Trờng tiểu học Giai Xuân Năm học 2009 - 2010
Tuần 24: Thứ hai ngày 22 tháng 02 năm 2010
Khoa học:
ánh sáng cần cho sự sống
I. Mục tiêu:
- HS biết kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến
thức đó trong trồng trọt.
II. Đồ dùng dạy - học:
Hình trang 94, 95 SGK, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của ánh
sáng đối với sự sống.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ.
=> Kết luận (SGK mục Bạn cần biết).
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu về ánh
sáng của thực vật.
- GV đặt vấn đề: Cây xanh không thể sống thiếu
ánh sáng mặt trời. Nhng có phải mọi loài cây
đều cần 1 thời gian chiếu sáng nh nhau và đều
có nhu cầu chiếu sáng mạnh hoặc yếu nh nhau
không?
- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận.
? Tại sao có 1 số loài cây chỉ sống đợc ở những
nơi rừng tha, các cánh đồng đợc chiếu sáng
nhiều? Một số loài cây khác lại sống đợc trong
rừng rậm, trong hang động
? Hãy kể tên 1 số cây cần nhiều ánh sáng và 1
số cây cần ít ánh sáng
? Nêu 1 số ứng dụng về nhu cầu ánh sáng của
cây trong kĩ thuật trồng trọt
=> Kết luận: Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của
mỗi loài cây, chúng ta có thể thực hiện những
biện pháp kỹ thuật trồng trọt để cây đợc chiếu
sáng thích hợp sẽ cho thu hoạch cao.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- Đọc phần ghi nhớ bài trớc.
- HS: Các nhóm quan sát hình và trả lời các câu
hỏi trang 94, 95 SGK.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Th ký ghi lại các ý kiến.
- HS: Thảo luận cả lớp.
- Vì mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng
mạnh yếu khác nhau.
- Cây lúa, cây ngô, cây đỗ, cây lạc, cây hoa h-
ớng dơng.
- Khi trồng những loại cây đó ngời ta phải chú ý
đến khoảng cách giữa các cây vừa đủ để cây
này không che mất ánh sáng của cây kia.
- Để tận dụng đất trồng và giúp cho cây phát
triển tốt ngời ta thờng hay trồng xen cây a bóng
với cây a sáng trên cùng 1 thửa ruộng.
Thể dục: PHI HP CHY, NHY V CHY MANG VC
TRề CHI KIU NGI
I. MC TIấU:
- Ôn phi hp chy,nhy v hc chy ,mang ,vỏc.
Nguyễn Bá Hồng
1
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
- Trò chơi “Kiệu người”.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm :Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập,đảm bảo an tồn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị còi,dung cụ phục vụ tập luyện phối hợp chạy nhảy mang vác.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung PP và hìmh thức tổ chức
1. Phần mở đầu: 6 - 10'
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung u cầu giờ học.
- Chạy chậm quanh sân trường.
Cho hs khởi động các khớp.
Trò chơi”Kết bạn”
2. Phần cơ bản: 18 - 22'
a. Bài tập RLTTCB:
Ơn bật xa:
+ Chia tổ tập luyện.
Tập phối hợp chạy nhảy.
+ GV nhắc lại cách tập luyện phối hợp, làm mẫu cho hs tập .
b. Trò chơi vận động:
- Trò chơi”Kiệu người”.
- GV nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, cho hs chơi thử,
chơi chính thức.
3. Phần kết thúc: 4 - 6'
- Đi thường theo nhịp và hát.
- Đứng thả lỏng.
- Gvcùng hs hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về
nhà.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
^
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
&
* * * / / /
cb xp
* * * / / /
cb xp gh
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
&
LỊCH SƯ:Û
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết thống kê những sự kiện lòch sử tiêu biểu của lòch sử nước ta từ buổi đầu độc lập đến thời
Hậu Lê ( thế kỉ XV)( tên sự kiện, thời gian xảy ra sự kiện).
- Ví dụ: Năm 968, Đinh Bộ Lónh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước. Năm 981, cuộc
kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất…
- Kể lại một trong những sự kiện lòch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê.
II. §å dïng d¹y - häc:
- Băng thời gian trong SGK phóng to .
Ngun B¸ Hång
2
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
- Một số tranh ảnh lấy từ các bài đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bµi cò:
- Nêu những thành tựu cơ bản của văn học và khoa
học thời Lê .
