Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án Tiếng Việt Tuần 25-26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.11 KB, 28 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Trờng em
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ khó: tiếng có vần ai, ay, -
ơng.
Từ ngữ: cô giáo, bạn bè, than thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trờng
2. Ôn các vần ai, ay: tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần ai, vần ay
Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết
- Nhắc lại đợc nội dung bài.
- Hiểu đợc sự thân thiết của ngôi trờng với bạn HS. Bồi dỡng tình cảm
yêu mến của HS với mái trờng.
- Biết hỏi - đáp theo mẫu về trờng, lớp em
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Mở đầu
Giới thiệu phần tập đọc
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu về ngôi trờng, trờng học
có những ai? Trờng học dạy em điều gi? Mở đầu chủ
điểm Nhà trờng sẽ dạy bài Trờng em để biết điều
- Chú ý
- Chú ý
đó
- Hớng dẫn HS xem tranh


2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a, GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi nhẹ nhàng
b, HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ, kết hợp phân tích: cô giáo,
dạy em, rất yêu, mái trờng, điều hay
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa: ngôi nhà thứ hai, thân
thiết: ( rất gần gũi, rất thân)
- Luyện đọc câu:GV chỉ từng tiếng HS đọc nhẩm
theo -> HS đọc trơn câu thứ nhất,
Đọc trơn nối tiếp từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 3-4 HS đọc mỗi em một đoạn nối tiếp
nhau
+ Cá nhân đọc cả bài, các nhóm, tổ đọc đồng thanh
+ Lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua
+ HS đọc đồng thanh cả bài
3. Ôn các vần ai, ay
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ai, ay
trong bài. Phân tích tiếng hai ( âm h+ vần ai+ thanh
không), tiếng dạy ( âm d+ vần ay+ thanh nặng)
- Tìm tiếng có vần ai, ay ngoài bài
- Viết tiếng có vần ai, ay vào vở BT
- Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay
Yêu cầu: nói thành câu trọn nghĩa cho ngời khác hiểu
- Quan sát tranh, nêu
- Chú ý nghe
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn, bài
- Tìm trong bài: hai, dạy

- Tìm ngoài bài: cái chai, bài
tập, may áo
- Viết vào vở
- Luyện nói câu: Tôi thích lái
máy bay. Hoa mai rất đẹp.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc ( kí hiệu ? SGK)
? Trong bài trờng học đợc gọi là gì?
Giải nghĩa : ngôi nhà thứ hai : Trờng học giống nh
ngôi nhà vì nó rất gần gũi, thân yêu
- Là ngôi nhà thứ hai của em vì .
- GV đọc diễn cảm bài văn
b. Luyện nói : Hỏi nhâu về trờng, lớp ( kí hiệu N )
- GV nêu yêu cầu bài luyện nói trong SGK
VD: Trờng ( lớp ) của bạn tên gì?
Bạn thích đi học không?
ở trờng bạn thân ai nhất
Bạn thích học môn nào nhất?
- GV nhận xét, chốt lại về trờng , lớp
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em đọc tốt
- Chuẩn bị bài sau: Tặng cháu
- Đọc câu hỏi 1
- 1 HS đọc câu thứ nhất
- Là ngôi nhà thứ hai của em
- Đọc các câu 2, 3, 4
- Nối tiếp trả lời: có nhiều bạn
bè thân thiết. Có cô giáo nh mẹ
hiền. Trờng dạy em những điều

