Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tu chon toan 8(hoan chinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.89 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
Chủ đề
MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Đại cương
Tiết 1+2 ÔN TẬP ĐƠN THỨC – ĐA THỨC
PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC – ĐA THỨC
A. LÝ THUYẾT :
1. Đơn thức
2. Bậc của đơn thức
3. Nhân hai đơn thức
4. Đơn thức đồng dạng .
5. Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng
6. Đa thức
7. Bậc của đa thức
8.Nhân đơn thức với đa thức :
9.Nhân đa thức với đa thức:
B. BI TẬP:
Bài 1: Tính và xác định bậc của tích:
a) (-2xy
2
z).(
3
4
x
2
yz
3
)
b) (-
3
5


u
3
v
4
)
3
c) (
1
4
xy
2
).(
1
2
x
2
y)
2
.(
4
5

yx
2
)
Bài 2: Tính :
a) -3x
4
yz
2

+ x
4
yz
2
b) ax
2
y
3
- 2 x
2
y
3
+ b
2
x
2
y
3
(a,b:hằng số)
c) 3uv
2
– (
1
5
uv
2
+367
1
4
uv

2
- uv
2
) +(
19
5
uv
2
) + 367
1
4
uv
2
Bài 3: Tìm đa thức A biết:
a) A + (x
2
+ y
2
) = 5x
2
+ 3y
2
- xy
b) A – (xy + x
2
– y
2
) = x
2
+ y

2
Bài 4: Cho hai đa thức:
f(x) = x
5
- 3x
2
+ x
3
- 2x + 5
g(x) = x
2
- 3x + 1 + x
2
– x
4
+x
5
Sắp xếp và tính theo hàng dọc:
a) f(x) + g(x)
b) f(x) – g(x).
Bài 5:Làm tính nhân:
1
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
A(B+C) = AB +AC
(A+B)(C+D)= AC +AD +BC +BD
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
( )
( )
( )
( ) ( )

 
 ÷
 
2 3
2
2 2
a) 3x 2x -x +5
4
b) 3x y-6xy + 9x -
3xy
c) x -2 x -5x+1 -x x +11
Bài 6: Sắp xếp và thực hiện phép nhân dọc:
a) (x +3)(3x – 5 + x
2
)
b) x – 2x
2
+ x
3
- 1)(5 – x)
Bài 7: Tìm x biết:
a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)=81
b) 5(2x-1)+(4(8-3x)= -5
c) 4x(x-1) -3(x
2
-5)-x
2
= x-3-(x+4)
d) 3(2x-1)(3x-2)-(2x-3)(6x-5) = x+2-(x-5)
Bài 8: Chứng minh:

a)
2 3
( 1)( 1) ( 1)x x x x− + + = −
b)
3 2 2 3 4 4
( )( )x x y xy y x y x y
+ + + − = −
Tiết 3+4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A.LÝ THUYẾT :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A+B)
2
= A
2
+2AB +B
2

2. (A – B)
2
= A
2
–2AB +B
2

3. A
2
–B
2
= (A-B )(A+B)
B. BI TẬP

Bài 1 : Tính :

( )
2
2
)
3
)
4
a x y
b y
+
 

 ÷
 

( ) ( )
2
) 2 . 2
1
)
3
c x y x y
d x
− +
 

 ÷
 

Bài 2. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, hoặc một hiệu
a) x
2
+ 6x + 9
b) x
2
- x +
1
4
c) 2xy
2
+ x
2
y
4
+ 1
Bài 3: Tính nhanh
a) 42 . 58
b) 202
2
c) 99
2
Bài 4 Tính gi trị biểu thức
a) 9x
2
- 6xy + y
2
tại x = 400, y = 200
b) (x
3

-y)(x
3
+y) – x
6
tại x = 2008 v y = 1
Bài 5 Rút gọn biểu thức
a) (x + y)
2
+ (x – y)
2
b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)
2
+ (x – y)
2
2
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
c) (x - y + z)
2
+(z - y)
2
+ 2(x - y + z)(y - z)
Bài 6 Tìm x biết:
a) 25x
2
– 9 = 0
b) (2x -1)
2
+ (x+3)
2

