Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuân 26 09-10 Lop 4 ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.7 KB, 19 trang )

Ngày soạn: 07/03/10
Ngày lên lớp: 08/03/10
Tuần 26 Thứ hai 08 ngày03 tháng năm 2010
Tiết 1 chào cờ
Tập trung toàn trờng
______________________________
Tiết 2 Tập đọc:
Thắng Biển.
I .Mục đích, yêu cầu:
- Đọc lu loát toàn bài: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong với giọng sôi nổi, bớc
đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nội dung, : Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ngời
trong cuộc đấu tranh chống thiên tai bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên.
( trả lời đợc cac câu hỏi 2,3,4 trong SGK)
- - HSKG trả lời đợc câu hỏi 1 ( SGK)
II .Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS đọc thuộc bài thơ về Tiểu
đội xe không kính, trả lời câu hỏi trong
sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1. GTB.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc:
-Bài đợc chia làm mấy đoạn?
-Y/c HS luyện đọc nối tiếp đoạn.


+L1: Gv theo dõi, ghi những từ hs phát
âm sai lên bảng Từ ngữ:
+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài
+L3: Kết hợp giải nghĩa từ
-Hớng dẫn đọc+ đọc mẫu toàn bài
b) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Cuộc chiến đấu giữa con ngời và
cơn bảo biển đợc miêu tả theo trình
tự nh thế nào?
-Y/c HS đọc thầm đoạn 1, tìm những từ
ngữ, hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe
doạ của cơn bảo biển?
- Đoạn 1 nói lên điều gì?
+ Y/c HS đọc thầm đoạn 2
-Cuộc tấn công dữ dội của cơn bảo biển
đợc miêu tả nh thế nào?
+ Trong đoạn 1 và 2 , tác giả sự dụng biện
pháp miêu tả gì để miêu tả hình ảnh của
- 2 HS đọc bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
-1 hs đọc toàn bài
-3 đoạn : +Đ1: Cơn bảo biển đe doạ.
+Đ2: Cơn bảo biển tấn công.
+Đ3: con ngời quyết chiến, quyết
thắng cơn bảo biển.
-HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài ( 3 lợt).
-Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
+ Biển đe doạ(Đ1) Biển tấn công( Đ2) ngời

thắng biển( Đ3).
-Hs đọc thầm đoạn 1
+ gió bắt đầu thổi mạnh- nớc biển càng dữ
- biển cả muốn nuốt tơi con đê mỏng manh
nh con mập đớp con cá chim nhỏ bé.
*ý 1 : Cơn bão biển đe doạ
-Hs đọc
+đợc miêu tả rõ nét, sinh động. Cơn bảo có
sức phá huỷ tởng nh không gì nổi, nh một
đàn cá voi lớn, sóng trào cuộc chiến đấu
diễn ra rất dữ dội, ác liệt. Một bên là biển,
+ Tác giả dùng biện pháp so sánh: nh con
mập đớp , nh một đàn cá voi lớn: biện pháp
nhân hoá: biển cả muốn nuốt tơi , biển, gió
3
biĨn c¶?
+ C¸c biƯn ph¸p nghƯ tht nµy cã t¸c
dơng g×?
- §o¹n 2 nãi lªn ®iỊu g×?
- Y/c HS ®äc thÇm ®o¹n 3:
- Nh÷ng tõ ng÷, h×nh ¶nh nµo trong
®o¹n v¨n thĨ hiƯn lßng dòng c¶m,
søc m¹nh vµ sù chiÕn th¾ng cđa con
ngêi tríc c¬n b¶o biĨn?
-§o¹n 3: nãi lªn ®iỊu g×?
-Bµi v¨n ca ngỵi ®iỊu g×?
c) Híng dÉn HS ®äc diƠn c¶m.
- GV híng dÉn HS ®äc diƠn c¶m
thĨ hiƯn ®óng néi dung.
- NX,KL vỊ giäng ®äc

- GV tỉ chøc cho HS lun ®äc
diƠn c¶m ®o¹n 3.
- + GV ®äc mÉu
- + Y/C HS lun ®äc diƠn c¶m
theo cỈp
- + Tỉ chøc cho HS thi ®äc diƠn
c¶m
- NX, tuyªn d¬ng
C: Cđng cè dỈn - dß:
- Nªu ý nghÜa cđa bµi v¨n.
- NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn HS chn
bÞ bµi sau
gi÷ ®iªn cng
- T¹o nªn nh÷ng h×nh ¶nh râ nÐt, sinh ®éng
g©y Ên tỵng m¹nh mÏ.
* ý 2: C¬n b·o biĨn tÊn c«ng
-hs ®äc
+ Thể hiện lòng dũng cảm : nhảy xuống
dòng nước đang cuốn dữ – lấy thân mình
ngăn dòng nước mặn.
+ Thể hiện sức mạnh và chiến thắng của
con người : Họ ngụp xuống, trồi lên , ngụp
xuống – những bàn tay khoác vai nhau vẫn
cứng như sắt, thân hình họ cột chặt vào
những cột tre đóng chắt, dẻo như chão –
đám người không sợ chết đã cứu quãng đê
sống lại.
* ý 3: con ngêi qut chiÕn, qut th¾ng
c¬n b·o
-ND: Bµi v¨n ca ngỵi lßng dòng c¶m, ý chÝ