hay .
- 2- 3 HS đọc diễn cảm
- Hỏi - đáp theo mẫu
- Hỏi đáp tự nghĩ ra
- Chú ý
Thứ ba ngày 02 tháng 3 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa A,Ă, â,b
I. Mục đích yêu cầu:
- HS biết tô các chữ A, Ă, Â,
- Viết đúng các vần ai, ay; các từ ngữ: máI trờng, điều hay - chữ thờng
vừa, đúng kiểu, đều nét, đa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ trong vở tập viết 1/2
II. Đồ dùng dạy học
- Chữ A, Ă, Â, trong khung chữ
- các vần ai, ay; từ ngữ : mái trờng, điều hay trong khung chữ
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Mở đầu
Giới thiệu phần Tập viết trong SGK TV1/2
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Treo bảng phụ viết bài tập viết.
Nêu nhiệm vụ giờ học: tập tô chữ A,Ă, â, tập viết
các vần và từ ngữ đã học trong bài tập đọc trớc ( ai, ay,
điều hay, mái trờng)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa
- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu chữ
- Nêu quy trình và tô chữ A, Ă, Â,
3.Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng

- Luyện đọc vần, từ ngữ ứng dụng ai, ay, điều hay,
mái trờng
- Yêu cầu HS tập viết bảng con

- Quan sát
- Chú ý
- Quan sát , nhận xét
- Viết bảng con
- Quan sát vần, từ trên bảng
phụ
- Viết bảng con
4. Hớng dẫn HS tập tô, tập viết
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
Quan sát sửa t thế HS cầm bút, t thế ngồi đúng
- Chấm , chữa bài
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp
- Chuẩn bị bài: Tập viết bài phần B
- Tập tô chữ A, Ă, Â,. Tập
viết ai, ay, mái trờng, điều
hay
- Chú ý nghe
chính tả
trờng em
I. Mục đích yêu cầu:
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn văn 2 chữ trong bài Trờng
em. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/ 1 phút
- Điền đúng các vần ai, ay; chữ c hoăch k vào chỗ trống
II. Đồ dùng dạy học
- Bài tập chính tả

- Bảng phụ
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Mở đầu
Giới thiệu phần Chính tả trong SGK TV1/2, đồ dùng cho
giờ học
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Nêu nhiệm vụ giờ học:
-Điền đúng vần ai, ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống
2. Hớng dẫn HS tập chép


- Chú ý
- GV viết bảng đoạn văn cần chép
- GV chỉ cho HS đọc tiếng dễ viết sai: trờng, ngôi, hai,
giáo, hiền, nhiều, thiết,
- Hớng dẫn HS chép bài: ngồi đúng, cầm bút đúng, viết
đề bài giữa ttrang vở, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô, sau dấu
chấm phải viết hoa,
- Soát bài: GV đọc thong thả từng chữ trên bảng để HS
soát lại, đánh vần chữ khó
- GV chữa lỗi sai phổ biến trên bảng
- Cho HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
a, Điền vần ai hoặc ay
- Hớng dẫn HS cách điền
b, Điền chữ c hoặc chữ k
- Hớng dẫn HS cách điền
4. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp
- BTVN: Tập chép , làm bài tập nếu cha xong ở lớp
- Đọc đoạn văn 2-3 em
- Viết bảng con
- Tập chép bài
- Soát bài, gạch chân chữ
viết sai, sửa ra bên lề vở
- Đếm số lỗi ghi ra lề
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập

- Chú ý nghe
Thứ t ngày 03 tháng 3 năm 2010
tập đọc
Tặng cháu
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ khó: tiếng có vần yêu,
tiếng mang thanh hỏi
Từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non, mai sau
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2. Ôn các vần ao, au : tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần ao, vần
au
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: nớc non
- Nhắc lại đợc nội dung bài.
- Hiểu đợc tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: bác rất yêu thiếu nhi, Bác
mong muốn các cháu thiếu nhi phải học thật giỏi để trở thành ngời có ích
cho đất nớc
- Tìm và hát đợc các bài hát về Bác Hồ
- Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài Trờng em
Trong bài trờng học đợc gọi là gì?
Vì sao nói trờng học là ngôi trờng thứ hai của em?
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu về Bác Hồ
- Hớng dẫn HS xem tranh
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a, GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi nhẹ nhàng
b, HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ, kết hợp phân tích: Tặng
- Đọc bài, trả lời câu hỏi
- Chú ý
- Quan sát tranh, nêu
- Chú ý nghe
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
cháu, vở, tỏ, lòng yêu, gọi là, n ớc non, mai sau
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa: ngôi nhà thứ hai,
thân thiết: ( rất gần gũi, rất thân)
- Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng dòng thơ đầu, HS đọc nhẩm
theo -> HS đọc trơn câu thứ nhất,
Đọc trơn nối tiếp từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 3-4 HS đọc mỗi em một dòng nối tiếp

