Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án Sáng lớp 1 Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.91 KB, 21 trang )

:
Ngày soạn; 20 / 2 /2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010



 !
:-Giúp học sinh đọc được oanh, oach, thu hoạch , doanh trại và các từ và
câu ứng dụng .
-Viết được oanh, oach, thu hoạch , doanh trại
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
"#$:
-Rèn cho học sinh đọc đúng, to, rõ ràng vần oanh, oach ,và các từ có chứa
vần oanh ,oach
 %&':
-Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông ,viết thạo
 ()*
Tranh minh họa từ khóa:, thu hoạch , doanh trại và các từ ứng dụng
% +,&'$-,. 
+,&'$/0$%+ +,&'$/0 1
234
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét chung ghi điểm:
॥ 356
-GV giao nhiệm vụ cho học sinh ghép vần
oang
- GV giao nhiệm tiếp: thay âm cuối ng
bằng âm cuối nh
- Vần mới chúng ta vừa ghép được đó là vần
gì?
- GV giới thiệu vần mới và ghi lên bảng lớp


oanh
 7-8
Vần oanh có mấy âm ghép lại đó là
những âm gì ?
Dãy 1; áo choàng . Dãy 2: dài ngoẵng
2 HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con
1 HS đọc câu ứng dụng SGK

- HS ghép vần oang
- HS ghép theo yêu cầu của giáo viên.
- HS: Đó là vần oanh

Vần ich có 3 âm ghép lại o, a, nh
- Em nào có thể so sánh được vần oang với
vần oanh đã học có điểm nào giống và khác
nhau:
)9% 
o -a - nh– oanh
Thêm cho cô âm d đứng trước vần oanh
- Chúng ta vưa ghép được tiếng gì?
- Nêu vị trí âm và vần trong tiếng doanh
- Tiếng doanh được đánh vần như thế nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng
*Vần oach ( Quy trình tượng tự vần oanh)
Nghỉ giữa tiết
c. Viết :
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết
oanh, oach, thu hoạch , doanh trại
Nhận xét sửa sai

d. Đọc từ ứng dụng.
- GV đưa từ ứng dụng:
Khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
- GV gạch chân tiếng mới
- Giống nhau; Đều bắt đầu bằng âm oa
- Khác nhau; vần oanh kết thúc bằng nh
vần oang kết thúc bằng âm ng
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
- HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. Đưa
bảng cài, Nhận xét
- Tiếng doanh
- Tiếng doanh có âm d đứng trước vần
oanh đứng sau
- dờ -oanh – doanh –
các nhân, bàn, tổ, lớp)
-doanh trại
- HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân, lớp)
- 2 HS đánh vần , tiếng và đọc trơn từ. Lớp
đồng thanh
- HS đọc lại 2 vần đã học
Hs viết bảng con, nhận xét
- HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
- GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh.
Tiết 2
3,Luyện tập
a Luyện đọc.
- GV chỉnh phát âm cho h ọc sinh
*Đọc câu ứng dụng

- GV đưa tranh
- GV hướng dẫn học sinh đọc thầm tìm tiếng
mới
-Gọi nhiều em đọc
b. Luyện viết ;
-GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết
- GV chấm bài nhận xét
III Luyện nói; nhà máy , cửa hàng, doanh
trại
GV đưa các câu hỏi gợi ý
Tranh vẽ gì?
-Nhà máy là nơi sản xuất ra những sản phẩm
nào?
Ở tỉnh ta có nhà máy nào?
Cửa hàng là nơi để làm gì?
IV/$:-;-<
- Chúng ta vừa học xong vần gì?
* Trò chơi:
-GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng
có chứa vần mới.
. Nhận xét tiết học
-Lắng nghe
- HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét
- HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá nhân,
lớp)
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
Đọc thầm tìm tiếng mới '
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, , lớp
- HS viết vào vở tập viết

-HS nêu tên bài luyện nói
Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
bánh kẹo, giày dép, áo quần,…
HS kể
Nơi bán mua hàng hoá
Nhắc lại nội dung bài
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học theo
tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
Ngày soạn; 22/ 2 /2010
Ngày dạy: Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010

=>?