– 5(x+7)(x-7) = 16
Bài 7 So sánh các số sau:
a) A=1999.2001 và B= 2000
2
b) C= (2+1)(2
2
+1)(2
4
+1)(2
8
+1) và D=2
16
c) E = 163
2
+74.163+37
2
và F = 147
2
–94.147+47
2

Bài 8 Chứng tỏ rằng
a) x
2
– 6x + 10 > 0 với mọi x
b) 4x – x
2
– 5 < 0 với mọi x
Tiết 5+6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
A.LÝ THUYẾT

Các hằng đẳng thức đáng nhớ
4. (A+B)
3
= A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
5. (A-B)
3
= A
3
–3A
2
B +3AB
2
–B
3

6. A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
–AB+B
2

)
7. A
3
–B
3
= (A–B)(A
2
+AB+B
2
)
B. BI TẬP
Bài 1 : Tính :
a) (x
2
– 3y)
3
b)
3
2
2
3
x y
 
+
 ÷
 
c)(x+4)(x
2
- 4x + 16)
d) (x-3y)(x

2
+3xy+9y
2
)
e)
  
 ÷ ÷
  
2 2
1 1 2
x +2y x - xy + 4y
3 9 3
f)
  
− + +
 ÷ ÷
  
2 4 2
1 1 1
x x x
3 3 9
Bài 2 Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc một hiệu
a) 8x
3
+ 12x
2
y

+ 6xy
2

+ y
3
b) x
3
-
3
2
x
2
y +
3
4
xy
2
-
1
8
y
3
Bài 3 Rút gọn biểu thức
a) (x + 2)(x
2
– 2x + 4) – (15 + 2x
3
)
b) (3x – 2y)(9x
2
+ 6xy + 4y
2
) - (5x

3
- 10y
3
)
Bài 4 Tính giá trị biểu thức
a) x
3
+ 9x
2
y + 27xy
2
+ 27y
3
tại x =1; y = 3
b)
1
8
x
3
-
3
2
x
2
y + 6xy
2
– 8y
3
tại x = y = 2
Bài 5 Tìm x biết:

a) (x+2)(x
2
-2x+4) – x(x
2
+2) = 15
b) (x
2
– 1)
3
-(x
4
+ x
2
+1)(x
2
- 1) = 0
Bài 6: Tính nhanh:
3
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
a)
+
= −
3 3
35 13
A 35.13
48
b)

= +

3 3
68 52
B 68.52
16
Bài 7: Chứng minh
a) a
3

+ b
3
= (a + b).[(a - b)
2
+ ab]
b) a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b)
c) a
3

– b
3
= (a – b)
3
+ 3ab(a - b)
d) a - b)
3

= -(b - a)
3
Bài 8: Cho a +b = 5 v a.b = 6. Tính
a) a
2
+ b
2
b) a
3
+ b
3
c) a
4
+ b
4

Bài 9: Chứng minh rằng tổng các lập phương của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9
Tiết 7+8 PHN TÍCH ĐA THỨC THNH NHN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG, DNG HẰNG ĐẲNG
THỨC, NHÓM HẠNG TỬ
A.LÝ THUYẾT
-Phân tích một đa thức thành nhn tử là biến đổi biểu thức đó thành tích của những đơn
thức và đa thức.
-Các cách phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng:
1.Đặt nhân tử chung.
2.Dùng HĐT.
3. Nhóm hạng tử.
4. Phối hợp các phương pháp trên
B. BI TẬP
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: phương pháp đặt nhân tử chung

a) 3x
2
+12xy ;
b) 5x(y+1)−2(y+1)
c)x(3y−2)+y(2−3y)
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: phương pháp dùng hằng đẳng thức
a) 2xy
2
+ 2x
3
+ 4x
2
y
c) (a+b )
3
–(a –b )
3
d) x
2
- 3
e) x
2
− 4x + 4
f) 8x
3
+ 27y
3

g) 9x
2

− (x − y)
2

Bài 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: nhóm hạng tử.
a) x
2
– 2xy – 4 + y
2

b) x
2
− 2xy + 5x − 10y
c) x (2x − 3y) − 6y
2
+ 4xy
d)8x
3
+ 4x
2
− y
3
− y
2
e) 9 – x
2
+ 2xy + y
2

