Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an Toan 8 T16-21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.57 KB, 16 trang )

Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
Ngày soạn:
Ngày giảng:. Tiết: 16
A. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc thế nào là phép chia hết, phép chia có d.
- HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Rèn luyện tính chính xác, khoa học
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu
- HS : Ôn lại phép trừ, nhân, hằng đẳng thức, giấy trong, bút dạ,
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
1. Làm tính nhân:
(x
2
- 4x -3)(2x
2
- 5x + 1) = ?
2. Thực hiện phép chia 926 cho 26
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét cho
điểm
Hoạt động 2:Bài mới
Hoạt động 2.1: Phép chia hết (15')
- Giáo viên giới thiệu: Cách chia hai đa
thức 1 biến đã sắp xếp tơng tự nh "thuật
toán" chia các số tự nhiên.
- Ví dụ:
(2 x


4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3):(x
2
- 4x - 3)
- Có nhận xét gì hai đa thức trên?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt phép
chia
2 x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3
(A)
x
2
- 4x - 3
(B)
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện
theo các bớc:
1. Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho
hạng tử có bậc cao nhất của B.
2. Nhân thơng thứ nhất với đa thức B -
kết quả viết dới đa thức A (các hạng tử
đồng dạng viết cúng một cột)

3. Lấy đa thức bị chia trừ đi đa thức tích
mới nhận đợc
4. Thực hiện các bớc nh trên cho đến khi
không thực hiện phép chia đợc nữa thì
thôi
- Nhận xét gì về phép chia trên?
- Để kiểm tra phép chia trên đúng hay sai
ta làm nh thế nào?
- Hai đa thức trên đã đợc sắp xếp theo lũy
thừa giảm dần của biến.
- Học sinh thực hiện theo các bớc
2 x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3 x
2
- 4x - 3
2 x
4
- 8x
3
- 6x
2
2x
2

- 5x

3
+ 21x
2
+ 11x - 3
( Đa thức d thứ nhất)
- Học sinh lần lợt đọc các kết quả và thực
hiện phép tính.
2 x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3
x
2
- 4x - 3
2 x
4
- 8x
3
- 6x
2
.
- 5x
3
+ 21x
2
+ 11x - 3
-5x

3
+ 20x
2
+ 5x .
- x
2
- 4x - 3
- x
2
- 4x - 3
0
2x
2
-5x + 1
- Phép chia trên là phép chia hết
- Học sinh nêu phơng pháp kiểm tra sau đó
đối chiếu với kết quả.
Hoạt động 2.2: Phép chia có d
- Yêu cầu học sinh thực hiện phép chia
sau: (5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
- Giáo viên lu ý cho học sinh trong khi
thực hiện phép tính để trống hạng tử
khuyết bậc
- 1 học sinh lên bảng thực hiện phép chia

- Học sinh dới lớp làm vở, nhận xét.
5x
3
- 3x
2
+ 7 x
2
+ 1
5 x
3
+ 5x .
-3x
2
- 5x + 7
5x - 3
Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
- Đa thức -5x + 10 có chia tiếp đợc cho
đa thức x
2
+ 1 không? Vì sao?
- Giáo viên giới thiệu phép chia trên là
phép chia có d
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung chú ý
trong sgk
- 3 x
2
- 3
-5x + 10

- Đa thức -5x + 10 có bậc 1 còn đa thức x
2
+ 1 có bậc 2 nên không thể thực hiện phép
chia đợc nữa.
- Học sinh đọc nội dung chú ý trong sgk
5x
3
- 3x
2
+ 7
= (x
2
+ 1)(5x - 3 ) + (-5x + 10)
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố (10')
* Bài toán 69.sgk (bảng phụ)
- Để tìm số d trong phép chia ta làm nh
thế nào?
3 x
4
+ x
3
+ 6x - 5 x
2
+ 1
* Bài toán 67.sgk
- Yêu cầu học sinh dới lớp làm theo dãy
các phần của bài toán.
a. (x
3
- x

