độ
h
ạ
quá nhanh (
độ
t ng
ộ
t gi
ả
m xu
ố
ng t
ớ
i 18
0
C sau
khi v
ừ
a m
ớ
i l
ấ
y xong) tinh trùng s
ẽ
g
ặ
p hi
ệ
n t
ư
ợ
ng choáng l
ạ
nh. Vì v
ậ
y trong các
phòng nghiên c
ứ
u tinh d
ị
ch, các d
ụ
ng c
ụ
, ph
ư
ơ
ng ti
ệ
n ti
ế
p xúc v
ớ
i tinh d
ị
ch, nhi
ệ
t
độ
không nên
đ
ể
th
ấ
p d
ư
ớ
i 18
0
C.
2.4.2.4. Không khí
Tinh trùng ti
ế
p xúc t
ự
do trong không khí s
ẽ
t
ă
ng c
ư
ờ
ng hô h
ấ
p, t
ă
ng c
ư
ờ
ng
ho
ạ
t
độ
ng, chóng tiêu hao n
ă
ng l
ư
ợ
ng và mau ch
ế
t. Vì v
ậ
y khi rót tinh vào, l
ọ
ph
ả
i
đ
ầ
y,
đ
ậ
y n
ắ
p th
ậ
t kín, không còn b
ọ
t khí trong l
ọ
.
Đ
ể
b
ả
o t
ồ
n tinh trùng
đ
ư
ợ
c lâu,
ng
ư
ờ
i ta th
ư
ờ
ng h
ạ
n ch
ế
quá trình hô h
ấ
p c
ủ
a tinh trùng và c
ố
g
ắ
ng gi
ữ
tinh trùng
ở
tr
ạ
ng thái y
ế
m khi. Tuy nhiên, qua nghiên c
ứ
u, tinh trùng
ở
trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n y
ế
m khí thì
n
ă
ng l
ự
c th
ụ
thai tuy không
đổ
i nh
ư
ng s
ứ
c s
ố
ng
ở
đ
ờ
i sau b
ị
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u.
2.4.2.5. Khói
Khói làm
ả
nh h
ư
ờ
ng
đ
ế
n s
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng. Ngoài ra trong khói thu
ố
c có
nhi
ề
u khí H
2
S c
ũ
ng làm
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n tinh trùng.
2.4.2.6. Sóng l
ắ
c
Trong quá trình v
ậ
n chuy
ể
n tinh d
ị
ch, tinh trùng s
ẽ
ch
ế
t nhanh n
ế
u b
ị
dao
độ
ng
m
ạ
nh. Do
đ
ó, mu
ố
n gi
ả
m sóng l
ắ
c, ta nên ch
ứ
a
đ
ầ
y bình.
2.4.2.7. Ánh sáng
Ánh sáng tán quang không có h
ạ
i cho tinh trùng. Tuy nhiên, d
ư
ớ
i tia n
ắ
ng tr
ự
c
ti
ế
p, tinh trùng t
ă
ng c
ư
ờ
ng ho
ạ
t
độ
ng và sau 20 - 40 phút chúng s
ẽ
ch
ế
t.
Tác h
ạ
i c
ủ
a tia n
ắ
ng m
ặ
t tr
ờ
i
đ
ư
ợ
c gi
ả
i thích r
ằ
ng tia c
ự
c tím c
ủ
a ánh sáng
đ
ã
đ
ẩ
y m
ạ
nh các quá trình chuy
ể
n hóa và s
ự
h
ấ
p thu nhi
ệ
t c
ủ
a các phân t
ử
sinh h
ọ
c. Vì v
ậ
y
khi ti
ế
n hành th
ụ
tinh nhân t
ạ
o, không cho tinh d
ị
ch ti
ế
p xúc v
ớ
i ánh sáng m
ặ
t tr
ờ
i
và các
đ
èn kh
ử
trùng. Có th
ể
dùng chai l
ọ
màu
đ
ể
b
ả
o qu
ả
n tinh d
ị
ch vì chúng có th
ể
ch
ặ
n tia c
ự
c tím l
ạ
i.
2.4.2.8. pH
Tinh d
ị
ch c
ủ
a heo có pH h
ơ
i ki
ề
m 6,6 - 7,6. N
ế
u thay
đổ
i pH
độ
t ng
ộ
t ho
ặ
c trong
ph
ạ
m vi l
ớ
n s
ẽ
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng.
)
15
pH quá toan ho
ặ
c quá ki
ề
m
đ
i
ề
u
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u
đ
ế
n s
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a tinh trùng.