f). x
2

- x - y
2
- y
4
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
g). x
2
-3x + xy - 3y
Bài 4 Tính giá trị biểu thức
a) x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

tại x = 100; y = 1
b) 4x
2
– 9 – 4xy + y
2
tại x = 13; y = 3
Bài 5: Tìm x
a) x(x – 1) – x + 1 = 0
b) 2(x + 5) – x
2
– 5x = 0
c) 5x (2x – 3) = 2x – 3
Bài 6: CMR với mọi số nguyên n thì:

a) n
2
(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6
b) (n+2)
2
– (n-2)
2
chia hết cho 8
c) (n+7)
2
– (n-5)
2
chia hết cho 24
Tiết 9+10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÁC
A.LÝ THUYẾT
-Phân tích một đa thức thành nhân tử là biến đổi biểu thức đó thành tích của những đơn
thức và đa thức.
-Các phương pháp khác
+ Tách hạng tử
+Thêm bớt hạng tử
+ Đặt ẩn phụ
B. BI TẬP
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử
a) x
2
+ 4x + 3
b) 4x
2
+ 4x – 3

c) x
2
– x – 12
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử
a)y
4
+ 64
b) x
4
+ 16
c) x
5
+ x
4
+ 1
d) x
5
+ x + 1
Bài 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩ phụ
a) (x
2
+ x + 1)(x
2
+ x + 2) - 12
b) (x
2
+ x)
2
- 2(x
2

+ x) - 15
c) (x + 2)(x+3)(x+4)(x + 5) - 24
d) 4x(x+y)(x+y+z)(x+z)+y
2
z
2
Bài 2: Cho x>0; y >0 v x-y =7 ; xy =60 . Không tính x,y hãy tính:
a) x
2
– y
2

b) x
4
+ y
4
5
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
Bài 3:Tìm x biết:
a) (x+8)
2
=121
b) 4x
2
-12x = -9
c) x(x+6)-7x-42=0
d) x
4
-2x

3
+10x
2
-20x = 0
e) (x+1)
2
= x+1
f) 2(x + 3) − x(x + 3) = 0
g) x
3
+ 27 + (x + 3) (x − 9) = 0
h) x
2
+ 5x = 6
BÀI 4:Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân
tử :
a) (x
5
+ x
3
+ x
2
+ 1) : (x
3
+ 1)
b) (x
2
− 5x + 6) : (x − 3)
c) (x
3

+ x
2
+ 4):(x +2)
Bài 5: Rút gọn các phân thức
xyy
xyx
a

−−
2
)32((
)
b)
22
22
32
2
yxyx
yxyx
+−
−+

c)
2
132
2
2
−+
+−
xx

xx
Tiết 11+12 ÔN TẬP
Bài 1 : Tính
a)
( 7)( 5)x x
− −
b) (2x +y)
2
c) x
2
– x +
4
1
d)
3
1
4
3
a b
 

 ÷
 
e) (x-3)(x
2
+ 3x + 9)
f) x
3
– 27y
3

g) x
3
+ 6x
2
+ 12x

+ 8
Bài 2: Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức:
a) x
2
-2xy-4z
2
+y
2
tại x = 6, y = -4
z = 45
b) x
2
+
2
1
x +
16
1
tại x = 49,75
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
3
- 3x
2

- 4x + 12
b) x
2
– y
2
– 7x + 7y
c) x(x-1) – y(1-x)
6
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
d) –x
3
+9x
2
-27x+27
e) x
2
– x – 6
f) x
4
+ 4
a) x
2
+ 4x – y
2
+ 4
Bài 4: Tìm x biết:
a) 2(x+3) – x(x+3) = 0
b) x
3

– 0,25x = 0
c) x
2
– 10x = -25
Bài 5. Thực hiện phép chia đa thức:
a) (x
2
– 5x + 6) : (x – 3)
b) (x
5
+x
3
+x
2
+1) : (x
3
+1)
Bài 6 Tìm GTNN hoặc GTNN của biểu thức
a) A = 5x - x
2
b)B = (2x – 1) (2x + 3)
Bài 7 Rút gọn phân thức:
a)
)(
)32)((
2
xyy
xyx