- Kể tên n.tác giả và tác phẩm tiêu biểu thời Lê.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Trong giờ học này, các em sẽ cùng ôn lại các kiến
thức lòch sử đã học .
a. Phát triển bài:
Hoạt động nhóm:
- GV treo băng thời gian lên bảng và phát PHT cho
HS. Yêu cầu HS thảo luận rồi điền nội dung của
từng giai đoạn tương ứng với thời gian.
-Tổ chức cho các em lên bảng ghi nội dung hoặc
các nhóm báo cáo kết quả sau khi thảo luận.
- GV nhận xét, kết luận .
Hoạt động cả lớp:
- Chia lớp làm 2 dãy :
+ Dãy A nội dung “Kể về sự kiện lòch sử”.
+ Dãy B nội dung “Kể về nhân vật lòch sử”.
- GV cho 2 dãy thảo luận với nhau .
- Cho HS đại diện 2 dãy lên báo cáo kết quả làm
việc của nhóm trước cả lớp .
- GV nhận xét, kết luận .
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV cho HS chơi một số trò chơi .
- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bò bài tiết sau: “Trònh – Nguyễn phân
tranh”.
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nhe.
- HS các nhóm thảo luận và đại diện các
nhóm lên diền kết quả .
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
- HS thảo luận.
- Đại diện HS 2 dãy lên báo cáo kết quả
.
- Cho HS nhận xét và bổ sung .
- HS cả lớp tham gia .
- HS cả lớp .
Thø t ngµy 24 th¸ng 02 n¨m 2010
Khoa häc:
¸nh s¸ng cÇn cho khoa häc (tiÕp)
I. Mơc tiªu:
- HS cã thĨ nªu vÝ dơ chøng tá vai trß cđa ¸nh s¸ng ®èi víi sù sèng cđa con ngêi, ®éng vËt.
II. §å dïng d¹y - häc:
Ngun B¸ Hång
3
Trờng tiểu học Giai Xuân Năm học 2009 - 2010
Hình trang 96, 97 SGK, khăn tay sạch, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc
1. Bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu và ghi tên bài:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của ánh
sáng đối với đời sống của con ngời.
* Bớc 1: Động não.
* Bớc 2: Thảo luận phân loại các ý kiến.
- GV kết luận nh mục Bạn cần biết trang 96
SGK.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trò của ánh
sáng đối với đời sống của động vật.
Bớc 1: Tổ chức hớng dẫn.
Bớc 2: Thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
1. Kể tên 1 số động vật mà bạn biết. Những con
vật đó cần ánh sáng để làm gì?
2. Kể tên 1 số động vật kiếm ăn vài ban đêm, 1
số động vật kiếm ăn vào ban ngày?
3. Bạn có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng của
các động vật đó?
4. Trong chăn nuôi ngời ta đã làm gì để kích
thích cho gà ăn và đẻ nhiều trứng?
=> Kết luận: Mục Bạn cần biết trang 97 SGK.
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- HS đọc phần Bóng đèn tỏa sáng giờ trớc.
- Mỗi ngời tìm 1 ví dụ về vai trò của ánh sáng
đối với sự sống con ngời.
- Viết ý kiến của mình vào giấy và dán lên
bảng.
HS: Phân thành 2 nhóm
- Nhóm 1: Vai trò của ánh sáng đối với việc
nhìn nhận thế giới hình ảnh, màu sắc.
- Nhóm 2: Vai trò của ánh sáng đối với sức
khỏe con ngời.
HS: Làm theo nhóm.
- Đêm: S tử, chó sói, mèo, chuột, cú
- Ngày: Gà, vịt, trâu, bò, hơu, nai,
- Mắt của động vật kiếm ăn ban ngày có khả
năng nhìn và phân biệt đợc hình dạng, kích th-
ớc, màu sắc.
Vì vậy chúng cần ánh sáng để tìm kiếm thức
ăn và phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh.
- Mắt của các động vật kiếm ăn ban đêm
không phân biệt đợc màu sắc mà chỉ phân biệt
đợc sáng tối (trắng đen) để phát hiện con mồi
trong đêm tối.
HS: 2 3 em đọc lại.
Thể dục: PHI HP CHY,NHY, MANG, VC
TRề CHI CHY TIP SC NẫM BểNG VO R
I. MC TIấU:
Tp phi hp chy ,mang ,vỏc.
Trũ chi chy tip sc nộm búng vo r.
II. A IM ,PHNG TIN:
a im: Trờn sõn trng.V sinh ni tp,m bo an ton tp luyn.
Phng tin: Chun b cũi ,dung c phc v tp luyn v trũ chi.
