Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA lớp 5 tuan 26 hai buoi @

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.87 KB, 24 trang )

Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
Th hai Tun 26
Ngày soạn: 6 / 3 /2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 8 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
NGHĩA THầY TRò
I-Mục đích, yêu cầu:-Bit c din cm bi vn vi ging ca ngi tụn kớnh tm gng c giỏo Chu
Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ng-
ời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
II-Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
A - Kiểm tra bài cũ
HS đọc thuộc lòng bài thơ Của sông, trả lời câu hỏi về bài đọc.
B - Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
- Hiếu học, tôn s trọng đạo là truyền thống tốt đẹp mà dân tộc ta từ ngàn xa luôn vun đắp, giữ
gìn. Bài học hôm nay sẻ dúp các em biết thêm một nghĩa cử đẹp của truyền thống tôn s trọng đạo.
2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
- Một hoặc hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài văn.
- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc từng đoạn văn (2-3 lợt), Có thể chia bài làm 3 đoạn:
đoạn 1 (từ đầu đến mang on rất nặng), đoạn 2 (tiếp theo đến đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy),
đoạn 3 (phần còn lại). GV kết hợp uốn nắn HS về cách đọc, cách phát âm; dupp HS tìm hiểu nghĩa
các từ ngữ đợc chú giải sau bài (môn sinh, sập, tạ, )
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diển cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà làm gì? (các môn sinh đến nhà cụ giáo Chu để mừng


thọ Thầy; thể hiện lòng yêu quý, kính trọng thầy - ngời đã dạy dổ dìu dắt họ trởng thành.)
- Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu. (Từ sáng sớm, các môn sinh đã
tề tựu trớc sân nhà thầy giáo Chu để mừng thọ thầy).
- Tình cảm cụ giáo Chu đối với ngời thầy đã dạy cho cụ từ thuở học vỡ lòng nh thế nào? Tìm
những chi tiết biểu hiện tình cảm đó. (Thầy giáo tôn trọng kính cụ đồ đã dạy thầy từ thuở vỡ lòng.
Những chi tiết biểu hiện sự tôn kính đó: Thầy mòi học trò cùng tới thăm một ngời mà thầy mang ơn
rất nặng.)
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 23
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học mà các môn sinh nhận đợc trong ngày mừng
thọ thầy giáo Chu? (Tiên học lể phép; sau mới học chữ, học văn hoá); Tôn s trọng đạo (tôn kính thầy
giáo, trọng đạo học).
- HS phát biểu. Câu trả lời đúng là: Uống nớc nhớ nguồn; tôn s trọng đạo; Nhất tự vi s, bán tự
vi s.
- GV: Em biết thêm thành ngữ, tục ngữ, ca dao hay khẩu hiệu nào có nội dung tơng tự?
(Không thầy đố mày làm nên; Muốn sang thi bắc cầu kiều, muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy; Kính
thầy yêu bạn; Cơm cha, áo mẹ, chử thầy, làm sao cho bỏ những ngày ớc ao, )
- GV: Truyền thống tôn s trọng đạo đợc mọi thế hệ ngời Việt Nam giữ gìn, bồi đắp và nâng
cao. Ngời thầy giáo và nghề dạy học luôn đợc xã hội tôn vinh.
c. Đọc diễn cảm.
- Ba HS tiếp nối nhau đọc diển cảm bài văn. GV hớng dẩn HS đọc thể hiện đúng nội dung
từng đoạn theo gợi ý ở mục 2a.
- GV hớng dẩn HS cả lớp đọc diển cảm một đoạn văn.
3. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn.
- GV nhận xét tiết học.
Ti t 2 : Khoa hc

ng chớ Ngc dy
Tiết 3: Toán
Nhân số đo thời gian với một số
A.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số:
Ví dụ 1: Giáo viên cho học sinh đọc bài toán
HS nêu phép tính tơng ứng:
1 giờ 10 phút x 3 = ?
GV cho HS nêu cách đặt tính rồi tính:
Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 24
Gi áo v i ên : H Th Th
x
1 giờ 10 phút
3
3 giờ 30 phút
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
Ví dụ 2: Giáo viên cho học sinh đọc bài toán
HS nêu phép tính tơng ứng:
3 giờ 15 phút x 5 = ?
GV cho HS tự đặt tính rồi tính:
HS trao đổi, nhận xét kết quả và nêu ý kiến: cần đổi 75 phút ra giờ và phút
75 phút = 1 giờ 15 phút
vậy 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút.
GV cho HS nêu nhận xét: Khi nhân số đo thời gian với một số, ta thực hiện phép nhan từng số

đo theo từng đơn vị đo với số đó. Nếu phần số đo với đơn vị phút, giây kớp hơn hoặc bằng 60 thì thực
hiện chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.
2. Luyện tập:
Bài 1: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2: GV cho HS đọc đề bài, nêu cách giải sau đó tự giải. GV chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại cách nhân số đo thời gian.
- Làm tiếp các bài tập còn lại ở nhà, bài sau: - Chia số đo thời
CHIU
Tiết 1: Kể chuyện
Kể CHUYệN Đã NGHE, Đã ĐọC
I.Mục đích , yêu cầu:
Kể li c câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoc truyn thng on kt của
dân tộc Việt Nam.
Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết đề bài; một số sách, truyện thiếu nhi, truyện ngời tốt việc tốt, báo chí nói về
thống hiếu học của dân tộc Việt Nam.
III.Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ.
HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện Vì muôn dân + Trả lời câu hỏi.
2 Bài mới :
* Giới thiệu bài :
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 25
Gi áo v i ên : H Th Th
x
3 giờ 15 phút
5
15 giờ 75 phút

Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
* Hớng dẫn HS kể chuyện
a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.
Một HS đọc đề bài .
GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý.
Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về thống hiếu học của dân tộc Việt Nam.
HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng 3 gợi ý. Cả lớp theo dõi SGK
HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình đã chọn, nói rõ câu chuyện kể về ai, việc làm nói
về truyền thống hiếu hoc, đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
b. HS thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
GV mời 1 HS đọc lại gợi ý
HS viết nhanh dàn ý câu chuyện trên nháp
- Kể chuyện theo nhóm; Tằng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý nghiã câu chuyện
- HS thi kể chuyện trớc lớp.
- HS xung phong thi kể chuyện hoặc các nhóm cử đại diện lên thi kể. GV dán tờ phiếu đã viết
tiêu chí đánh giá bài kể chuyện lên bảng.
- HS kể chuyện xong đều nói ý nghĩa câu chuyện của mình hoặc các bạn về nhân vật, chi tiết
trong câu chuyện, ý nghiã câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn đã nêu.
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất
3. Củng cố , dặn dò:
GV nhận xét tiết học
HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho ngời thân nghe.
Tit 2: Toỏn
ễn tp
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách nhân số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách nhân số đo thời gian. GV nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập1 (55) BTT5 . Học sinh làm vào bảng con.
5 giờ 4 phút 4,3 giờ 3 phút 5 giây

ì
6
ì

4
ì
7
30 giờ 24 phút 17,2 giờ 21 phút 35 giây
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 26
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
2 giờ 23 phút 2,5 phút

ì

5
ì
6
11 giờ 115 phút= 11 giờ 45 phút 15,0 phút

Bài tập 2(55) BTT5.Học sinh làm vào vở.
Bài làm:
Thời gian Mai học một tuần lễ là:
40 x 25 = 1000 (phút) ; Đổi 1000 phút = 16 giờ 40 phút
Thời gian Mai học ở trờng 2 tuần lễ là:
16 giờ 40 phút x 2 = 32 giờ 80 phút
Đổi 32 giờ 80 phút = 33 giờ 20 phút
Đáp số : 33 giờ 20 phút
Bài tập 3(55) BTT5.Học sinh làm vào vở.
Bài làm :
Đổi 5 phút = 300 giây
Thời gian máy đóng một hộp là
300 : 60 = 5 (giây)
Thời gian để máy đó đóng đc 12000 hộp là
12000 : 5 = 2400 (giây)
Đổi 2400 giây = 4 phút
Đáp số : 4 phút
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về chuẩn bị cho giờ sau.
Tit 3: LTVC
ễn tp
I ,Mục tiêu :
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của học sinh

B.Dạy bài mới:
Bài tập 1: Em hãy chuyển đoạn văn sau thành một đoạn đối thoại :
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang
lấy bút nắn nót viết tên trờng, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết đc nhãn vở.
Bài làm
- Giang ơi! Bố mua cho con một cuốn vở mới đây này. Giang giơ hai tay cầm cuốn vở bố đa :
- Con cảm ơn bố!
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 27
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- Con tự viết nhãn vở hay bố viết giúp con?
- Dạ! Con tự viết đợc bố ạ!
Giang nắn nót viết tên trng, tên lớp, họ và tên của mình vào nhãn vở.
Nhìn những dòng chữ ngay ngắn Giang viết, bố khen.
- Con gái bố giỏi quá!
Bài tập 2 : Cho tình huống : Bố (hoặc mẹ) em đi công tác xa. Bố (mẹ) gọi điện về. Em là ngi nhận
điện thoại. Hãy ghi lại cuộc nội dung cuộc điện thoại bằng một đoạn văn hội thoại.
Bài làm
Reng! Reng! Reng!
Minh : A lô! Bố đấy ạ! Dạ! Con là Minh đây bố.
Bố Minh : Minh hả con? Con có khỏe không? Mẹ và em thé nào?
Minh : Cả nhà đều khỏe bố ạ! Chúng con nhớ bố lắm!
Bố Minh : Ơ nhà con nhớ nghe lời mẹ, chăm ngoan con nhé! Bố về sẽ có quà cho
anh em con.
Minh : Dạ! Vâng ạ!
Bố Minh : Mẹ có nhà không con? Cho bố gặp mẹ một chút!
Minh : Mẹ có nhà bố ạ! Mẹ ơi! Mời mẹ lên nghe điện thoại của bố!

