Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tiét,2,3- tuan 1-toan 6-buiyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.24 KB, 8 trang )

Tuần 1 Tiết 1 Ngày dạy: 11/8/09
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về
tập hợp, nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí
hiệu thuộc(

) và không thuộc(

)
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một
tập hợp.
B. Ph ơng tiện dạy học
GV: SGK, SBT
HS: Dụng cụ học tập: bảng tay, phấn
C. Hoạt động trên lớp
I. Kiểm tra : SGK,dụng cụ học tập của hs
II. Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát
H1 SGK
- G V giới thiệu về
tập hợp nh các ví dụ
SGK
- G V giới thiệu cách
viết tập hợp A
Y/c HS trả lời câu
-Lấy ví dụ minh hoạ
tơng tự nh SGK


- Tập hợp A có những
phần tử: o,1,2,3.
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ vật ở
trên bàn giáo viên.
-Tập hợp các học sinh lớp
6A.
-Tập hợp các chữ cái a,b,c
-Tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4.
2. Cách viết và kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4:
A = {0, 1, 2, 3} hoặc
hỏi :
?Tập hợp A có những
phần tử nào?
? Số 5 có phải phần
tử của A không? Lấy
ví dụ một phần tử
không thuộc A.

?Viết tập hợp B các
gồm các chữ cái a, b,
c.
?Tập hợp B gồm
những phần tử nào ?
Viết bàng kí hiệu
? Lấy một phần tử
không thuộc B. Viết

bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài
tập 3
- GV giới thiệu cách
viết tập hợp bằng
cách :
+, chỉ ra tính chất
đặc trng cho các
phần tử của tập hợp.
+,Liệt kê các phần tử
của tập hợp.
- Có thể dùng biểuđồ
- Không,10

A
Viết ra bảng tay
B = {a, b, c}
- Phần tử a, b, c
a

B
Viết ra bảng tay.
d

B
- Một HS lên bảng
trình bày.
Dới lớp làm ra bảng
tay.
A = {0, 3, 2, 1}

Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A. kí hiệu:
1

A ; 5

A đọc là 1
thuộc A, 5 không thuộc A


Bài tập 3.SGK-tr06
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập
hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trng cho các
phần tử:
A = {x

N/ x<4}
.
1

.
0
.
2
.3
Ven để biểu diễn tập
hợp.
III. Củng cố.
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách?
- Yêu cầu HS làm bài tập ?1, ?2, (làm việc theo nhóm).
?1 Cách 1: D= {0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6}
Cách 2: D= {x

N; x<7}
2

D; 10

D
?2/ M = {N; H; A; T; R; G}
Cho học sinh làm bài tập 1, 2, 3 (SGK) ra bảng tay, GV chữa nhanh.
D. H ớng dẫn học ở nhà.
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 4 ; 5 (SGK) ,bài tập 6, 7, 8 (tr.3, 4- SBT)
Bo sung
Tuần 01 Tiết 02
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu.
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số,

- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết
một số tự nhiên liền trớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
B. Chuẩn bị.
GV: bảng phụ, phấn màu, mô hình tia số.
HS: Dụng cụ học tập: ôn tập kiến thức ở lớp 5
C. Tổ chức dạy học trên lớp.
I. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp.
- Viết bằng kí hiệu.
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí
hiệu.
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai
cách.
II. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- GV giới thiệu về tập
hợp số tự nhiên
? Biểu diễn tập hợp số
tự nhiên trên tia số nh
thế nào ?
- GV giới thiệu về tập
hợp N


và tập hợp N
*
.
-Y/c HS điền vào ô
vuông các kí hiệu

;

- Nói cách biểu diễn
số tự nhiên trên tia số
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
Tập hợp các số tự nhiên đợc
kí hiệu là N:
N = {0; 1; 2; 3; }
0
1
2
3
4
Tập hợp các số tự nhiên khác
0 kí hiệu N*:
N
*
= {1; 2; 3; }
:

+, Yêu cầu học sinh:
- Đọc thông tin trong
SGK các mục a, b, c, d,
e. Nêu quan hệ thứ tự
trong tập N
- Viết tập hợp
A = {x

N/ 6

x

8}
bằng cách liệt kê các
phần tử.
- Tìm số liền sau của
4? Số 4 có mấy số liền
sau?
-Tìm số liền trớc của 5
Bài tập? SGK: Yêu cầu
học sinh làm ra bảng
tay.
-Trong các số tự nhiên
số nào nhỏ nhất?
-Có số tự nhiên lớn
nhất hay không? vì
sao?
Cho học sinh đọc phần
- Làm ra bảng tay.
- Quan hệ lớn hơn,

nhỏ hơn.
- Quan hệ bắc cầu.
- Quan hệ liền trớc,
liền sau.
Viết ra bảng tay.
A = {6; 7; 8}
28; 29; 30.
99; 100; 101.
Đọc phần d, e
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên.
A = {6; 7; 8}
- Lấy VD minh họa:
Số liền sau số 4 là 5, số 4 chỉ
có 1 số liền sau.
Số liền trớc của 5 là 4.
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ
nhất.
- Không có số tự nhiên lớn
nhất vì bất cứ số tự nhiên
nào cũng có số tự nhiên liền
sau lớn hơn nó.
- Tập hợp số tự nhiên có vô
số phần tử
d, e
III. Củng cố.
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6 ; 8 SGK
Một số HS lên bảng chữa bài
IV. H ớng dẫn học ở nhà.
- Học bài theo SGK

- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Làm bài tập 14; 15 SBT.
Bài 3. Ghi số tự nhiên.
Tuần 01 Tiết 03
A. Mục tiêu.
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ
thập phân. Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30.
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên.
B. Chuẩn bi.
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
HS: bảng tay, phấn
C. Các hoạt động dạy học trên lớp.
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 11 tr.5 SBT.
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng
hai cách.
- Làm bài tập 10 tr.8 SGK.
Dới lớp làm bài 11 tr.5 SBT, bài 10 tr.8 SGK ra bảng tay.
II. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho ví dụ một số tự
nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ
số để viết các số tự
nhiên ?

- Một số tự nhiên có
- Ví dụ: 0; 53; 99;
1208
- Dùng 10 chữ số 0 ;
1 ; 2 ; 3 ; ; 9
- Có thể có 1 hoặc 2
hoặc nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK
1. Số và chữ số
* Chú ý: SGK
thể có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK.
- Y/c HS đọc mục 2
SGK,làm? Ra bảng tay.
- GV giới thiệu cách
ghi số La mã. Cách đọc
- Đọc các số La
mã:XIV ; XXVII ;
XXIX
- Viết các số sau bằng
số La mã: 26 ; 28
vào bảng tay.
a, 1357
b, số trăm 14, chữ số
hàng trăm là 4, số chục
là 230, chữ số hàng
chục là 0.
Học sinh làm? :999,
987,

- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý Cách ghi số La

VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 =
7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
III. Củng cố.
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày
IV. H ớng dẫn các bài tập về nhà.
Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×