Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án Lớp 3-Tuần 22-CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.2 KB, 23 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
Trường TH Trí Phải Đơng
Lớp 3A4
PHIẾU BÁO GIẢNG
TUẦN 22
Thứ
Ngày
Tiết
dạy
Tiết
PPCT
Môn dạy Tên bày dạy
Hai
25/01
1
SHDC Tuần 22
2
Đạo đức Tôn trọng khách nước ngoài ( T2)
3
Toán Luyện tập
4
Thủ công Đan nong moat (T2)
5
Thể dục Nhảy day kiểu chụm hai chân; TC Lò
cò……
Ba
26/01
1
Thể dục Nhảy day kiểu chụm hai chân; TC Lò cò……
(TT)


2
TĐ - KC Nhà Bác học và bà cụ
3
TĐ - KC Nhà Bác học và bà cụ
4
Toán Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
5
TNXH Rễ cây

27/01
1
Tập đọc Cái cầu
2
Toán Vẽ trang trí hình tròn
3
Mó thuật Vẽ trang trí: Vẽ màu vào dòng chữ nét đều
4
Chính tả NV: Ê – đi - xơn
5
Năm
28/01
1
LTVC Từ ngữ về sáng tạo, Dấu phẩy, dấu chấm, …
2
Tập viết Ôn chữ hoa P
3
Toán Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số
4
TN-XH Rễ cây (TT)
5

PĐHS
Sáu
29/01
1
Tập L văn Nói, viết về người lao động trí óc
2
Âm nhạc
3
Chính tả Một nhà thông thái
4
Toán Luyện tập
5
SHTT
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Bµi 10: T«n träng kh¸ch níc ngoµi
I. Mơc tiªu:
- Nªu ®ỵc mét sè biĨu hiƯn cđa viƯct«n träng kh¸ch níc ngoµi phï hỵp víi løa ti.
- Cã th¸i ®é, hµnh vi phï hỵp khi gỈp gì, tiÕp xóc víi kh¸ch níc ngoµi trong c¸c trêng hỵp ®¬n gi¶n.
II. ®å dïng d¹y häc:
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u:
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1: Liªn hƯ thùc tÕ
- GV yªu cÇu tõng cỈp HS trao ®ỉi víi nhau.
- GV kÕt ln: C xư lÞch sù víi kh¸ch níc ngoµi lµ mét viƯc
lµm tèt, chóng ta nªn häc tËp.

Ho¹t ®éng 2: §¸nh gi¸ hµnh vi
- GV chia nhãm
- GV kÕt ln.
Ho¹t ®éng 3: Xư lý t×nh hng vµ ®ãng vai.
- Cã vÞ kh¸ch níc ngoµi ®Õn th¨m trêng em vµ hái em vỊ
t×nh h×nh häc tËp.
- GV kÕt ln: CÇn chµo ®ãn kh¸ch niỊm në
- Tõng cỈp HS trao ®ỉi víi nhau
- Mét sè HS tr×nh bµy tríc líp. C¸c b¹n kh¸c bỉ
sung ý kiÕn.
- C¸c nhãm th¶o ln, nhËn xÐt c¸ch øng xư víi
ngêi níc ngoµi trong 3 trêng hỵp - SGV tr.
- HS th¶o ln nhãm.
- §¹i diƯn tõng nhãm tr×nh bµy. C¶ líp nhËn xÐt,
bỉ sung .
- C¸c nhãm th¶o ln, chn bÞ ®ãng vai.
- C¸c nhãm lªn ®ãng vai, c¸c b¹n kh¸c trao ®ỉi, bỉ
sung
Tốn
BÀI: THÁNG – NĂM (TIẾP THEO)
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lòch (tờ lòch tháng, năm …)
+ Bài tập cần làm: Dạng Bài 1, Bài 2 (không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng
chạp).
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/. Khởi động: Hát.
2/ Bài cũ: Tháng – năm.
-Gọi 1 học sinh lên bảng nêu các tháng trong một năm và
số ngày trong mỗi tháng đó.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Tháng – năm (tiếp theo)
4/. Phát triển các hoạt động.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.
- Giúp HS biết xem lòch và ghi số ngày trong từng tháng.
• Bài 1:
+ Phần 1a.(năm 2004)
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS quan sát tờ lòch sgk và làm bài.
- GV mời 1 HS làm mẫu.
- GV yêu cầu HS tự làm vào vở. Bốn HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.
+ Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai.
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy.
b/ Phần b:
+ Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28
+ Tháng 2 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày 7; 14; 21;
28.
• Bài 2 : (xem lòch năm 2006 rồi cho biết)

- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS thi làm. HS cả lớp làm vào PHT.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ năm.
+Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ bảy.
+Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ hai.
+Ngày cuối cùng của năm 2006 là chủ nhật.
+Sinh nhật của em là ngày nào?(HS tự trả lời) tháng nào?
Hôm đó là thứ mấy?(HS tự trả lời.)
b/ Thứ hai đầu tiên của năm 2006 là ngày 2. Thứ hai cuối
cùng của năm 2006 là ngày 25.
Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày:
(1 ; 8 ; 15 ; 22 ; 29)
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
Giúp cho các em biết xem các ngày trong tháng.
• Bài 3 :
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở. Hai HS lên bảng thi.
- GV nhận xét, chốt lại:
+Trong một năm 2006:
a/ Những tháng có 30 ngày: tháng 4 ; 6 ; 9 ; 11
b/Những tháng có 31 ngày: tháng 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(câu c)
5/. Tổng kết – dặn dò.
-Về tập làm lại bài.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
-HS đọc yêu cầu đề bài.