2
- 7x + 3) : (x - 3)
b. (2 x
4
- 3x
3
- 3x
2
+ 6x - 2) : (x
2
- 2)
- Giáo viên chữa, chấm điểm bài của học
sinh dới lớp.
- Thực hiện phép chia để tìm d
- Học sinh dới lớp làm bài vào bảng nhóm.
- Học sinh dới lớp mỗi dãy làm một phần.
- 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải.
Hoạt động 4:H ớng dẫn về nhà (1')
- Học kĩ lí thuyết
- Làm bài tập: 68; 70; 71.sgk + 48; 49.sbt
- Làm trớc đề cơng ôn tập chơng I (sgk)
Ngày dạy :. Tiết: 18
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia các đa thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, giấy trong, bút dạ
- HS: Giấy trong, bút dạ,
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1: Kiểm tra bài cũ
1. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn
thức? Làm bài tập 70a. sgk
2. Viết công thức tổng quát của phép chia - 2 học sinh lên bảng thực hiện, học sinh dới
Luyện tập
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
có d hai đa thức ? Thực hiện phép tính:
(2 x
4
+ x
3
- 3x
2
+ 5x - 2) : ( x
2
- x + 1)
lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm
2 : Luyện tập
Hoạt động 1:Bài tập 71/32.sgk
- Nêu điều kiện để đa thức A chia hết cho
đa thức B ?
- Yêu cầu học sinh cho biết phơng án trả
lời trong từng trờng hợp ?
a. A

B
b. A = x
2
- 2x + 1 = (x - 1)

2
= (1 - x)
2

B = 1 - x

A

B
Hoạt động 2: Bài tập 80/33.sgk
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm
ra bảng nhóm
- Giáo viên chữa bài các nhóm và cho
điểm.
- Học sinh làm bảng nhóm.
a.
6x
3
- 7x
2
- x + 2 2x + 1
6 x
3
+ 3 x
2
.
- 10x
2
- x + 2
- 10 x

2
- 5x .
4x + 2
4x + 2
0
3x
2
- 5x + 2
Hoạt động 3: Bài tập 74/33.sgk
Tìm a để (2x
3
- 3x
2
+ x + a)

(x + 2)
- Để tìm a ta làm nh thế nào?
- Muốn phép chia trên là phép chia hết
thì cần có điều kiện gì?
- Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày,
học sinh dới lớp làm nháp.
- Giáo viên kiểm tra bài tập của học sinh
- Để phép chia trên là phép chia hết thì
số d a - 30 phải có điều kiện gì ?
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh nêu phơng pháp làm.
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải.
- KQ: Thơng 2x
2
- 7x + 15

D: a - 30
- Để A

B thì a - 30 = 0

a = 30
Hoạt động 4: Bài tập 73.sgk
- Nêu nhận xét về các đa thức trong các
phép chia?
- Để thực hiện phép chia đa thức nhiều
biến làm nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chữa bài nhóm và chốt lại
các bớc làm:
- Muốn chia đa thức A cho đa thức B ta
có thể:
1. Đặt phép chia
2. Phân tích đa thức A thành nhân tử
trong đó có nhân tử là đa thức B
- Giáo viên chốt lại phơng pháp chia hai
- Các đa thức trong phép chia là đa thức
nhiều biến
- Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
trong đó có chứa đa thức chia
a. (4x
2
- 9y
2
) : (2x - 3y)
= (2x - 3y)(2x + 3y) : (2x - 3y)

= (2x + 3y)
b. (x
2
- 3x + xy - 3y) : (x + y)
= [(x
2
- 3x) + (xy - 3y)] : ( x + y)
= = (x - 3)(x + y) : (x + y)
= x - 3
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
đa thức trong từng trờng hợp
1. Đa thức một biến
2. Đa thức nhiều biến
3: H ớng dẫn học ở nhà
- Làm đề cơng ôn tập.
- Trả lời phần câu hỏi ôn tập chơng.
- Chuẩn bị phần bài tập ôn tập.
- Tiết sau ôn tập chơng I.
Ngày dạy:
Tiết: 19
ôn tập chơng I
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức : Hệ thống kiến thức cơ bản của chơng 1
2/ Kỹ năng : Rèn các kỹ năng cơ bản của chơng
3/ Thái độ : Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ.
2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ Tiến trình dạy học :

Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
* Giáo viên nêu yêu cầu đối với HS :
? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức;
nhân đa thức; chia đa thức ?
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét.
+ Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
+ Quy tắc nhân đa thức.
+ Quy tắc chia đa thức.
2. Nội dung ôn tập :
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản
? Nêu tên của chơng
- Nêu nội dung chính của chơng
? Nêu quy tắc nhân:
- Đơn thức với đa thức
- Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:
- Đơn thức cho đơn thức
- Đa thức cho đơn thức
- Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HĐT (bảng phụ)
- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng
- Nêu các phơng pháp phân tích và quan
hệ của chúng.
A. Kiến thức cơ bản
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhân đa thức
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD

3. Các HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)
2
=
2) (A-B)
2
=
3) A
2
-B
2
=
4) (A+B)
3
=
6) (A-B)
3
=
6) A
3
+B
3
=
7) A
3
-B
3
=
4. Phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử

Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008

Đặt NTC
Nhóm Thêm bớt
Dùng HĐT
Hoạt động 2: Vận dụng
* Giới thiệu dạng toán, yêu cầu HS làm
bài.
- Hớng dẫn 1 số HS yếu kém.
- Gv chốt kiến thức tiết ôn tập 1 gồm :
+ Quy tắc nhân, chia đa thức.
+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Phép chia đa thức:
B. Bài tập :
1. Thực hiện phép tính
Bài 75 (sgk)
a, 5x
2
(3x
2
-7x+2)
= 15x
4
-35x
3
+10x
2
Bài 76 (sgk)
a, 5x

2
-2x+1
2x
2
-3x
10x
4
- 4x
3
+2x
2
-15x
3
+6x
2
-3x
10x
4
-19x
3
+8x
2
-3x
Bài 80 (sgk)
a,
6x
3
-7x
2
- x+2 2x+1

6x
3
+3x
2

-10x
2
-x+2 3x
2
-5x+2
-10x
2
-5x
4x+2
4x+2
0
b,
x
4
- x
3
+x
2
- 3x x
2
-2x+3
x
4
-2x
3

+3x
2

x
3
-2x
2
+3x x
2
+x
x
3
-2x
2
+3x
0
3. H ớng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong tiết ôn tập : Nhân đa thúc với đa thức ; Các
hằng đẳng thức đáng nhớ ; Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: Còn lại của chơng I
- Phân dạng bài tập trong chơng I.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chơng I (tiết 2).
Ngày dạy:
x
+
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
Tiết : 20
ôn tập chơng I (tiếp)

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố và hoàn chỉnh nội dung tiết 19.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung; bảng phụ.
2/ Học sinh: Nội dung ôn tập.
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra : (Thực hiện trong tiết ôn tập)
2. Nội dung ôn tập
Hoạt động 1: Dạng 1 - Biến đổi biểu thức
* Yêu cầu HS làm bài 78, sau khi giới
thiệu dạng toán
2. Biến đổi, tính
Bài 78
a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1)
= x
2
- 4-(x
2
-2x-3)
= x
2
- 4-x
2
+2x+3
= 2x- 1
Bài 77
a, M= x
2

+4y
2
- 4xy
= (x- 2y)
2

Thay x=18, y=4 có
M= (18 - 2.4)
2
=100
Hoạt động 2: Dạng 2 - Phân tích đa thức thành nhân tử
* Giới thiệu tên dạng bài tập
- Yêu cầu HS đọc số bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 79:
a, x
2
- 4+(x-2)
2
= (x+2)(x+2+x-2)
= (x-2)(2x) = 2x(x-2)
c, x
3
- 4x
2
-12x +27
= (x
3
+27) - (4x