3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập cha hoàn chỉnh
Thứ ba Ngày son :7 /3 /2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 9 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: Toán
CHIA Số ĐO THờI GIAN CHO MộT Số
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số đo thời gian với một số
- Vận dụng vào giải các bài toán cú ni dung thc t .
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số:
Ví dụ 1: Giáo viên cho học sinh đọc và nêu phép chia tơng ứng:
42 phút 32 giây : 3 = ?
GV hớng dẫn HS đặt tính ròi thực hiện phép chia:
Vậy: 42 phút 32 giây : 3 = 14 phút 10 giây
Ví dụ 2: Giáo viên cho học sinh đọc và nêu phép chia tơng ứng
7 giờ 40 phút : 4 = ?
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 28
Gi áo v i ên : H Th Th
42 phút 30 giây
12
3
14 phút 10 giây
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
Giáo viên cho học sinh đặt tính và thực hiện phép chia trên bảng
Giáo viên cho học sinh thảo luận nhận xét và nêu ý kiến: cần đổi 3 giờ ra phút, cộng với 40
phút và chia tiếp:
Vậy: 7 giờ 40 phút: 4 = 1 giờ 55 phút

Giáo viên cho học sinh nhận xét: Khi chia số đo thời gian cho một số, ta thực hiện phép chia
từng số đo theo đơn vị cho số chia. Nếu phần d khác không thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ
hơn liền kề rồi chia tiếp.
2. Luyện tập
Bài 1: Giáo viên cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2: Giáo viên cho học sinh đọc đề bài, nêu cách giải và sau đó tự giải. Giáo viên chữa bài
C. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại cách chia số đo thời gian.
- Làm tiếp các bài tập còn lại ở nhà, bài sau: Luyện tập.
Tiết 2: Luyện từ và câu
Mở RộNG VốN Từ: TRUYềN THốNG
I.Mục đích, yêu cầu:-Bit mt s t liờn quan n Truyn thng dõn tc
-Hiu ngha ca t ghộp Hỏn Vit : Truyn thng gm t truyn (trao li li cho ngi sau ,i
sau) v t thng( ni tip nhau khụng dt ); lm c cỏc BT1,2,3
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển từ đồng nghĩa Việt, Sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học (hoặc mọt vài trang phô tô).
- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to kẻ ngang ở BT2, BT3 (xem mẩu ở dới)
III. Đồ dùng dạy học:
A.Bài cũ:
HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ sau đó làm BT 2.3
(phần luyện tập), tiết LTVC trớc.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 29
Gi áo v i ên : H Th Th
7 giờ 40 phút
3 giờ
4
1 giờ
7 giờ 40 phút
3 giờ = 180 phút

4
1 giờ
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẩn HS làm bài tập.
Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp theo dỏi SGK.
- GV nhắc HS đọc kĩ từng dòng để phát hiện đúng nghĩa của từ truyền thống.
- HS đọc lại nội dung tầng dòng, suy nghĩ, phát biểu. Cả lớp và giáo viên nhận xét, phân tích;
loại bỏ đáp án (a), (b), lựa chọn đáp án (c) là đúng.
Bài tập 2:
- HS đọc nội dung của BT2.
- GV dúp HS hiểu nghĩa của từ ngữ.
* Chú giải một số từ để GV tham khảo:
Truyền bá: phổ biến rộng rãi cho nhiều ngời, nhiều nơi biết.
Truyền máu: đa máu vào trong cơ thể ngời.
Truyền nhiểm: lây
Truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi (ý ca ngợi).
- HS đọc nhầm lại yêu cầu của bài; làm bài cá nhân hoặc trao đổi cùng bạn bên cạnh. GV phát
bút dạ và phiếu cho một vài nhóm.
- Dán kết quả của bài lên bảng lớp. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp và giáo viên nhận xét,
chốt lại lời giải đúng.
- GV mời 1-2 HS đọc lại bảng kết quả.
Bài tập 3:
- 1 HS đọc yêu cầu của BT3 (Lu ý HS đọc cả đoạn văn của Hoàng Phủ Ngọc Tờng và chú giải
từ khó).
- GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn, phát hiện nhanh các từ ngữ chỉ đúng ngời và các sự vật gợi
nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.

-GV dán lên bảng tờ kẻ bảng phân loại
-Lớp đọc thầm ,làm bài vào phiếu
-Vài HS phát biểu ,chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 30
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
GV nhận xét tiết học. Dặn HS sử dụng đúng những từ ngữ gắn với truyền thống dân tộc mà em
vừa học, xem bài sau Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu.
Tiết 3: lịch sử
ng chớ Ngc dy
Tiết 4: Chính tả
lịch sử ngày quốc tế lao động
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe và viết đúng chính tả bài "Lịch sử Ngày Quốc Tế Lao Động".
2. Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài; làm đúng các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài (đã dùng trong tiết chính tả tr-
ớc).
- Bút dạ và 2 tờ phiếu kể bảng nội dung BT2 (xem mẩu ở dới)
III.Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
HS viết những từ riêng nh: sác-lơ Đác-uyn, A-đam, Pa-xtơ, Nữ Oa, ấn Độ,
B- Dạy bài mới:
1. Giới thệu bài:
2. Hớng dẩn HS nghe - viết.
- GV đọc toàn bài chính tả "Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động " Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Một HS đọc lại thành tiếng bài chính tả, trả lời câu hỏi: bài chính tả nói điều gì? (Bài chính