-Một HS làm mẫu.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-4 HS đứng lên đọc kết quả.
-HS nhận xét.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-Ba HS lên làm bài. Cả lớp làm
vào PHT.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS cả lớp làm vào vở. 2 HS lên
bảng thi làm
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
-Chuẩn bò bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
-Nhận xét tiết học.
Thủ cơng (Tiết 22):
ĐAN NONG MỐT (Tiết 2).
I.Mục tiêu:
-Biết cách đan nong mốt.
+Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
+Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
-Với học sinh khéo tay:
+ Kẻ cắt được các nan đều nhau.
+ Đan được tấm đan nong mốt. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của
nan dọc , nan ngang trên tấm đan hài hòa.
+ Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.

II.Chuẩn bị:
- Giáo viên.
- Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa có kích thước đủ lớn để hs quan sát được.
- Các nan dọc và nan ngang khác màu nhau.
- Tranh quy trình đan nong mốt.
- Giấy màu, thước kẻ, kéo, hồ dán, bảng trang trí sản phẩm.
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Hs
Kiểm tra
(1-2 phút)
Bài mới
GT bài
(1-2 phút)
Hoạt động 1
Thực hành đan
nong mốt
(20-22 phút)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
-Nhận xét.
-Đan nong mốt (t 2).
-Mục tiêu: Hs vận dụng kĩ thuật đã học để làm
được sản phẩm đan nong mốt đúng quy trình kĩ
thuật, đan đều, đẹp
-Hs tự làm sản phẩm và phát huy khả năng sáng
tạo qua trang trí và trình bày sản phẩm.
-Tiến hành:
-u cầu hs nhắc lại các bước và thao tác trong
quy trình đan nong mốt.
-Bước1:Kẻ, cắt các nan đan (nan dọc , nan
ngang , nan nẹp).

-Bước2: Đan nan mốt bằng giấy bìa (theo cách
nan nhấc 1 nan, đè một nan, đan xong, mỗi nan
ngang đồn cho khít)
-Bước3: Dán nẹp xung quanh tấm đan theo thứ tự:
1,2,3,4.
-Nhận xét các thao tác, sản phẩm của hs.
-Sau đó, gv sử dụng quy trình có minh hoạ để hệ
thống lại các bước kẻ, cắt đan nong mốt.
-Lưu ý hs cách cắt nan cho đều, chọn 2 màu giấy,
khi đan xong, nan ngang dồn cho khít.
-Tổ chức cho hs thực hành theo nhóm nhỏ và giao
nhiệm vụ cho các nhóm
-Chuẩn bị những dụng
cụ cần có.
-1-2 hs nhắc lại và lên
bảng thực hiện các
thao tác.
-Lớp theo dõi.
-Hs nghe gv nhận xét
và hệ thống lại những
kiến thức đã học ở tiết
1 và quan sát các thao
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 4
TRNG TIU HC TR PHI ễNG HUYNTHI BèNH TNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
(5-7phỳt)
Nhn xột-dn dũ
(1-3 phỳt)
-Gv quan sỏt, hng dn thờm cho cỏc nhúm.
-Yờu cu hs thc hin cỏc thao tỏc: ct, an nong

mt nhiu ln cho tho.
-Gv ch nh mt s nhúm mang sn phm lờn
bng trỡnh by.
-Gv nhn xột, ỏnh giỏ cỏc sn phm ca hs.
-Tng kt, ỏnh giỏ chung, khen ngi hs.
-Dn dũ: Chun b dng c cho tit sau: an nong
ụi (tit 1).
tỏc ca gv.
-Hs thc hnh theo
nhúm.
-Mt s nhúm trỡnh
by sn phm.
-Lp nhn xột.
Thể dục
Nhảy dây Kiu chm hai chõn, trò chơi: Lò cò tiếp sức.
I. Mục tiêu:
-Bit cỏch nhy dõy kiu chm hai chõn v thc hin ỳng cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy.
-Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm : Sân trờng ,vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: dây để nhảy.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu
giờ học.
x x x x
2. Khởi động:
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai

chân.
- ĐHTL:
x x x x
x x x x
- HS đứng tại chỗ tập so dây, trao dây và
tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ nhàng.
- HS tập theo tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
- Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần
2. Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- HS thi chơi theo tổ (có phân thắng
thua).
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
Giáo viên:L VN PHC Trang 5
TRNG TIU HC TR PHI ễNG HUYNTHI BèNH TNH C MAU
Bài soạn lớp 3A
- GV cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học x x x x
- GV giao BTVN x x x x
x x x x
Th ba ngy 26 thỏng 01 nm 2010
Thể dục:
Nhảy dâyKiu chm hai chõn, trò chơi: Lò cò tiếp sức.
(TT)
I. Mục tiêu:
-Bit cỏch nhy dõy kiu chm hai chõn v thc hin ỳng cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy.
-Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Điạ điểm: Trên sân trờng, VS an toàn nơi tập.