Nguyễn Bá Hồng
4
Trờng tiểu học Giai Xuân Năm học 2009 - 2010
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
Ni dung PP v hỡmh thc t chc tp luyn
1. Phn m u: 6 - 10'
- GV nhn lp, ph bin ni dung y.cu gi hc.
- Chy chm quanh sõn trng.
Cho hs khi ng cỏc khp.
- Trũ chiChim bay cũ bay.
2. Phn c bn: 18 - 22'
a. Bi tp RLTTCB:
- Tp phi hp chy mang, vỏc.
+ GV nhc li cỏch tp luyn phi hp,lm mu,
cho hs tp .
+ Cho hs thi ua gia cỏc t.
b. Trũ chi vn ng:
- Trũ chichy tip sc nộm búng vo r
- GV nờu tờn trũ chi,nhỏc li cỏch nộm búng
vo r,hng dn cỏch chi,cho hs chi th,chi
chớnh thc.
3. Phn kt thỳc: 4 - 6'
- i thng theo nhpv hỏt.
- Gvcựng hs h thng bi.
- GV nhn xột ,ỏnh giỏ kt qu gi hc v giao
bi tp v nh.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
&
&
* * * / / /
cb xp
* * * / / /
cb xp gh
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
&
Địa lí:
Thành phố Hồ Chí Minh
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh: vị trí, diện tích, số dân, là trung
tâm văn hóa, kinh tế, khoa học của cả nớc.
- Chỉ đợc vị trí của Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ (lợc đồ)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Việt Nam hoặc lợc đồ Đồng bằng Nam Bộ
Lợc đồ hoặc bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh.
IIi. Các hoạt động dạy - học:
Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc
1. Bài cũ:
- Chỉ trên bản đồ vị trí của Đồng bằng Nam Bộ?
- Trình bày các đặc điểm cơ bản về hoạt động sản
xuất của ngời dân ở Đồng bằng Nam Bộ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài (1 )
a. HĐ1: Tìm hiểu Thành phố Hồ Chí Minh là
thành phố lớn nhất cả nớc: (15 )
* HS đọc SGK và trả lời câu hỏi theo cặp:
- Thành phố Hồ Chí Minh đã bao nhiêu tuổi ?
- Trớc đây Thành phố có tên gọi là gì?
+ 2 HS lên bảng trả lời
+ Lớp nhận xét, bổ sung
+Thảo luận, đại diện các nhóm trình bày.
Nguyễn Bá Hồng
5
Trờng tiểu học Giai Xuân Năm học 2009 - 2010
- Thành phố mang tên Bác từ khi nào?
Với lịch sử hơn 300 năm, Thành phố Hồ Chí
Minh đợc coi là 1 thành phố trẻ.
* Quan sát lợc đồ hình 1 SGK, chỉ vị trí của Thành
phố Hồ Chí Minh trên lợc đồ, trả lời câu hỏi SGK.
+ Treo lợc đồ Thành phố Hồ Chí Minh, yêu cầu học
sinh lên chỉ.
+ Treo bản đồ Việt Nam yêu cầu học sinh lên chỉ
và nêu 2 câu trả lời 2 câu hỏi SGK.
* Yêu cầu học sinh quan sát bảng số liệu trang 128.
+ Tại sao nói Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố
lớn nhất cả nớc?
+ YC HS đánh số thứ tự về diện tích, dân số của các
tỉnh trong bảng số liệu theo thứ tự lớn dần.
+ YC 1 HS lên chỉ trên bản đồ và nêu vị trí của
thành phố Hồ Chí Minh.
b. HĐ2: Tìm hiểu vì sao Thành phố Hồ Chí
Minh là trung tâm văn hóa, kinh tế, khoa học của
cả nớc: (15 )
+ YC HS quan sát hình 3, 4, 5 (SGK) và giới thiệu
về chợ Bến Thành:
1) Vì sao Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm
kinh tế lớn của cả nớc?
2) Vì sao nói Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm
khoa học lớn của cả nớc?
3) Vì sao nói Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm
văn hóa lớn của cả nớc?
Chốt ý.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Thành phố Hồ Chí Minh đã 300 tuổi rồi.
- Trớc đây có tên là Sài Gòn Gia Định.
- Từ 1976.
+ HS chỉ trong SGK.
+ 2 HS lên chỉ trên bảng.
+ 2 HS lên chỉ trên bản đồ và nêu:
- Thành phố Hồ Chí Minh tiếp giáp với các
tỉnh: Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình
Dơng, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang.