qut th¾ng cđa con ngêi trong cc ®Êu
tranh chèng thiªn tai, b¶o vƯ con ®ª, b¶o vƯ
cc sèng b×nh yªn.
- 2 hs nh¾c l ND bµi
- 3 HS tiÕp nèi nhau ®äc 3 ®o¹n.Líp
chó ý t×m c¸ch ®äc hay
- -HS ph¸t biĨu vỊ giäng ®äc
HS lun ®äc vµ thi ®äc diƠn c¶m c¶ ®o¹n.
- HS lun ®äc diƠn c¶m theo cỈp
- 4HS thi ®äc diƠn ¶m, líp theo dâi. B×nh
chän ngêi ®äc hau nhÊt
- Ca ngỵi lßng dòng c¶m, ý chÝ
- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
_____________________________
TiÕt 3 thĨ dơc
Gi¸o viªn chuyªn tr¸ch
______________________________
TiÕt 4 To¸n
Lun tËp
I .Mơc tiªu :
- Thùc hiƯn ®ỵc phÐp chia hai ph©n sã
- BiÕt t×m thµnh phÇn cha biÕt trong phÐp nh©n, phÐp chia ph©n sè
- HSKG: lµm thªm ®ỵc BT3,4
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
A. ỉn ®Þnh tỉ chøc
B, KiĨm tra bµi cò
Gäi HS ch÷a bµi lun thªm ë nhµ.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- HS ch÷a bµi.

- Líp thèng nhÊt kÕt qđa.
4
C.Bài mới:
1, GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2, Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Tính rồi rút gọn.
-NXKL:
a)
5
4
35
43
3
4
5
3
4
3
:
5
3
=
ì
ì
=ì=
b) Tơng tự
- GV củng cố về phép chia, phép
nhân phân số.
Bài 2: Tìm x
-NXKL:.

a)
7
4
5
3

x
b)

5
3
:
7
4
=x


21
20
=x

Bài 3: Tính;( HSKG)
-NX,đa đáp án dúng
a)
1
23
32
2
3
3

2
=
ì
ì

b, c
- Y/c hs Nhận xét mỗi phép nhân.
Bài 4( HSKG)
-NX, sửa chữa
Bài gải:
Độ dài của hình bình hành là:
)(1
5
2
5
2
m
=ữ
Đáp số: 1 m
C: Củng cố dặn - dò:
- Dặn HS về làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi.
-Đọc y/c của bài
-3 hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
-Hs nx

-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài
HS chữa bài, lớp thống nhất kết quả.

-Đọc y/c của bài
-3hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
-HSnx
a)
1
23
32
2
3
3
2
=
ì
ì

là 2 phân số đảo ngợc kết qủa bằng 1.
-Đọc đề bài
-Hs lên bảng giảii, lớp làm vào vở
-HS nx
-
Lắng nghe, thực hiện.
___________________________________
Tiết 5 đạo đức
Tích cực tham gia các họat động nhân đạo( Tiết 1)
I .Mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- - Thông cảm với bạn bè và những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trờng
và cộngđồng.
- - Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trờng, ở địa phơng
phù hợp với khả năng và vận động bạn begia đình cùng tham gia.

- -HSKG: Nêu đợc ý nghĩa của hoạt động nhân đạo.
II .Chuẩn bị:
- Giấy khổ to ghi nội dung tình huống( H3)
- Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ ca ngợi tấm lòng nhân đạo.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ
+ Vì sao phải giữ gìn các công trình công
- HS trả lời.
5
cộng?
- GV nhận xét, đánh giá.
B.Bài mới:
1,GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2, Các hoạt động
HĐI:Trao đổi thông tin.
- Y/C HS quan sát tranh sgk và đọc
thông tin , trả lời 2 câu hỏi .
+ Hãy thử tởng tợng em là ngời dân ở các
vùng bị thiên tai lũ lụt đó, em sẽ rơi vào
hoàn cảnh nh thế nào?
- GV kết luận HĐ1.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến.
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Y/c trao đổi trong nhóm( 7 em).
+ Những biểu hiện của nhân đạo là gì?
- GV kết luận: Mọi ngời cần tích cực tham
gia các hoạt động nhân đạo
HĐ3: Xử lí tình huống.

- Y/c HS thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu bài( tập 2 sgk).
- GV kêt luận: ( SGK)
C Củng cố dặn dò
- Y/c HS về nhà su tầm ca dao , tục
ngữ nói về lòng nhân ái của nhân dân ta.
- Y/c HS hoàn thiện bài tập 5 sgk.
- HS lắng nghe.
-
HS suy nghĩ, trình bày.
+ HS có thể ủng hộ viết th chia sẻ,
+ Không có thức ăn.
+ Em sẽ bị đói và bị rét.
+ Sẽ bị mất hết tài sản.
- Hớng dẫn HS trao đổi theo 4 nhóm, trao
đổi, báo cáo kết qủa.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết qủa.
a) Việc làm đó của Sơn là đúng. Vì Sơn
đã biết nghĩ, thông cảm
b) Lơng sai vì
c) Cờng đúng vì
- Tích cực tham gia ủng hộ các hoạt
động nhân đạo.
- San xẻ một phần vật chất để giúp
đỡ
- Dành tiền, sách vở
- HS tiến hành thảo luận nhóm( bàn) bài
tập 2.
a) Có thể giúp đỡ bạn đi học: cõng bạn,
giúp bạn chép bài

b) Giúp đỡ cụ già, vận động bạn bè cùng
làm.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Lắng nghe, thực hiện.
____________________________________________________________________
Ngày soạn: 08/03/10
Ngày lên lớp: 09/03/10
Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
I .Mục đích, yêu cầu:
-Nhận biết câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nêu đợc tác dụng của câu kể tìm đợc
( BT1); biết xác địnhCN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đã tìm đợc ( BT2) ; viết đợc
đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì?
-HSKG: viết đợc đoạn văn ít nhất 5 câu, theo yêu cầu của BT3
II .Chuẩn bị:
- Một tờ phiếu viết lời giải bài tâp 1.
- 4 băng giấy, mỗi băng viết một câu kể bài tập 1: Ai là gì?
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Gọi một HS nói 3
đến 4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
-Một HS nêu.
6
- GV nhận xét, cho điểm.
C,.Bài mới:
1. GTB: Nêu mục đích y/c tiết học.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
- GV tổ chức cho HS làm bài tập, chữa