−−

b)
2
2
)2)(1(
yxy
yxx
+
+−
KIỂM TRA 15’
II. Chi tiết
Tiết 13+14 ÔN TẬP ĐƠN THỨC – ĐA THỨC
PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC – ĐA THỨC
A. LÝ THUYẾT :
1. Đơn thức
2. Bậc của đơn thức
3. Nhn hai đơn thức
4. Đơn thức đồng dạng .
5. Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng
6. Đa thức
7. Bậc của đa thức
8.Nhân đơn thức với đa thức :
9.Nhân đa thức với đa thức:
B. BI TẬP:
Bài 1 : Tính và xác định bậc của tích:
a) (-2xy
2
z).(
3
4
x

2
yz
3
)= (-2).
3
4
.xy
2
z.x
2
yx
3
=
3
2

x
3
y
3
z
4
(bậc 10)
7
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
A(B+C) = AB +AC
(A+B)(C+D)= AC +AD +BC +BD
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
b) (-
3

5
u
3
v
4
)
3
=
27
125

u
9
v
12
(bậc 21)
Bài 2: Tính:
a) -3x
4
yz
2
+ x
4
yz
2
= (-3 +1) x
4
yz
2
= -2x

4
yz
2
b) ax
2
y
3
- 2 x
2
y
3
+ b
2
x
2
y
3
= (a – 2 + b) x
2
y
3

= (a+b-2) x
2
y
3
Bài 3: Tìm đa thức A biết:
a) A + (x
2
+ y

2
) = 5x
2
+ 3y
2
- xy
⇒ A = (5x
2
+ 3y
2
– xy) - (x
2
+ y
2
)
= 5x
2
+ 3y
2
– xy - x
2
- y
2
= 4x
2
+ 2y
2
– xy
Bài 4: Sắp xếp và tính theo hàng dọc:
a) f(x) + g(x)

f(x) = x
5
+x
3
-3x
2
- 2x+5

+
g(x) = x
5
-x
4
+ x
2
-3x+1
f(x)+g(x) = 2x
5
-x
4
+x
3
-2x
2
-5x+6
Bài 5 : Làm tính nhân:
( )
2 3
a) 3x 2x -x+5
= 3x

2
.2x
3
- 3x
2
.x + 3x
2
.5
= 6x
5
– 3x
3
+ 15x
2
( )
( ) ( )
2 2
c) x-2 x -5x+1 -x x +11
= x.x
2
–x.5x + x.1– 2.x
2
+2.5x – 2.1–x.x
2
–x.11
= x
3
–5x
2
+ x –2x

2
+ 10x– 2 –x
3
-11x
= -7x
2
– 2
Bài 6: Sắp xếp và thực hiện phép nhân dọc:
a) (x +3)(3x – 5 + x
2
)
Bài 7: Tìm x biết:
b) 5(2x-1)+4(8-3x)= -5
⇔ 10x-5+32-12x = -5
⇔ -2x + 27 = -5
⇔ -2x = -5 -27
8
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
x
2
+ 3x – 5
x
x+ 3
x
3
+ 3x
2
– 5x

+

3x
2
+ 9x –15
x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
Tiết 15+16 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A.LÝ THUYẾT :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A+B)
2
= A
2
+2AB +B
2

2. (A – B)
2
= A
2
–2AB +B
2

3. A
2
–B

2
= (A-B )(A+B)
B. BI TẬP:
Bài 1: Tính:
( )
2
2 2
) 2a x y x xy y+ = + +
2
2
3 9 3
)
4 16 2
b y y y
 
− = − +
 ÷
 
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x
2
+ 6x + 9 = x
2
+ 2.x.3 + 3
2
= (x + 3)
2
b) x
2
+ x +

1
4
= x
2
+ 2.x.
1
2
+
2
1
2
 
 ÷
 
=
2
1
2
x
 
+
 ÷
 
Bài 3: Tính nhanh:
a) 42 . 58 = (50 – 8).(50 + 8)
= 50
2
– 8
2
= 2500 – 64 = 2436

c) 99
2
= (100 – 1)
2
= 100
2
– 2.100.1 + 1
2
= 10000 – 200 + 1 = 9801
Bài 4 Tính giá trị biểu thức
a)Ta có 9x
2
- 6xy + y
2
= (3x – y)
2