- Phơng tiện: còi, dây nhảy.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp lên lớp
A. Phần mở đầu: 5'
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
bài học.
x x x x
x x x x
2. Khởi động:
- Tập bài TD chung.
- Trò chơi " chim bay, cò bay"
B. Phần cơ bản: 25' - ĐHTT:
1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm
hai chân.
x x x x
x x x x
- HS tập nhảy dây theo tổ.
- GV quan sát, sửa sai.
- GV tổ chức thi xem HS nào nhảy đợc
nhiều nhất.
2. Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức"
- GVnêu tên trò chơi và nêu cách chơi.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, từng cặp thi
với nhau.
GV quan sát, sửa sai.
C. Phần kết thúc:
- GV cho HS thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét giờ học, giao BTVN.
Ti t 1-2 Taọp ủoùc Keồ chuyeọn
Giáo viên:L VN PHC Trang 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
Nhà bác học và bà cụ
I/ Mục tiêu:
- Hiểu nội dung câu chuyện : ca ngợi nhà bác học vó đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong
muốn đem khoa học phục vụ con người.
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 SGK.
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.
II/ Chuẩn bò: Tranh minh họa bài học trong SGK.Viết đoạn văn cần hdẫn luyện đọc.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ : Người trí thức yêu nước.
- 2 em đọc TL lại bài Bàn tay cơ giáo
2 Giới thiệu
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
3. Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc mẫu bài văn.
Cho Hs xem tranh minh họa.
Hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghóa
từ.
Tổ chức thi đọc

* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Nói những điều em biết về Ê-đi-xơn?
Ê-đi-xơn là nhà bác học người Mó (1847 –
1931). ng đã cống hiến cho loài người hơn

một ngàn sáng chế. Tuổi thơ của ông rất vất vả.
ng đi bán báo kiếm sống và tự học tập. Nhờ
tài năng và lao động không mệt mỏi, ông trở
thành một bác só vó đại.
-Nêu câu hỏi HDHS tìm hiểu ND bài
-Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống
con người, làm cho con người sống tốt hơn,
sung sướng hơn
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn
của bài.
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
Đọc thầm theo Gv.
Xem tranh minh họa.
Nối tiếp đọc từng đoạn
Giải nghĩa từ khó nhà bác học, cười móm mém
Luyện đọc trong nhóm
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
Một Hs đọc cả bài.
Lớp ĐT đoạn 1 và 2
Phát biểu
-Suy nghó trả lời câu hỏi
.Phát biểu ý kiến.
Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
Cho Hs phân thành các vai: người dẫn chuyện,
Ê-đi-xơn và bà cụ.

-Nhắc nhở Hs: Nói lời nhân vật mình nhập vai
theo trí nhớ. Kết hợp với lời kể với động tác, cử
chỉ, điệu bộ.
-Yêu cầu từng tốp 3 em dựng lại câu chuyện
theo vai.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
Phân vai.
Tự hình thành nhóm, phân vai.
Từng tốp 3 Hs lên phân vai và kể lại câu
chuyện.
4 Tổng kềt – dặn dò.
- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bò bài: Cái cầu.
- Nhận xét bài học.
TỐN
BÀI: HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH.
I. Mục đích yêu cầu:
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn màu. Mô hình hình tròn, compa.
* HS: vở, bảng con, compa.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/. Khởi động: Hát.
2/ Bài cũ: Luyện tập.
- GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3, 4.
- GV nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và ghi tựa bài: Hình tròn, tâm, đường kính,

bán kính
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn, compa và cách vẽ
hình tròn.
- Giúp HS làm với hình tròn, compa.
a) Giới thiệu hình tròn .
- GV đưa ra một số vật thật có dạng hình tròn (mặt đồng
hồ), giới thiệu “ mặt đồng hồ có dạng hình tròn”.
- GV giới thiệu một hình tròn đã vẽ trên bảng và giới thiệu.
Hình tròn có tâm 0, bán kính 0M, đường kính AB.
- GV nêu nhận xét: Trong một hình tròn.
+ Tâm 0 là trung điểm của đường kính AB.
+ Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng
giải.
-HS quan sát mặt đồng hồ.
-HS quan sát hình tròn.
-Vài HS nêu lại nhận xét hình
tròn.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
b) Giới thiệu cái compa và cách vẽ hình tròn.
- GV cho HS quan sát cái compa và giới thiệu cấu tạo của
compa. Compa dùng để vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm 0, bán kính 2cm:
+ Xác đònh khẩu độ compa bằng 2cm trên thước.
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm 0, đầu kia có bút chì
được quay một vòng vẽ thành hình tròn.
• Hoạt động 2 : THỰC HÀNH

