Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an Tuan 27 lop 4 ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.71 KB, 23 trang )

Tuần 27
Ngày soạn:14/03/10
Ngày lên lớp:15 /03/10
Thứ hai ngày 15 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 chào cờ
Tập trung toàn trờng
_____________________________
Tiết 2 Tập đọc
Dù sao trái đất vẫn quay.
I .Mục tiêu:
- Đọc chôi chảy toàn bài. Đọc đúng tên riêng nớc ngoài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, bớc đầu bộc lộ đợc thái độ ca
ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
- Nội dung: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí
khoa học.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II .Chuẩn bị:
- Tranh chân trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:(5') Kiểm tra 4 hs đọc
chuyện Ga-vrôt ngoài chiến luỹ theo cách
phân vai và trả lời câu hỏi.
C,.Bài mới:
1,GTB: GV dùng tranh giới thệu(SGK ).
2,Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc
-Bài đợc chia làm mấy đoạn?
-

Y/C HS luyện đọc nối tiếp 3 đoạn .


L1: Gv theo dõi, ghi những từ hs phát âm sai
lên bảng Từ ngữ:
+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài
+L3: Kết hợp giải nghĩa từ
-Hớng dẫn đọc+ đọc mẫu toàn bài
b) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
-Y/c HS đọc thầm đoạn 1 TLCH
+ ý kiến của Cô-pec-nich có đặc điểm gì
khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?
+ Vì sao phát hiện của Cô-péc-ních lại bị coi
- 4 hs đọc.
- Hs trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs lắng nghe.
- 1HS đọc toàn bài
-3 đoạn: + Đ1: Từ đầu chúa trời .
+ Đ2: Tiếp .báy chục tuổi .
+ Đ3: Phần còn lại .
+ 3HS đọc nối tiếp đoạn .( 3 lợt)
-Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên
-Lắng nghe
- HS đọc
- Thời đó ngời ta cho rằng là một hành tinh
quay xung quanh Mặt Trời
- Vì nó ngợc lại với những lời phán bảo của
3
là tà thuyết?
-Đoạn1 cho ta biết điều gì?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2 TLCH
+ Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì?

+ Vì sao toà án lúc bấy giờ xử phạt ông?
-Đoạn 2 kể lại chuyện gì?
-Y/c HS đọc thầm đoạn3 TLCH
+ Lòng dũng cảm của Cô-pec-nich và Ga-li-
lê thể hiện ở chỗ nào?
-Đoạn 3 nói lên điều gì?
-Câu chuyện ca ngợi ai và ca ngợi về điều gì?
C, Hớng dẫn đọc diễn cảm .
- Gv hớng dẫn các em tìm đúng giọng đọc.
-Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm đoạn"
cha đầy một thế kỉ sau, ông đã bực tức nói
to"
+ Gv đọc mẫu
+Y/c hs luyện đọc theo cặp
+Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- Nx, tuyên dơng
- Hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm một đoạn.
3, Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/c HS về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại
câu chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.
chúa trời.
* ý 1: Cô-péc-ních dũng cảm bác bỏ ý kiến sai
làm, công bố phát hiện mới
-Ga-li-lê viết sách nhằm ủng hộ t tởng khoa
học của Cô - pec - nich.
- Vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của
giáo hội

* ý 2: Ga-li-lê bị xét xử
- Hai nhà khoa học đã giám nói lên khoa học
chân chính, nói ngợc lại lời phán của chúa trời.
Ga-li-lê đã bị đi tù nhng ông vẫn bảo vệ chân lí
* ý 3: Sự dũng cảm bảo vệ chân lí của nhà
bác học Ga-li-lê
-ND: Câu chuyện ca ngợi những nhà khoa
học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ
chân lí khoa học.
-2 hs nhắc lại ND bài
3 hs tiếp nối đọc 3 đoạn.Lớp theo dõi, tìm cách
đọc hay.
-Hs luyện dọc theo cặp
-4Hs thi đọc diễn cảm. Lớp theo dõi bình chọn
ngời đọc hay nhất.
___________________________
Tiết 3: Thể dục
Giáo viên chuyên trách
_____________________________
Tiết 4 Toán
Luyện tập chung
I .Mục tiêu:
4
- Rút gọn đợc phân số.
-Nhận biết đợc phân số bằng nhau
-Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số
-HSKG:Làm thêm đợc BT4
- II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức

B, Kiểm tra bài cũ:
g ọi HS chữa bài trong VBT.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C,.Bài mới:
1. GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2, Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
GV theo dõi hớng dẫn bổ sung.
- GV củng cố về phân số bằng nhau.
- -NX,đa đáp án đúng
a)
6
5
5:30
5:25
30
25
==
;
5
3
3:15
3:9
15
9
==

6
5
2:12

2:10
12
10
==
;
5
3
2:10
2:6
10
6
==
b)
5
3
15
9
=
=
10
6
;
6
5
30
25
=
=
12
10

Bài 2:
-NX,sửa chữa

a)P/S chỉ ba tổ HS là:
4
3
b)Số HS của ba tổ là: 32 x
4
3
= 24 (bạn)
Đáp số : a)
4
3
b) 24 bạn
Bài 3:
GV hớng dẫn HS nêu đợc các bớc giải, sau đó y/c
hs lên bảng giải
- Tìm độ dài đoạn đờng đã đi.
- Tìm độ dài đoạn đờng còn lại.
-NX, sửa chữa
Bài giải
Đoạn đờng anh Hải đã đi là:
- HS chữa bài.
- Lớp thống nhất kết qủa.
- Theo dõi.
-Đọc y/c của bài
3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
-HS nx
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q