từng bài.
Bài tập 1: Gọi HS đọc y/c bài, tìm các câu
kể Ai là gì? Có trong mỗi đoạn văn, nêu
tác dụng của nó.
- Củng cố về câu kể Ai là gì?
Bài tập 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ.
-NX, thống nhất kết quả
+ Nguyễn Tri Phơng/là gt.
+ Cả hai ông/ đều không phải là ( nh.
định)
+ Ông Năm là dân ngụ c của ( gt).
+ Cần trục/là cánh (nhận định).
- Y/c hs nhắc lại cách tìm.
Bài tập 3: Gọi HS đọc y/c bài tập: Gợi ý.
- Mỗi em cần tởng tợng tình huống giới
thiệu thật tự nhiên.
-NX, sửa chữa
-Y/c một số hs dới lớp đọc đoạn văn của
mình
Nhận xét, ghi điểm.
3, Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS gt cha đạt về viết lại, chuẩn bị
bài sau.
-Đọc y/c của bài
-Hs tìm và nêu các câu kể Ai là gì có trong
đoạn văn
-Đọc y/c của bài
- HS làm bài, chữa bài.
- Lớp nhận xét

-Chữa bài vào vở, nếu sai
chủ ngữ: trả lời câu hỏi Ai là gì?
- VN: là trả lời câu hỏi là gì?
- Chủ ngữ và vị ngữ ngăn cách (/)
-Đọc y/c của bài
Một HS giỏi làm mẫu.
VD: Nghe tin bạn Loan bị ốm, tổ chúng tôi
đến nhà thăm, bố mẹ Loan ra đón . Chúng
tôi lễ phép chào.
-
- HS viết bàivào vở, 2hs viết bảng lớp
- HS nx
- HS tiếp nối đọc đoạn văn, chỉ rõ câu kể
Ai là gì?
- Lắng nghe, thực hiện.
_________________________________
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I .Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số
-HSKG: làm thêm đợc BT3, BT4
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Gọi HS chữa bài
tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1, GTB
2,Hớng dẫn luyện tập

Bài 1: Tính rồi rút gọn.
Lu ý HS sau khi tính kết quả rút gọn
chỉ là phân số tối giản.
-NX, sửa chữa a)
14
5
47
52
4
5
7
2
5
4
:
7
2
=
ì
ì
=ì=
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS theo dõi.
-HS xác định y/c bài tập, tự làm vào vở ô li.
-Hs chữa bài, nêu k/q. Hs nhận xét
7
b,c,d
Bài 2: Tính
heo mẫu.

- Củng cố cách thực hiện phép chia
số tự nhiên cho phân số.
-NX, đa đáp án đúng
a) 3 :
5
21
5
73
7
5
=
ì
=
b) 4:
1
12
1
34
3
1
=
ì
=
, c)
Bài 3: Tính bằng 2 cách.( HSKG)
- Củng cố tích một tổng 2 phân
số( hiệu hai phân số) với một phân số.
-NX, đa đáp án đúng
a) Cách 1:
15

4
30
8
2
1
15
8
2
1
5
1
3
1
==ì=ì






+
Cách 2:
15
4
10
1
6
1
2
1

5
1
2
1
3
1
2
1
5
1
3
1
=+=ì+ì=ì






+
Bài 4: ( HSKG)
GV hớng dẫn hs mẫu, sau đó y/c hs
làm bài
-NX, KL:

3
1

gấp 4 lần
12

1
;
4
1
gấp 3 lần
12
1
;
6
1
gấp 2 lần
12
1
3, Củng cố dặn - dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài
sau.
-Đọc y/c của bài
-3 hs làm bài bảng lớp, lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét
-Đọc y/c của bài
-2 hs làm bài bảnglớp, lớp làm vào vở
-Hs nx
b)C1:
1 1 1 5 3 1 8 1 8 4
3 5 2 15 15 2 15 2 30 15

ì = ì = ì =
ữ ữ


C2:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 6 16
3 5 2 3 2 5 2 6 10 60 60 60

ì = ì ì = + = + =



4
15
=
-
Hs làm bài, nêu k/q
-
-Hs nx
- Lắng nghe, thực hiện.
Tiết 3 thể dục
Giáo viên chuyên trách
____________________________________
Tiết 4 Chính tả( nghe viết)
Thắng Biển
I .Mục đích, yêu cầu
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l/n, .
II .Chuẩn bị:
- Một số tờ phiếu khổ to viết bài tập 2b.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 2 HS viết

bảng lớp những từ ngữ đã học.
- GV nhận xét, đánh giá HS học bài.
C,.Bài mới:
1,GTB: nêu mục đích, y/c tiết học.
2,Hớng dẫn HS nghe viết:
- Y/c HS đọc hai đoạn văn cần viết trong
bài thắng biển.
- 2 HS viết bảng, cả lớp viết vào giấy
nháp, đối chiếu kết qủa.
- Theo dõi.
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
8
- Những từ ngữ hình ảnh nào nói lên sự
đe doạ của cơn bào biển?
- -Y/c hs đọc thầm bài, tìm các từ khó
viết
- _NXKL; vật lộn, nuốt tơi, điên
cuồng,dữ dội
- -Y/c hs viết các từ vừa tìm đợc
- -NX, sửa chữa
- -Y/c hs đọc các từ vừa viết
-Gv đọc mẫu bài chính tả
GV chú ý HS cách trình bày.
-GV đọc chính tả.
- GV cho HS đổi chéo vở soát lỗi chính
tả.
- GV chấm, nhận xét 7 đến 8 bài.
3,.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
- Y/c HS làm bài tập 2a.
- GV nhận xét, chốt lại kết qủa đúng.