- Từ Thành phố Hồ Chí Minh đi tới các tỉnh
khác bằng các loại đờng giao thông: Đờng ô
tô, đờng sắt, đờng thủy, đờng hàng không.
+ 1 HS đọc to bảng số liệu.
+ Vì có số dân nhiều nhất và diện tích lớn
nhất cả nớc.
+ 1 HS nêu, lớp nhận xét.
+ 1 HS lên chỉ và nêu.
+ HS quan sát hình 3, 4, 5 (SGK) và giới
thiệu
- Đây là chợ Bến Thành, 1 chợ lớn nổi tiếng
của Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đây trao
đổi buôn bán rất nhiều hàng hóa. Hoạt động
mua bán diễn ra tấp nập, thờng xuyên.
- Đây là 1 góc của công viên Đầm Sen
nhà hoa ôn đới. Công viên Đàm Sen nổi
tiếng khắp cả nớc về các khu vui chơi, giải
trí kì lạ, nhiều trò chơi hấp dẫn.
- Đây là những hoạt động sản xuất diễn ra
thờng ngày ở Thành phố Hồ Chí Minh. Các
sản phẩm này sẽ đợc sử dụng trong nớc và
xuất khẩu.
+ Vì ở đây có các ngành công nghiệp rất đa
dạng: điện, luyện kim
- ở đây có các khu chợ, siêu thị lớn: chợ Bến
Thành, siêu thị Metra, Makco
- ở đây có cảng Sài Gòn, sân bay Tân Sơn
Nhất.
+ Vì ở đây có các trờng Đại học lớn của cả
nớc: Đại học Quốc gia, Đại học Kĩ thuật,
Đại học Kinh tế, Đại học Y Dợc
- Có viện nghiên cứu các bệnh nhiệt đới, các
bệnh viện lớn
+ Vì ở nơi đây có khu bảo tàng lịch sử Việt
Nam, khu lu niệm Bác Hồ, bảo tàng Tôn
Nguyễn Bá Hồng
6
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
3. Cđng cè - DỈn dß:
- Cđng cè l¹i néi dung bµi.
- DỈn HS chn bÞ bµi sau
§øc Th¾ng.
- N¬i ®©y cã nhµ h¸t lín thµnh phè.
- ë ®©y cßn cã khu c«ng viªn níc §Çm Sen,
khu du lÞch Si Tiªn.
KĨ THUẬT: CHĂM SÓC CÂY RAU, HOA ( tiết1 )
I. MỤC TIÊU:
- HS biết mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số công việc chăm sóc cây rau, hoa.
- Làm được một số công việc chăm sóc cây rau, hoa: tưới nước, làm cỏ, vun xới đất.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa.
II. §å dïng d¹y - häc:
- Vật liệu và dụng cụ:
+ Vườn đã trồng rau hoa ở bài học trước (hoặc cây trồng trong chậu, bầu đất). Đất cho vào
chậu và một ít phân vi sinh hoặc ph.chuồng đã ủ hoai mục. Dầm xới, hoặc cuốc. B.tưới nước.
IIi. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Chăm sóc cây rau, hoa
b. Hướng dẫn cách làm:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu mục đích,
cách tiến hành thao tác kỹ thuật chăm sóc cây.
Tưới nước cho cây:
+ Tại sao phải tưới nước cho cây?
+ Ở gia đình em thường tưới nước cho nhau, hoa vào
lúc nào? Tưới bằng dụng cụ gì? Người ta tưới nước cho
rau, hoa bằng cách nào?
- GV nhận xét và giải thích tại sao phải tưới nước lúc
trời râm mát (để cho nước đỡ bay hơi)
- GV làm mẫu cách tưới nước.
Tỉa cây:
- GV hướng dẫn cách tỉa cây và chỉ nhổ tỉa những cây
cong queo, gầy yếu, …
+ Thế nào là tỉa cây?
+ Tỉa cây nhằm mục đích gì?
- GV hướng dẫn HS quan sát H.2 và nêu nhận xét về
kh.cách và sự phát triển của cây cà rốt ở hình 2a, 2b.
- Chuẩn bò đồ dùng học tập
-
- Thiếu nước cây bò khô héo h. chết.
- HS quan sát hình 1 SGK trả lời .
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi và thực hành.
- HS theo dõi.
- Loại bỏ bớt một số cây…
- Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất
dinh dưỡng.
Ngun B¸ Hång
7
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
Làm cỏ:
- GV gợi ý để HS nêu tên những cây thường mọc trên
các luống trồng rau, hoa hoặc chậu cây.Làm cỏ là loại
bỏ cỏ dại trên đất trồng rau, hoa Hỏi:
+ Em hãy nêu tác hại của cỏ dại đối với cây rau, hoa?