-Hs nx
-Chữa bài vào vở, nếu sai
-Đọc đề bài
-1 hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
-Hs dới lớp nx
5
15 x
3
2
= 10 (km)
Anh Hải còn phải đi tiếp:
15 - 10 = 5 (km)
Đáp số: 5 km
Bài 4 ( HSKG)
GV hớng dẫn HS nêu đợc các bớc giải:
- Tìm số xăng lấy ra lần sau.
- Tìm số xăng lấy ra cả hai lần.
- Tìm số xăng lúc đầu trong kho.
-NXKL: Bài gải:
Lần sau lấy ra số xăng là:
32850 : 3 = 10950 (l)
Cả hai lần lấy ra số lít xăng là:
32850 + 10950 = 43800 (l)
Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
56200 + 43800 = 100.000 (l)
Đáp số: 100.000 l xăng
3, Củng cố dặn - dò:
- Dặn HS về ôn tập theo các nội dung trên
- Chuẩn bị bài sau.
-Chữa bài nếu sai

-Đọc đề bài
-Hs làm bài, nêu k/q
-HSNX
Chữa bài vào vở nếu sai
____________________________
Tiết 5 Đạo đức
Tích cực tham gia các họat động nhân đạo (Tiết 2).
I .Mục tiêu:
-Nêu đợc ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thông cảm với bạn bè và những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trờng và cộngđồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trờng, ở địa phơng phù hợp với khả
năng và vận động bạn begia đình cùng tham gia.
-HSKG: Nêu đợc ý nghĩa của hoạt động nhân đạo.
II .Chuẩn bị:
- Giấy khổ to ghi nội dung tình huống( H3)
- Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ ca ngợi tấm lòng nhân đạo.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: + Vì sao phải tích cực
tham gia các hoạt động nhân đạo?
+ Em đã tham gia hoạt động nhân đạo nào?
- Gv nhận xét, đánh giá.
C.Bài mới:
1, GTB:
2, Các hoạt động
-Hs nêu.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
6

a)H 1 : Hành vi thể hiện tính nhân đạo
- Y/C HS thảo luận theo nhóm đôi:
+ GV nêu lần lợt các việc làm: a, b, c, d, e
(SGK)
+ Đâu là hành vi nhân đạo ?
- GV kết luận.

b)H 2 Xử lí tình huống (BT2- SGK)
- GV chia nhóm, giao cho mỗi nhóm xử lí 1
tình huống .
- GV cho HS báo cáo kết quả, yêu cầu nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận tình huống và cách giải thích
đúng.
c)HĐ3: Liên hệ thực tế ( BT5)
- Hãy trao đổi cùng bạn về những ngời gần
nơi có hoàn cảnh khó khăn cần đ ợc giúp
đỡ .
+ Những việc các em có thể làm giúp
họ ?
- KL: Phải thông cảm, xẻ chia, giúp đỡ
những ngời khó khăn, hoạn nạn bằng các
tham gia những hoạt động nhân đạo phù hợp
với khả năng .
3, Củng cố dặn - dò:
- Tích cực tham gia các hoạt động nhân
đạo.
- Chuẩn bị bài tuần sau.
-
HS mở SGK, theo dõi bài .

(BT4)
- HS nêu:
Góp tiền vào quỹ ủng hộ ngời nghèo, biểu
diễn văn nghệ để quyên góp giúp đỡ những em
khuyết tật, hiến máu nhân đạo tại các bệnh viện

- Các nhóm thảo luận theo từng nội dung :
+ Một số đại diện HS nối tiếp trình bày kết quả.
+ TH(a): Có thể đẩy xe lăn giúp bạn
+ TH(b): Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ,
giúp đỡ bà công việ lặt vặt
- HS chia nhóm thảo luận :
+ Ghi kết quả ra tờ phiếu khổ to theo mẫu bài
tập 5.
+ Đại diện từng nhóm trình bày .
- HS theo dõi.
- HS thực hiện yêu cầu.
___________________________________________________________________________
Ngày soạn: 15/03/10
Ngày lên lớp: 16/03/10
Thứ ba ngày 16 tháng 03 năm2010
Tiết 1 Luyện từ và câu
Câu khiến
I .Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo và tác dụng của câu khiến( ND ghi nhớ)
- Biết nhận biết đợc câu khiến trong đoạn trích ( BT1, mục III); bớc đầu biết đặt câu khiến
nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô ( BT3)
-HSKG: tìm thêm đợc các câu khiến trong SGK ( BT2, mục III); đặt câu đợc 2 câu khiến với 2
đối tợng khác nhau BT3
7

II .Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết câu khiến bài tập 1.
- Vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ Gọi hs chữa bài tập 5.
- Gv nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1, GTB:
2,Hớng dẫn tìm hiểu về câu khiến.
Nhận xét:
Bài tập 1,2: Gọi hs đọc y/c bài tập.
- Câu khiến:
- Tác dụng:
- Dấu hiện cuối câu:
Bài tập 3: Tự đặt câu để mợn quyển vở của
bạn bên cạnh, viết vào vở.
- Gv : Những câu dùng để y/c, đề nghị, nhờ
vả ngời khác làm một việc gì đó gọi là câu
khiến.
* Ghi nhớ:
- Câu khiến là kiểu câu nh thế nào?
- -Khi viết cuối câu khiến có dấu gì?
- -Y/c hs lấy vd
3, Luyện tập:
Bài 1: Gọi 4 hs tiếp nối nhau đọc y/c.
a) -NXKL: Hãy gọi ngời hàng hành vào cho
ta!.
b) Lần sau, boong tàu!