3 Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại 5 từ bắt đầu bằng
l/n vào vở.
- Chuẩn bị bài sau.
-Hs trả lời
Cả lớp đọc thầm chú ý những từ ngữ dễ
viết sai Hs phát biểu
-2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp. Hs nx
-HS gấp sgk, nghe viết bài.
- HS soát lỗi, ghạch chân.
- - HS làm bài tập, chữa bài, thống nhất
kết qủa: nhìn lại; khổng lồ; ngọn lửa; búp
nõn; ánh nến; lóng lánh.
Lắng nghe.
- Thực hiện.
_____________________________
Tiết 5 Lịch Sử
Cuộc khẩn hoang đàng trong
I .Mục tiêu:
- Biết sơ lợc về quá trình khẩn hoang ở đàng trong:
+ Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong. Những
đoàn ngời khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng bằng
sông Cửu Long.
+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hoá, ruộng đất
đợc khai hoá, xóm làng đợc hình thành và phát triển.
-Dùng lợc đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
II .Chuẩn bị:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
IIICác hoạt động dạy- học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A, ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:+ Nêu hậu quả của
cuộc nội chiến của hai tập đoàn phong
kiến Trinh - Nguyễn.
C,.Bài mới:
1, GTB:.
2, Các hoạt động
HĐ1: Tìm hiểu việc các chúa Nguyễn
đẩy mạnh việc khẩn hoang.
+ Trình bày khái quát tình hình nớc ta từ
sông Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng
Nam đến Nam Bộ ngày nay.
GV giới thiệu Đàng trong tính đến thế kỉ
XVII và vùng đất Đàng trong từ thế kỉ
XVIII,
-HS nêu.
- Theo dõi.
- Hoạt động nhóm( 4 nhóm) trao đổi, báo
cáo kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Trớc thế kỉ XVI từ sống Gianh vào phía
nam đất hoang nhiều những ngời nông
dân khai phá, làm ăn.
- Cuối thế kỉ XVI chúa Nguyễn chiêu mộ
dân nghèo và bắt tù binh tiến dần vào phía
Nam.
- Từ sông Gianh đến Quảng Nam.
9
- GV nx, kl
HĐ2 Tìm hiểu kết quả của cuộc khẩn

hoang.
- GV cho HS so sánh: Diện tích, tình
trạng đất, xóm làng, dân c trớc và sau
cuộc khẩn hoang.
- Cuộc khẩn hoang của các diện tích
phía Nam mang lại lợi ích gì?
C: Củng cố dặn - dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài
và chuẩn bị bài tiết sau.
- Tiếp Quảng Nam đến hết Nam Bộ ngày
nay.
- Hoạt động cả lớp.
- HS so sánh.
- Nền văn hoá hoà nhập.
- Lắng nghe, thực hiện.
Ngày soạn: 09/01/10
Ngày lên lớp: 10/03/10
Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc:
Ga - Vrôt ngoài chiến luỹ.
I .Mục đích yêu cầu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng, các tên riêng ngời nớc ngoài(Ga - Vrôt, Ăng -
giôn - ra, Cuôc- phây - săc), lời đối thoại giữa các nhân vật và phân biệt lời ngời dẫn
chuyện
- Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga - vrôt ( trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK)
II .Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
IIICác hoạt động dạy- học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS tiếp nối
đọc bài: Thắng Biển trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.
C,.Bài mới:
1,GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài
a) Luyện đọc
-Bài đợc chia làm mấy đoạn?
-Y/c hs luyện đọc nối tiếp theo đoạn
+L1: Gv theo dõi, ghi những từ hs phát
âm sai lên bảng Từ ngữ:
+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài, câu
khó :
+ Cậu làm trò gì đấy? ( giọng hoảng
loạn)
+ Vào ngay!( giọng quát lớn, lo lắng)
+L3: Kết hợp giải nghĩa từ
-Hớng dẫn đọc+ đọc mẫu toàn bài
b). Tìm hiểu bài:
-Y/c hs đọc thầm đoạn 1TLCH
+ Ga - vrôt ra ngoài chiến luỹ để làm gì?
+ Vì sao Ga - vrôt lại ra ngoài chiến luỹ
trong lúc ma đạn nh vậy
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- HS theo dõi.
-1 hs đọc toàn bài

-3 đoạn: + Đ1: 6 dòng đầu.
+ Đ2: Tiếp theo đến: nói.
+ Đ3: Còn lại
- HS tiếp nối đọc đoạn ( 3 lợt)

-Hoạt động theo hớng dẫn của gv
-HS theo dõi.
-HS đọc thầm - trả lời câu hỏi.
- Ga - vrôt ra ngoài chiến luỹ để nhặt đạn
giúp nghĩa quân
+Vì Ga - vrôt nghe Ăng - giôn - ra thông
báo nghĩa quân sắp hết đạn
* ý 1: Lí do Ga - vrôt ra ngoài chiến luỹ
10
- Đoạn 1 cho biết điều gì?
-Y/c HS đọc thầm đoạn 2 TLCH
+Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng
cảm của Ga - vrôt ?
- Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ HS đọc đoạn cuối TLCH
Vì sao tác giả lại nói Ga - vrôt là một
thiên thần?
+ Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Ga -
vrôt .
-Bài văn nói lên điiều gì?
c) Luyện đọc diễm cảm.
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm đoạn :
- "Ga - vrôt ghê rợn"
+ Gv đọc mẫu