+ Tại sao phải chọn những ngày nắng để làm cỏ?
- GV kết luận: trên luống trồng rau hay có cỏ dại, cỏ
dại hút tranh chất dinh dưỡng của cây và che lấp ánh
sáng làm cây phát triển kém. Vì vậy phải thường xuyên
làm cỏ cho rau và hoa.
- GV hỏi :Ở gia đình em thường làm cỏ cho rau và hoa
bằng cách nào ? Làm cỏ bằng dụng cụ gì ?
- GV nhận xét và hướng dẫn cách nhổ cỏ bằng cuốc
hoặc dầm xới và lưu ý HS:
+ Cỏ thường có thân ngầm vì vậy khi làm cỏ phải dùng
dầm xới.
+ Nhổ nhẹ nhàng để tránh làm bật gốc cây khi cỏ mọc
sát gốc.
+ Cỏ làm xong phải để gọn vào 1 chỗ đem đổ hoặc
phơi khô rồi đốt, không vứt cỏ bừa bãi trên mặt luống.
Vun xới đất cho rau, hoa:
- Theo em vun xới đất cho cây rau, hoa có tác dụng gì?
- Vun đất quanh gốc cây có tác dụng gì?
- GV làm mẫu cách vun, xới bằng dầm xới, cuốc và
nhắc một số ý:
+ Không làm gãy cây hoặc làm cây bò sây sát.
+ Kết hợp xới đất với vun gốc. Xới nhẹ trên mặt đất và
vun đất vào gốc nhưng không vun quá cao làm lấp thân
cây.
3.Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- HS chuẩn bò các vật liệu, dụng cụ học tiết sau.
- HS quan sát và nêu:H.2a cây mọc
chen chúc, lá, củ nhỏ. H.2b giữa các
cây có khoảng cách thích hợp nên
cây phát triển tốt, củ to hơn.
- Hút tranh nước, chất dinh dưỡng
trong đất.
- Cỏ mau khô.
- HS nghe.
- Nhổ cỏ, bằng cuốc hoặc dầm xới.
- HS lắng nghe.
- Làm cho đất tơi xốp, có nhiều
không khí.
- Giữ cho cây không đổ, rễ cây phát
triền mạnh.
- Cả lớp.
Thø n¨m ngµy 25 th¸ng 02 n¨m 2010
TỰ NHIÊN vµ XÃ HỘI: CÂY SỐNG Ở ĐÂU ?
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh bài viết : cây cối có thể sống được khắp nơi: trên cạn, dưới nước và tr.không khí.
- Yêu thích sưu tầm cây cối. Bài viết bảo vệ cây cối.
Ngun B¸ Hång
8
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
- Bài viết cây cối có thể sống được ở các môi trường khác nhau: đất, nước và không khí.
- Nhận ra sự phong phú của cây cối.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống của các loài cây.
II. §å dïng d¹y - häc:
- Giáo viên : Tranh ảnh trong sách trang 50, 51; phấn màu.
- HS: Một số tranh ảnh về cây hoặc lá cây thật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: - HS hát.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu về chủ đề
tự nhiên. Bài học đầu tiên đó là: “Cây sống ở đâu”?
a. Hoạt động 1 : Cây sống ở đâu ?
* Bước 1: Kể tên một số loại cây mà em bàiết ?
- Những loại cây đó thường sống ở đâu ?
* Bước 2 : - Làm việc với sách giáo khoa:
- Yêu cầu lớp thảo luận nhóm 4: chỉ và nói tên cây,
nơi cây đó sống.
- Vậy theo em, cây có thể sống được ở những nơi nào ?
b. Hoạt động 2: Trò chơi: “Tôi sống ở đâu?”
-Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
- Đội 1: Nêu tên một loại cây.
- Đội 2 : Nói cây đó sống ở đâu.
- Đội nào nói đúng được 1 điểm.
- Cuối cùng đội nào nhiều điểm hơn là đội chiến
thắng.
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.
c. Hoạt động 3 : Thi nói về loại cây
- Yêu cầu : Một số em lần lượt lên dựa vào các bức
tranh đã chuẩn bò để thuyết trình về :
- Giới thiệu tên cây .
- HS hát.
- Lớp theo dõi, vài học sinh nhắc lại
tựa bài.
- Mít, dừa, cam, chanh, bàng, phượng,
.