c) Nhà vua long vơng!
d) Con đi ta.
Bài 2: Gv tổ chức cho 4 nhóm thi tìm hiểu
câu khiến trong sgk tiếng Việt lớp 4, ghi
nhanh vào giấy.
Bài 3: Đặt câu khiến.
-NX, sửa chữa
+ Cho mình mợn bút của bạn một tí.
Anh cho em mợn quả bóng của anh một lát
Đọc câu có thành ngữ: Vào sinh ra tử, gan vàng
dạ sắt.
- Lớp nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ, trả lời.
+ Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!.
+ Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào.
+ Dấu chấm than ở cuối câu( !).
- 4 hs tiếp nối nhau lên bảng, mỗi em ghi lại
một câu mình vừa đặt.
- VD: Cho mình mợn quyển vở của cậu
với( nhẹ nhàng).
- Nam này! Hãy cho mình mợn quyển vở của
cậu nhé!( mạnh mẽ)
- Hs nêu.=> ghi nhớ sgk.
VD: Bạn Lan , hãy hát lên!.
.
- Hs thảo luận theo cặp
- -Một số hs phát biều
- -HS nx
-Đọc y/c của bài

Nhóm nào sai thời gian quy định tìm đợc đúng,
nhiều câu khiến sẽ thắng cuộc.
VD: Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của
một loài cây mà em biết.
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q. Hs nx
- Chú ý: Hs đặt câu phù hợp với đối tợng mình
8
nhé.
+Em xin phép cô cho em vào lớp ạ.
3, Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/c hs về nhà học thuộc nội dung cần ghi
nhớ, viết vào vở 5 câu khiến.
- Chuẩn bị bài sau.
y/c, đề nghị, mong muốn.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
_________________________________
Tiết 2 Toán
Hình thoi.
I .Mục tiêu:
-Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của nó.
-HSKG: làm thêm đợc BT3
II .Chuẩn bị:
-4 thanh gỗ mỏng dài 30 cm, lắp ráp hình vuông, hình thoi.
- Kéo, giấy kẻ ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, thớc kẻ, ê ke, kéo.
Hs: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật, lắp hình vuông, hình thoi.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:
Gv nhận xét bài kiểm tra định kì lần III
C.Bài mới:
1, GTB.
2, Hớng dẫn tìm hiểu về hình thoi.
a) Hình thành biểu tợng về hình thoi.
-
Gv y/c hs lắp ghép mô hình hình vuông.
- Gv dùng mô hình vừa lắp ghép để vẽ hình
vuông trên bảng.
- Gv xô lệch hình vuông hình thành một
hình mới, giải thích.
b) Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi.
- Y/c hs đo, nhận xét về cạnh.
- Y/c hs nhắc lại đặc đỉêm của hình thoi.
- Hs lắng nghe.
Hs tự làm bài.
Kết quả: Phần c là phép tính làm đúng còn
lại là sai.
- Hs lắp mô hình hình vuông từ bộ lắp ghép.
- Hs theo dõi, quan sát và nhận xét.
- Hs nhận dạng hình thoi, nhận ra những hoa
văn hình thoi. Nêu ví dụ.
- Có 4 cạnh bằng nhau( và hai cặp cạnh )
- Hs nhắc lại: Đố diện, song song.
- Nhận biết hình thoi cũng là một hình chữ
nhật đặc biệt.
9
3,.Thực hành.

Bài 1: Củng cố biểu tợng về hình thoi.
-NXKL:+ Hình 1,3 là hình thoi.
- +Hình 2 là hình chữ nhật.
Bài 2: Giúp hs nhận biết đặc đỉêm của hình
-NXKL: 2 đờng chéo vuông góc với nhau và
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
Bài 3: ( HSKG)Thực hành gấp, cắt hình thoi.
C: Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
Dặn hs về làm bài tập( VBT) và chuẩn bị bài
sau.
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q. Hs nx

- HS thực hành cá nhân, một số HS lên bảng
thực hành gấp hình thoi.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
___________________
Ti t 3 : thể dục
Giáo viên chuyên trách
______________________________
Tiết 4 Chính tả: ( Nhớ viết)
Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
I .Mục tiêu:
- Nhớ đúng bài chính tả. Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể loại tự do và trình bày
các khổ thơ.
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ viết sai: s/x, .

II .Chuẩn bị:
- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung bài tập 2a, 3b.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B,kiểm tra bài cũ: - Gọi một hs đọc, 2 hs
nghe- ghi lại trên bảng lớp từ ngữ có vần l, .
- Gv nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1, GTB
2.Hớng dẫn HS nhớ viết
- Gọi một hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối
của bài thơ.
- -Y/c hs đọc thầm tìm các từ khó viết
-NXKL, Y/c hs viết các từ vừa tìm đựoc
- Y/c hs gấp sgk, nhớ viết bài.
2 hs luyện viết.
- Lớp nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi sgk, đọc thầm lại để ghi nhớ.
-Hs đọc thầm và tìm từ. Hs phát biểu ý kiến
-HS nx
-2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp
Chú ý cách trình bày thể thơ tự do và những
10
- Gv chấm bài, nhận xét.
3, Hớng dẫn hs làm bài tập chính tả: .
- Gv tổ chức cho hs tự làm bài, chữa bài.
Bài 2a: Gọi hs đọc y/c của bài tập, chú ý lựa
trọn những tiếng có nghĩa không kể từ địa

phơng và tên riêng.
-NXKL: - Trờng hợp viết s: sai, sãi, sản, san,
sấm, sập
-Trờng hợp viết x: xác, xấc, xẵng, xuân, xuể,
xếp,
Bài 3a: Gạch bỏ những tiếng viết sai chính tả,
viết lại tiếng thích hợp để hoàn chỉnh đoạn
văn : Sa mạc đỏ
-NXKL: sa, xen
C: Củng cố dặn - dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/c hs về đọc lại kết quả bài tập 2,3 và
chuẩn bị bài sau.
chữ dễ viết sai.
- Hs nhớ - viết, soát lỗi sau khi viết xong.
-Hs làm bài tập 2a, 3b.
-Đọc y/c của bài
-Hs thảo luận theo cặp
-HS phát biểu. Hs nx
-Đọc y/c của bài
-HS làm bài, nêu k/q. HS nx
- Thực hiện.
_________________________________
Tiết 5 Lịch Sử:
Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII.
I .Mục tiêu:
- Miêu tả những nét cụ thể, sinh động về ba thành thị: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An ở thế kỉ
XVI- XVII để thấy rằng thơng nghiệp thời kì này rất phát triển ( cảnh buôn bán nhộn nhịp,
phố phờng , nhà cửa, dân c ngoại quốc, )
_ Dùng lợc đổ chỉ vị trí và quan sát tranh, ảnh về các thành thị này.