+Hs luyện đọc theo cặp
+Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
-NX, tuyên dơng
C: Củng cố dặn - dò:
- Câu chuyện ca ngợi ai? Và ca ngợi
điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị
bài sau.
- HSđọc
+ Không sợ nguy hiểm, ra ngoài chiến luỹ
nhặt đạn cho nghĩa quân dới làn ma đạn của
địch
* ý 2: Lòng dũng cảm của Ga vrôt
- HS đọc
+ Vì thân hình bé nhỏ của chú ẩn hiện trong
làm khói đạn nh thiên thần
-Ga vrôt là một cậu bé anh hùng.
.
-ND: Bài văn ca ngợi lòng dũng cảm của
chú bé Ga-vrốt.
-2 hs nhắc lại ND bài
- 4 HS tiếp nối đọc chuyện théo cách
phân vai.
-HS luyện đọc, tìm giọng đọc đúng, cần
nhấn giọng các từ miêu tả hình ảnh chú bé
nhặt đạn cho nghĩa quân.
- Hs luyện đọc theo cặp
-4 HS thi đọcdiễn cảm, lớp theo dõi, bình
chọn ngời đọc hay nhất

-HS nêu.
- Lắng nghe, thực hiện.
_______________________________
Tiết 2 toán
Luyện tập chung
I .Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số
-Biết cách tính và viết gon chia một phân số cho số tự nhiên
- Biết tìm phân số của một số.
-HSKG: làm thêm đwcj BT1c, BT2c, Bt3
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:Gọi HS chữa bài tập1trong
VBT
- GV nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1, GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2,Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1a,b ( ý c HSKG): Tính.
Chia một phân số cho một phân số
-NXKl:
a)
36
35
7
4
:
9
5

=
; b, c
Bài 2a,c ( ý c HSKG): Tính( Theo mẫu).
-Gv hớng dẫn mẫu, sau đó y/c hs làm bài
- Chia một phân số cho một số tự nhiên.
- -NXKL:
a)
21
5
37
5
3:
7
5
=
ì
=
b)
10
1
52
1
5:
2
1
=
ì
=
; d)
-HS chữa bài.

- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Theo dõi.
-Đọc y/c của bài
-3 hs lên bảng, lơp làm vào vở
- hs dới lớp nx
-Đọc y/c của bài
-Theo dõi
-3 hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
-Hs nx
11
Bài tập 3: Tính( HSKG)
- Củng cố tính giá trị biểu thức( p/s)( nhân
chia trớc, cộng, trừ sau)
-NXKL:
a)
36
18
36
12
36
6
3
1
36
6
3
1
9
2
4

3
=+=+=+ì
=
2
1
b)
4
1
4
2
4
3
2
1
4
3
2
1
3
1
:
4
1
===
Bài 4: Tìm phân số của một số. Chu vi, diện
tích hình chữ nhật.
-NXKL: Bài giải:
Chiều rộng của mảnh vờn là:
)(36
5

3
60 m

Chu vi của mảnh vờn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vờn là:
)(21603660
2
m=ì
Đáp số: Chu vi: 192 m;
Diện tích: 2160 m
2
3, Củng cố dặn - dò:
- Dặn HS luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
-Đọc y/c của bài
-2 hs lên bảng, lớp làm vào vở
-Hs nx
- HS tự làm bài tập vào vở.
-Đọc y/c của bài
-1 hs lên bảng, lớp làm vào vở
-Hs dới lớp nx

-Chữa bài vào vở, nếu sai
Lắng nghe, thực hiện.
____________________________
Tiết 3 Khoa học
Nóng lạnh và nhiệt độ( Tiếp)
I .Mục tiêu:
-Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh

hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
II .Chuẩn bị: Phích nớc sôi.
- Chuẩn bị theo nhóm: 2 chiếc chậu, 1 cốc, 1 lọ cắm ống thuỷ tinh.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: + Y/c 1 số HS nêu 1 số
loại nhiệt kế và cách sử dụng.
- GV nhận xét cho điểm
C.Bài mới:
1, GTB nêu mục tiêu tiết học.
2, các hoạt động
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu sự truyền nhiệt.
- Y/c HS làm thí nghiệm trang 102 -SGK.
- Y/c HS dự đoán kết quả trớc khi làm thí
nghịêm và đối chiếu kết quả sau khi thí
nghiệm.
- Y/c HS mỗi em đa ra 4 ví dụ về các vật
nóng lên và lạnh đi.
- GV kết luận HĐ1.
b) Hoạt động 2: Thực hành sự co gian của
nớc khi lạnh đi và nóng lên.
- Y/c HS tiến hành làm thí nghiệm trang
103 - SGK theo nhóm.
-HS nêu.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS dự đoán kết quả thí nghiệm.
- HS làm thí nghiệm.
- Báo cáo kết qủa.

- Sau 1 thời gian đủ lâu, nhiệt độ của cốc
và của chậu sẽ bằng nhau.
- VD: Nớc lạnh trong chậu và cốc nớc
nóng.
- Vật nóng lên khi thu nhiệt và nóng lên
khi toả nhiệt.
- Tiến hành thí nghiệm, nêu kết quả:
12
+Nhúng bầu nhiệt kế vào nớc ấm.
+ Nhúng bầu nhiệt kế vào nớc vào nớc đá
đang tan.
- kết luận về sự giản nở của nớc.
- Nêu ví dụ thực tế mỗi khi chất lỏng co
lại, nở ra.
3, Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ứng dụng thực tế - chuẩn bị
bài sau.
Lu ý: Nớc đợc đổ đầy lọ, ghi lại mức chất
lỏng trớc, sau mỗi lần nh vậy quan sát chất
lỏng trong ống.
+ Cột chất lỏng trong ốn dâng lên.
+ Cột chất lỏng trong ống tụt xuống.
- VD: Nớc bỏ vào tủ làm đá : co lại.
- Nớc đợc đun xôi nở ra: khi đổ nớc đun
xôi không nên đổ đầy.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
____________________________
Tiết 4 kĩ thuật