nhau
+ Cá nhân đọc cả bài, các nhóm, tổ đọc đồng
thanh
+ Lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua
+ HS đọc đồng thanh cả bài
3. Ôn các vần ao, au
a, GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ao, au
trong bài. Phân tích tiếng cháu ( âm ch+ vần au+
thanh sắc), tiếng sau ( âm s+ vần au+ thanh
không)
b, Tìm tiếng có vần ao, au ngoài bài
Cho HS đọc mẫu: cây cau, chào mào
c, Nói câu chứa tiếng có vần ao hoặc au
Yêu cầu: nói thành câu trọn nghĩa cho ngời khác
hiểu
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài thơ
a. Tìm hiểu bài đọc ( kí hiệu ? SGK)
- Luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, bài
- Nêu yêu cầu
- Tìm trong bài
- Tìm tiếng ngoài bài, phân tích

- Luyện nói câu: Sao sáng trên
bầu trời. Các bạn học
- Đọc câu hỏi 1
- 1 HS đọc câu thứ nhất
- Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?

Giảng: nớc non
- GV đọc diễn cảm bài văn
b. Học thuộc lòng bài thơ
- Xóa dần chữ cho HS đọc thuộc tại lớp
c, hát các bài hát về Bác Hồ
- GV nhận xét, chốt lại về Bác Hồ
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em đọc tốt
- Chuẩn bị bài sau: Cái nhãn vở
- Tặng vở cho một bạn học sinh
- Đọc các câu 2, 3, 4
- Mong cháu ra công học tập để
mai sau giúp nớc non nhà
- 2- 3 HS đọc diễn cảm
- Đọc thuộc lòng
- Trao đổi tìm hát các bài hát về
Bác Hồ
- Chú ý
Thứ năm ngày 04 tháng 3 năm 2010
tập đọc
cái nhãn vở
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ khó: quyển vở, nắn nót,
viết, ngay ngắn, khen
Từ ngữ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn
2. Ôn các vần ang, ac: tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần ang,
ac
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn
- Biết viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhã vở
- Tự làm và trang trí đợc nhãn vở

II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Mở đầu
Đọc thuộc lòng: Tặng cháu
Trả lời câu hỏi trong bài
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Gới thiệu về nhãn vở
- Hớng dẫn HS xem cái nhãn vở
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a, GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi nhẹ
nhàng
b, HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: nhãn vở, trang trí,
nắn nót, ngay ngắn
- Phân tích các tiếng , từ khó
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa: nắn nót, ngay
ngắn
- Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng HS đọc nhẩm theo -> HS
đọc trơn câu thứ nhất,
- 2HS đọc
- Chú ý
- Quan sát tranh, nêu
- Chú ý nghe
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- Luyện đọc câu

- Luyện đọc đoạn, bài
Đọc trơn nối tiếp từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
- Chia bài làm 2 đoạn
Từng nhóm 3-4 HS đọc mỗi em một đoạn nối
tiếp nhau
+ Cá nhân đọc cả bài, các nhóm, tổ đọc đồng
thanh
+ Lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua
+ HS đọc đồng thanh cả bài
3. Ôn các vần ang, ac
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang,
trong bài. Phân tích tiếng Giang ( âm gi+ vần
ang+ thanh không), tiếng trang ( âm tr+ vần
ang+ thanh không)
- Tìm tiếng có vần ang, ac ngoài bài
Tiết 2
4. Luyện đọc và tìm hiểu bài đọc
a. Tìm hiểu bài đọc
- Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
Giảng: nắn nót
- Bố Giang khen bạn nh thế nào?
Giảng: ngay ngắn
Nhãn vở có tác dụng gì?
- GV đọc diễn cảm bài văn
b. Hớng dẫn HS tự làm và trang trí một nhãn
- Tìm trong bài:
- Tìm ngoài bài: cái bảng, làng xóm,
vàng bạc,