II .Chuẩn bị:
- Bản đồ Việt Nam.
- Tranh vẽ Thăng Long, Phố Hiến ở thế kỉ XVI - XVII.
- Phiếu học tập, và vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ: + Nêu kết qủa, ý nghĩa của
cuộc khẩn hoang ở Đàng trong của chúaNguyễn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1 GTB:
2, Các hoạt động
a)HĐ1: Tìm hiểu 3 thành thị lớn ở thế kỉ XVI -
XVII( Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.)
- GV phát phiếu, y/c hs đọc sgk và hoàn thành
Hs trả lời.
- Nhận xét.
Lắng nghe.
-Hoạt động cá nhân( theo phiếu), hs hoàn
thành phiếu.
11
phiếu:
- Hs báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Đặc điểm
Thành thị
Dân c Quy mô thành thị Hoạt động buôn bán
Thăng Long.
Phố Hiến.

Hội An
- Đông dân hơn những thành thi
châu á
- có nhiều dân nớc ngoài
- Là dân địa phơng và các nhà
buôn Nhật Bản.

- Có hơn 2000 nóc
nhà.
- Phố cảng đẹp và
lớn nhất Đàng Trong
- Thơng nhân ngoại
quốc thờng lui tới.
- Gv có thể mô tả cho hs biết về các thành
thi trên.
b)HĐ2:. Tìm hiểu tình hình kinh tế của
nớc ta ở thế kỉ XVI - XVII.
- Nhận xét chung về số dân, quy mô và
hoạt động buôn bán trong thành thị ở nớc
ta thời đó.
- Theo em, hoạt động buôn bán sôi động
ở các đô thị nói lên điều gì về tình hình
kinh tế ở nớc ta thời đó.?
- Gv tiểu kết, giải thích thêm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.Dặn hs về nhà học bài
và chuẩn bị bài sau.
- Hoạt động nhóm.
+ Thành thị là nơi tập chung đông dân, quy
mô hoạt động buôn bán lớn, sầm uất.

+ Phản ánh sự phát triển mạnh của nông
nghiệp và thủ công nghiệp.
=Hs chỉ vị trí địa lí 3 thành phố trên bản đồ
Việt Nam.
- Lắng nghe, thực hiện.

__________________________________________________________________________
Ngày soạn: 16/03/10
Ngày lên lớp: 17/03/10
Thứ t ngày 17 tháng 03 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
Con sẻ
I .Mục đích, yêu cầu:
- Đọc lu loát toàn bài, Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bớc đầu
biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu đợc nội dung, : Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu Sẻ non của Sẻ già.( trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)
II .Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài học trong sgk.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
12
B, Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 hs đọc bài"
Dù sao trái đất vẫn quay" - Trả lời câu hỏi
sgk.
- Gv nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1,GTB:
2, HD luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc
-Bài đợc chí làm mấy đoạn?
- Y/c hs tiếp nối đọc đoạn.
+L1: Gv theo dõi, ghi những từ hs phát âm
sai lên bảng Từ ngữ:
+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài
+L3: Kết hợp giải nghĩa từ
-Hớng dẫn đọc+ đọc mẫu toàn bài
b). Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Trên đờng đi con chó thấy gì? Nó định
làm gì?
- Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó
dừng lại và lùi?
-Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ trên cây
lao xuống cứu con đợc miêu tả nh thế nào?
- YC hs nêu ý chínhđoạn 1,2,3
- Em hiểu một sức mạnh vô hình trong câu
một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống
đất là sức mạnh gì?
- Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối
với con sẻ nhỏ bé?
- YC hs nêu ý chínhđoạn 4,5
-Câu chuyện ca ngợi điều gì?
C, Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Y/c hs tiếp nối đọc đoạn
- Gv tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm
đoạn từ : Bỗng đến xuống đất
- +GV đọc mẫu
- +Y/c hs luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm .

-NX, tuyên dơng
3: Củng cố dặn - dò:
-2 hs đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
-1 hs đọc toàn bài
-5 đoạn(xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn).
- Hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn của bài( xem mỗi
lần xuống dòng là một đoạn)(3 lợt).
-Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên

-Đánh hơi thấy một con sẻ non nó chậm dãi
tiến lại gần.
+ Đột nhiên, một con sẻ gìa từ trên cây lao
xuống
+ Con sẻ già lao xuống
-ý1:Cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ và con chó.
+ Sức mạnh của tình mẹ con, bản năng
- vì con sẻ nhỏ bé dũng cảm dám đói đầu với
con chó to hung dữ để cứu con
-ý 2:Sự ngỡng mộ của tác giả trớc tình mẹ con
thiêng liêng,hành động dũng cảm bảo vệ con
của sẻ mẹ.
ND: Câu chuyện ca ngợi hành động dũng
cảm, xả thân cứu Sẻ non của Sẻ già.
-2 hs nhắc lại ND bài
-5 hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn.Lớp theo dõi, tìm
cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp
- 4 hs thi đọc,Lớp theo dõi, bình chọn ngời đọc

hay nhất
13
- Nêu ý nghĩa bài tập đọc.
- Dặn hs về nhà luyện đọc tiếp, kể chuyện
cho ngời nhà nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
- Vài hs nhắc lại.
- Thực hiện.
_____________________________
Tiết 2 toán
diện tích hình thoi .
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính diện tích hình thoi.
- HSKG: làm thêm đợc BT3
II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV : Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có dạng nh hình vẽ trong SGK .
HS : Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông , thớc kẻ , kéo .
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:
Gọi1 HS lên bảng nêu các đặc điểm của hình
thoi .
C. Bài mới:
1, Giới thiệu và ghi đầu bài
2, Hình thành công thức tính diện tích hình thoi .
- GV nêu vấn đề : Tính diện tích hình thoi ABCD
đã cho .
- HD, gợi ý để HS kẻ các đờng chéo , cắt hình
thoi thành 4 tam giác vuông và ghép lại để đợc

hình chữ nhật ACNM .
Kết luận và ghi công thức tính diện tích hình
thoi lên bảng .
3, Thực hành .
Bài 1,
-NXKL:
a) Diện tích hình thoi đó là:
3