 !:
-Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chú gà trống
khôn ngoan
"#$:
Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo , kể chuyên
hay .
 %&':
Giáo dục HS biết sống tốt bụng, vì người khác sẽ được đền đáp
@  AHS khá giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
 ()*:
-Tranh , bảng ôn .
-Tranh minh hoạ : Chú gà trống khôn ngoan
% +,&'$-,.  :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1 : loắt choắt, dài ngoẵng, khoát tay
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần
oanh, oach
GV nhận xét chung.
356:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ ứng dụng
GV nhận xét viết bảng con .
3/$:B Đọc bài.
NX tiết 1
Lớp viết bảng con
1 em
nêu:oa,oe, oan,oăn,oang,oăng ,
Nối tiếp ghép tiếng
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.

CN 2 em.
Toàn lớp viết bảng con
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ
hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “Chú gà trống khôn
ngoan".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa
vào câu hỏi để kể lại chuyện "Chú gà trống khôn
ngoan".
Yêu cầu các em kể lại chuyện theo nhóm 4
Yêu cầu đại diện các nhóm kể lại chuyện
Nêu câu hỏi gợi ý từng tranh.
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4./$:-;-< Học bài cũ
xem bài ở nhà.Xem trước bài uê- uy
Nhận xét giờ học
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Lắng nghe
hs yếu: Phúc , Huy , Thái
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.

Nghỉ giữa tiết
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời
câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Kể chuyện trong nhóm 4 ( 5 phút)
Các nhóm luyện kể lại chuyện
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp theo
nội dung từng tranh
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
Thi kể toàn chuyện trước lớp
Thông minh ,khôn ngoan thì lừa được
người khác
2 em nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Thực hiện ở nhà
+%
CD>?@
:
 !:
-Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. Biết cộng (không nhớ )các số
trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
"#$:
Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết , cộng và giải toán trong phạm vi 20 thành
thạo.
 %&'
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
@  A :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 , bài 4
 ()*:
-Bộ đồ dùng toán 1.
% +,&'$-,.  :
Hoạt động GV Hoạt động HS
: .

Gọi học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng cho
trước.
Dãy 1: Đo và vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
Dãy 2: Đo và vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
356 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
2 Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài, nên
viết theo thứ tự từ 1 đến 20.
Cho học sinh làm VBT và chữa bài trên bảng.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách làm dạng toán này.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài
toán.
@%+ E: Muốn tính tất cả có bao nhiêu
cái bút ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
2 học sinh nêu.
Học sinh hai dãy thực hiện bài tập theo yêu
cầu của giáo viên vẽ đoạn thẳng 6 cm và
đoạn thẳng 10 cm
Học sinh nhắc đề.
Điền số từ 1 đến 20 và ô trống.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 47 4
8

49 20
1 2 3 4 5
1
0
9 8 7 6
11 12 13 14 15
2
0
19 1
8
17 16
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm vào tập và nêu kết quả .
2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu
tóm tắt bài toán trên bảng.
Tóm tắt:
Có : 12 bút xanh
Có : 3 bút đỏ
Có tất cả : ? bút xanh và đỏ
Ta lấy số bút xanh cộng số bút đỏ.
Cách
1
Cách
2
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm và nêu kết quả.
Gọi học sinh khác nhận xét.
/$:F-;-<
Hỏi lại nội dung bài vừa học.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải
Hộp cái bút có tất cả là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đáp số: 15 cái bút
Điền số thích hợp vào ô trống
1 2 3 4 5 6
14 15 16 17 18 19
13
4 1 7 5 2 0
16 13 19 17 14 12
12
Nhắc lại nội dung bài học.
Về nhà thực hành các bài tập.
 /$
: GH9IJ@H9K

 !:
-Biết cách kẻ đoạn thẳng
-Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều .Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
"#$:
-Giúp HS kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
 %&'
Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận
 ()*:
-Bút chì, thước kẻ, hình vẽ các đoạn thẳng cách đều.
-1 tờ giấy vở học sinh.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
% +,&'$-,.  :
Hoạt động GV Hoạt động HS