- Được trồng trong vườn, trên cạn,
+Chia lớp thành các nhóm 4, thảo
luận, sau đó cử đại diện trình bày:
- H1: Cây thông sống ở vùng núi cao.
- H2: Cây hoa súng sống dưới nước.
- H3: Cây gỗ sống trên rừng.
- H4: Cây dừa sống trong vườn.
- Cây có thể sống ở mọi nơi: trên cạn,
dưới nước.
- Hai nhóm thảo luận.
- Các đại diện lên thi với nhau
trước lớp(tên loại cây, sống ở đâu ).
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
nhóm thắng cuộc.
- Quan sát tranh .
- Lớp tiến hành làm việc cá nhân.
-VD: Đây là cây dừa, cây được trồng
nhiều ở miền nam. Cây không có
cành. Thân dừa to, có nhiều đốt. Quả
Ngun B¸ Hång
9
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
- Nơi sống của loài cây đó
- Mô tả về đặc điểm của cây đó .
- GV lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
d. Hoạt động 4 : Phát triển mở rộng.
- Cây có thể sống ở đâu ?
- Kể một số cây sống dưới nước?
- Kể một số cây sống trên cạn?
* GDMT: Cây rất cần thiết và mang lại rất nhiều lợi
ích cho chúng ta, vì vậy các em cần bảo vệ và chăm
sóc cây xanh ở mọi nơi .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cây sống ở mọi nơi: trên cạn, dưới nước.
- Nêu những việc làm để bảo vệ cây cối?
- Sưu tầm cây sống trên cạn.
dừa mọc thành từng chùm, ăn mát và
bổ.
- HS trả lời theo hiểu bàiết của mình.
-Nhận xét bổ sung ý kiến bạn nếu
có .
- Hs trả lời theo suy nghó.
-Xem trước bài mới.
ĐẠO ĐỨC:
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Lòch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, thể hiện sự tôn trọng
người khác và bản thân mình.
- Bàiết phân bàiệt hành vi đúng, sai khi nhận & gọi điện thoại
- HS thực hành gọi và nhận điện thoại lòch sự.
- HS có thái độ lễ phép khi nói chuyện ĐT.
II. §å dïng d¹y - häc: vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Nêu những việc cần làm khi gọi & nhận ĐT?
- NX, đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Trò chơi sắm vai (BT4)
-Yêu cầu các nhóm suy nghó xây dựng kòch bản và
đóng vai lại các tình huống sau :
a. Bạn Nam gọi điện hỏi thăm sức khỏe bà ngoại.
- Nói ngắn gọn, lòch sự.
- Nhấc & đặt ống nghe nhẹ nhàng
- Không nói trống không, không hét vào
ống nghe…
- HS đọc 3 tình huống.
- HS thảo luận theo nhóm 2, xây dựng
Ngun B¸ Hång
10
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
b. Một ng.gọi điện thoại nhầm đến nhà Nam.
c. Tâm gọi điện nhầm đến nhà người khác.
* Kết luận: Dù ở trong tình huống nào, các em cũng
phải cư xử cho lòch sự .
Hoạt động 2: Xử lí tình huống:(BT5)
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống:
a. Có người gọi cho mẹ khi mẹ vắng nhà.
b. Có điện thoại của bố nhưng bố đang bận không
thể tiếp chuyện được.
c. Em đến nhà bạn chơi, bạn vừa ra ngoài thì có
chuông điện thoại reo .
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp
Kết luận: Trong bất kì tình huống nào các em cũng
phải cư xử một cách lòch sự, nói năng rõ ràng, rành
mạch.
- Trong lớp ta, có em nào đã từng gặp các tình
huống như trên? Khi đó em đã làm gì? Chuyện gì
đã xảy ra sau đó ?
3. Củng cố - dặn dò:
- Cần lòch sự khi nhận & gọi điện thoại.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học
- BT: Tập gọi điện & nhận điện thoại.
kòch bản cho tình huống và sắm vai diễn
lại tình huống.
- Nhận xét, đánh giá cách xử lí từng tình
huống xem đã lòch sự chưa. Nếu chưa
lòch sự thì xây dựng cách xử lí cho phù
hợp.
- Các nhóm thảo luận để đưa cách xử lí
tình huống.