Giáo viên chuyên trách
_____________________________
Tiết 5 Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã Đọc
I .Mục đích, yêu cầu:
- Kể lại đợc câu chuyện ( đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn dhuyện) đã kể và biết trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện ( đoạn chuyện)
- HSKG kể đợc câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa.
II .Chuẩn bị:
- Một số chuyện viết về lòng dũng cảm của con ngời.
- Truyện đọc lớp 4.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể một đoạn của
câu chuyện: Những chú bé không chết.
trả lời câu hỏi.
- Vì sao chuyện có tên là : Những chú bé
không chết?
C.Bài mới:
1, GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2,Hớng dẫn HS kể chuyện.
- GV gạch dới những từ quan trọng dới đề
bài.
- Kể lại câu chuyện nói về lòng dũng cảm
mà em đã đợc nghe hoặc đợc đọc.
3, HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- GV và HS bình chọn bạn có câu chuyện

hay nhất, bạn kể chuyện lôi cuốn nhất.
3: Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/c về nhà kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS kể.
- Trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- 4 HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình.
- Kể chuyện trong nhóm đôi, kể, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
- Thi kể chuyện trớc lớp.
- Mỗi HS kể xong nêu ý nghĩa câu
chuyện.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, lôi
cuốn nhất.
- Lắng nghe, thực hiện.
____________________________________________________________________
13
Ngày soạn: 01/03/10
Ngày lên lớp: 11/03/10
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm.
I .Mục đích, yêu cầu
- Mở rộng đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ
trái nghĩa ( BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích

hợp ( Bt2, Bt3); biết đợc một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt đợc 1 câu với
thành ngữ theo chủ điểm ( BT4, Bt5).
II .Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,4, phiếu khổ to ghi sẵn nội dung bài tập 5.
- Vài trang từ điển phôtô (nếu có).
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A,ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: 2 HS thực hành đóng
vai giới thiệu với bố bạn Hà về từng ngời
trong nhóm đến thăm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1. GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học.
2. Hớng dãn HS làm bài tập.
Bài 1: GV gợi ý về: từ cùng nghĩa và từ trái
nghĩa.
-NXKL: Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
Can đảm, can trờng, gan dạ
+ Từ trái nghĩa với từ dũng cảm: nhát, nhát
gan
Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm đợc ở bài tập
1.
-NX, sửa chữa cho điiềm hs
-Y/c hs dới lớp đọc câu mình đặt
-NX, đa 1 số ví dụ
+ Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông
minh
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
-NXKL:

Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+ khí thế dũng mãnh.
+ Hi sinh anh dũng
Bài 4: Đọc và gạch dới những thành ngữ nói
về lòng dũng cảm.
- -NXKL: Vào sinh ra tử , gan vàng dạ
sắt.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ
tìm đợc ở bài tập 4.
-NX, sửa chữa, đa VD :Bố tôi đã từng vào
sinh ra tử ở chiến trờng Quảng Trị.
3, Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y.c HS về nhà đặt thêm 2 câu với 2
thành ngữ tìm đợc ở bài tập 4
- Tiếp tục học thuộc lòng các thành ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đóng vai giới thiệu.
- Lớp nhận xét.
-Lắng nghe.
- HS làm bài tập( theo nhóm).
- Dán kết quả bài tập 1: Lớp nhận xét kết
quả.
-Đọc y/c của bài
-2 hs lên bảng, lớp làm vào vở
-Hs dới lớp nx
HS tiếp nối đọc câu vừa đặt.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q

-Hs nx
- hs làm bài, nêu k/q. Hs nx
-Đọc y/c của bài, làm bài vào vở
-Một số hs đọc câu mình đặt
-Hs nx
Lắng nghe.
- Thực hiện.
14
__________________________________
Tiết 2 Toán
Luyện tập chung.
I .Mục tiêu:
Thực hiện đợc các phép tính với phân số.
-HSKG làm thêm đợc BT1c, Bt2c, BT3c, Bt4c, BT5
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Gọi HS chữa bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1, GTB: nêu mục tiêu.
2, Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1a,b ( ý c HSKG)
-Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta
làm nh thế nào?
-Y/c HS làm bài
a)b)Mẫu số chung: 12, kết quả là:
12
7
,c)


Bài,2a,b ( ý c HSKG)
- Nêu quy tắc trừ hai phân số
GV khuyến khích HS trọn mẫu số chung
hợp lí.
- Củng cố phép trừ phân số.
-NXKL: a)
14
14
15
55
15
69
3
11
5
23
==
; b,c)
Bài 3 a,b ( ý c HSKG)
: Chú ý HS cách trình bày cần rút gọn.
- Củng cố phép nhân phân số.
- -NX, đa đáp án đúng
a)
8
5
64
53
6
5

4
3
=
ì
ì

; b,c)
Bài 4a,b ( ý c HSKG)
: Tính:
- Củng cố phép chia phân số.
- -NXKL:
a) b)
14
3
27
3
2:
7
3
=
ì
=
; c)
Bài 5 ( HSKG)
-NXKL
Bài giải:
Số kg đờng còn lại là:
50 - 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán đợc số kg đờng là:
40

8
3
ì
= 15 (kg)
Cả 2 buổi bán đợc số kg đờng là:
10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg
-
HS chữa bài.
-Đọc y/c của bài
- HSTL
- 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS lắng nghe.
- HS nêu
-HS nêu y/c, cách làm từng bài và tự làm
bài vào vở.
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Đọc y/c của bài
-3 hs lên bảng, lớp làm bài vảo vở
-Hs nx
-
Đọc y/c
-Hs làm bài, nêu k/q
-Hs nx
-
-Đọc đề bài
-1 hs lên bảng giảii, lớp làm bài vào vở
-Hs nx

-Chữa bài vào vở nếu sai
Lắng nghe.
- Thực hiện.
15
3, Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị tiế sau và
làm bài tập
_________________________________
Tiết 3 Tập làm văn
Luyện tập xây dựng bài kết bài trong bài văn miêu tảcây
cối
I .Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm đợc hai cách kết bài( không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây
cối.Vận dụng kiến thức đã biết để bớc đầu viết đợc đoạn kết bài mở rộng cho bài văn
tả một cây mà em thích
II .Chuẩn bị:
- Tranh, ảnh một số loài cây, bảng phụ viết dàn ý.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS đọc đoạn
mở bài.( Tiết trớc).
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1.GTB: Nêu mục đích y/c tiết học.
2.Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài.
- Y/c HS trao đổi nhóm đôi, trả lời câu
hỏi.