- 1 HS đọc 3 câu đầu
- Trả lời
- Đọc các câu 2, 3, 4
- Trả lời:
- Phân biệt các môn học để khỏi lẫn
- HS đọc diễn cảm
- Chú ý
vở
- Xem mẫu trang trí SGK
- HS làm nhãn vở
- Thi nhãn vở ai trang trí đẹp
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em đọc tốt
- Chuẩn bị bài sau: Tặng cháu
- Chú ý
Thứ sáu ngày 05 tháng 3 năm 2010
chính tả
Tặng cháu
I. Mục đích yêu cầu:
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi bài thơ Tặng cháu, trình bày đúng
bài thơ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/ 1 phút
- Điền đúng các chữ l hay n , dấu hỏi hay dấu ngã
II. Đồ dùng dạy học
- Bài tập chính tả
- Bảng phụ
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra lại những em phải viết lại bài Trờng em,
chữa bài tập

II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Nêu nhiệm vụ giờ học: Tập chép Tặng cháu
2. Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng bài thơ Tặng cháu
- Gọi HS đọc lại bài thơ
-


- Chú ý
- Đọc 2-3 em
- GV chỉ cho HS đọc tiếng dễ viết sai: cháu, ra, mai
sau, giúp, nớc non
- Hớng dẫn HS viết đúng
- Hớng dẫn HS chép bài: ngồi đúng, cầm bút đúng,
viết đề bài giữa ttrang vở, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô,
sau dấu chấm phải viết hoa,
- Soát bài: GV đọc thong thả từng chữ trên bảng để
HS soát lại, đánh vần chữ khó
- GV chữa lỗi sai phổ biến trên bảng
- Cho HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
a, Điền chữ l hay n:
- Hớng dẫn HS cách điền
b, Điền dấu hỏi hay ngã
- Hớng dẫn HS cách điền
- Chữa bài
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp
- BTVN: Tập chép , làm bài tập nếu cha xong ở lớp

- Viết bảng con
- Tập chép bài
- Soát bài, gạch chân chữ viết
sai, sửa ra bên lề vở
- Đếm số lỗi ghi ra lề
- Nêu yêu cầu BT
- Làm bài: nụ hoa, Con cò bay
lả bay la
- Nêu yêu cầu BT
- Làm bài: quyển vở, chõ, xôi,
tổ chim
- Chú ý nghe
Kể chuyện
Rùa và thỏ
I. Mục đích yêu cầu:
- HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
dựa theo tranh và gợi ý dới tranh. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện. Bớc dầu biết
đổi giọng để phân biệt lời của Rùa, của Thỏ và lời ngời dẫn truyện
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh
Ruad nhng kiên trì nhẫn nại ắt thành công
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa truyện SGK
- Đồ dùng cho HS kể phân vai
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Mở đầu
Giới thiệu phần Kể chuyện trong SGK TV1/2
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
Rùa là con vật chậm chạp và Thỏ là con vật có tài

chạy rất nhanh nhng trong cuộc thi thì Rùa lại
thắng cuộc tại sao chúng ta cùng nghe câu chuyện
kể Rùa và Thỏ
2. GV kể chuyện
- GV kể diễn cảm 1- 2 lần
- Kể theo tranh minh họa 1- 2 lần
3.Hớng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh
- Tranh 1:
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Rùa trả lời ra sao? Thỏ nói gì với Rùa?