- Đại diện các nhóm trình bày:
a. Lễ phép nói với người gọi điện là mẹ
không có ở nhà và hẹn lúc khác sẽ gọi
lại. Nếu bàiết sẽ thông báo giờ mẹ sẽ
về .
b. Nói rõ với khách của bố là bố đang
bận, xin bác chờ cho một chút hoặc một
lát nữa sẽ gọi lại.
c. Nhận điện thoại, nói nhẹ nhàng tự
giới thiệu mình. Hẹn người gọi đến một
lát nữa gọi lại / Chờ một chút để em đi
gọi bạn về nghe điện thoại./ Không
nhấc máy.
- Trả lời và tự liên hệ thực tế .
- Làm theo bài học.
THỂ DỤC: ĐI KIỄNG GĨT HAI TAY CHỐNG HƠNG
TRỊ CHƠI: KẾT BẠN
I. MỤC TIÊU:
- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hơng.u cầu thực hiện được động tác
tương đối chính xác.
- Bàiết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Sân trường. 1 còi, dụng cụ trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Néi dung Ph¬ng ph¸p lªn líp
Ngun B¸ Hång
11
Trờng tiểu học Giai Xuân Năm học 2009 - 2010
1. Phần mở đầu: 6 - 10'
- GV Nhn lp ph bin ni dung yờu cu gi hc
- Khi ng: Xoay cỏc khp c chõn, u gi, hụng,
vai.
- ôn bi TD phỏt trin chung
- Mi ng tỏc thc hin 2 x 8 nhp
Trũ chi : Dit cỏc con vt có hi
Kim tra bi c : 4 HS
Nhn xột - tuyờn dng
2. Phần cơ bản: 18 - 22'
a. i theo vch k thng, hai tay chng hụng.Thc
hin 2 ln 10 - 15 m.
- G.viờn hng dn v t chc HS i
- Nhn xột
b. i king gút, hai tay chng hụng: 3-4 ln 10m
- G.viờn hng dn v t chc HS i
- Thi i king gút, hai tay chng hụng: 1 ln 10m
- GV Nhn xột. Tuyờn dng
c. Trũ chi : Kt bn
G.viờn hng dn v t chc HS chi
Nhn xột
3. Phần kết thúc: 4 - 6'
HS ng ti ch v tay v hỏt theo nhp
Th lng: Cỳi ngi nhy th lng
H thng bi hc v nhn xột gi hc
V nh ụn bi tp RLTTCB. Chun b bi sau: i
nhanh chuyn sang chy. TC "Nhy ụ"
* i Hỡnh khi ng
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* i hỡnh c bn
* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
i Hỡnh kt thỳc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
GDNG lên lớp: Chủ điểm 4: Giữ gìn nền văn hóa dân tộc.
Mừng Đảng, mừng Xuân, mừng Đất nớc đổi mới.
A. Nhiệm vụ giáo dục:
- Giúp học sinh hiểu đợcnhững giá trị truyền thống ciủa văn hóa dân tộc về phong tục tập quán
tốt đẹp của ngời Việt Nam.
- Loại trừ những hủ tục lạc hậu.
B. Dự kiến các hoạt động đợc tổ chức, thời gian dành cho
các hoạt động:
- Tập luyện nghi thức đội: từ 25/8 đến 04/9.
- Phát động phong trào thi đua: Từ 05/9 đến 31/10.
- Tổ chức nhóm ngoại khóa môn học: Từ 15/9 đến 15/10.
- Thi viết chữ đẹp, vẽ tranh, văn nghệ : dịp 20/10.
C. Nội dung chơng trình hoạt động ngoài giờ lên lớp .
Phát động thi đua
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Nguyễn Bá Hồng
12
Trêng tiĨu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
- §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tríc, trong vµ sau tÕt Nguyªn ®¸n.
- Tỉ chøc thi ®ua häc tËp, rÌn lun mõng §¶ng – mõng Xu©n.
- Gi¸o dơc ý thøc BVMT qua ho¹t ®éng trång vµ ch¨m sãa c©y ®Çu xu©n.
II. Néi dung vµ h×nh thøc:
1. Néi dung:
- Ph¸t ®éng thi ®ua.
2. H×nh thøc:
- §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tríc, trong vµ sau tÕt Nguyªn ®¸n.
Thùc hiƯn nghiªm chØnh CT cđa CP vỊ cÊm vËn chun mua b¸n vµ tµng tr÷ ph¸o nỉ, kh«ng cã
HS nµo vi ph¹m.
- C¸c tỉ x©y dùng kÕ ho¹ch ho¹t ®éng:
+ Phong trµo “ Hoa ®iĨm 10”
+ Phong trµo “ Trång vµ ch¨m sãc c©y xanh”: Mçi HS trång mét lo¹i c©y trong vên c©y thc
nam cđa trêng; c¶ líp nhËn vµ ch¨m sãc mét c©y bãng m¸t.