2
+12x)
= (x+3)()- 4x(x+3)
= (x+3)(x
2
-7x+1)
Hoạt động 3: Dạng 3 - Tìm x.
? Nêu cách giải
- Yêu cầu 1HS lên trình bày
- Hớng dẫn 1 số HS yếu
- Trình bày mẫu
4. Dạng toán tìm x
Bài 81:
a,
3
2
x(x
2
-4)= 0

3
2
x(x+2)(x-2) =0
x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc
x-2=0
x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2
Hoạt động 4: Dạng 4 - Tìm GTLN, GTNN.
* Nêu dạng toán khác
- Yêu cầu HS làm bài 82
- Hớng dẫn

- Sửa, hớng dẫn trình bày
5. Dạng toán GTLN, GTNN
Bài 82: Chứng minh
x
2
-2xy+y
2
+1 > 0 x, y R
Có x
2
- 2xy+y
2
+1 = (x-y)
2
+1
Có (x-y)
2
0 x,y R
(x-y)
2
+ 1 1 x,y R
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
(x-y)
2
+ 1 > 0 x,y R
6. Dạng toán: Số học
Bài 83: Tím n Z để
2n
2

-n +2 chia hết cho 2n+1
(2n
2
-n+2):(2n+1)= a
a =
12
22
2
+
+
n
nn

=
12
3)1)(12(
+
++
n
nn

= n-1 +
12
3
+n

n Z n-1 thì n-1Z
Vậy a Z 2n+1 Ư
(3)
2n+1 = 1 n= 0

2n+1 = -1 n=-1
2n+1 = 3 n= 1
2n+1 = -3 n=-2
Thử lại : n= -2; -1; 0; 1 đều thoả mãn
Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì
2n
2
-n +2 chia hết cho 2n+1.

3. H ớng dẫn học ở nhà :
- Ôn tập theo nội dung đã ôn tập.
- Đọc, xem lại các dạng bài tập đã ôn, cách làm mỗi dạng bài tập.
- Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
Ngày kiểm tra:
tiết 21. Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh qua toàn bộ chơng I.
- Rèn kĩ năng trình bày một bài kiểm tra.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Đề kiểm tra.
2/ Học sinh: Ôn tập kiến thức của chơng.
III/ Đề kiểm tra :
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
Điền dấu X thích hợp vào ô trống.
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
Câu Nội dung Đúng Sai
1 (x 5)
2
= (5 x)

2
2 - (x - 3)
3

= (- x 3)
3
3 - 16x + 32 = - 16(x + 2)
4 (a b)(b a) = (a b)
2
5 (x 1)
2
= 1 2x + x
2
6 (x
3
8)
M
(x
2
2x + 4)
B. Tự luận (7 điểm).
Câu 1(2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau.
a. (2x - 1)
2
+2(4x
2
- 1) +(2x +1)
2
.
b. (x

2
+ 1)(x - 3) (x 3)(x
2
+ 3x + 9).
Câu 2(2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. y
2
+ xy y x. b. 7xy
3
+ y
2
(x - 1) 7y
3

c. 5x
3
10x
2
+ 10xy

- 5x
2
y. d.

- 8x - 6x
3
+ 12x
2
+ x
4

.
Câu 3(2 điểm). Tìm x, để:
a. x
2
16 = 0.
b. x
2

+ 2x 3 = 0.
Câu 4(1 điểm). Tìm n

Z để 2n
2
+ 5n 1 chia hết cho 2n 1.
IV/ Biểu điểm :
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án Đ S S S Đ S
B. Tự luận (7 điểm).
Câu 1(2 điểm). Mỗi ý đúng 1 điểm.
a. = 16x
2
.
b. = (x -3 )( - 3x - 8).
Câu 2(2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. = (x +y)(y - 1).
b. = y
2
(x - 1)(7y +1).
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm

2008
c. = 5x(x
2
- 2x +2y - xy) = 5x(x - 2)(x - y).
d. = x(- 8 - 6x
2
+ 12x + x
3
) = - x(2 - x)
3
Câu 3(2 điểm). Mỗi ý đúng 1điểm
a. x =

4.
b. x = 1; x = -3.
Câu 4(1 điểm).
+ Thực hiện đợc phép chia (0,5 điểm).
+ Tìm đợc n = ? (0,5 điểm).
Ngày soạn:
Ngày giảng:. Tiết: 18
A. Mục tiêu:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng I
- Rèn kĩ giải các bài tập trong chơng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
- GV: Máy chiếu, giấy trong,
- HS: Đề cơng ôn tập, giấy trong, bảng nhóm, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra trong giờ
Hoạt động 2: Ôn tập
Hoạt động 2.1:Ôn tập phép nhân đơn, đa thức (10')
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa
thức, làm bài tập 75a.sgk
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập
76.sgk
- Mỗi học sinh làm một phần
- 2 học sinh lên bảng làm.
* Bài toán 75.sgk
a. 5x
2
(3x
2
- 7x + 2)
= 15 x
4
- 35x
3
+ 10x
2

* Bài toán 76.sgk: Làm tính nhân
a. (2x
2
- 3x)(5x
2
- 2x + 1)
=
b. (x - 2y)(3xy + 5y

2
+ x)
=
- Học sinh dới lớp nhận xét, cho điểm.
ôn tập chơng i
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
Hoạt động 2.2: Ôn tập về 7 HDT và phân tích đa thức (20')
- Giáo viên đa lên máy chiếu bài tập: Viết
tiếp vào chỗ trống để đợc các hằng đẳng
thức
1. (A + B)
2
= A
2
+ + B
2

2. (A - B)
2
= A
2
- + B
2

3. A
2
- B
2
= (A - B)( + )

4. A
3
- B
3
= (A B)(A
2
+ + B
2
)
5. A
3
+ B
3
= (A B)( - + B
2
)
6. (A + B)
3
= A

+ 3A

B + +
7. (A - B)
3
= A

- + - B
3


- Giáo viên cho học sinh cùng chấm bài
(đúng mỗi phần đợc 1 điểm)
* Bài toán 77/33.sgk
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm, học
sinh dới lớp làm nháp
- Giáo viên chữa bài và chốt cho học
sinh: Dựa vào những hằng đẳng thức đã
học, nhận dạng những hằng đẳng thức
quen thuộc để vận dụng một cách hợp lí,
tìm ra cách giải nhanh nhất.
* Bài toán 78/33.sgk: Rút gọn biểu thức
a. (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)
b. (2x + 1)
2
+ (3x - 1)
2
+ 2.(2x + 1)(3x -
1)
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và
làm váo bảng nhóm.
- Giáo viên chữa bài và lu ý cho học sinh
cách nhận dạng và biến đổi dùng hằng
đẳng thức để rút gọn cho nhanh.
* Bài toán 79/33.sgk: Phân tích các đa
thức sau.
a. x
2
- 4 + (x - 2)
2


b. x
3
- 2x
2
+ x - xy
2

- Yêu cầu học sinh nhắc lại các phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, học
sinh dới lớp mỗi dãy làm một phần.
- Giáo viên chữa bài và chốt cho học
sinh: "Khi phân tích đa thức thành nhân
tử cần u tiên phơng pháp đặt nhân tử
chung trớc rồi sau đó nhận dạng hằng
đẳng thức để áp dụng"
- 1 học sinh lên bảng làm bài tập
- Học sinh dới lớp làm vào giấy trong
- Nhận xét, cho điểm
* Bài toán 77/33.sgk
- 2 học sinh lên bảng làm
a. M = = (x - 2y)
2
tại x = 18; y = 4