Giúp HS biết nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi
hình tròn. Biết vẽ hình tròn tâm 0.
Cho học sinh mở sgk.
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi
- GV yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu 2 HS lên bảng làm.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Hình a): OM ; ON ; OP ; OQ là bán kính.
MN ; PQ là đường kính.
+ Hình b):
Các bán kính OA ; OB là bán kính.
AB là đường kính.
(CD không phải là đường kính vì không qua tâm O)
*Bài 2:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ hình tròn tâm 0, bán
kính 2cm.Tâm I, bán kính 3cm.
- GV mời 2 HS lên bảng vẽ hình tròn.
- GV nhận xét, chốt lại, tuyên dương bạn vẽ đúng, đẹp.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
Giúp biết vẽ đường kính, bán kính trong một hình tròn cho
trước.
• Bài 3 :
a/- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu tự làm vào vở.
- GV mời 1 HS lên bảng vẽ hai đường kính.
- GV nhận xét, chốt lại:

b/ Câu đúng: Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai
độ dài đoạn thẳng CD.
Câu sai: (hai câu còn lại)
5/. Tổng kết – dặn dò.
-Về tập làm lại bài.
-Làm bài 2,3.
Chuẩn bò bài: Vẽ trang trí hình tròn.
-HS quan sát compa.
-HS vẽ hình tròn bằng compa.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm và nêu cách
tính.
-HS nhận xét.
-Vài HS đọc lại kết quả đúng.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Một HS nhắc lại.
-Cả lớp làm vào vở.
-2HS lên thi làm bài và nêu cách
vẽ.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ đường kính
CD và bán kính OM.
-HS làm phần b).
-HS chữa bài đúng vào vở.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 9

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
-Nhận xét tiết học.
Tuần 22 : Tù nhiªn vµ x héi :·
Bài 43. RỄ CÂY
I.MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh biết:
- KĨ tªn mét sè c©y cã rƠ cäc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình trang 82,83 SGK.
- GV và HS sưu tầm các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củmang đếùn lớp.
- Giấy khổ A và băng keo.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Khởi động : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1 / 53 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK (13’)
Bước 1: Làm việc theo cặp
GV yêu cầu HS làm việc theo cặp:
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trang 82 SGK và mô tả đặc điểm
của rễ cọc và rễ chùm.
- Quan sát hình 5 ,6, 7 trang 83 SGK và mô tả đặc điểm của
rễ phụ và rễ củ.
Bước 2: Làm việc cả lớp
GV chỉ đònh một vài HS lần lượt nêu đặc điểm của rễ cọc,
rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
* Kết luận:
Đa số cây có một rễ to và dài, xung quanh rễ có đâm ra

nhiều rễ con, loại rễ như vậy được gọi là rễ cọc. Một số cây
khác có nhiều rễ mọc đều nhau thành chùm, loại rễ như vậy
gọi là rễ chùm. Một số cây ngoài rễ chính còn có rễ phụ mọc
ra từ thân hoặc cành. Một số cây có rễ phình to tạo thành củ,
loại rễ như vậy được gọi là rễ củ.
* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật (13’)
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và băng dính. Nhóm
trưởng yêu cầu các bạn đính các rễ cây đã sưu tầm được theo
từng loại và ghi chú ở dưới rễ nào là rễ chùm, rễ cọc, rễ phụ.
- Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập các loại rễ cây của mình
trước lớp và nhận xét xem nhóm nào sưu tầm được nhiều,
trình bày đúng, đẹp và nhanh.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (3’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học
- HS làm việc theo cặp:
- Làm việc cả lớp
- HS lần lượt nêu đặc điểm của rễ cọc,
rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đính
các rễ cây đã sưu tầm được theo từng
loại và ghi chú ở dưới rễ nào là rễ
chùm, rễ cọc, rễ phụ.
- Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập các
loại rễ cây của mình trước lớp và nhận
xét xem nhóm nào sưu tầm được nhiều,
trình bày đúng, đẹp và nhanh.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A

Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Ti ế t 1Tập đọc
Cái cầu
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm được nội dung bài thơ : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hòa về cha nên thấy
chiếc cầu do cha làm ra rất đẹp, đáng yêu.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
b) Kỹ năng:
- Đọc bài thơ biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
c) Thái độ: Giáo dục Hs biết yêu q công ơn của các thầy cô giáo.
II/ Chuẩn bò:Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ : Nhà bác học và bà cụ
- 4 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 – 4 của câu chuyện “ Nhà bác học và bà cụ” và trả
lời các câu hỏi:
2. Giới thiệu
Giới thiệu bài + ghi tựa.
3. Phát triển các hoạt động .
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc diễm cảm toàn bài.
- Giọng đọc tình cảm, nhẹ nhàng, thiết tha.
Nhấn giọng ở những từ: vừa bắc xong, yêu sao
yêu ghê, yêu hơn cả, cái cầu của cha.
- Cho hs xem tranh.
• Hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với
giải nghóa từ.
- Mời đọc từng dòng thơ.
- Cho Hs giải thích từ : chum, ngòi, sông Mã.
- Cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.

- Tổ chức thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Người cha trong bài làm nghề gì ?
+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu
nào, được bắt qua dòng sông nào?
- Nói thêm cho Hs về cầu Hàm Rồng.
+ Từ chiếc câu cha làm, bạn nhỏ nghó đến
những gì ?
Lắng nghe.
Xem tranh.
Nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp.
Giải thích từ.
Luyện đọc từngkhổ thơ trong nhóm.
Thi đọc từng khổ thơ
Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
Cha làm nghề xây dựng cầu – có thể là kỉ
sư hoặc là công nhân.
Câu Hàm rồng, bắc qua sông Mã
Thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 11
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
- Chốt lại:
+ Bạn nhỏ rất thích chiếc cầu vì sao?
+ Tìm câu thơ em thích nhất, giải thích vì sao
em thích nhất câu thơ đó ?
* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.
-Mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.

- Hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
Vì đó lá chiếc cầu do cha bạn và các bạn
đồng nghiệp làm nên.
Phát biểu cá nhân
Nhiều Hs đọc lại toàn bài thơ.
Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ của bài
thơ.
4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
4Tổng kết – dặn dò
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bò bài: Chiếc máy bơm.
Tốn
BÀI: VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết dùng compa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (bước 1, 2), Bài 2.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn màu, compa.
* HS: vở, bảng con, compa.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/. Khởi động: Hát.
2./ Bài cũ: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-Một HS sửa bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Vẽ trang trí hình tròn
4. Phát triển các hoạt động.

*Hoạt động 1 : Làm bài 1.
Giúp HS biết dùng compa để vẽ trang trí hình tròn theo
mẫu.
Cho học sinh mở sgk:
• Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn HS:
+ Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ hình tròn tâm 0, bán
kính bằng “ 2 cạnh ô vuông”, sau đó ghi các chữ A, B, C,
D (như trong hình 1 vẽ trong (SGK).
+ Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình tròn tâm
A, bán kính AC và phần hình tròn tâm B, bán kính BC
(tạo ra như hình 2 bên).
PP: Luyện tập, thực hành.
-HS đọc yêu cầu đề bài
-HS tự vẽ hình tròn vào vở.
-HS vẽ hình tròn tâm A và hình
tròn tâm B.
-HS vẽ hình tròn tâm C và hình
tròn tâm D.
-HS cả lớp làm vào vở.
-HS trình bày hình vẽ của mình.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
+ Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ tiếp phần hình tròn
tâm C, bán kính CA và phần hình tròn tâm D, bán kính
DA (tạo ra như hình 3 bên).
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV yêu cầu HS trình bày các hình vẽ của mình.

- GV nhận xét, tuyên dương những bạn vẽ đẹp.
* Hoạt động 2:
Giúp cho các em biết trang trí hình tròn. Qua đó cảm
nhận vẽ đẹp của hình tròn.(Tô màu hình đã vẽ)
• Bài 2:
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS tô màu theo ý thích mỗi em vào hình ở bài
1.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV cho các em trình bày sản phẩm của mình.
- GV nhận xét, chốt lại.
5/Tổng kết – dặn dò .
Tập làm lại bài.
-Làm bài 2, 3.
-Chuẩn bò bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một
chữ số.
-Nhận xét tiết học.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào vở.
HS trình bày sản phẩm của mình.
HS cả lớp nhận xét.
Mĩ thuật
Tiết 22 bài 22 VẼ TRANG TRÍ
VẼ MÀU VÀO DỊNG CHỮ NÉT ĐỀU
I. Mục tiêu.
− Làm quen với chữ nét đều.
− Biết cách tơ màu vào dòng chữ.
− Tơ được màu dòng chữ nét đều.
− HS khá, giỏi : Vẽ màu hồn chỉnh dòng chữ, tơ màu đều, kín nền, rõ chữ.
II. Chuẩn bị.

Giáo viên.
− Sưu tầm một số dòng chữ nét đều trong sách báo.
− Bảng mẫu chữ nét đều.
− Bài tập của hs.
Học sinh.
− Giấy vẽ.
− Bút chì, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
Giới thiệu bài:
- Dựa vào bảng mẫu chữ nét đều, GV giới thiệu với hs các ý sau:
+Chữ nét đều là chữ có các nét rộng bằng nhau (các nét đều bằng nhau).
+Chữ nét đều có chữ in hoa và chữ thường.
+Có thể dùng các màu sắc khác nhau cho các dòng chữ.
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- HS chia nhóm thảo luận và phát biểu theo các câu hỏi gợi ý sau:
+Mẫu chữ nét đều của nhóm em có màu gì?
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 13
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
+Nét của mẫu chữ to (đậm) hay nhỏ (thanh)? Độ rộng của chữ có bằng nhau khơng?
+Ngồi mẫu chữ ra có vẽ thêm hình trang trí khơng?
- Dựa vào trả lời của hs, gv củng cố:
+Các nét của chữ đều bằng nhau, dù nét to hay nét nhỏ, chữ rộng hay hẹp.
+Trong một dòng chữ có thể vẽ một màu hay hai màu; có màu nền hoặc khơng có màu nền.
Hoạt động 2: Cách vẽ màu vào dòng chữ.
- GV nêu u cầu của bài tập để hs nhận biết:
+Tên dòng chữ.
+Các con chữ, kiểu chữ.
- Gợi ý hs tìm màu và cách vẽ màu:
+Chọn màu theo ý thích (nên vẽ màu chữ đậm, màu nền nhạt và ngược lại).