ta cho các em biết lịch sử ra đời Ngày Quốc tế Lao động 1-5)
- Cả lớp đọc nhẩm lại bài chính tả. GV nhắc các em chú ý những từ mình dẽ viết sai; cách viết
những tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
- HS gấp SGK. GV đọc các tên riêng có trong bài chính tả cho 2-3 HS viết trên bảng lớp,
những HS khác viết vào giấy nháp: Chi-ca-gô, Mĩ, Niu Y-oóc, Ban-ti-mo, Pít-sbơ-nơ.
- GV chửa bài viết của HS trên bảng lớp.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 31
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- HS gấp SGK. GV đọc tầng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết; đọc toàn bài
chính tả cho HS soát lại; chấm chửa bài
- GV dán lên bảng tờ phiếu đã viết quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài, mời 1 HS lấy ví dụ
là các tên riêng vừa viết trong bài chính tả để minh hoạ.
3.Hớng dẩn HS làm bài tập chính tả:
- Một HS đọc nội dung BT2, đọc cả chú giải từ Công xã Pa-ri.
- Cả lớp đọc lại bài văn Tác giả bài Quốc tế ca,dùng bút chì gạch dới các tên riêng tìm đợc
trong VBT, giải thích (miệng) cách viết những tên riêng đó.
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. GV mời 2 HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng lớp,
trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng: (SGV/trang136).
- HS đọc thầm lại bài Tác giả bài Quốc tế ca, nói về nội dung bài văn.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí nớc ngoài, nhớ nội dung bài, về nhà kể lại
cho ngời thân nghe.
CHIU
Tit 1: M thut
GV b mụn dy
Tit 2: Toỏn

ễn tp
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách chia số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách chia số đo thời gian. GV nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Bài tập 1 (56) BTT5. Học sinh làm bảng con.
54 phút 39 giây 3 75 phút 40 giây 5
24 18 phút 13 giây 25 15 phút 8 giây
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 32
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
0 39 giây 0 40 giây
09 0
0
12 giờ 64 phút 4 31,5 giờ 6
0 64 phút 3 giờ 16 phút 1 5 5,25 giờ
24 30
0 0
Bài tập 2 (58) BTT5. Học sinh làm bảng con.
a/ ( 6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3
= 4 giờ 33 phút
b/ 63 phút 4 giây 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây 8 phút 4 giây
= 55 phút

c/ (4 phút 18 giây + 12 37 giây) x 5 = 16 phút 55 giây x 5
= 80 phút 275 giây
= 84 phút 35 giây
d/ (7 giờ 6 giờ 15 phút) x 6 = 45 phút x 6
= 270 phút
= 4 giờ 30 phút
Bài tập 3 (58) BTT5. Học sinh làm vào vở.
Bài làm: Đổi 1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây
Trong một ngày có số ô tô chạy qua cầu là
86 400 : 50 = 1728 (lợt)
Đáp số : 1728 lợt
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau.
Tit 3: LTVC
ễn tp
I .Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Truyền thống.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới : Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 : Nối từ truyền thống ở cột A với nghĩa tơng ứng ở cột B.
A B
Phong tục tập quán của tổ tiên, ông bà.
Truyền
Cách sống và nếp nghĩ của nhiều ngời, nhiều địa phơng
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **

** ** * ** 33
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
thống
khác nhau.
Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và đợc
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bài tập 2:
Tìm những từ ngữ có tiếng truyền.
Bài làm
Truyền ngôi, truyền thống, truyền nghề, truyền bá, truyền hình, truyền thanh, truyền tin,
truyền máu, truyền nhiễm, truyền đạt, truyền thụ,
Bài tập 3 :
Gạch dới các từ ngữ chỉ ngời và địa danh gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc :
Ơ huyện Mê Linh, có hai ngời con gái tài giỏi là Tr ng Trắc và Tr ng Nhị. Cha mất sớm,
nhờ mẹ dạy dỗ, hai chị em đều giỏi võ nghệ và nuôi chí giành lại non sông. Chồng bà Tr ng Trắc là
Thi Sách cũng cùng chí hng với vợ. Tớng giặc Tô Định biết vậy, bèn lập mu giết chết Thi Sách.
Theo Văn Lang
3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập cha hoàn chỉnh
Thứ t Ngày soạn: 8 /3 / 2010
Ngày dạy: Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
I. Mục đích, yêu cầu: -Bit c din cm bi vn phự hp vi ni dung miờu t
-Hiu ni dung ý ngha : l hi thi cm thi ng Vn l nột p vn húa ca dõn tc .(Tr li cỏc
cõu hi trong SGK
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: HS nối tiếp nhau đọc bài: Nghĩa thầy trò, GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
- Giới thiệu hội thổi cơm thi ở Đồng Vân- là một trong các lễ hội dân gian.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Hai HS đọc nối tiếp cả bài
- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc SGK
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 34
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài, GV chú ý hớng dẫn HS phát âm các từ khó trong bài,
các từ cần chú giải ở SGK, chú ý thêm sữa lỗi, cách đọc cho HS.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Hai HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn, giọng linh hoạt, khi dồn dập, náo nức, khi khoan thai ở đoạn nấu
cơm
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm, trao đổi nhóm ở từng đoạn văn, trả lời các câu hỏi:
+ Hội thổi cơm thi Đồng Vân bắt nguồn từ đâu?
+ Kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu cơm?
+ Tìm những chi tiết cho thấy thành viên mỗi đội thổi cơm phối hợp ăn ý, nhịp nhàng với
nhau?
+ Tại sao nói việc giật giải trong cuộc thi là Niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với dân
làng?
+ Qua bài văn tác giả thể hiện tình cảm gì đối với nét đẹp cổ truyền của dân tộc ?
c. Đọc diễn cảm
- Bốn HS nối yiếp nhau đọc diễn cảm 4 đoạn bài theo hớng dẫn của GV.