Thay x = 400, y = 200 vào biểu thức ta được
(3.400 – 200)
2
= (1200 – 200)
2
= 1000
2
= 100000
Bài 5: Rút gọn biểu thức::
a) (x + y)
2
+ (x – y)
2


= x
2
+ 2xy + y
2
+ x
2
– 2xy +y
2
= 2x
2
+ 2y
2
b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)
2
+ (x – y)
2
= [(x + y) + (x – y)]
2
= (x + y + x – y)
2

= (2x)
2
= 4x
2
Bài 6: Tìm x biết:
a) 25x
2
– 9 = 0

⇔ (5x -3)(5x+3) = 0
9
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8

=

− = =
 
⇔ ⇔ ⇔

 
+ = = − −
 

=


3
x
5x 3 0 5x 3
5
5x 3 0 5x 3 3
x
5
Vậy x=3/5 hoặc x=-3/5
Bài 7: So sánh các số sau:
a) Ta có: A=1999.2001
= (2000-1)(2000+1)
= 2000

2
– 1
2
< 2000
2
Vậy A < B.
b) Ta có: C = (2+1)(2
2
+1)(2
4
+1)(2
8
+1)
= 3.5.17.257 = 255.257
= (256-1)(256+1) = 256
2
- 1
2
D =2
16
= (2
8
)
2
= 256
2
Hiển nhiên: 256
2
- 1
2

< 256
2
Vậy C < D.
Tiết 17+18 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
A.LÝ THUYẾT :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
4. (A+B)
3
= A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
5. (A-B)
3
= A
3
–3A
2
B +3AB
2
–B
3

6. A
3
+B

3
= (A+B)(A
2
–AB+B
2
)
7. A
3
–B
3
= (A–B)(A
2
+AB+B
2
)
B. BI TẬP:
Bài 1: Tính:
a) (x – 3y)
3
= x
3
-9x
2
y + 27xy
2
-27y
3
b)
3
2

2
3
x y
 
+
 ÷
 
=
6423
2
3
4
27
8
yxyyxx +++
c) (x+4)(x
2
- 4x + 16) =(x+4)(x
2
– 4x + 4
2
)
= x
3
+ 4
3
= x
3
+ 64
d) (x-3y)(x

2
+3xy+9y
2
) = x
3
– (3y)
3
= x
3
– 27y
3
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 8x
3
+ 12x
2
y

+ 6xy
2
+ y
3
= (2x+y)
3
b) x
3
-
3
2
x

2
y +
3
4
xy
2
-
1
8
y
3
= (x-
y
2
1
)
3
10
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (x + 2)(x
2
– 2x + 4) – (15 + 2x
3
)
= x
3
+ 8 – 15 - 2x
3

= -x
3

- 7
b) (3x – 2y)(9x
2
+ 6xy + 4y
2
) - (5x
3
- 10y
3
)
= 27x
3
– 8y
3
- 5x
3
+ 10y
3
= 22x
3
+ 2y
3
Bài 4 Tính giá trị biểu thức
a)Ta có x
3
+ 9x
2

y + 27xy
2
+ 27y
3
= x
3
+ 3.x
2
.3y + 3.x.(3y)
2
+ (3y)
3
= (x + 3y)
3
Thay x = 1; y = vào biểu thức ta được
(1 + 3.3)
3
= 10
3
= 1000
b) Ta có
1
8
x
3
-
3
2
x
2

y + 6xy
2
– 8y
3
=
3
1
2
x
 
 ÷
 
- 3.
2
1
2
x
 
 ÷
 
.2y +3.
1
2
x
 
 ÷
 
.(2y)
2
-(2y)