- Chú ý
- Chú ý
- Chú ý
- Quan sát tranh
-Đọc câu hỏi dới tranh
- Rùa tập chạy, Thỏ mỉa mai coi
- Tranh 2 vẽ gì?
- Rùa trả lời ra sao?
- Tranh 3 vẽ gì?
- Thỏ làm gì khi Rùa cố sức chạy?
- Tranh 4 vẽ gì?
- Cuối cùng ai đã thắng cuộc
4. Hớng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV nhắc nhỏ để HS nhớ đầy đủ câu chuyện
5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
- Vì sao Thỏ thua Rùa?
- Câu chuyện này khuyên các em điều gì - Ta cần
học tập ai? Vì sao?

5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em kể tốt
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe
- Chuẩn bị bài sau
thờng
- Chậm nh Rùa cũng đòi tập chạy
- Anh đừng giễu tôi! Ah với tôi
chạy thử thi
- Thỏ hái hoa đuổi bớm,
- Quan sát tranh , trả lời
- Thỏ thắng cuộc
- Nhận vai Thỏ, Rùa, ngời dẫn
truyện
- Kể chuyện theo phân vai
- Vì chủ quan coi thờng bạn
- Chớ chủ quan kiêu ngạo
- Học tập Rùa kiên trì và nhẫn nại
dã thành công
- Chú ý
Tuần 26
Thứ hai ngày 08 tháng 3 năm 2010
tập đọc
bàn tay mẹ
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ khó: yêu nhất, nấu cơm,
rám nắng, xơng xơng
Từ ngữ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn
2. Ôn các vần an, at: tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần an , at
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xơng xơng
- Nói lại đợc ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu

tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn
- Trả lời đợc câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Mở đầu
Đọc bài: cái nhãn vở
Trả lời câu hỏi trong bài
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: cho HS quan sát tranh
Bàn tay mẹ làm rất nhiều việc để nuôi em khôn lớn. Bàn
tay mẹ pơhải làm những việc gì học bài tập đọc ta sẽ
thấy đợc điều đó
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a, GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi nhẹ nhàng
b, HS luyện đọc
- 2HS đọc
- Chú ý
- Quan sát tranh, nêu
- Chú ý nghe
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
xơng xơng
- Phân tích các tiếng , từ khó
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa: rám nắng, xơng xơng
- Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng HS đọc nhẩm theo -> HS đọc trơn
câu thứ nhất,
Đọc trơn nối tiếp từng câu

- Luyện đọc đoạn, bài
- Chia bài làm 2 đoạn
Từng nhóm 3-4 HS đọc mỗi em một đoạn nối tiếp nhau
+ Cá nhân đọc cả bài, các nhóm, tổ đọc đồng thanh
+ Lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua
+ HS đọc đồng thanh cả bài
3. Ôn các vần an , at
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần an
trong bài. Phân tích tiếng bàn( âm b+ an+ thanh huyền)
- Tìm tiếng có vần an , at ngoài bài
Tiết 2
4. Luyện đọc và tìm hiểu bài đọc
a. Tìm hiểu bài đọc
- Chia đoạn: 3 đoạn
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?

- Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay
mẹ?
Giảng: rám nắng, xơng xơng
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn, bài
- Tìm trong bài
- Tìm ngoài bài: mỏ than,
cái bát,

- 1 HS đọc 2 đoạn đầu
- Trả lời
- GV đọc diễn cảm bài văn
b, Luyện nói ( trả lời câu hỏi theo tranh)

- Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Ai mua quần áo mới cho bạn?
Ai chăm sóc khi bạn ốm?
Ai vui khi bạn đợc điểm mời?
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em đọc tốt
- Chuẩn bị bài sau: Cái bống
- Đọc đoạn cuối
- Đọc: Bình yêu lắm đôi
bàn tay.xơng xơng)
- HS đọc diễn cảm
- Thảo luận cặp đôi
- Chú ý
Thứ ba ngày 09 tháng 3 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa c , d, đ
I. Mục đích yêu cầu:
- HS biết tô các chữ hoa c , d, đ
- Viết đúng các vần an , at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc - chữ thờng vừa,
đúng kiểu, đều nét, đa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa
các con chữ trong vở tập viết 1/2
II. Đồ dùng dạy học
- Chữ c , d, đ trong khung chữ
- các vần an, at; từ ngữ : bàn tay, hạt thóc trong khung chữ
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Mở đầu
Giới thiệu phần Tập viết trong SGK TV1/2
II. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Treo bảng phụ viết bài tập viết.
Nêu nhiệm vụ giờ học: tập tô chữ c tập viết các vần và
từ ngữ đã học trong bài tập đọc trớc (bàn tay, hạt thóc)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa
- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu chữ
- Nêu quy trình và tô chữ c, d, đ
3.Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng
- Luyện đọc vần, từ ngữ ứng dụng an , at, bàn tay, hạt
thóc
- Yêu cầu HS tập viết bảng con
4. Hớng dẫn HS tập tô, tập viết
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
Quan sát sửa t thế HS cầm bút, t thế ngồi đúng
- Chấm , chữa bài
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp
- Chuẩn bị bài: Tập viết bài phần B
- Quan sát
- Chú ý
- Quan sát , nhận xét
- Viết bảng con
- Quan sát vần, từ trên bảng
phụ
- Viết bảng con
- Tập tô chữ c,d, đ Tập
viết an , at, bàn tay, hạt
thóc
- Chú ý nghe
chính tả: Bàn Tay mẹ


I. Mục đích yêu cầu:
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng một đoạn trong bài
Bàn tay mẹ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/ 1 phút
- Điền đúng các bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, chữ g hoăch gh vào
chỗ trống
II. Đồ dùng dạy học
- Bài tập chính tả
- Bảng phụ chép bài tập chép
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra
- Viết : học tập, mai sau
- Nhận xét, đánh giá
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Nêu nhiệm vụ giờ học:
2. Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép
- GV chỉ cho HS đọc tiếng dễ viết sai: hằng
ngày, bao nhiêu, giặt, việc,
- Hớng dẫn HS chép bài: ngồi đúng, cầm bút
đúng, viết đề bài giữa trang vở, chữ đầu đoạn lùi
vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa,
- Soát bài: GV đọc thong thả từng chữ trên bảng
để HS soát lại, đánh vần chữ khó
- GV chữa lỗi sai phổ biến trên bảng
- Cho HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
a, Điền vần an hoặc at

- Hớng dẫn HS cách điền
b, Điền chữ g hoặc chữ gh
- Hớng dẫn HS cách điền
- HS viết

- Chú ý
- Đọc đoạn văn 2-3 em
- Viết bảng con
- Tập chép bài
- Soát bài, gạch chân chữ viết sai, sửa
ra bên lề vở
- Đếm số lỗi ghi ra lề
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập
a, kéo đàn, tát nớc
b, nhà ga, cái ghế

- Chú ý nghe
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em viết đẹp
- BTVN: Tập chép , làm bài tập nếu cha xong ở
lớp
Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
tập đọc
cái bống
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s( sảy), ch
(cho), tr (trơn) vần ang ( sàng) anh ( gánh),
Từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, ma ròng
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ

2. Ôn các vần anh, ach : tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần anh,
vần ach
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng
- Nhắc lại đợc nội dung bài.
- Hiểu đợc tình cảm yêu mẹ , sự hiếu thảo của Bống , một cô bé ngoan ngoãn
chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ
- Biết kể đơn giảnnhững viẹc làm thờng ngày giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng
tranh vẽ
- Học thuộc lòng bài đồng dao
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng: Tặng cháu
- Nhận xét, đánh giá
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu Cái Bống
- Hớng dẫn HS xem tranh
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a, GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi nhẹ nhàng
b, HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ, kết hợp phân tích: bống
bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa: đờng trơn, gánh đỡ, ma
ròng
- Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng dòng thơ đầu, HS đọc nhẩm theo