- GV cho HS chọn đọc diễn cảm đoạn 2 , nhấn giọng các từ: Nhanh nh sóc, thoăn thoắt
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc ý nghĩa bài văn.
- GV nhận xét tiết học.
- Liên hệ : Địa phơng em có những hội thi gì?
- Về đọc bài, bài sau: Tranh làng Hồ.
Tit 2: Th dc
GV b mụn dy

Tiết 3: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: -Bit nhân và chia số đo thời gian
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ:
-2HS lên bảng tính:
24 giờ 48 phút: 8 8giờ 42 phút :6
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 35
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.Hớng dẫn HS tự làm các bài tập:
Bài 1: Giáo viên cho học sinh tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 2: Giáo viên cho học sinh tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 3: Học sinh tự giải, sau đó trao đổi về cách giải và đáp số.
Bài 4: Điền dấu: HS trao đổi, tự điền dấu vào các câu:
Chẳng hạn: 4,5 giờ > 4 gìơ 5 phút

C. Củng cố, dặn dò:
- HS thi phát biểu cách nhân, chia số đo thời gian.
- Làm cách bài tập còn lại, bài sau: Luyện tập chung.
Tiết 4: Tập làm văn
TậP VIếT ĐOạN VĂN ĐốI THOạI
I. Mục đích , yêu cầu:
1. Dựa vào truyện Thái s Trần Thủ Độ v gi ý ca GV, biết viết tiếp các lời đối thoại trong
mn kch ỳng vi ni dung vn bn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một số tờ giấy khổ A4 để các nhóm viết tiếp lời đối thoại cho màn kịch.
- Một số vật dụng để HS sắm vai diển kịch.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài.
- GV mời HS nhắc lại màn kịch Xin thái s tha cho
- 4 HS phân vai diễn màn kịch trên
2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài tập 1
- Một HS đọc nội dung BT1.
- Cả lớp đọc nhầm trích đoạn của truyện Thái s Trần Thủ Độ.
Bài tập 2
- Ba HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT2.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 36
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
+ HS1 đọc yêu cầu của BT2, tên màn kịch (Giữ nghiêm phép nớc)và gợi ý về nhân vật, cảnh
trí , không gian.
+ HS2 đọc gọi ý về lời đối thoại.
+ HS3 đọc đoạn đối thoại.

- Cả lớp đọc nhầm lại toàn bộ nội dung của BT2.
- GV nhắc HS:
+ SGK đã cho sẳn gợi ý nhân vật, cảnh trí, thời gian, lời đối thoại; đoạn đối thoại giữa Trần
Thủ Độ và Linh Từ Quốc Mẫu. Nhiệm vụ các em là viết tiếp lời đối thoại (dựa theo 6 gợi ý) để hoàn
chỉnh màn kịch.
+ Khi viết, chú ý thể hiện tính cách 2 nhân vật: Thái s Trần Thủ Độ và Linh Từ Quốc Mẫu
- Một HS đọc lại to, rõ 6 gợi ý về lời đối thoại.
- HS tự hình thành các nhóm (mổi nhóm 4 em) trao đổi, viết tiếp các lời đối thoại, hoàn chỉnh
màn kịch (không viết lại lời đối thoại trong SGK).
- GV phát giấy A4 cho các nhóm làm bài (HS không cần viết chử to, ảnh hởng đến tốc độ
viết). GV theo dõi, dúp đỡ các nhóm làm bài.
- Đại diện các nhóm (đứng tại chổ) tiếp nối nhau đứng tại chổ đọc lời đối thoại của nhóm
mình. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những nhóm viết những lời đối thoại hợp lý nhất, hay nhất.
VD: (SGV/trang131)
Bài tập 3.
- Một HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV nhắc các nhóm:
+ Đọc phân vai
- HS mổi nhóm tự phân vai; vào vai cùng đọc lại hoặc diễn thử màn kịch (thời gian khoảng 5
phút). Em HS làm ngời dẫn chuyện sẽ giới thiệu tên màn kịch, nhân vật, cảnh trí, thời gian xảy ra câu
chuyện.
- Từng nhóm HS tiếp nối nhau thi đọc lại hoặc diễn thử màn kịch trớc lớp. Cả lớp và GV bình
chọn nhóm đọc lại hoặc diễn màn kịch sinh động, tự nhiên, hấp dẫn nhất.
3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS viết đoạn đối thoại hay nhất; nhóm đọc lại hoặc
diễn màn kịch tự nhiên, hấp dẩn nhất.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 37
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5

*******************************************************************************************************
- Dặn HS về nhà viết lại vào vỡ đoạn đối thoại của nhóm mình; đọc trớc nội dung tiết HTL tới
(Trả bài văn tả đồ vật).
Tit 5: o c
ng chớ Ngc dy
Th nm Ngày soạn: ngày 10 tháng 03 năm 2010
Ngày dạy: Thứ nm ngày 12 tháng 03 năm 2010
Tit 1: Khoa hc
ng chớ Ngc dy
Tit 2: m nhc
GV b mụn dy
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:-Bit cng ,tr ,nhõn , chia s o thi gian
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ:
1HS lên bảng chữa bài tập 3 trong VBT.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. H ớng dẫn HS tự làm các bài tập.
Bài 1: Giáo viên cho học sinh tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 2: Giáo viên cho học sinh tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 3: Học sinh tự giải, sau đó trao đổi về cách giải và đáp số.
- Khoanh tròn vào chữ B: 35 phút
Bài 4: HS thảo luận, chữa bài:
- Thời gian đi từ Hà Nội Hải Phòng là:
8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian từ Hà Nội Quán Triều là:
17 giờ 25 phút 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút .

C. Củng cố, dặn dò:
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 38
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- HS thi phát biểu cách nhân, chia số đo thời gian.
- Làm cách bài tập còn lại ( Bài 4), bài sau: Vận tốc.
Tiết 4: Luyện từ và câu
LUYệN TậP THAY THế Từ NGữ Để LIÊN KếT CÂU
I.Mục đích, yêu cầu:Hiu v nhn bit c nhng t ch nhõn vt Phự ng , Thiờn Vng v
nhng t thay th trong BT1 ; thay th c nhng t lp li trong hai on vn theo yờu cu ca
BT2 ; bc u vit c on vn theo yờu cu ca BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một tờ giấy khổ to viết đoạn văn ở bài tập 1.
- Một tờ giấy viết hai đoạn văn ở BT2 và hai tờ giấy, mỗi tờ viết một đoạn văn ở BT2.
III.Các hoạt động dạy học:
A - Kiểm tra bài cũ
HS làm lại các BT 2, 3, tiết LTVC trớc
B - Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1 (hiểu là đọc cả đoạn văn của Nguyễn Đình Thi)
- HS đánh số thứ tự các câu văn; đọc thầm lại đoạn văn, làm bài.
- GV dán lên bảng tờ phiếu đã viết đoạn văn; mời một HS lên bảng, gạch dới những từ ngữ chỉ
nhân vật Phù Đổng Thiên Vơng; nêu tác dụng của việc dùng nhiều từ ngữ thay thế. Cả lớp và GV
nhận xét; chốt lại lừi giải đúng.
Bài tập 2
- Một HS đock nội dụng BT2

- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập:
+ Xác đinh những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn.
+ Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ hoặc từ ngữ cùng nghĩa (có thể dùng những đại từ
hoặc từ ngữ khác nhau; có trờng hợp nên giữ từ ngữ lặp lại). Sau khi thay thế, cần đọc lại đoạn văn
xem có hợp lý không, có hay hơn đoạn văn cũ không.
- HS đánh số thứ tự các câu văn; đọc thầm lại hai đoạn văn, làm bài. Gv phát riêng bít dạ và
giấy khổ to đã viết sẵn hai đoạn văn cho 2 HS.
+ GV mời thêm một vài HS đọc phơng án thay thế từ ngữ của mình.
Bài tập 3:
- Hs đọc yêu cầu của BT3
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 39
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- Một vài HS giấy thiệu ngời hiếu học em chọn viết là ai.
- HS viết đoạn văn vào vở hoặc VBT
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nói rõ những từ ngữ thay thế các em sử dụng để liên kết câu.
Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những đoạn viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những HS viết đạon văn ở BT3 cha dạt về nhà hoàn chỉnh, viết lại. Cả lớp đọc trứơc nội
dung tiết luyện từ và câu (MRVT: truyền thống).
CHIU
Tit 1: Th dc
GV b mụn dy
Tit 2: Toỏn
ễn tp
I Mc tiờu : Cng c v cng , tr ,nhõn ,chia s o thi gian
II Bi tp

Bài tập 1 . Học sinh làm vo v .
a/ ( 6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3
= 4 giờ 33 phút
b/ 63 phút 4 giây 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây 8 phút 4 giây
= 55 phút
c/ (4 phút 18 giây + 12 37 giây) x 5 = 16 phút 55 giây x 5
= 80 phút 275 giây
= 84 phút 35 giây
d/ (7 giờ 6 giờ 15 phút) x 6 = 45 phút x 6
= 270 phút
= 4 giờ 30 phút
Bài tập 2 Học sinh làm vào bảng con.
5 giờ 4 phút 4,3 giờ 3 phút 5 giây

ì
6
ì

4
ì
7
30 giờ 24 phút 17,2 giờ 21 phút 35 giây
2 giờ 23 phút 2,5 phút

ì

5
ì
6
11 giờ 115 phút= 11 giờ 45 phút 15,0 phút

Bài tập 2(55) BTT5.Học sinh làm vào vở.
Bài làm:
Thời gian Mai học một tuần lễ là:
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 40
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
40 x 25 = 1000 (phút) ; Đổi 1000 phút = 16 giờ 40 phút
Thời gian Mai học ở trờng 2 tuần lễ là:
16 giờ 40 phút x 2 = 32 giờ 80 phút
Đổi 32 giờ 80 phút = 33 giờ 20 phút
Đáp số : 33 giờ 20
Tit 3: LTVC
ễn tp
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về liên kết câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ để liên kết
câu.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới :
Bài tập 1: Mỗi từ ngữ in đậm sau đây thay thế cho từ ngữ nào? Cách thay thế từ ngữ có tác dụng gì?
Chiếc xe đạp của chú T
Trong làng tôi, hầu nh ai cũng biết chú T ChíaƠ xóm vờn, có một chiếc xe là trội hơn ngời
khác rồi, chiếc xe của chú lại là chiếc xe đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằngChú âu yếm gọi