Bài 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Quan
sát một cái cây, suy nghĩ về ích lợi của cây,
cảm nghĩ của mình đối với cây đó.
- GV dán tranh, ảnh một số cây.
- GV nhận xét, góp ý.
Bài 3: Gọi HS nêu y/c.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Gọi HS nêu y/c bài tập.
- GV và HS theo dõi, chấm điểm.( hớng dẫn
sữa chữa).
C: Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/c HS về nhà hoàn chỉnh vào vở, chuẩn
bị bài tiết sau.
- 2 HS đọc.
- Lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS đọc y/c bài tập.
- HS trao đổi nhóm đôi, nêu ý kiến.
Có thể dùng các câu ở đoạn a, b để kết bài
ở đoạn a nói đợc tình cảm của ngời tả.
KB ở đoạn b nêu đợc lợi ích của cây và
t/c
- HS tiếp nối nêu.
- HS đọc y/c bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối trình bày dàn ý.
+ Viết kết bài mở rộng dựa trên bài tập 2.
Tả một loài cây, không trùng với bài tập 4.
- HS tiếp nối đọc.
- Mỗi HS viết một kết bài cho một trong

3 loài cây.
- Viết xong, trao đổi với bạn, góp ý.
- HS tiếp nối đọc.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
____________________________
Tiết 4 mĩ thuật
Giáo viên chuyên trách
__________________________
Tiết 5 âm nhạc
16
Giáo viên chuyên trách
____________________________________________________________________
Ngày soạn : 11/03/10
Ngày lên lớp: 12/03/10
Thứ sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 Tập làm văn:
Luyện tập miêu tả cây cối.
I .Mục đích, yêu cầu
-Lập đợc dàn ý sơ lợc bài văn tả cây cối nêu trong đề bài
-Dựa vào dàn ý đã lập, bớc đầu viết đợc các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn
tả cây cối đã xác định.
II .Chuẩn bị :
- Bảng lớp: chép sẵn đề bài, dàn ý
- Tranh, ảnh một số loài cây: Cây ăn quả, cây bóng mát, cây hoa.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS đọc lại
đoạn kết bài mở rộng.

- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1,GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2,Hớng dẫn HS làm bài tập.
a) Gọi một HS đọc y/c của đề bài.
- GV chú ý gạch chân những từ ngữ
quan trọng.
+ Tả một cây có bóng mát( hoặc cây ăn
quả, cây hoa) mà em yêu thích.
- GV nhắc HS viết nhanh dàn ý trớc khi
viết bài.
b) HS viết bài:
- GV theo dõi, hớng dẫn bổ sung.
- GV và HS nhận xét, khen ngợi, chấm
điểm.
C: Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thu bài chấm, nhận xét.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- HS nêu y/c đề
- HS tiếp nối nêu cây chọn tả.
- 4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý, cả lớp theo
dõi sgk.
- HS dựa vào dàn ý tạo lập từng đoạn,
hoàn chỉnh cả bài.
- Viết xong cùng bạn trao đổi, góp ý.

- HS tiếp nối đọc bài viết.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
_______________________________
Tiết 2 Toán:
Luyện tập chung.
I .Mục tiêu:
- Thực hiện đợc các phép tính với phân số
-Biết giải bài toán có lời văn
- HSKG làm thêm đợc BT2, Bt3c; BT5
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Gọi HS chữa bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C,.Bài mới:
1, GTB: nêu mục tiêu.
2, Hớng dẫn luyện tập.
Bài1 GV có thể khuyến khích HS chỉ ra
những chỗ sai của phép tính.
. Phần c. là đúng còn các phần khác đều sai.
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS lắng nghe.
-HS nêu y/c, cách làm từng bài và tự làm
bài vào vở.
17
Bài2( HSKG)
GV củng cố cách thực hiện tính giá trị biểu
thức với phân số.

-NX, đa đáp án dúng
a)
48
1
642
111
6
1
4
1
2
1
=
ì

x
xx
x
b)
4
3
142
611
1
6
:
4
1
2
1

6
1
:
4
1
2
1
=
ì
==ì
x
xx
x
; c)
Bài 3 a,b ( ý c HSKG): ở bài tập này GV
cũng có thể khuyến khích HS tính bằng cách
tiện nhất.
- Củng cố tính giá trị biểu thức với các
phân số.
- -NXKL: a)
12
13
4
1
6
5
4
1
32
15

4
1
3
1
2
5
=+=+=+ì
x
x
- b,c)
Bài 4: GV gợi ý giúp HS tìm ra cách giải.
- Củng vận dụng các phép tính với phân số
để giải toán có lời văn.
- -NX,sửa chữa
Bài giải:
Số phần bể nớc đã có là:

35
29
5
2
7
3
=+
(Bể)
Số phần bể còn lại cha có nớclà:
1-
35
29
=

35
6
(Bể)
Đáp số:
35
6
Bể
Bài 5: ( HSKG)
GV gợi ý theo các bớc sau:
- Tìm số cà phê lấy ra lần sau.
- Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần.
- Tìm số còn lại trong kho.
- -NX,sửa chữa
3 Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị tiết sau và
làm bài tập
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Đọc y/c của bài
-Hs lên bảng làm bài
-Hs nhận xét
- Câu b) là tơng tự nh câu a)
-Đọc y/c của bài
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở
-Hs NX
-Đọc y/c của bài
-1 hs làm bài bảng lớp, hs khác làm bài
vào vở. Hs nx