M = = 100
b. N = = (2x - y)
3
tại x = 6; y = -8


N = = 8000
* Bài toán 78/33.sgk: Rút gọn biểu thức
a. (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)
= x
2
- 1 - (x
2
+ x - 3x + 3)
=
= 2x - 1
b.(2x + 1)
2
+ (3x - 1)
2
+ 2.(2x + 1)(3x - 1)
= [(2x + 1) + (3x - 1)]
2
=
= (5x)
2

= 25x
2

* Bài toán 79/33.sgk: Phân tích các đa thức
sau.
a. x
2
- 4 + (x - 2)
2


= (x
2
- 2
2
) + (x - 2)
2

= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)
2

= (x - 2)( x + 2 + x - 2)
= 2x(x - 2)
b. x
3
- 2x
2
+ x - xy
2

= x(x
2
- 2x + 1 - y
2
)
= x [(x - 1)
2
- y
2
]

= x(x - 1 - y)(x - 1 + y)
Hoạt động 2.3: Ôn tập phép chia đa thức (10')
* Bài toán 80/33.sgk: Làm tính chia
a. (6x
3
- 7x
2
- x + 2):(2x + 1)
b. (x
2
- y
2
+ 6x + 9):(x + y + 3)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chia đa
thức cho đa thức
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập
* Bài toán 80/33.sgk: Làm tính chia
a. (6x
3
- 7x
2
- x + 2):(2x + 1)
=
b. (x
2
- y
2
+ 6x + 9):(x + y + 3)
= [(x
2

+ 6x + 3
2
) - y
2
] : (x + y + 3)
= [(x + 3)
2
- y
2
] : (x + y + 3)
= (x + y + 3)(x - y + 3) : (x + y + 3)
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
- Giáo viên chữa bài và chốt lại cách làm
cho học sinh theo 2 cách.
1. Đặt phép chia theo cột dọc nh đã đợc
học.
2. Biến đổi số bị chia thành nhân tử trong
đó có thừa số là số chia
= x - y + 3
Hoạt động 2.4: Một số bài tập phát triển t duy
* Bài toán 82/33.sgk: CMR
a. x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0

x, y
b. x - x

2
- 1 < 0

x
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài toán
và cho biết cách làm?
- Gọi 2 học sinh khá lên bảng làm
- Học sinh dới lớp làm nháp nhận xét.
* Bài toán 82/33.sgk: CMR
a. x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0

x, y
Có x
2
- 2xy + y
2
+ 1 = (x - y)
2
+ 1
Vì (x - y)
2


0

x,y


(x - y)
2
+ 1 > 0
Hay x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0

x, y
b. x - x
2
- 1 < 0

x
Có: x - x
2
- 1 = - (x
2
- x + 1)
= - (x -
2
1
)
2
- 3.
4
1


Vì (x -
2
1
)
2


0

x

- (x -
2
1
)
2


0

x
- 3.
4
1
< 0

- (x -
2
1
)

2
- 3.
4
1
< 0

x
Hoạt động 3: Củng cố - H ớng dẫn về nhà (1')
- Ôn tập lí thuyết
- Ôn lại các dạng bài đã chữa: Tính giá trị, Chia đa thức, đơn thức, Phân tích đa
thức, rút gọn,
- Chuẩn bị cho tiết kiểm tra cuối chơng
Ngày soạn:
Ngày giảng:. Tiết: 19
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức chơng I: Nhân, chia đa thức, hằng đẳng thức
- Đánh giá việc nắm kiến thức của chơng
B. Đề bài:
Kiểm tra chơng i
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
Chơng II : Phân thức đại số
Ngày dạy :. Tiết: 20
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
- Học sinh có khái niệm về hai phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản
của phân thức đại số.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.