B
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu
cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.
356Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát đoạn thẳng
AB và rút ra nhận xét hai đầu của đoạn thẳng
có hai điểm.
+ Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau
mấy ô ?
Kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều
nhau ?
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ đoạn thẳng:
Lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ
ngang.
Đặt thước kẻ qua điểm A, B. Giữa cho thước
cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa
vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối
từ điểm A sang điểm B ta được đoạn thẳng
AB.
Từ điêm A và điểm B ta đếm xuống dưới 2
hay 3 ô tuỳ ý , đánh dấu điểm C và D. sau đó

nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều
đoạn thẳng AB.
Học sinh thực hành:
Yêu cầu: Kẻ hai đoạn thẳng cách đều nhau 2
ô trong vở.
Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các em yếu
hoàn thành nhiệm vụ của mình.
/$:
L 7MNF-;-<
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và
đẹp, thẳng
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li, hồ dán…
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát đoạn thẳng AB.
Hai cạnh đối diện của bảng lớp.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng AB và
CD cách đều nhau 2 ô trong vở học sinh.
Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 đoạn thẳng
cách đều nhau.
A
B
A
B
C
D
Ngày soạn; 22/ 2 /2010
Ngày dạy: Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010


O

 !:
-Giúp học sinh đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu ;từ và đoạn thơ ứng
dụng .
-Viết được uê, uy , bông huệ, huy hiệu
-Luyện nói từ 2- 4câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ , ô tô, máy bay
"#$:
-Rèn cho học sinh đọc đúng, to, rõ ràng vần uê , uy và các từ có chứa vần
uê, uy, luyên nói thành câu .
 %&':
-Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
 ()*
Tranh minh họa từ khóa:, họa sĩ , múa xòe và các từ ứng dụng SGk
% +,&'$-,. 
+,&'$/0$%+ +,&'$/0 1
234
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét chung ghi điểm:
॥ 356
-GV giao nhiệm vụ cho học sinh ghép
ua
- GV giao nhiệm tiếp: thay âm cuối a
bằng âm cuối ê
- Vần mới chúng ta vừa ghép được đó
là vần gì?
- GV giới thiệu vần mới và ghi lên
bảng lớp uê
 7-8
Vần uê có mấy âm ghép lại đó là

Dãy 1; khoa học Dãy 2: khai hoang
2 HS lên bảng viết , lớp viết vào
bảng con , nhận xét
1 HS đọc câu ứng dụng SGK

- HS ghép vần ua
- HS ghép theo yêu cầu của giáo
viên.
- HS: Đó là vần uê

Vần uê có 2 âm ghép lại u đứng
trước âm ê đứng sau
những âm gì ?
- Em nào có thể so sánh được vần ua
với vần uê đã học có điểm nào giống
và khác nhau:
)9% 
u- ê– uê
Thêm cho cô âm h đứng trước vần
uê và dấu nặng dưới âm ê
- Chúng ta vừa ghép được tiếng gì?
- Nêu vị trí âm và vần trong tiếng huệ
?
- Tiếng huệ được đánh vần như thế
nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng
Vần uy ( Quy trình tượng tự vần uy)
Nghĩ giữa tiết
c. Viết :

-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình
viết : uy, uê , bông huệ, huy hiệu
d. Đọc từ ứng dụng.
- GV đưa từ ứng dụng:
Cây vạn tuế tàu thủy
- Giống nhau; Đều bắt đầu bằng
âm u
- Khác nhau; uê kết thúc bằng âm
e vần ua kết thúc bằng âm a
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ,
lớp
- HS ghép theo yêu cầu của giáo
viên. Đưa bảng cài, Nhận xét
- Tiếng huệ
- Tiếng huệ có âm h đứng trước
vần uê đứng sau dấu nặng nằm
dưới âm ê
- hờ -uê – huê - nặng - huệ
các nhân, bàn, tổ, lớp)
-bông huệ
- HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân, lớp)
- 2 HS đánh vần lại vần, tiếng và
đọc trơn từ. Lớp đồng thanh
- HS đọc lại 2 vần đã học
HS viết bảng con, nhận xét
Xum xuê khuy áo
- GV gạch chân tiếng mới
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
-Gọi nhiều em đọc
- GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho

học sinh.
Tiết 2
3,Luyện tập
a Luyện đọc.
- GV chỉnh phát âm cho học sinh
*Đọc câu ứng dụng
- GV đưa tranh
- GV hướng dẫn học sinh đọc thầm
tìm tiếng mới
-Gọi nhiều em đọc
b. Luyện viết ;
-GV hướng dẫn học viết vào vở tập
viết
- GV chấm bài nhận xét
C.Luyện nói; tàu hỏa, tàu thủy, ô tô,
máy bay
- GV đưa các câu hỏi gợi ý
Tranh vẽ gì?
- Em hãy cho biết đâu tàu hỏa, tàu
thủy, ô tô, máy bay
- các phương tiện trên giống nhau ở
điểm nào?
P/$:-;-<
- Chúng ta vừa học xong vần gì?
* Trò chơi:
-GV hướng dẫn học cho học sinh tìm
tiếng có chứa vần mới.
. Nhận xét tiết học
- HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
-Lắng nghe

- HS đánh vần tiếng đọc trơn từ.
Nhận xét
- HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá
nhân, lớp)
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung
tranh
-HS tìm tiếng mới
- HS đọc câu ứng dụng theo cá
nhân, , lớp
HS viết vào vở tập viết
-HS nêu tên bài luyện nói
-HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
giáo viên.
- Nhắc lại nội dung vừa học
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa
học học theo tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
+%
CD>?@
:
 !:
-Thực hiện được cộng ,trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học .
"#$:
Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết , cộng và giải toán trong phạm vi 20 thành
thạo.
 %&'
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
@  A :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 , bài 4

 ()*:
-Bộ đồ dùng toán 1.
% +,&'$-,.  :
Hoạt động GV Hoạt động HS
B: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 4.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
356Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán
này.
Nhận xét về học sinh làm bài tập 1.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Khi làm bài này ta cần chú ý điều gì?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và sơ đồ tóm tắt
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Muốn tìm độ dài đoạn AC ta làm thế nào?
Học sinh nêu.
2 học sinh làm, mỗi em làm 1 cột.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh nêu: câu a: tính và ghi kết quả sau dấu
bằng.
Câu b: Thực hiện từ trái sang phải ; lấy 11 cộng
4 bằng 15, 15 cộng 2 bằng 17.
Học sinh giải bảng con câu a, giải vào VBT câu
b. Đọc kết quả.

Câu a: Xác định số lớn nhất trong các số đã cho
để khoanh tròn.
Câu b: Xác định số bé nhất trong các số đã cho
để khoanh tròn.
Làm và nêu kết quả.
Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. Cả
lớp thực hiện ở bảng con.
Đọc đề toán và tóm tắt.
AB dài 3 cm; BC dài 6 cm.
Tính độ dài đoạn AC.
Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC.
Giải
Độ dài đoạn thẳng AC là:
L/$:F-;-<
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm.
Học sinh làm và nêu kết quả.
Học sinh nêu nội dung bài.
Q MR '
S
:
 !:
-Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa
-Chỉ được rˆ , thân , lá , hoa của cây hoa .
"#$:
-Biết quan sát phân biệt nói tên được các bộ phận chính của cây hoa, rˆ, thân
, lá, hoa
 %&':

-Có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, không bẻ cành,hái hoa ở nơi công cộng.
@  A: Kể về một số cây hoa theo mùa ; ích lợi, màu sắc, hương thơm
 ()*:
-Đem các loại cây hoa đến lớp. Hình cây hoa phóng to theo bài 23.
-Chuẩn bị phiếu kiểm tra.
% +,&'$-,.  :
Hoạt động GV Hoạt động HS
BT&* :
: Hỏi tên bài.
Vì sao chúng ta nên ăn nhiều rau?
Khi ăn rau cần chú ý điều gì?
Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét bài cũ.
356
Giáo viên giới thiệu cây hoa và tựa bài, ghi
bảng.
Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa:
Mục đích: Biết được các bộ phận của cây hoa
phân biệt được các loại hoa khác nhau.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
Học sinh trả lời các câu hỏi trên.
Học sinh mang cây hoa bỏ lên bàn để giáo
viên kiểm tra.
Học sinh nhắc tựa.
động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát cây
hoa (bông hoa) đã mang đến lớp và trả lời các
câu hỏi:
 Chỉ rõ bộ phận lá, thân, rể của cây hoa?
 Vì sao ai cũng thích ngắm hoa?

Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi một vài học sinh chỉ và nêu tên các bộ
phận của cây hoa mà mang đến lớp, …
Giáo viên kết luận:
 Có rất nhiều loại rau khác nhau. Mỗi loại
hoa có màu sắc, hình dáng và hương thơm
khác nhau. Có nhiều loại hoa có màu sắc đẹp,
có loại hoa có sắc lại không có hương thơm,
có hoa có màu sắc lại có cả hương thơm.
 Các loại hoa đều có rể, thân, lá và hoa.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK:
MĐ: Học sinh biết đặt câu hỏi và trả lời theo
các hình trong SGK. Biết lợi ích lợi của việc
trồng hoa.
Các bước tiến hành:
Bước 1:
GV giao nhiệm vụ và thực hiện:
Chia nhóm 4 học sinh ngồi 2 bàn trên và
dưới.
 Cho học sinh quan sát và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi học sinh nêu nội dung đã thảo luận trên.
+ Các ảnh và tranh ở trang 48,49 trong SGK
có các loại hoa nào?
+ Em còn biết có những loại hoa nào nữa
không?
+ Hoa được dùng để làm gì?
Hoạt động 3: Trò chơi với phiếu kiểm tra.
MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết

về cây hoa mà các em đã học.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Học sinh chỉ vào cây hoa đã mang đến lớp và
nêu các bộ phận của cây hoa.
Vì hoa thơm và đẹp.
Học sinh xung phong trình bày trước lớp cho
cả lớp xem và nghe.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh kể thêm một vài cây hoa khác mà
các em biết.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành
câu hỏi theo sách.
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn
cùng nghe.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Chia lớp thành 2 đội, giáo viên dán 2 phiếu
kiểm tra lên bảng. Trong thời gian 3 phút đội
nào được nhiều câu đúng nhất đội đó sẽ thắng
cuộc (mỗi học sinh chỉ được quyền ghi một
dấu).
CÂU HỎI TRONG PHIẾU
 Hãy đánh dấu “Đ” hoặc “S” vào ô
trống nếu thấy câu trả lời là đúng hay sai:
1. Cây hoa là loại thực vật.
2. Cây hoa khác cây su hào.
3. Cây hoa có rể, thân, lá, hoa.
4. Lá của cây hoa hồng có gai.
5. Thân cây hoa hồng có gai.
6. Cây hoa để trang trí, làm cảnh, làm nước

hoa.
7. Cây hoa đồng tiền có thân cứng.
L/$:
Hỏi tên bài:
Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Hãy cho biết ích lợi của cây hoa?
Giáo dục bảo vệ chăm sóc hoa.
Nhận xét. Tuyên dương.
UV#-<: Học bài, xem bài mới.
Thực hiện: Thường xuyên chăm sóc và bảo
vệ hoa.
Hai đội thi nhau tiếp sức hoàn thành các câu
hỏi của đội mình
Học sinh khác cổ vũ cho đội mình chiến
thắng.
Học sinh nêu tên bài và trả lời câu hỏi củng
cố trên
Hoa dùng làm cảnh, trang trí, làm mước hoa

Thực hành ở nhà
Ngày soạn; 24 / 2 /2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010

W

 !:
-Giúp học sinh đọc được ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya ;từ và đoạn thơ ứng
dụng .
-Viết được ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya
-Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm , chiều tối , đêm khuya .