3
=
3
1
2
2
x y
 

 ÷
 
Thay x = y = 2 vào biểu thức ta được
3 3
3
1 1
2 .2 2.2 ( 3) 27
2 2
x y
   
− = − = − = −
 ÷  ÷
   
Bài 5: Tìm x biết:
a) (x+2)(x
2
-2x+4) – x(x
2
+2) = 15
⇔ x
3

+ 8 –x
3
– 2x =15
⇔ -2x = 15 – 8
⇔ -2x = 7
⇔ x =
−7
2
Vậy x =
−7
2
Bài 6: Tính nhanh:
( )
( )
+
= −
+ − +
= −
= − + −
= − + = − = =
3 3
2 2
2 2
2 2 2 2
35 13
a)A 35.13
48
35 13 35 35.13 13
35.13
48

35 35.13 13 35.13
35 2.35.13 13 (35 13) 22 484
11
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
Tiết 19+20 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG,
DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC, NHÓM HẠNG TỬ
A.LÝ THUYẾT
-Phân tích một đa thức thành nhân tử àl biến đổi biểu thức đó thành tích của những đơn
thức và đa thức.
-Các cách phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng:
1.Đặt nhân tử chung.
2.Dùng HĐT.
3. Nhóm hạng tử.
4. Phối hợp các phương pháp trên
B. BI TẬP:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x
2
+12xy =3x.x+3x.4y=3x(x + 4y)
b) 5x(y+1)−2(y+1) =(y+1)(5x−2)
c) x(3y−2)+ y(2−3y)
= x(3y−2) − y(3y −2)
= (3y − 2) (x − y)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
– 2xy – 4 + y
2

= (x
2
– 2xy + y
2
)– 4
= (x-y)
2
-2
2
=(x-y-2)(x-y+2)
b)x
2
− 2xy + 5x − 10y
= (x
2
− 2xy) + (5x − 10y)
= x(x − 2y) + 5(x − 2y)
= (x − 2y) (x + 5)
c) 8x
3
+ 4x
2
− y
3
− y
2
= (8x
3
− y
3

) + (4x
2
− y
2
)
= (2x)
3
− y
3
+ (2x)
2
− y
2
=(2x−y)[(2x)
2
+(2x)y+y
2
]+(2x−y)(2x + y)
=(2x−y)(4x
2
+2xy+y
2
)+(2x−y)(2x +y)
= (2x − y (4x
2
+ 2xy + y
2
+ 2x + y)
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x

4
– 6x
3
+ 6x
2
– 2x = 2x (x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 )
= 2x (x – 1 )
3

b) 9x – x
3
+ 2x
2
y – xy
2
= x(9 – x
2
+ 2xy – y
2
)
12
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
= x {3
2
– (x-y)

2
}= x (3-x+y)(3+x-y)
c)(x
3
y – x
2
y – xy
3
– xy
2
)= xy(x
2
- x - y
2
– y)
=xy{( x
2
- y
2
) – (x + y)}
= xy (x+y)(x-y-1)
Bài 4 Tính giá trị biểu thức
a) Ta có x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

= x.(x

2
– 2x + 1 – y
2
)
= x.[( x
2
– 2x + 1) – y
2
]
= x.[(x - 1)
2
– y
2
]
= x.(x – 1 – y).(x – 1 + y)
Thay x = 100; y = 1 vào biểu thức ta được
100.(100 – 1 – 1).(100 – 1 + 1)
= 100 . 98 . 100 = 980000
b) Ta có 4x
2
– 9 – 4xy + y
2
= (4x
2
– 4xy + y
2
) – 9
= (2x – y)
2
– 3

2

= (2x – y – 3).(2x – y +3)
Thay x = 13; y = 3 vào biểu thức ta được (2.13 – 3 – 3).(2.13 – 3 + 3)= 20 . 26 = 520
Bài 5 Tìm x
a) x(x – 1) – x + 1 = 0
x(x – 1) – (x – 1) = 0
(x – 1).(x – 1) = 0
(x – 1)
2
= 0
x – 1 = 0
x = 1
b) 2(x + 5) – x
2
– 5x = 0
2(x + 5) – x(x + 5) = 0
(x + 5).(2 – x) = 0
x + 5 = 0 hoặc 2 – x = 0
x = -5 hoặc x = 2
Bài 6: CMR với mọi số nguyên n thì:
a) n
2
(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6
Ta cĩ: n
2
(n+1)+2n(n+1)
= (n+1)(n
2
+2n)