:2= 6 cm
2
b)Diện

tích hình thoi đó là
-1 HS lên bảng . Nhận xét .
- HS thực hiện theo yêu cầu và sự HD
của GV .
- HS nhận xét về diện tích của hình thoi
ABCD và hình chữ nhật ACNM .
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa các
yếu tố của 2 hình để rút ra quy tắc tính
diện tích hình thoi .
- Vài HS nhắc lại công thức tính diện
tích hình thoi.
- HS đọc yêu cầu bài tập .
-2Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở. Hs dới lớp nx
14
7 x 4: 2=14 cm
2

Bài 2 :
- Nhận xét , kết luận .
a) Diện tích hình thoi đó là:
5 x 20 : 2= 50 dm
2
b) 4 m= 40 dm
Diện

tích hình thoi đó là
40x 14 : 2= 280 d m
2
Bài 3 : ( HSKG) Hớng dẫn hs
+ Tính diện tích hình thoi và diện tích hình chữ
nhật .
+ So sánh diện tích hình thoi và diện tích hình
chữ nhật .
+Đối chiếu với các câu trả lời nêu trong SGK rồi
cho biết câu trả lời nào là đúng , câu trả lời nào là
sai .
-NXKL a) S , b) Đ
C .Củng cố, dặn dò: ( 3)
- Y/c hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn hs về nhà làm
bài trong VBT. Xem trớc bài sau.
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q. Hs nx
-Đọc y/c của bài
-Làm bài, nêu k/q. hs nx
- 3, 4 HS nêu lại công thức tính diện
tích hình thoi .

____________________________
Tiết3 Khoa học
Các nguồn nhiệt
I .Mục tiêu:
- Kể tên và nêu đợc vai trò của một số nguồn nhiệt.
- Thực hiện đợc một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh
hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu; tắt bếp khi đun xong.
- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II .Chuẩn bị:
- Chuẩn bị chung: Hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp( nếu vào ngày trời nắng)
- Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt hằng ngày.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:Kể tên một số vật dẫn
nhiệt và một số vật cách nhiệt.
- Nêu công dụng của một số vật cách nhiệt.
- Gv nhận xét, cho điểm.
c.Bài mới:
1, GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2,Các hoạt động
-HS trả lời.
- HS nêu.
- HS theo dõi.
15
a)H§1: Nãi vỊ c¸c ngn nhiƯt vµ vai trß
cđa chóng.
- Quan s¸t h×nh trang 106 SGK , t×m hiĨu
vỊ c¸c ngn nhiƯt vµ vai trß cđa chóng.
- Gv NX KL.

b)H§2:.T×m hiĨu c¸c rđi ro nguy hiĨm
khi sư dơng c¸c ngn nhiƯt.
- Y/c hs tham kh¶o sgk, kinh nghiƯm ®iỊn
vµo b¶ng
- Gv híng dÉn hs vËn dơng kiÕn thøc bµi tr-
íc.
- Gv nxkl.
c)H§3:. T×m hiĨu viƯc sư dơng c¸c ngn
nhiƯt.
- Khi sư dơng c¸c ngn nhiƯt cÇn chó ý
®iỊu g×?
- GV: Nh vËy cã thĨ tr¸nh ®ỵc rđi ro cã thĨ
x¶y ra vµ cßn cã thĨ tiÕt kiƯm
C: Cđng cè dỈn - dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn hs vỊ häc vµ chó ý ®¶m b¶o an toµn
khi sư dơng c¸c ngn nhiƯt.
- Chn bÞ bµi sau.
Ho¹t ®éng nhãm ®«i.
+ MỈt trêi; ngän lưa cđa c¸c vËt bÞ ®èt ch¸y,
®un nÊu, sÊy kh«, khÝ bi - « - ga
- Nªu vai trß cđa chóng.
- Hs th¶o ln 4 nhãm:
Nh÷ng rđi ro , nguy
hiĨm cã thĨ x¶y ra.
C¸ch phßng tr¸nh.
- Báng lưa,
- Th¶o ln theo cỈp
VD: t¾t ®iƯn bÕp khi kh«ng dïng.
-§¹i diƯn b¸o c¸o kÕt qu¶.

- L¾ng nghe.
- Thùc hiƯn.
_________________________________
TiÕt 4 kÜ tht
Gi¸o viªn chuyªn tr¸ch
_____________________________
TiÕt 5 KĨ chun:
KĨ chun ®ỵc chøng kiÕn hc tham gia
I .Mơc tiªu :
- chọn được câu chuyện ®· tham gia ( hc chøng kiÕn) về lòng dũng cảm theo gỵi ý
trong SGK
- BiÕt s¾p xÕp c¸c sù viƯc theo tr×nh tù hỵp lÝ ®Ĩ kĨ l¹i râ rµng; biÕt trao ®ỉi víi b¹n vỊ ý nghÜa
c©u chun
II/chn bÞ :
Bảng phụ .
III/c¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
16
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
A, ỉn ®Þnh tỉ chøc
B, KiĨm tra bài cũ:
-Tiết trước em học bài gì ?
-Gọi HS kể lại câu chuyện mà em đã được nghe
hoặc được đọc nói về lòng dũng cảm.
-GV nhận xét .
B/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Híng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Đề bài yêu cầu chúng ta kể về một câu chuyện
gì?