"#$:
-Rèn cho học sinh đọc đúng, to, rõ ràng vần ươ, uya và các từ có chứa vần
ươ, uya , nói thành câu
 %&':
-Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
 ()*
Tranh minh họa từ khóa:,hươ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng SGk
% +,&'$-,. 
+,&'$/0$%+ +,&'$/0 1
234
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét chung ghi điểm:
॥ 356
-GV giao nhiệm vụ cho học sinh ghép

- GV giao nhiệm tiếp: thay âm cuối ê
bằng âm cuối ơ
- Vần mới chúng ta vừa ghép được đó
là vần gì?
- GV giới thiệu vần mới và ghi lên
bảng lớp uơ
 7-8
Vần uơ có mấy âm ghép lại đó là
những âm gì ?
- Em nào có thể so sánh được vần uê
với vần uơ đã học có điểm nào giống
và khác nhau:
)9% 
u- ơ– uơ
Thêm cho cô âm h đứng trước vần uơ

- Chúng ta vừa ghép được tiếng gì?
- Nêu vị trí âm và vần trong tiếng
huơ ?
- Tiếng huơ được đánh vần như thế
nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng
Dãy 1: xum xuê Dãy 2: tàu thủy
2 HS lên bảng viết , lớp viết vào
bảng con , nhận xét
1 HS đọc câu ứng dụng SGK

- HS ghép vần uê
- HS ghép theo yêu cầu của giáo
viên.
- HS: Đó là vần uơ
Vần uơ có 2 âm ghép lại u
đứng trước âm ơ đứng sau
- Giống nhau; Đều bắt đầu bằng
âm u
- Khác nhau; uê kết thúc bằng âm
ê vần uơ kết thúc bằng âm ơ
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ,
lớp
- HS ghép theo yêu cầu của giáo
viên. Đưa bảng cài, Nhận xét
- Tiếng huơ
- Tiếng huơ có âm h đứng trước
vần uơ đứng sau
- hờ -uơ – huơ

(các nhân, bàn, tổ, lớp)
-huơ vòi
- HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân,
Vần uya ( Quy trình tượng tự vần uơ)
Nghĩ giữa tiết
c. Viết :
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình
viết : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
d. Đọc từ ứng dụng.
- GV đưa từ ứng dụng:
thuở xưa giấy – pơ – luya
huơ tay phéc – mơ - tuya
- GV gạch chân tiếng mới
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
-Yêu cầu nhiều em đọc
- GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho
học sinh.
Tiết 2
3,Luyện tập1
a Luyện đọc.
- GV chỉnh phát âm cho học sinh
*Đọc câu ứng dụng
- GV đưa tranh
- GV hướng dẫn học sinh đọc thầm tìm
tiếng mới
- Gọi nhiều em đọc
b. Luyện viết ;
-GV hướng dẫn học viết vào vở tập
viết
lớp)

- 2 HS đánh vần lại vần, tiếng và
đọc trơn từ. Lớp đồng thanh
- HS đọc lại 2 vần đã học
HS viết bảng con, nhận xét
- HS đọc thầm tìm và nêu tiếng
mới
-Lắng nghe
- HS đánh vần tiếng đọc trơn từ.
Nhận xét
- HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá
nhân, lớp)
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung
tranh
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng theo cá
nhân, lớp
- GV chấm bài nhận xét
C.Luyện nói :Sáng sớm. chiều tối, đêm
khuya
- GV đưa các câu hỏi gợi ý
Tranh vẽ gì?
- Cảnh trong tranh là buổi nào trong
ngày?
Em thấy người hoặc vật đang làm gì?
- GV hướng dẫn học sinh nêu các công
việc của những người trong gia đình
vào các buổi trong ngày?
P/$:-;-<- Chúng ta vừa
học xong vần gì?

* Trò chơi:
-GV hướng dẫn học cho học sinh tìm
tiếng có chứa vần mới. Nhận xét tiết
học
Về nhà đọc lại bài nhiều lần
- HS viết vào vở tập viết
-HS nêu tên bài luyện nói
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi
theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại
toàn
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa
học học theo tổ
- HS chuẩn bị bài tiết sau
+%
HXYZ[\
:
 !:
-Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục .
"#$:
Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết , so sánh các số tròn chục thành thạo.
 %&'
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
@  A :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3
 ()*:
-9 bó que tính, mỗi bó gồm 1 chục que tính.
-Bộ đồ dùng toán 1.
% +,&'$-,.  :
Hoạt động GV Hoạt động HS