= n(n+1)(n+2)
Với n là số nguyên thì n(n+1)(n+2) là ba số nguyên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho
6.
Vậy n
2
(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6.
b) (n+2)
2
– (n-2)
2
chia hết cho 8
Ta cĩ: (n+2)
2
– (n-2)
2
= [(n+2) – (n-2)][(n+2) +(n-2)]
= (n+2-n+2)(n+2+n-2)
13
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
= 4.2n = 8n
M
8 với mọi số nguyên n.
Tiết 21+22 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÁC
A.LÝ THUYẾT
-Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử khác
+ Tách hạng tử
+Thêm bớt hạng tử
+ Đặt ẩn phụ

B .BI TẬP :
Ví dụ: Phân tích đa thức x
2
– 6x + 8 thành nhân tử.
Ta có: x
2
– 6x + 8 = x
2
– 2x – 4x + 8
= (x
2
– 2x)- (4x- 8)
= x(x-2) – 4(x-2)
= (x – 2) (x – 4)
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
+ 4x + 3 = x
2
+ x + 3x + 3
= (x
2
+x) +(3x + 3)
= x(x+1)+3(x+1)
= (x+1)(x+3)
b) 4x
2
+ 4x – 3 = 4x
2
-2x +6x– 3

= 2x(x – 1) + 3(2x – 1)
= (x – 1 ) (2x +3)
a)y
4
+ 64 = (y
2
)
2
+ 8
2
= (y
2
)
2
+ 8
2
+16y
2
- 16y
2

= (y
2
+8)
2
– (4y)
2
= (y
2
+8 – 4y)(y

2
+8 +4y)
c) x
5
+ x
4
+1 = x
5
+ x
4
+ x
3
- x
3
+ x
2
- x
2
+x -x +1
=( x
5
+ x
4
+ x
3
)-(x
3
+x
2
+x)+(x

2
+x+1)
=(x
2
+x+1)(x
3
– x + 1)
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (x
2
+ x + 1)( (x
2
+ x + 2) - 12
Đặt x
2
+ x + 1 = y => x
2
+ x + 2 = y + 1
Ta cĩ : y(y+1) - 12 = y
2
+ y - 12
= y
2
- 9 + y - 3
= (y - 3)(y + 3) + (y - 3)
= (y - 3)(y + 3 + 1)
= (y - 3)(y + 4)
Thay y = x
2
+ x + 1 ta được

(y - 3)(y + 4) = (x
2
+ x + 1 - 3)(x
2
+ x + 1 + 4)
= (x
2
+ x - 2) (x
2
+ x + 5)
= (x
2
- 1 + x - 1)(x
2
+ x + 5)
14
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: TỰ CHỌNTOÁN 8
= [(x - 1)(x + 1) + x - 1](x
2
+ x + 5)
= (x - 1)(x + 1 + 1)(x
2
+ x + 5)
= (x - 1)(x + 2)(x
2
+ x + 5)
Bài 3: Cho x>0; y >0 v x-y =7 ; xy =60 . Không tính x,y hãy tính:
a) x
2

– y
2

Ta cĩ: x
2
– y
2
= x
2
– y
2
+ 2xy -2xy
= (x
2
+ 2xy – y
2
) – 2xy:
= (x – y)
2
– 2xy
= 7
2
– 2.60 = 49 – 120 = -71
Bài 4: Tìm x
a) (x+8)
2
=121
⇔ (x+8)
2
– 121 = 0

⇔ (x+8)
2
– 11
2
= 0
⇔ (x+8 -11) (x+8+11) = 0
⇔ (x-3)(x+19) = 0
− = =
 
⇔ ⇔
 
+ = = −
 
x 3 0 x 3
x 19 0 x 19
Vậy x- 3 hoặc x = -19.
c) x(x+6)-7x-42=0
⇔ x(x+6) – 7(x+6) = 0
⇔ (x+6)(x-7) = 0
+ = = −
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
x 6 0 x 6
x 7 0 x 7
Vậy x= -6 hoặc x = 7
15
GIÁO VIÊN:HÀ V N VI TĂ Ệ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×