C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Đặt vấn đề
- Giáo viên Với a, b

Z, không phải lúc
nào
b
a
cũng thuộc Z. Vì vậy cần mở rộng
sang tập hợp Q để phép chia có thể luôn
thực hiện đợc.
- Trong tập hợp các đa thức, không phải
lúc nào A(x)

B(x) do đó trên tập hợp các
đa thức những phần tử giống nh phân số
gọi là phân thức đại số.
- Học sinh nghe giới thiệu
2. Bài mới
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Yêu cầu học sinh quan sát các biểu thức
có dạng
B
A
trong sgk
- Có nhận xét gì về dạng của những biểu
thức đó?
- Giáo viên giới thiệu các biểu thức đó là
những phân thức đại số. Giáo viên nhấn

mạnh "A, B là những đa thức, B khác đa
thức 0"
- Giáo viên giới thiệu tử thức và mẫu thức
- Biểu thức 3x + 1 có là phân thức đại số
không?
- Giáo viên khẳng định: Mỗi đa thức đợc
coi là một phân thức với mẫu bằng 1
- Yêu cầu học sinh học sinh làm ?1; ?2.sgk
- Biểu thức
1x
x
1x2

+
có là phân thức đại số
không?
- Các biểu thức đều có dạng
B
A
trong đó A,
B là những đa thức
- 1 học sinh đọc định nghĩa trong sgk
- Ghi dạng tổng quát:
B
A
;
A, B là những đa thức
(B khác đa thức 0)
A là tử thức
B là mẫu thức

- Biểu thức 3x + 1 có là phân thức đại số vì
3x + 1 =
1
1x3 +
- Học sinh làm ?1; ?2
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Phân thức đại số
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
- Biểu thức
1x
x
1x2

+
không là phân thức đại
số vì mẫu của biểu thức là một phân thức.
Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau
- Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm hai
phân số bằng nhau?
- Tơng tự trên tập hợp các phân thức ta
cũng có khái niệm hai phân thức bằng
nhau.
- Giáo viên đa ra ví dụ:
1x
1
1x
1x
2
+

=



sao?
- Yêu cầu học sinh làm ?3; ?4.sgk
- Để kiểm tra hai phân thức đại số có bằng
nhau hay không ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm ?5.sgk
- Phân số
b
a
=
d
c
nếu ad = bc
- 1 học sinh đọc định nghĩa sgk
- Học sinh ghi dạng tổng quát:
B
A
=
D
C
nếu A.D = B.C (B.D

0)
- Học sinh lên bảng làm ?3
- Để kiểm tra hai phân thức đại số có bằng
nhau hay không ta xét tích chéo.
- Học sinh thảo luận nhóm làm ?5 vào

bảng nhóm.
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố
- Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa hai
phân thức đại số? Phân thức đại số bằng
nhau ?
* Bài toán 1.sgk: Dùng định nghĩa phân
thức đại số bằng nhau chứng minh các bất
đẳng thức
- Yêu cầu học sinh làm vào bảng nhóm.
- Giáo viên chữa bài của học sinh
* Bài toán 3/36.sgk (bảng phụ)
- Chọn x
2
- 4x; x
2
+ 4; x
2
+ 4x vào chỗ để
4x
x
16x

2

=

- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và cho
biết cách làm?
* Bài toán 2/36.sgk : Ba phân thức đại số
sau có bằng nhau hay không?

xx
3x2x
2
2
+

;
x
3x
;
xx
3x4x
2
2

+
- Yêu cầu học sinh ở mỗi dạy làm với một
cặp phân thức.
- Yêu cầu học sinh các dãy nhận xét bài
của các nhóm.
* Bài toán 1.sgk
a.
xy35
yx7
5
yx
4332
=
vì x
2

y
3
. 35xy = 35x
3
y
4

5.7x
3
y
4
= 35x
3
y
4


x
2
y
3
. 35xy = 5.7x
3
y
4

b. Vì 3x.2(5 + x) = 2.3x(x + 5)