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
356  :
1. Giới thiệu trực tiếp, ghi đề
Học sinh để các đồ dùng học tập trên bàn để
giáo viên kiểm tra.
Học sinh nhắc đề.
2. Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90)
 Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó
(1 chục) que tính và nói “Có 1 chục que tính”
 Hỏi : 1 chục là bao nhiêu?
 Giáo viên viết lên bảng số 10.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó
(1 chục) que tính và nói “Có 2 chục que tính”
 Hỏi : 2 chục là bao nhiêu?
 Giáo viên viết lên bảng số 20.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 3 bó
(1 chục) que tính và nói “Có 3 chục que tính”
 Hỏi : 3 chục là bao nhiêu?
 Giáo viên viết lên bảng số 30.
Hướng dẫn các em viết số 30.
Viết 3 rồi viết 0, gọi học sinh đọc.
 Giáo viên hướng dẫn tương tự để hình
thành từ 40 đến 90.
Gọi học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9
chục và ngược lại.
Giáo viên giới thiệu: Các số tròn chục từ 10
đến 90 là các số có hai chữ số.
4. Học sinh thực hành luyện tập.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm bài

rồi cho học sinh làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu yêu
cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào ô trống và đọc số.
Học sinh thực hiện theo.
Là mười (que tính)
Học sinh đọc lại số 10 nhiều em.
Học sinh thực hiện theo.
Là hai mươi (que tính)
Học sinh đọc lại số 20 nhiều em.
Học sinh thực hiện theo.
Là ba mươi (que tính)
Học sinh đọc lại số 30 nhiều em.
Viết bảng con số 30 và đọc “ba mươi”
Quan sát mô hình SGK, thi đua theo nhóm để
hình thành các số tròn chục từ 40 đến 90.
Một chục, hai chục, ……………., chín chục.
Chín chục, tám chục, ……………. , một
chục.
Ví dụ: Số 30 có hai chữ số là 3 và0
Câu a:
Viết số Đọc số Đọc số Viết số
20 Hai mươi Sáu mươi 60
10 Mười Tám
mươi
80
90 Chín
mươi
Năm

mươi
50
70 Bảy
mươi
Ba mươi 30
Câu b và c học sinh làm vào vở
1
0
2
0
0
3
0
0
4
0
0
5
0
0
9
0
0
8
0
0
7
0
0
6

0
0
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm rồi nêu kết quả.
/$:F-;-<Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Học sinh đọc lại các số tròn chục trên theo
thứ tự nhỏ đến lớn và ngược lại.
Học sinh làm và nêu kết quả.
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
Thực hành ở nhà
X  +,]6^
_
- Học sinh nắm được những ưu điểm, tồn tại của lớp, của mình trong tuần
qua
- Có hướng phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện
 3 1  +,
1.Ổn định tổ chức:
Cả lớp hát bài: Bốn phương trời
2.Nhận xét hoạt động trong tuần qua:
- GV nhận xét tình hình chung về các mặt: Trong tuần qua, tất cả các em đều
rất cố gắng trong học tập cũng như các phong trào khác
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- Trang phục đúng quy định
- Ý thức xây dựng bài tốt: My , Nhung , Sang , Hoài

- Một số em còn nói chuyện riêng: An , Đức Anh .
- Xếp loại tổ như sau: Tổ 2: hạng nhất
Tổ 1, Tổ 3: hạng nhì
3.Kế hoạch tuần tới:
- Thi đua học tốt, dành nhiều bông hoa điểm 10
- Duy trì sĩ số, xây dựng nề nếp lớp
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Trang phục sạch sẽ, đúng quy định
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp
-Biết giữ vệ sinh cá nhân , vệ sinh nơi công cộng
-Làm tốt công tác chăm sóc cây
4.Tổ chức trò chơi:
- Cả lớp thực hiện trò chơi “Trời ta , đất ta ”
- Hát tập thể bài “Cả nhà thương nhau”
5.Dặn dò:
- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua
- Thực hiện tốt kế hoạch đề ra

×