Trong môi tr
ư
ờ
ng h
ơ
i ki
ề
m, tinh trùng b
ị
kích thích nên kh
ả
n
ă
ng ho
ạ
t
độ
ng
đ
ư
ợ
c t
ă
ng
c
ư
ờ
ng. Còn trong môi tr
ư
ờ
ng h
ơ
i toan, kh
ả
n
ă
ng ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a tinh trùng b
ị
ứ
c ch
ế
.
Đ
ể
duy trì pH c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng t
ổ
ng h
ợ
p
ổ
n
đ
ị
nh
ở
m
ứ
c thích h
ợ
p, ng
ư
ờ
i ta
th
ư
ờ
ng
đ
ư
a vào nh
ữ
ng hoá ch
ấ
t có n
ă
ng l
ự
c
đ
ệ
m, là nh
ữ
ng ch
ấ
t có kh
ả
n
ă
ng làm gi
ả
m b
ớ
t
s
ự
ki
ề
m hoá ho
ặ
c toan hóa th
ư
ờ
ng
đ
ư
ợ
c phát sinh trong tinh d
ị
ch.
2.4.2.9. Vi khu
ẩ
n
Vi khu
ẩ
n luôn là m
ộ
t y
ế
u t
ố
không t
ố
t cho tinh trùng. Các vi khu
ẩ
n nh
ư
Staphylococcus spp, Pseudomonas spp, Klebsiella spp, Leptospira… th
ư
ờ
ng nhi
ễ
m
trong tinh d
ị
ch, gây h
ạ
i cho b
ả
n thân n
ọ
c gi
ố
ng,
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u
đ
ế
n heo nái và s
ự
phát
tri
ể
n c
ủ
a phôi.
2.4.2.10. V
ậ
t d
ơ
b
ẩ
n
Ch
ấ
t b
ẩ
n (t
ạ
p trùng, rác, b
ụ
i…) s
ẽ
h
ấ
p d
ẫ
n tinh trùng bám vào ho
ặ
c gây h
ạ
i cho b
ả
n
thân tinh trùng.
2.5. M
Ộ
T S
Ố
Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N QUÁ TRÌNH SINH TINH VÀ
PH
Ẩ
M CH
Ấ
T TINH D
Ị
CH
Có nhi
ề
u y
ế
u t
ố
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh d
ị
ch nh
ư
:
2.5.1. GI
Ố
NG
B
ả
ng 2.6. Th
ể
tích tinh d
ị
ch c
ủ
a heo
đ
ự
c n
ộ
i và heo
đ
ự
c ngo
ạ
i
Gi
ố
ng
Đ
ự
c n
ộ
i
Đ
ự
c ngo
ạ
i
Lo
ạ
i
H
ậ
u b
ị
Tr
ư
ở
ng thành
H
ậ
u b
ị
Tr
ư
ở
ng thành
V (ml/l
ầ
n l
ấ
y tinh)
50 - 80 > 100 80 - 150 250 - 400
C (10
6
tinh trùng/ml) 15 - 60 150 - 300
VAC (10
9
tinh trùng/l
ầ
n l
ấ
y tinh
1,3 - 10
16 - 90
(Nguy
ễ
n Thi
ệ
n - Nguy
ễ
n T
ấ
n Anh, 1993)
Các gi
ố
ng heo khác nhau thì cho ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh khác nhau.
Ở
Vi
ệ
t Nam, gi
ố
ng
heo
đ
ự
c ngo
ạ
i th
ư
ờ
ng cho ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh và dung l
ư
ợ
ng cao h
ơ
n gi
ố
ng heo
đ
ự
c n
ộ
i.
Nh
ữ
ng heo
đ
ự
c gi
ố
ng
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n l
ọ
c và c
ả
i t
ạ
o t
ố
t, ph
ẩ
m ch
ấ
t tinh t
ố
t h
ơ
n.
16
2.5.2. DINH D
Ư
Ỡ
NG
C
ơ
th
ể
độ
ng v
ậ
t c
ầ
n
đ
ư
ợ
c cung c
ấ
p n
ă
ng l
ư
ợ
ng
đ
ể
đ
áp
ứ
ng nhu c
ầ
u duy trì, phát tri
ể
n
và s
ả
n xu
ấ
t. Dinh d
ư
ỡ
ng t
ố
t và h
ợ
p lý s
ẽ
đ
ả
m b
ả
o
đ
ư
ợ
c quá trình ho
ạ
t
độ
ng và phát
tri
ể
n c
ủ
a c
ơ
th
ể
và các tuy
ế
n sinh d
ụ
c,
đồ
ng th
ờ
i giúp kéo dài th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng
đ
ự
c
gi
ố
ng. Kh
ẩ
u ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng tùy thu
ộ
c vào t
ừ
ng gi
ố
ng, nhu c
ầ
u t
ừ
ng cá th
ể
mà c
ầ
n
đ
ư
ợ
c cung c
ấ
p
đ
ầ
y
đủ
, cân b
ằ
ng các yêu c
ầ
u v
ề
ch
ấ
t
đ
ạ
m, khoáng
đ
a l
ư
ợ
ng và sinh
t
ố
.