-GV gạch chân : lòng dũng cảm, chứng kiến,
tham gia.
-Gọi HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3 ,4
-GV cho HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình
chuẩn bò kể.
3, Thực hành kể chuyện , trao đổi ý nghóa câu
chuyện.
-Cho HS kể chuyện theo nhóm
-Thi kể chuyện trước lớp.
-GV và HS nhận xét tuyên dương .
-GV yêu cầu HS nhận xét và bình chọn câu
chuyện hay nhất , người kể chuyện lôi cuốn nhất.
C/ Củng cố , dỈn dß
-Yêu cầu HS kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
-Chuẩn bò bài: Đôi cánh của Ngựa Trắng .
2 HS lần lượt HS kể.
-Lớp nhận xét
-1 Học sinh đọc.
-Kể một câu chuyện về lòng dũng
cảm mà em đã được chứng kiến
hoặc tham gia.
-4 HS đọc tiếp nối.
-Cả lớp theo dõi trong SGK
-HS tiếp nối nhau giới thiệu đề tài
câu chuyện mình chọn để kể.
-HS kể chuyện nhóm đôi .
-Mỗi em kể xong , trao đổi cùng bạn
nêu ý nghóa câu chuyện
-Từng cặp hS thi kể

-Lớp nhận xét
-Cả lớp nhận xét và bình chọn.
- Học sinh lắng nghe.
__________________________________________________________________________-
Ngµy so¹n: 17/03/10
Ngµy lªn líp: 18/03/10
Thø n¨m ngµy 18 th¸ng 03 n¨m 2010
TiÕt 1 Lun tõ vµ c©u :
c¸ch ®Ỉt c©u cÇu khiÕn .
I. Mơc tiªu :
- N¾m ®ỵc c¸ch ®Ỉt c©u khiÕn ( ND ghi nhí) .
17
- Biết chuyển câu kể thành câu khiến ( Bt1 mục III); bớc đầu đặt đợc câu khiến phù hợp với
tình huống giao tiếp ( BT2); biết đặt câu với từ cho trớc ( hãy, đi, xin) theo cách đã học ( BT3)
-HSGK: nêu đợc tình huống có thể dùng câu khiến ( BT4).
II. Đồ dùng dạy học .
- Bút màu đỏ , 3 băng giấy , mỗi băng đều viết câu văn bằng mực xanh đặt trong các khung
khác nhau để HS làm BT1- chuyển câu kể thành câu cầu khiến theo 3 cách khác nhau
III. Hoạt động dạy - học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
1 HS nêu phần ghi nhớ tiết LTVC trớc.
- 1 HS đọc 3 câu cầu khiến đã tìm đợc trong
SGK Toán hoặc Tiếng Việt 4 .
- . nhận xét , ghi điểm .
B. Bài mới :
1, Giới thiệu bài
2, Phần nhận xét .
Bài 1 :
- . HD cách chuyển câu kể Nhà vua hoàn gơm

lại cho Long Vơng thành câu cầu khiến theo 4
cách trong SGK .
- . Dán 3 băng giấy , phát bút dạ .
- . Cùng HS nhận xét , bổ xung : Với những yêu
cầu , đề nghị mạnh , cuối câu nên đặt dấu chấm
than .
b,Ghi nhớ .
3,Thực hành .
Bài 1 :
- . Giúp HS nắm yêu cầu bài tập : có thể dùng
phối hợp các cách mà SGK đã gợi ý .
- .GV Cùng HS nhận xét .
+ Nam đi học đi.
+Nam hãy đi học.
+ Đề nghi Nam đi học.
Bài 2 :
- Gv nhắc HS đặt câu đúng với từng tình huống
giao tiếp , đối tợng giao tiếp .
- Nhận xét , sửa những câu HS đặt cha đúng
Trang ơi cho tớ mợn cáii bút với!
-Tha bác cho cháu nói chuyện với bạn Giang ạ!
-Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh ạ!
Bài 3+4
-NXKl:+Hãy giúp mình giảii bài toán này với.
-2 HS lên bảng thực hành .
- Cả lớp nhận xét .
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
- HS làm bài .
- 3 HS lên bảng làm bài , đọc kết quả .
- HS tự nêu cách đặt câu khiến .

- 2,3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ SGK
- 1 HS đọc nội dung BT1 .
- HS làm bài vào vở BT .Tiếp nối nhau
đọc kết quả .
- Cả lớp làm bài vào vở .
- 3 HS lên bảng làm bài .
-Đọc y/c của bại
18
+Chúng ta cùng học nào!
+Mong các em học hành thật giỏi giang.
-NX, sửa chữa
C. Củng cố dặn dò :
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- T. nhận xét tiết học .
-3 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
-Hs nx
-Hs nêu từng tình huống sử dụng
- HS về nhà viết 5 câu cầu khiến vào vở
__________________________________________
Tiết 2 Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Tính đợc diện tích hình thoi.
-HSKG: làm thêm đợc BT3
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở BT toán 4 tập 2 , SGK .
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên HĐ của học sinh
A. ổn định tổ chức

B, Kiểm tra bài cũ: 1 HS lên bảng nêu
công thức tính diện tích hình thoi . Nhận
xét, ghi điểm .
C. Bài mới:
1 Giới thiệu và ghi đầu bài .
2, Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1 :gọi hs nêu Y/C bài tập.
Chú ý HS phần b : Đổi đơn vị đo ; 30cm =
3dm hoặc 7dm = 70 cm .
-NX kl
Bài 2 :
-Nxkl: Bài giải
Diện tích miếng kính là :
(14x 10 ) : 2 = 70 (cm
2
)
Đáp số : 70 cm
Bài 3 ( HSKG)
-NXKL: b) Diện tích hình thoi là
4 x 6 : 2= 12 (cm
2
)
Đáp số : 12 cm
2
Bài 4 :
- HS nêu , lớp theo dõi nhận xét .
-1 hs đọc y/c của bài
-2 hs lên bảng, lứop làm bài vào vở. Hs nx
-Đọc y/c của bài
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - hs

chữa bài .
HS đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp theo dõi .
- 2 HS lên bảng thực hành xếp 4 hình tam giác
thành hình thoi . Xác định độ dài hai đờng chéo
của hình thoi .
- Tính diện tích hình thoi .
- HS xem hình vẽ trong SGK , thực hành xếp
19
- nhận xét , KL
3. Củng cố, dặn dò:
- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
hình thông qua đó nhận biết đặc điểm của hình
thoi .