III. Tỉng kÕt:
- GV nh¾c nhë häc sinh chn bÞ tèt ®Ĩ thùc hiƯn kÕ ho¹ch ®· ®Ị ra.
Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 02 n¨m 2010
THỦ CƠNG:
¤n tËp chđ ®Ị phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
- Với hs khéo tay: Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học . Có thể gấp, cắt dán
được sản phẩm mới Có tính sáng tạo.
II. §å dïng d¹y - häc:
GV: - Các hình mẫu của các bài 7,8,9,10,11, 12 để hs xem lại.
- Quy trình gấp cắt, dán ở các bài trên.
HS: - Giấy thủ cơng và giấy nháp khổ A4 , bút màu , hồ dán , kéo .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Tiết học hơm nay, các em sẽ ơn tập chủ đề “ Phối hợp
gấp, cắt, dán hình”
*Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức, kĩ năng gấp
các hình đã học.
- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn?
- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán biến báo giao
thơng cấm xe đi ngược chiều?
- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán bàiển báo
giao thơng cấm đỗ xe?
- Em hãy nêu lại quy trình cắt, gấp, trang trí thiếp
(thiệp) chúc mừng?
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài học.
- Mỗi Hs trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. Nếu
chưa đầy đủ HS khác bổ sung.
Ngun B¸ Hång
13
Trờng tiểu học Giai Xuân Năm học 2009 - 2010
- Em hóy nờu li quy trỡnh gp, ct, dỏn phong bỡ?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
*Hot ng2: Thc hnh gp, ct, dỏn.
- GV Y/c hs Phi hp gp, ct, dỏn c ớt nht mt
sn phm ó hc. Vi hs khộo tay: - Phi hp gp,
ct, dỏn c ớt nht hai sn phm ó hc. - Coự th
gp, ct dỏn c sn phm mi Coự tớnh sỏng to.
- Khi hs thc hnh GV theo dừi v nhc nh thờm i
vi nhng em cũn lỳng tỳng v khuyn khớch nhng
hs thc hin tt.
* Hot ng 3: Trng by sn phm
- GV Y/c hs trng by sn phm trc lp
- GV hng dn hs nhn xột, ỏnh giỏ sn phm
- GV tng kt, tuyờn dng, khen nhng hs hon
thnh 2 sn phm p
3. Cng c, dn dũ:
- Nhc nh hs ụn li quy trỡnh gp, ct, dỏn v tip tc
thc hnh sn phm khỏc.
- GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
- HS lng nghe.
- HS c lp thc hnh.
- HS nhn xột, ỏnh giỏ.
- HS theo dừi
- HS theo dừi
THE DUẽC: I KING GểT HAI TAY CHNG HễNG
TRề CHI: KT BN
I. MC TIấU:
- Gi c thng bng khi i king gút, hai tay chng hụng.Yờu cu thc hin c ng tỏc
tng i chớnh xỏc.
- Baứit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. A IM, PHNG TIN:
- a im: Sõn trng. 1 cũi, dng c trũ chi.
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
Nội dung Phơng pháp lên lớp
1. Phần mở đầu: 6 - 10'
- GV Nhn lp ph bin ni dung yờu cu gi hc
- Khi ng: Xoay cỏc khp c chõn, u gi, hụng,
vai.
- ôn bi TD phỏt trin chung
- Mi ng tỏc thc hin 2 x 8 nhp
Trũ chi : Dit cỏc con vt có hi
Kim tra bi c : 4 HS
Nhn xột - tuyờn dng
2. Phần cơ bản: 18 - 22'
a. i theo vch k thng, hai tay chng hụng.Thc
hin 2 ln 10 - 15 m.
* i Hỡnh khi ng
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* i hỡnh c bn
Nguyễn Bá Hồng
14
Trêng tiÓu häc Giai Xu©n N¨m häc 2009 - 2010
- G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
- Nhận xét
b. Đi kiễng gót, hai tay chống hông: 3-4 lần 10m
- G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
- Thi đi kiễng gót, hai tay chống hông: 1 lần 10m
- GV Nhận xét. Tuyên dương
c. Trò chơi : “Kết bạn”
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
3. PhÇn kÕt thóc: 4 - 6'
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát theo nhịp
Thả lỏng: Cúi người …nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài tập RLTTCB. Chuẩn bị bài sau: Đi
nhanh chuyển sang chạy. TC "Nhảy ô"
* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
NguyÔn B¸ Hång
15