+Vẽ màu chữ trước. Màu sát nét chữ, khơng ra ngồi nền.
+Vẽ màu ở xung quanh chữ trước, ở giữa vẽ màu sau.
+Màu của dòng chữ phải đều.
Hoạt động 3: thực hành.
- HS vẽ màu vào dòng chữ như gv hướng dẫn.
- HS khá, giỏi : Vẽ màu hồn chỉnh dòng chữ, tơ màu đều, kín nền, rõ chữ.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Tiêu chí nhận xét:
+Cách vẽ màu (có rõ nét chữ khơng).
− HS khá, giỏi : Vẽ màu hồn chỉnh dòng chữ, tơ màu đều, kín nền, rõ chữ.
- HS tự tìm các bài mình thích và xếp loại.
- GV nhận xét chung và khen ngợi những hs có bài vẽ đẹp.
Dặn dò:
− Sưu tầm những dòng chữ nét đều có màu, cắt và dán vào giấy.
Quan sát cái bình đựng nước.
Chính tả
Nghe – viết : Ê-đi-xơn
I/ Mục tiêu:
- Nghe và viết chính bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng BT 2 a/b SGK
II/ Chuẩn bò: Bảng phụ viết BT2.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ : Trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- Gv gọi Hs viết các từ bắt đầu bằng chữ tr/ch.
2 Giới thiệu
Giới thiệu bài + ghi tựa.
3. Phát triển các hoạt động : (
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
vở.
• Hướng dẫn Hs chuẩn bò.

- Đọc toàn bài viết chính tả.
- Yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết .
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+ Tên riêng Ê-đi-xơn viết như thế nào?

Lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng Ê-đi-
xơn
Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các
tiếng.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 14
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
- Hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
-* Đọc cho Hs viết bài vào vở.
• Chấm chữa bài.
-Yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2:
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em
đọc kết quả, giải câu đố.
Viết ra nháp.
Nghe viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.

Hs làm bài cá nhân.
2 Hs lên bảng thi làm bài
-tròn, trên, chui
Là mặt trời.
a): chẳng, đổi,dẻo, đóa
Là cánh đồng.
4Tổng kết – dặn dò
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bò bài: Một nhà thông thái .
Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 28 tháng 01 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sáng tạo, dấu phẩy
I/ Mục tiêu:
-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học (BT1).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu BT 2.a/b/c.
-Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài tập 3.
II/ Chuẩn bò: viết BT1.BT2.BT3.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ : Nhân hóa. Cách đặt và trả lời câu hỏi “ Ở đâu”.
- 2 Hs lên làm BT2 và BT3.
2. Giới thiệu
Giới thiệu bài + ghi tựa.
3. Phát triển các hoạt động
. Bài tập 1:
- Phát giấy cho từng nhóm Hs. Các nhóm làm
bài.
. Bài tập 2:
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Mời 3 Hs lên bảng thi làm bài

1Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Làm bài theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên dán kết quả.
1Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm bài cá nhân.
3 Hslên bảng thi làm bài.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 15
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
. Bài tập 3:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài và truyện vui
Điện.
- Giải thích từ phát minh.
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
Mời 2 Hs lên bảng thi sửa nhanh bài viết
của bạn Hoa.
1Hs đọc yêu cầu đề bài.
Làm bài cá nhân vàVBT.
2 hs lên bảng thi làm bài
4Tổng kết – dặn dò.
- Chuẩn bò : Nhân hoá. n cách đặt và trả lời câu hỏi “ Như thế nào?”.
Nhận xét tiết học.
Tập viết
Ôn chữ hoa P
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ P ( 1 dòng) Ph, B ( 1 dòng) và viết ứng dụng: Phà Tam Giang …
Vào nam ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Chuẩn bò: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ :

- Kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
2. Giới thiệu
Giới thiệu bài + ghi tựa.
3. Phát triển các hoạt động :
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ P hoa.
- Treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con.
- Cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
-Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết
từng chữ.
- Yêu cầu Hs viết chữ Ph, T, V vào bảng con.
- Gọi Hs đọc từ ứng: Phan Bội Châu.
-Nêu tiểu sử Phan Bội Châu
- Mời Hs đọc câu ứng dụng.
- Gthích câu ứng dụng
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.
- Nêu yêu cầu:
+ Viết chữ P: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Ph, B : 1 dòng.
+ Viế chữ Phan Bội Châu: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ca dao 2 lần.
* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.
- Thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
Quan sát, nêu cấu tạo chữ P : Gồm 1 nét mọc
ngược, 1 nét cong 2 hai đầu
Hs tìm và nêu: P (Ph), B, C (Ch), T, G (Gi), Đ, H.
Quan sát, lắng nghe.

Viết các chữ vào bảng con.
1Hs đọc: Phan Bội Châu.
Viết trên bảng con.
1Hs đọc câu ứng dụng:
Viết trên bảng con các chữ: Phá Tam Giang.
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Viết vào vở
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 16
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.
4. Tổng kết – dặn dò
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.Chuẩn bò bài: Ôn chữ Q.
Nhận xét tiết học.
Toán
BÀI: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
- Giải được bài toán có gắn phép nhân.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột a), Bài 3, Bài 4 (cột a)
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/. Khởi động:
2/. Bài cũ: Trang trí hình tròn.
- Nhận xét bài cũ.
3/. Giới thiệu và ghi tựa bài:. Nhân số có bốn chữ số với

số có một chữ s
4/. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Phép nhân có bốn chữ số với số có một
chữ số (khôngù nhớ).
- Giúp HS nhớ các bước thực hiện phép tính.
a) Phép nhân 1034 x 2= ?
- GV GV viết lên bảng phép nhân 1034 x 2
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?
- GV yêu cầu HS tự suy nghó và thực hiện phép tính trên.
1034 x 2 = 2068
Vậy 1034 nhân 2 bằng 2068.
b) Phép nhân 2125 x 3 = ?
Giúp HS biết thực hiện phép nhân có nhớ 1 lần
- GV viết lên bảng phép nhân 2125 x 3
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- GV yêu cầu HS tự suy nghó và thực hiện phép tính trên.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.
- Giúp cho HS biết cách thực hiện đúng phép tính nhân
số có bốn chữ số với số có một chữ số.
Hát
2 HS lên bảng vẽ hình tròn có bán
kính 2dm.
.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng
giải.
-HS đọc đề bài.
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
+Bắt đầu từ hàng đơn vò, sau đó
mới tính đến hàng chục, hàng