- HS theo dõi.
- HS thực hiện theo sự hớng dẫn của T
______________________________________
Tiết 3 Tập làm văn:
Miêu tả cây cối( Kiểm tra viết)
I .Mục đích, yêu cầu:
- Viết đợc một đoạn văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK ; bài viết đủ ba
phần ( mở bài, thân bài, kết bài) diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý
II .Chuẩn bị:
- Tranh ảnh một số cây cối
- Giấy bút để làm bài kiểm tra.
- Bảng phụ ghi đề bài dàn ý.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs:

B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, nêu mục đích, y/c tiết học.
2.Hớng dẫn làm bài:
- Gv nêu đề bài: + Treo gợi ý
+ Hãy tả một cái cây ở trờng gắn với kĩ niệm của em( Mở
bài theo kiểu gián tiếp)
+ Hảy tả cái cây do chính tay em vun trồng( Kiểu bài mở
rộng)
+ Em thích loài hoa nào nhất. Hãy tả loài hoa đó( Mở bài
gián tiếp)
-Y/c hs viết bài
-Gv theo dõi, giúp đỡ hs
C: Củng cố dặn - dò:
- Gv thu bài về nhà chấm, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài tuần sau.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc, lựa chọn đề bài.
-Hs làm bài theo dàn ý gợi ý.
-Nộp bài.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
______________________________
Tiết 4 mĩ thuật
Giáo viên chuyên trách
__________________________
Tiết 5 âm nhạc
giáo viên chuyên trách
Ngày soạn: 18/03/10
Ngày lên lớp: 19/03/10

20
Thứ sáu ngày 19 tháng 03 năm 2010
Tập làm văn:
trả bài văn miêu tả cây cối
I.Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả cây cối( đúng ý bôc cục rõ, dùng từ đặt câu và
viết đúng chínhtả, ) ; tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của giáo viên
HSKG : biết nhận xét vẩ lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung .
-Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi .
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học .
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới :
1 Giới thiệu bài .
2, Nhận xét chung về kết quả bài viết của lớp .
- . Viết đề bài văn đã kiểm tra lên bảng .Nhận
xét về kết quả bài làm :
+ Những u điểm chính : Nh xác định đúng yêu
cầu , bố cục ,
+ Những thiếu sót , hạn chế :
- . thông báo điểm cụ thể của từng HS
3, HD chữa bài .
- . HD từng HS chữa lỗi .
+ . Phát phiếu học tập cho từng HS .
- . HD chữa lỗi chung :
+ . chép những lỗi định chữa lên bảng .
3 HD học tập những đoạn văn , bài văn hay .

- Gv đọc những đoạn văn , bài văn hay của một
số HS trong lớp .
C. Củng cố dặn dò (3)
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học .Dặn hs chuẩn bị bài sau
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài .
- HS theo dõi rút kinh nghiệm.
- HS nhận phiếu học tập . Đọc những chỗ
thầy chỉ sai trong bài làm , viết các lỗi đó
vào phiếu .
- 1,2 HS lên bảng chữa .cả lớp tự chữa trên
giấy nháp .
- HS trao đổi , thảo luận dới sự HD của GV
. để tìm ra cái hay , cái đáng học của bài
văn , từ đó rút kinh nghiệm cho mình
- Mỗi HS chọn 1 đoạn trong bài văn của
mình , viết lại theo cách hay hơn .
- HS theo dõi.
_______________________________________
Tiết 2 Toán
Luyện tập chung
I .Mục tiêu:
- Nhận biết đợc một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi
- Tính đợc diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi
21
-HSKG: làm thêm BT4
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:Gọi HS chữa bài tập trong

VBT
- GV nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1,GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
2 , Hớng dẫn luyện tập.
.Bài 1: - GV treo hình chữ nhật và hình thoi
vẽ nh trong sgk và yêu cầu HS chữa bài.
-NXKL: a)Đ;b) Đ ;c)Đ;d) S
- GV củng cố về đặc điểm của hình chữ
nhật .
Bài 2:
- GV tổ chức cho HS làm bài tơng tự nh
bài tập1, rồi chữa bài.
- GV củng cố tính chất và đặc điểm của
hình thoi.
- -NXKL:a) S; b) Đ;c) Đ ; d) Đ
:
Bài 3:GV hớng dẫn HS nêu đợc các bớc giải:
- Tính DT của lần lợt các hình. sánh số đo
DT của các hình đó( với số đo là cm
2
) và
chọn số đo lớn nhất. Khoanh vào A
Bài 4: ( HSKG)GV hớng dẫn HS nêu đợc các
bớc giải:
- Tìm số xăng lấy ra lần sau.
- Tìm số xăng lấy ra cả hai lần.
- Tìm số xăng lúc đầu trong kho.
-NXKL; Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:

56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180 (m)
ĐS: 180 m
3, Củng cố dặn - dò:
- Dặn HS về ôn tập theo các nội dung trên
- Chuẩn bị bài sau.
-HS chữa bài.
- Lớp thống nhất kết qủa.
- Theo dõi.
-Đọc y/c của bài
-Hs làm bài, nêu k/q. Hs nx
-HS tự làm bài.Nêu k/q
- HS theo dõi.
- HS chữa bài, lớp thống nhất kết quả.
-HS làm bài vầ chữa bài
-HS nx
-Đọc y/c của bài
-1 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
-HS nx
- Chữa bài vào vở, néu sai
__________________________________
Tiết 3 địa lí
22
Dải Đồng bằng duyên hải miền trung