-> HS đọc trơn câu thứ nhất,
Đọc trơn nối tiếp từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 3-4 HS đọc mỗi em một dòng nối tiếp
nhau
+ Cá nhân đọc cả bài, các nhóm, tổ đọc đồng thanh
+ Lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua
+ HS đọc đồng thanh cả bài
3. Ôn các vần anh, ach
a, GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần anh
trong bài. Phân tích tiếng gánh ( âm gh+ vần anh+
- 2-3em
- Chú ý
- Quan sát tranh, nêu
- Chú ý nghe
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- Luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, bài
thanh sắc),
b, Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach ngoài bài
Cho HS đọc mẫu: Nớc chanh mát và bổ. Quyển sách
này rất hay.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đồng dao
a. Tìm hiểu bài đọc ( kí hiệu ? SGK)
- Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ?
Giảng: sảy, sàng
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Giảng: gánh đỡ, ma ròng
- GV đọc diễn cảm cả bài

b. Học thuộc lòng bài đồng dao
- Xóa dần chữ cho HS đọc thuộc tại lớp
c, Luyện nói : Trả lời câu hỏi: ở nhà em làm gì giúp
mẹ?
- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét, chốt lại bài
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em đọc tốt
- Chuẩn bị bài sau:
- Nêu yêu cầu
- Tìm trong bài
- Luyện nói câu:
- Đọc câu hỏi 1
- 1 HS đọc 2 dòng thơ đầu
- sảy , sàng gạo cho mẹ nấu
cơm
- Đọc các câu 3, 4
- Gánh đỡ mẹ chạy cơn ma
ròng
- 2- 3 HS đọc diễn cảm
- Đọc thuộc lòng
- Quan sát tranh tập nói trả
lời câu hỏi
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
tập đọc
Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS đọc trơn cả bài Trờng em, Cái nhãn vở phát âm đúng các tiếng có
âm đầu , vần khó
- Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy

2. Hiểu các từ ngữ trong bài
Hiểu đợc nội dung bài
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Kiểm tra
Đọc thuộc lòng: Cái Bống
Trả lời câu hỏi trong bài
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
Ôn tập bài : Trờng em, Cái nhãn vở
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a, GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi nhẹ nhàng
b, HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng có âm đầu , vần khó
- Đọc từ ngữ khó - Phân tích các tiếng , từ khó
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa:
- Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng HS đọc nhẩm theo -> HS đọc
- 2HS đọc
- Chú ý
- Quan sát tranh, nêu
- Chú ý nghe
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
trơn câu thứ nhất,
Đọc trơn nối tiếp từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài
- Luyện đọc phân vai

Từng nhóm 3-4 HS đọc
+ Lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua
+ HS đọc đồng thanh cả bài
3. Ôn các vần khó
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần
trong bài. Phân tích tiếng có vần khó
- Tìm tiếng có vần ngoài bài
Tiết 2
4. Luyện đọc và tìm hiểu bài đọc
a. Tìm hiểu bài đọc
- Yêu cầu HS nêu câu hỏi trong bài
- GV đọc diễn cảm bài văn
b. Luyện nói : Hỏi nhau về thích giúp đỡ gia đình
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen những em đọc tốt
- Chuẩn bị bài sau: Hoa ngọc Lan
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn, bài
- Nhận vai đọc
- Tìm trong bài:
- Tìm ngoài bài:

- 1 HS đọc
- Trả lời
- HS đọc diễn cảm
- Thảo luận cặp đôi
- Chú ý
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
chính tả
cái bống

I. Mục đích yêu cầu:
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi bài Cái bống, trình bày đúng bài đồng
dao . Tốc độ viết tối thiểu 2
chữ/ 1 phút

×