- Protein:
Là thành ph
ầ
n chính
đ
ể
c
ấ
u t
ạ
o t
ế
bào, kích thích t
ố
, kháng th
ể
,
đồ
ng th
ờ
i
đ
ó là
v
ậ
t ch
ấ
t c
ấ
u t
ạ
o c
ơ
b
ả
n c
ủ
a tinh trùng. T
ỷ
l
ệ
đ
ạ
m trong kh
ẩ
u ph
ầ
n s
ẽ
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ự
hình thành tinh trùng và ch
ấ
t l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch (Lê V
ă
n Th
ọ
và
Đ
àm V
ă
n Ti
ệ
n, 1992).
N
ế
u thi
ế
u protein thì kh
ả
n
ă
ng sinh tinh kém, ch
ấ
t l
ư
ợ
ng tinh d
ị
ch, n
ồ
ng
độ
tinh
trùng và tính h
ă
ng gi
ả
m. Tuy nhiên protein d
ư
th
ừ
a c
ơ
th
ể
không tích tr
ữ
mà bài th
ả
i ra
ngoài d
ư
ớ
i d
ạ
ng urê, uric… N
ế
u protein d
ư
th
ừ
a trong th
ờ
i gian dài thì c
ơ
quan ti
ế
t
ni
ệ
u s
ẽ
b
ị
viêm do ho
ạ
t
độ
ng quá t
ả
i, gi
ả
m tính h
ă
ng và tu
ổ
i th
ọ
heo.
T
ỷ
l
ệ
ch
ấ
t
đ
ạ
m trong kh
ẩ
u ph
ầ
n
ă
n
đ
ư
ợ
c khuy
ế
n cáo là 15% - 18%. Nái gi
ố
ng,
n
ọ
c gi
ố
ng không nên cho
ă
n nhi
ề
u quá vì nh
ư
th
ế
d
ễ
gây ra tình tr
ạ
ng m
ậ
p m
ỡ
.
Đ
ồ
ng
th
ờ
i c
ầ
n cân
đố
i
đ
ạ
m có ngu
ồ
n g
ố
c
độ
ng v
ậ
t v
ớ
i
đ
ạ
m có ngu
ồ
n g
ố
c th
ự
c v
ậ
t (
đ
ậ
u
nành ).
- Ch
ấ
t béo:
Lipid là ngu
ồ
n d
ự
tr
ữ
n
ă
ng l
ư
ợ
ng, hòa tan các vitamin tan trong d
ầ
u nh
ư
vitamin A, D, E, K và là ch
ấ
t quan tr
ọ
ng trong ph
ố
i h
ợ
p kh
ẩ
u ph
ầ
n. N
ế
u kh
ẩ
u ph
ầ
n
thi
ế
u ch
ấ
t béo thì n
ă
ng l
ự
c th
ụ
thai gi
ả
m. Ng
ư
ợ
c l
ạ
i, n
ế
u d
ư
th
ừ
a ch
ấ
t béo thì thú s
ẽ
m
ậ
p, ho
ạ
t
độ
ng ch
ậ
m ch
ạ
p, m
ấ
t d
ầ
n kh
ả
n
ă
ng ph
ả
n x
ạ
, làm cho kh
ả
n
ă
ng xu
ấ
t tinh và th
ờ
i
gian s
ử
d
ụ
ng
đ
ự
c gi
ố
ng gi
ả
m.
- Vitamin:
+ Vitamin A: làm
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ự
t
ổ
ng h
ợ
p testosterone. Nó góp ph
ầ
n
b
ả
o v
ệ
mô c
ơ
quan sinh d
ụ
c, c
ầ
n thi
ế
t cho s
ự
sinh tr
ư
ở
ng, sinh s
ả
n và
đ
ề
kháng b
ệ
nh.
Vitamin A c
ầ
n thi
ế
t cho thú sinh s
ả
n
đ
ể
s
ả
n xu
ấ
t ra giao t
ử
. N
ế
u thi
ế
u vitamin A, s
ố