chiếc xe của mình là con ngựa sắt.
- Coi thì coi, đừng đụng vào con ngựa sắt của tao nghe bây
- Ngựa chú biết hí không chú?
Chú đa tay bóp cái chuông kính coong :
- Nghe ngựa hí cha?
- Nó đá chân đợc không chú?
Chú đa chân đá ngợc ra phía sau:
- Nó đá đó.
Đám con nít cời rộ, còn chú thì hãnh diện với chiếc xe của mình.
Bài làm
a/Từ ngữ in đậm trong bài thay thế cho các từ ngữ : chú thay thế cho chú T ; con ngựa sắt
thay thế cho chiếc xe đạp ; nó thay thế cho chiếc xe đạp.
b/ Tác dụng : tránh đợc sự đơn điệu, nhàm chán, còn có tác dụng gây hứng thú cho ngời đọc,
ngời nghe.
Bài tập 2 : Cho học sinh đọc bài Bác đa th và thay thế các từ ngữ.
* Đoạn văn đã thay thế : Bác đa th traoĐúng là th của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh
muốn chạy thật nhanh vào nhàNhng em chợt thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào
nhà. Em rót một cốc nớc mát lạnh. Hai tay bng ra, em lễ phép mời bác uống.
* Tác dụng của việc thay từ : Từ Minh không bị lặp lại nhiều lần, đoạn văn đọc lên nghe nhẹ
nhàng, sinh động và hấp dẫn.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 41
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập cha hoàn chỉnh
Thứ sáu Ngày soạn:10 /3 /2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010
Tit 1: a lớ

ng chớ Ngc dy
Tiết 2: Toán
Vận tốc
A.Mục tiêu - Bớc đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Giới thiệu khái niệm vận tốc
Giáo viên nêu bài toán:
"Một ô tô đi mỗi giờ đợc 50 km, một xe máy đi mỗi giờ đợc 40km và cùng đi quãng đờng từ
A đến B, nếu khởi hành cùng một lúc từ A thì xe nào đến B trớc?"
- Giáo viên hỏi: Ô tô và xe máy xe nào đi nhanh hơn?
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
Giáo viên nêu: Thông thờng ô tô đi nhanh hơn xe máy.
a. Bài toán 1:
- Giáo viên nêu bài toán (sgk), học sinh suy nghĩ và tìm kết quả.
- Giáo viên gọi học sinh nói cách làm và trình bày lời giải bài toán:
170 : 4 = 42,5 (km/h)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi đợc 42,5 km
Giáo viên nói mỗi giờ ô tô đi đợc 42,5 km.Ta nói vận tốc trung bình hay nói vắn tắt vận tốc
của ô tô là bốn mơi hai phẩy năm ki lô mét giờ, viết tắt là 42,5 km/h.
Giáo viên ghi bảng: Vận tốc của ô tô là:
170 : 4 = 42,5 km/h
GV nhấn mạnh đơn vị của đơn vị của vận tốc ở bài toán này là km/giờ.
GV gọi HS nêu cách tính vận tốc.
GV nói: Nếu quảng đờng là s, thời gian là t, vận tốc là v thì ta có công thức tính vận tốc là:
v= s:t
GV gọi một số HS nhắc lại cách tìm vận tốc của ngời đi bộ, xe đạp, xe máy, ôtô. Sau đó GV
sửa lại cho đúng với thực tế. Thông thờng vận tốc của:
Ngời đi bộ khoảng: 5km/giờ
Xe đạp khoảng: 15km/giờ

** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 42
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
Xe máy khoảng: 35km/giờ
Ô tô khoảng : 50 km/giờ
GV nêu ý nghĩa của khái niệm của vận tốc là để chỉ rõ sự nhanh nhạy của một chuyển động.
b. Bái toán 2: GV nêu bài toán, HS suy nghĩ giải bài toán.
GV gọi HS nói cách tính vận tốc và trình bày lời giải bài toán.
Vận tốc chạy của nời đó là:
60: 10= 6 (m/giây)
GV hỏi HS về đơn vị vận tốc trong bài toán này nhấn mạnh đơn vị của vận tốc ở đay làm/giây.
GV gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc.
2. Thực hành
Bài 1:
GV họi HS nêu cách tính vận tốc.
GV cho HS tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.
GV gọi HS lên bảng viết bài giải, các HS còn lại làm bài vào vở
Bài giải
Vận tốc của xe máy là:
105: 3 = 35 (km/giờ)
Đáp số: 35km/giờ
Gv gọi HS nhân xét bài giải của bạn ở trên bục giảng.
Bài 2: GV gọi HS tính vận tốc theo công thức v= s: t
Bài giải
Vận tốc của máy bay là:
1800: 2,5 = 720 (km/ giờ)
Đáp số: 720km/ giờ
Bài 3:

HV hớng dẫn HS: Muốn tính vận tốc với đơn vị là m/s thì phải đổi đơn vị của số đo thời gian
sang giây.
Bài giải
1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của ngời đó là:
400: 80 = 5 (m/giây)
Đáp
số: 5 m/ giây
C. Củng cố, dặn dò: Vài HS nhắc lại cách tính vận tốc, nêu công thức tính, bài sau: Luyện tập.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 43
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
Tiết 3: Tập làm văn
TRả BàI VĂN Tả Đồ VậT
I. Mục đích, yêu cầu:Bit rỳt kinh nghim v sa li trong bi ;vit li c mt on vn trong bi
cho ỳng v hay hn
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi 5 đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả đồ vật) (tuần 25) ; một số lỗi điển hình cần chữa
chung trớclớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
A - Kiểm tra bài cũ
HS đọc màn kịch giữ nguyên phép nớc đã đợc viết lại.
B-Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, Yêu cầu của tiết học
2. Nhận xét kết quả bài viết cúa HS
GV mở bảng phụ đã viết 5 đề bài của tiết kiểm tra viết (tả đồ vật); một số lỗi điểm hình.
a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp
- Những u điểm chính.

- Những thiếu sót, hạn chế.
b) Thông báo điểm số cụ thể
3. Hớng dẫn Hs chữa bài
GV trả bài cho từng HS
a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung
- Một số Hs lên bảng cha lần lơth từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nhắp
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.
b) Hớng dẫn Hs sữa lỗi trên bài.
- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, phát hiện trên lỗi trên bài làm và sữa lỗi. Đổi bàn cho
bạn bên cạnh để rà soát việc sữa lỗi.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn HS học tập những đọan văn, bài văn hay.
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn
d) HS chọn viếc lại một đoạn văn cho hay hơn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay hơn.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết (có so sánh với đoạn cũ). GV chấm điểm đọan văn
viết lại của một số em.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS làm bài tốt, những HS chữa bài tốt trên lớp.
** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 44
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
- Yêu cầu những HS viết bài cha đạt vè nhà viết lại cả bài văn. Cả lớp đọc trớc nội dung TLV
tuần 27 (ôn tập về tả cây cối).
Tiết 5:Kĩ thuật
Lắp mạch điện đơn giản(tiết 1)
I.Mục tiêu:

HS biết:
-Nắm đợc cấu tạo chính của mạch điện đơn giản
. Ghép đợc sơ đồ và lắp đợc mạch điện đơn giản.
-Rèn luyện đợc tính cẩn thận.
II. Đồ dùng:
-Sơ đồ mạch điện đơn giản đã đợc ghép sẵn.
-Mạch điện đơn giản đã đợc ghép sẵn
-Bộ lắp ghép mô hình điện.
III. Hoạt động dạy họ c:
1. Bài cũ: - Nêu một số thiết bị điện
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.
-GV cho HS quan sát sơ đồ mạch điện đơn giản và nêu vị trí các thiết bị điện tróngơ đồ.
? Để lắp đợc sơ đồ mạch điện dôn giản em cần dungf bao nhiêu tấm ghép, Đó là những tấm ghép
nào? (12)
+Mạch điện đơn giản bao gồm những chi tiết nào và thiết bị điện nào?
+ Em có nhận xét gì về cách lắp mạch điện đơn giản?
Hoạt động 2: Hớng dẫn các thao tác kĩ thuật
*Chọn các chi tiết và thiết bị điện
-HS đọc nội dung mục 1.
-HS đọc các chi tiết và thiết bị điện cần chọn, 1HS lên bảng chọn các tấm ghép sơ đồ.
-Lớp nhận xét và bổ sung cho bạn.
*Lắp ghép sơ đồ mạch điện đơn giản:
-Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK.
-1 HS lên bảng ghép các tấm ghép sơ đồ.
*Cấu tạo mạch điện đơn giản:
Mạch điện đơn giản gồm những thiết bị điện nào?
-HS đọc mục 2 để trả lời.
** Lắp mạch điện đơn giản.
*Hớng dẫn tháo các chi tiết và thiết bị điện, xếp vào hộp.

** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 45
Gi áo v i ên : H Th Th
Giáo án lớp 5
*******************************************************************************************************
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Dặn : tiết sau thực hành lắp mạch điện đơn giản.
Tit 5: Hot ng tp th
sinh hoạt LP
I.Yêu cầu :
Cỏc H thấy đợc u nhợc điểm của lp trong tuần. Qua đó có hớng phấn đấu tốt cho tuần tới
II.Tiến hành:
Lúp trởng cho chi đội hát bài Nhanh bớc nhanh nhi đồng
GV chủ nhiệm xét.
Nhận xét :
+Về học tập : Các em đi học đúng giờ, làm bài học bài đầy đủ, trong lớp có phát biểu bài
+Các mặt khác :
-Học các chuyên hiệu của đội viên tốt.
-Tham gia trực sao đỏ tốt.
-Tích cực trong công tác vệ sinh, chấn chỉnh các hoạt động của đội
III. ý kiến chị phụ trách:
- Các đội viên thi đua học tốt lao động tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3
-Tham gia tích cực các hoạt động của đội .

** ** * ** ** * ** ** * ** * ** ** ** ** * ** * ** ** * ** ** * ** ** * ** ** ** * ** ** * **
** ** * ** 46
Gi áo v i ên : H Th Th

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×