trăm, hàng nghìn.
.
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
-HS vừa thực hiện phép nhân và
trình bày cách tính.
PP: Luyện tập, thực hành.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 17
+ 1034
2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 0 bằng 0, viết 0.
2
2068
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
• Bài 1.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn HS lên bảng
làm bài.
• Bài 2 : (bỏ cột b)Đặt tính rồi tính.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng sửa
bài.
- GV nhận xét, chốt lại
* Bài 3.
Giúp các em biết giải bài toán có lời văn
- GV mời HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV hỏi:
+ Xây một bức tường hết bao nhiêu viên gạch?

+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm số viên gạch xây 4 bức tường ta làm thế nào?
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng sửa
bài.
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số viên gạch xây 4 bức tường là:
1015 x 4 = 4060 (viên gạch)
Đáp số: 4060 viên gạch.
* Làm bài 4.
Củng cố cho HS cách tính nhẩm.
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Nhắc lại cách thực hiện tính nhẩm?
- GV cho HS nêu miệng nối tiếp nhau.
- GV nhận xét, chốt lại:
a/ 2000 x2 = 4000 b/ 20 x 5 = 100
4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000
3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10 000
5/. Củng cố – dặn dò.
-GV hỏi: Để nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ta
làm như thế nào?
-Làm lại bài 1, 2.
-Chuẩn bò bài: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm vào vở. Bốn HS
lên bảng làm bài và nêu cách
thực hiện phép tính.
-HS nhận xét, sửa bài vào vở.
-HS đọc yêu cầu của bài.

-HS làm bài vào vở. Bốn HS lên
sửa bài và nêu cách tính.
-HS chữa bài vào vở.
PP: Thảo luận, thực hành.
HS đọc yêu cầu bài toán.
+1015 viên gạch.
+Hỏi xây 4 bức tường hết bao
nhiêu viên gạch?
+Ta tính tích: 1015 x 4.
-Cả lớp làm vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS trả lời.
-HS nhận xét.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 18
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
Tự nhiên – xã hội
RỄ CÂY (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Nêu chức năng của rễ cây ®èi víi ®êi sèng cđa thùc vËt vµ Ých lỵi cđa rƠ c©y ®èi víi ®êi sèng cđa con ngêi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trang 84, 85 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1 / 51 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm (13’)
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo gợi ý sau:
- Nói lại việc bạn đã làmm theo yêu cầu trong SGK trang 82.
- Giải thích tại sao nếu không có rễ, cây sẽ không sống được.
- Theo bạn, rễ có chức năng gì?
Bước 2: Làm việc cả lớp
* Kết luận:
Rễ cây đâm sâu xuông đất để hút nước và muối khoáng
đồng thời còn bám chặt vào đất giúp cho cây không bò đổ.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp (14’)
Bước 1: Làm việc theo cặp
GV yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau và chỉ đâu rễ của
những cây có trong hình 2, 3, 4, 5 trang 85 trong SGK.
Những rễ đó được sử dụng để làm gì ?
Bước 2: Hoạt động cả lớp
HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về việc con người
sử dụng một số loại rễ cây để la øm gì.
* Kết luận:
Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường,…
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (3’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học

- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận theo gợi y
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận trước lớp. Mỗi nhóm chỉ cần trả lời một
câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.

- 2 HS quay mặt vào nhau và chỉ đâu rễ
của những cây có trong hình 2, 3, 4, 5 trang
85 trong SGK. Những rễ đó được sử dụng
để làm gì ?
- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau
về việc con người sử dụng một số loại rễ cây
để làm gì.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 19
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
Thứ sáu ngày 29 tháng 01 năm 2010
Tập làm văn
Nói về người lao động trí óc
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
- Kể được một vài điều về một người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK ( BT1).
- Viết những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( khoản 7 câu) (BT 2).
b) Kỹ năng: - Viết lại được những điều em vừa kể thành một đoạn văn (từ 7- 10 câu) diễn đạt rõ
ràng, sáng sủa.
c) Thái độ:
- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bò : Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ : Nói về trí thức – Nghe kể: nâng niu từ hạt giống.
- 2 Hs kể lại câu chuyện “ Nâng niu từng hạt giống”.
2. Giới thiệu
Giới thiệu bài + ghi tựa.
3. Phát triển các hoạt động :
+ Bài tập 1:
- Mời 1 – 2 Hs kể tên một số nghề lao động trí

óc
-Mời 1 Hs nói về một người lao động trí óc mà
em chọn.
+ Người ấy tên là gì? Làm nghề gì? Ở đâu? Quan
hệ thế nào với em?
+ Công việc hằng ngày của người ấy là gì?
+ Người đó làm việc như thế nào?
+ Công việc ấy quan trọng, cần thiết như thế nào
với mọi người?
+ Em có thích làm công việc như người ấy không?
- u cầu từng cặp hs kể
- Mời 4 – 5 Hs thi kể trước lớp.

* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài.
+ Bài tập 2:
- Nhắc nhở Hs viết vào vở rõ ràng, từ 7 – 10 câu
những lời mính vừa kể.
- Mời từ 3 –5 Hs đọc bài viết của mình trước lớp.
1Hs đọc yêu cầu của bài.
- Kể: bác só, giáo viên, kó sư, kiến trúc sư, nhà
nghiên cứu
1Hs nói về người lao động trí thức.
Từng cặp Hs kể .
Hs thi kể chuyện.
1Hs đọc yêu cầu đề bài.
Viết bài vào vở.
Đọc bài viết của mình.
4 Tổng kết – dặn dò
- Về nhà tập kể lại chuyện.
Chuẩn bò bài: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.

Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 20
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
ÂM NHẠC
CHUYÊN MÔN HÓA
Chính tả
Nghe – viết : Một nhà thông thái
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bài đúng hình thức văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b.
II/ Chuẩn bò:Viết BT2.BT3.
III/ Các hoạt động:
1) Bài cũ: “ Ê-đi-xơn”.
- Mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ ch/tr.
2) Giới thiệu
Giới thiệu bài + ghi tựa.
3) Phát triển các hoạt động :
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bò.
- Đọc 1 lần đoạn viết “ Một nhà thông thái”
- Mời 2 HS đọc thuộc lòng lại bài thơ.
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- Hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết
sai
* Hoạt động 2 Đọc cho HS viết bài vào vở
-Cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Yêu cầu Hs gấp SGK, nghe và viết bài.
* Hoạt động 3 Chấm chữa bài.
- Yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.

- Chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2:
- Yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
-Dán 3 băng giấy mời 3 Hs
+ Bài tập 3:
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Mời đại diện các nhóm đọc kết quả.
Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
Có 4 câu.
Những chữ đầu ở mỗi dòng, tên riêng Trương
Vónh Ký.
Tự viết ra nháp những từ :26 ngôn ngữ, 100 bộ
sách, 18 nhà bác học.
Nghe viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
1 Hs đọc u cầu bài, Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
3 lên bảng làm.
1Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs các nhóm viết các từ vừa tìm được.
4 Tổng kết – dặn dò
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại. Nhận xét tiết học.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 21
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A

TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2, Bài 3, Bài 4 (cột 1, 2).
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy -hoc:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/. Khởi động: Hát.
2/KT Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số
(có nhớ)
- GV gọi 2HS lên bảng sửa bài 1, 2.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Luyện tập.
4/. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1:
Giúp cho HS củng cố lại cách nhân số có bốn chữ số với
số có 1 chữ số. Củng cố về ý nghóa phép nhân
• Bài 1 .
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn viết thành phép nhân chúng ta phải làm thế nào?
- GV mời 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài.
4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258.
1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156.

2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028.
• Bài 2 :
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Muốn tìm số bò chia ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Hai HS lên bảng
sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
423: 3 = 141 141x 3 = 423
2401 x 4 = 9604 1071 x 5 = 5355
* Hoạt động 2:.Củng cố lại cho HS cách giải bài toán có
PP: Luyện tập, thực hành.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
+Viết thành phép nhân và ghi kết
quả.
+Chúng ta thực hiện chuyển phép
cộng các số hạng bằng nhau
thành phép nhân, rồi tính tích.
-Ba HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm vào vở.
-HS cả lớp nhận xét bài của bạn.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu của bài.
+Ta lấy thương nhân với số chia.
-HS làm bài vào vở. Hai HS lên
sửa bài.
-HS chữa bài vào vở.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 22
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – HUYỆNTHỚI BÌNH – TỈNH CÀ MAU
Bµi so¹n líp 3A
lời văn bằng hai phép tính.

• Bài 3:
GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
Mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Có mấy thùng?
Đã lấy ra bao nhiêu lít dầu?
Bài toán hỏi gì?
Để biết số lít dầu còn lại ta làm như thế nào?
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên bảng
làm bài.
GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số lít dầu chứa trong 2 thùng là:
1025 x 2 =2050 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
2050 – 1350 = 700 (lít)
Đáp số: 700 lít dầu
* Hoạt động 3(Làm bài 4)
- Củng cố cho HS cách “thêm” một số đơn vò; “gấp” lên
một số lần.
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hỏi: Muốn thêm một số đã cho một số đơn vò ta làm
như thế nào? Gấp một số đã cho lên một số lần ta làm
như thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và cho biết cách làm của
bài toán.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 3 phút, nhóm nào làm bài xong,
đúng sẽ thắng cuộc.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
*/ 1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090

1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642
1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054
5/. Củng cố – dặn dò.
-HS nêu lại nội dung đã ôn tập.
-Chuẩn bò bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một
chữ số (tiếp theo).
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
+Mỗi thùng có 1025lít.
+ Có 2 thùng
+Lấy ra 1350lít
+Số lít dầu còn lại
+Ta phải biết số lít dầu ở 2 thùng.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một HS lên bảng làm bài.
-HS sửa bài vào vở.
* trò chơi.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS trả lời.
-Hai nhóm thi đua làm bài.
-HS nhận xét.
SINH HOẠT TẬP THỂ
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×