-chữa bài vào vở, nếu sai
-Đọc đề bài. Hs làm bài, nêu k/q
-Hs nx
_________________________________
Tiết 3 Địa lí:
ôn tập
I.MụC TIÊU
- Chỉ hoặc điền đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bọ, sông Hồng,
sông Thái Bình, sông Tiền , sông Hậu trên bản đồ, lợc đò Việt Nam.
- Hệ thống mọt số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ trên bản đò vị trí của thủa đô Hà Nội, thành phố Hồ Chí Mjinh, Cần Thơ và nêu
một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố này.
- HSKG: êu đợc sự khác nhau về thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng
Nam Bộ về khí hậu, đất đai
II.Đồ DùNG DạY HọC
-Bản độ địa lí tự nhiên, hành chánh Việt Nam.
18
-Lợc đồ trống Việt Nam treo tờng .
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
A, ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
-Nêu những thuận lợi về phát triển kinh tế của TP Cần
Thơ.
C,.Bài mới
1, Giới thiệu bài
2, Câc hoạt động
*Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
-GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các địa danh và điền

các địa danh có ở câu hỏi 1 SGK.
*Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
-Cho HS tập trung theo nhóm 4 thảo luận và hoàn thành
bảng so sánh về thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và
đồng bằng Nam Bộ.
-GV kẻ sẵn bảng thống kê lên bảng và giúp HS điền
đúng kiến thức vào bảng.
*Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân
-Cho HS trả lời câu hỏi 3 SGK. GV nhận xét giúp các em
hoàn thiện câu trả lời.
3,.Củng cố - dặn dò
- Chốt lại ND bài .Nhận xét tiết học
-Xem trớc bài Dải đồng bằng Duyên Hải Miền Trung.
-HS trả lời, lớp nhận
xét.
-
-HS lên bảng thực hiện,
lớp theo dõi nhận xét.
-Tập trung theo nhóm 4
thảo luận và nêu kết
quả, lớp nhận xét bổ
sung.
-Đại diện các nhóm lên
điền
-Cá nhân trả lời, lớp
nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe.
Tiết 4 Khoa học:
Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt.
I .Mục tiêu:

- Kể đợc tên một số vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém.:
- + Các kim loại ( đồng, nhôm,) dẫn nhiệt tốt
- + Khôngkhí các vật xốp nh bông len, dẫn nhiệt kém
II .Chuẩn bị:
- Phích nớc, xoong, nồi, giỏ ấm, lót nồi
- 2 chiếc cốc nh nhau, thìa kim loại, thìa nhựa ( nhóm)
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: Nêu ví dụ về sự
nóng lên và sự lạnh đi của một số vật.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1, GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
- HS nêu ví dụ.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
19
2, Các hoạt động
a)HĐI: Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt
tốt, vật nào dẫn nhiệt kém.
- Trớc khi làm thí nghiệm GV có
thể cho HS dự đoán trớc kết quả.
- Y/c đại diện nhóm nêu kết quả.
+ Tại sao những hôm trời rét, chạm
tay vào ghế sắt có cảm giác lạnh và
chạm vào ghế gỗ không có cảm giác
lạnh bằng?
- GV kết luận hoạt động 1.
b)HĐ2: Làm thí nghiệm về tính

cách nhiệt của không khí.
- GV hớng dẫn làm thí nghiệm.
- Khi quấn giấy báo:
- Y/c HS trình bày cách sử dụng nhiệt
kế hoặc thực hiện hoạt động 3 trớc
sau đó nêu kết quả hoạt động 2.
+ GV kết luận:
c)HĐ3: Thi kể tên và nêu công dụng
của vật cách nhiệt.
- Y/c các nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm nào kể đúng đợc nhiều thì
thắng.
- GVkết luận.
3) Củng cố dặn, dò
- Nhận xét tiết học.
- Y/c HS ứng dụng trong cuộc sống
hàng ngày.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm và trả lời câu
hỏi.
- HS dự đoán kết quả.
- Làm thí nghiệm.
- Nhận xét kết quả.: Các kết luận dẫn nhiệt tốt
còn đợc gọi là dẫn nhiệt.
- Gỗ, nhựa, dẫn nhiệt kém( vật cách nhiệt).
- HS nêu: Vì ghế sắt là vật dẫn nhiệt tốt.
Vì ghế gỗ là vật dẫn nhiệt kém.
- HS đọc phần đối thoại (sgk).
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
- Nêu kết quả.

+ Với cốc quấn lỏng
+ Với cốc quấn chặt
- HS đo nhiệt độ của mỗi cốc trong 2 lần.
( Cách nhau 10').
- HS nêu kết quả.
- 4 nhóm( cac nhóm thi ghi vào phiếu).
- Chăn bông
- Chăn len
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
_____________________
Tiết 5 SINH HOAẽT LễP
nhận xét tuần 26

I. Mục tiêu
- Đánh giá nhận xét kết qủa đạt đợc và cha đạt đợc ở tuần học 25
- Đề ra phơng hớng phấn đấu trong tuần học tới
-HS bết đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
II. Các hoạt động
1) Các tổ báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của tổ những mặt đạt đợc
và cha đạt đợc.
2) Lớp trởng báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt
đợc và cha đạt đợc
3) GV nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt đợc và
cha đạt đợc. Đề ra phơng hớng phấn đấu trong tuần tới:
+ Không đi học muộn
+ Hát đầu giờ và truy bài đều
20
+ Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch, chữ đẹp
+ TiÕp tơcduy tr× nỊ nÕp tèt, thi ®ua chµo mõng ngµy 8-3

+ Chn bÞ tèt cho héi thi Rung chu«ng vµng.
4, DỈn dß: - Chn bÞ tèt cho tn häc tíi.
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×