I .Mục tiêu:
-Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng duyên hải miền

Trung:
+Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá.
+ Khí hậu: mùa hạ, tại đây thờng khô, nóng và bị hạn hán, cuối năm thờng có ma lớn và bão
dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phia nam: khu vực phía bắc dãy
Bạch Mã có mùa đông lạnh.
- Chỉ đợc vị trí đồng bằng duyên hải miền Trung trên bản đồ ( lợc đồ ) tự nhiên Việt Nam.
- HSKG: + Giải thích vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung thờng nhỏ và hẹp: do núi
lan ra biển, sông ngắn, ít phù sa bồi đắp đồng bằng.
+ Xác định trên bản đồ dãy núi Bạch Mã, khu vực Bắc, Nam dãy Bạch Mã.
II .Chuẩn bị:
- Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam .
- Lợc đồ trống Việt Nam , phiếu học tập .
III .Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao nói Cần Thơ là trung tâm kinh
tế, văn hoá, khoa học của đồng bằng
sông Cửu Long ?
C.Bài mới:
1, GTB
2, Các hoạt động
a)HĐ1 :Các đồng bằng nhỏ, hẹp với
nhiều công cát ven biển .
- Treo tờng lợc đồ trống Việt Nam và
bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam .
+ Y/C HS chỉ vị trí tên các đồng bằng
ven biển miền trung và so sánh xem
đồng bằng nào rộng nhất .
+ GV cho HS quan sát tranh ảnh về
cồn cát Quãn Bình.

- GV tiểu kết.
b)HĐ2 : Khí hậu có sự khác biệt từ
bắc vào nam .
- Y/c HS quan sát và chỉ: dãy núi Bạch
Mã, TP Huế, đèo Hải Vân, TP Đà
Nẵng .
- GV yêu cầu HS làm việc với SGK và
tìm hiểu đặc điểm khí hậu của vùng
duyên hải miền Trung.
+ GV chốt ý .
- 2HS trả lời câu hỏi.
+ HS khác nhận xét.
- Theo dõi.
- HS quan sát trên lợc đồ và thảo luận theo cặp .
+ 1HS lên chỉ trên lợc đồ- lớn nhất là đồng bằng
Thanh- Nghệ- Tĩnh .
- HS quan sát tranh, ảnh.

- HS thảo luận theo nhóm và hoàn thiện bảng so sánh
vào phiếu học tập .

- HS quan sát lợc đồ và chỉ cho nhau nghe theo cặp,
1HS chỉ trên bảng.

- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bài, lớp nhận xét
- HS theo dõi.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học .

23

3,Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn tập theo các nội
dung ôn ở lớp.

_________________________________
Tiết 4 Khoa học:
Nhiệt cần cho sự sống.
I .Mục tiêu:
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất.
II .Chuẩn bị:
- Hình trang 108, 109 sgk.
- Dặn hs su tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loái sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B, Kiểm tra bài cũ
+Nêu một số biện pháp phòng tránh rủi ro khi sử
dụng các nguồn nhiệt.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
c.Bài mới:
1,GTB: Nêu mục tiêu tiết học
2, Các hoạt động
HĐ1:. Chơi trò chơi " Ai nhanh, ai đúng"
- Gv chia nhóm, phổ biến luật chơi.
- Y/c hs trong cả 4 nhóm trả lời câu hỏi, mỗi câu
trả lời đúng đợc 5 điểm.
+ Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống đợc ở sứ
lạnh hoặc sứ nóng mà bạn biết.

+ TV P
2
, phát triển tốt quanh năm sống ở vùng
có khí hậu nào?
- Hết 10 câu hỏi. Ban giám khảo thống nhất điểm
với các đội. Phân thắng, thua.
- Gv kết luận ỏ mục * trong sgk.
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nhiệt đối với sự sống
trên trái đất.
+ Điều gì xảy ra nếu trái đất không đợc mặt trời
sởi ấm?
-Hs tiếp nối kể.
- Nhận xét.
-4 nhóm chơi. Cử một số bạn làm giám
khảo theo dõi các câu trả lời.
- Hs các nhóm nghe câu hỏi, trao đổi
trong nhóm
- Hs trả lời( em nào cũng đợc trả lời)
+ Gấu bắc cực, chim cánh cụt,
+ Xà lách, bắp cải, súp lơ,
a) Sa mạc c) Ôn đới.
b) Nhiệt đới d) Hàn đới.
- Hs sử dụng kiến thức đã học, trao đổi
nhóm đôi: sự tạo thành gió.
Vòng tuần hoàn của nớc.
Sự hình thành ma, tuyết,
24
- Gv kÕt ln:
C: Cđng cè dỈn - dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.

- DỈn hs vỊ häc bµi,chn bÞ bµi sau.
Sù chun thĨ cđa níc.
- Hs nh¾c l¹i.
- L¾ng nghe.
- Thùc hiƯn.
_________________________
TiÕt 5 SINH HOẠT LỚP
nhËn xÐt tn 27
1 C¸c tỉ sinh ho¹t trong tỉ
- C¸c tỉ trëng b¸o c¸o
+ Líp trëng báo cáo tình hình học tập trong lớp trong tn
GV nhận xét và đánh giá từng hoạt động ở lớp trong tuần.
* Về nề nếp và chuyên cần:
* Về học tập:
Các hoạt động khác
2,Kế hoạch tuần28
+ Duy trì tốt nề nếp và chuyên cần häc tËp
+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch, chữ đẹp
+ TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp tèt, thi ®ua chµo mõng ngµy30 - 4
+ chn bÞ thi “ Rung chu«ng vµng”
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×