2

x3
)5x(2
)x5(x3
=
+
+
* Bài toán 3/36.sgk
- Học sinh thảo luận nhóm rồi đa ra phơng
án trả lời
- Lấy [(x
2
- 16).x]: (x - 4)
* Bài toán 2/36.sgk
- Học sinh làm bài theo dãy:
- Dãy 1:
xx
3x2x
2
2
+


x
3x
- Dãy 2:

x
3x

xx

3x4x
2
2

+
- Dãy 3:
xx
3x4x
2
2

+

xx
3x2x
2
2
+

Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
3. H ớng dẫn học ở nhà
- Học kĩ lí thuyết.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập: 1;2;3/15; 16.sbt.
- Đọc trớc bài : Tính chất cơ bản của phân thức.
Ngày dạy :
Tiết: 21
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân

thức.
- Học sinh hiểu rõ quy tắc đổi dấu đợc suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững
và vận dụng quy tắc này.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu,
- HS: Bảng nhóm, bút dạ,
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1: Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
CMR:
1x
)1x)(2x(
1x
2x
2

++
=

+
- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và làm
bài tập.
- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét, cho
tính chất cơ bản của phân thức
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008
2. Nêu tính chất cơ bản của phân số và viết
dạng tổng quát?
điểm

2: Bài mới
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của phân thức
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất cơ
bản của phân số?
- Yêu cầu học sinh làm ?2; ?3 (bảng phụ)
- Qua bài tập trên hãy nêu tính chất cơ bản
của phân thức đại số?
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?4
- Học sinh dới lớp làm bài: Dãy 1 làm ?2;
dãy 2 làm ?3; 2 học sinh lên bảng trình
bày.
?2: .
?3: .
- 1 học sinh phát biểu tính chất cơ bản và
ghi dạng tổng quát
B
A
=
M.B
M.A
(M là một đa thức khác đa thức
0)
B
A
=
N:B
N:A
(N là một nhân tử chung)
- Học sinh nhắc lại tính chất cơ bản và tiến
hành hoạt động nhóm ?4.

a.
1x
x2
)1x:)1x)(1x(
)1x(:)1x(x2
)1x)(1x(
)1x(x2
+
=
+

=
+

b.
B
A
=
B
A
)1.(B
)1.(A


=


Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu
- Giáo viên giới thiệu đẳng thức
B

A
B
A


=
cho ta quy tắc đổi dấu phân thức.
- áp dụng quy tắc đổi dấu tìm phân thức
bằng phân thức sau:
y
x2
;
x2
yx


- Yêu cầu học sinh làm ?5: Điền vào chỗ
trống.
- Học sinh phát biểu quy tắc .sgk
- Học sinh trả lời miệng

y
x2
=
y
x2



x2

yx


=
2x
xy


?5. Học sinh làm miệng
Hoạt động 3: Củng cố
*Bài tập: 4/38.sgk
- Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học
sinh hoạt động nhóm tìm câu trả lời
* Bài tập củng cố: Tổ chức chơi trò chơi
tiếp sức
- Giáo viên phổ biến luật chơi
- Mỗi đội có 5em, Thời gian cho mỗi đội
là 4.
- Điền đa thức thích hợp vào ô trống ..
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhóm 1. Bạn Lan Đúng vì
- Nhóm 2. Bạn Hùng sai vì
- Nhóm 3. Bạn Giang đúng vì
- Nhóm 4. Bạn Huy sai vì
- Học sinh chia làm 3 nhóm
- Mỗi nhóm có từ 4 đến 5 học sinh
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 30 tháng 10 năm
2008

yx
xx
y
x
y
x
e
x
x
xx
xx
xx
xx
d
yxyx
c
xx
x
xx
a
2
23
22
2
23
3

) 13(
13
.

1
2
:)1)(1(
:)1(2
)1)(1(
)1(2
.

55
2
)(5
.
2

2x-
2-x
b.
1

1
.
+
=
+
=
+

=
+


=
+


=
+
=
+
=

+
3. H ớng dẫn học ở nhà

- Học kĩ lí thuyết. Nắm chắc các tính chất cơ bản của phân thức.
- Làm bài tập 5; 6/38.sgk; 4; 5; 6/sbt.
- Đọc trớc bài : Rút gọn phân thức.









Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×