ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8. CHƯƠNG III
ĐỀ 1:
Câu 1 : Giải các phương trình
a) 5 – 3x = 6x + 7
⇔
6x + 3x = 5 – 7 ( 0,5đ )
⇔
9x = - 2 ( 0,5đ )
⇔
2
9
x
−
=
( 0,5đ )
Tập nghiệm của phương trình là
2
9
S
−
=
( 0,5đ )
b) ( x – 1 )( 0,5x + 1,5 ) = 0
⇔
x – 1 = 0 hoặc 0,5x + 1,5 = 0 ( 0,5đ )
⇔
x = 1 hoặc 0,5x = - 1,5 ( 0,5đ )
⇔
x = 1 hoặc x = - 3 ( 0,5đ )
Tập nghiệm của phương trình là S = { -3 ; 1 } ( 0,5đ )
Câu 2 : Cho phương trình
1 2 3
3
1 1
x x
x x
− +
+ =
+ +
( 1 )
a) ĐKXĐ của phương trình ( 1 ) là :
1 0 1x x
+ ≠ ⇔ ≠ −
( 1đ )
b) Từ ( 1 ) suy ra :
1 – x + 3( x + 1 ) = 2x + 3 ( 0,5đ )
⇔
1 – x + 3x + 3 = 2x + 3 ( 0,5đ )
⇔
- x + 3x - 2x = 3 – 3 – 1 ( 0,5đ )
⇔
0x = - 1 ( vô lý )
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm ( 0,5đ )
Câu 3 :
Gọi x là tử số của phân số. ĐK :
x ∈Ζ
( 0,5đ )
Mẫu số của phân số sẽ là x + 11 ( 0,5đ )
Theo đề bài ta có phương trình
3 3
( 11) 4 4
x
x
+
=
+ −
( 0,5đ )
Giải phuong trình ta được : x = 9 ( TMĐK ) ( 1đ )
Phân số cần tìm là :
9
20
( 0,5đ )
ĐỀ 2
Câu 1 : Giải các phương trình
a) 3x + 1 = 7x - 11
⇔
7x - 3x = 1 + 11 ( 0,5đ )
⇔
4x = 12 ( 0,5đ )
⇔
x = 3 ( 0,5đ )
Tập nghiệm của phương trình là S = { 3 } ( 0,5đ )
b) ( x + 7 )( 0,3x – 7,2 ) = 0
⇔
x + 7 = 0 hoặc 0,3x – 7,2 = 0 ( 0,5đ )
⇔
x = - 7 hoặc 0,3x = 7,2 ( 0,5đ )
⇔
x = - 7 hoặc x = 4 ( 0,5đ )
Tập nghiệm của phương trình là S = { -7 ; 4 } ( 0,5đ )
Câu 2 : Cho phương trình
2 1 1
1
1 1
x
x x
−
+ =
− −
( 1 )
a) ĐKXĐ của phương trình ( 1 ) là :
1 0 1x x
− = ⇔ =
( 1đ )
b) Từ ( 1 ) suy ra :
2x - 1 + ( x - 1 ) = 1 ( 0,5đ )
⇔
2x - 1 + x - 1 = 1 ( 0,5đ )
⇔
3x = 3 ( 0,5đ )
⇔
x = 1
Vậy phương trình đã cho có tập nhgiệm S = { 1 } ( 0,5đ )
Câu 3 :
Gọi x là tử số của phân số. ĐK :
x ∈Ζ
( 0,5đ )
Mẫu số của phân số sẽ là x + 15 ( 0,5đ )
Theo đề bài ta có phương trình
2 2
( 15) 3 3
x
x
+
=
+ −
( 0,5đ )
Giải phuong trình ta được : x = 18 ( TMĐK ) ( 1đ )
Phân số cần tìm là :
18
33
( 0,5đ )