Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dap an De TS lop 10 chuyen Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.63 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục - Đào tạo thái bình
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên thái bình
Năm học 2009-2010
hớng dẫn chấm và biểu điểm môn hoá

Câu ý Nội dung điểm
Câu 1 1. (1,25đ)
a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H
2
O

NaOH + 1/2H
2
2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4

b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện:
CaCO
3
+ 2NaHSO
4
CaSO
4
+ Na


2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
c. có bọt khí thoát ra:
CaC
2
+ 2HCl CaCl
2
+ C
2
H
2
d. Có hiện tợng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
e. Có kết tủa sáng bạc xuất hiện
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O

ct,NH
0

3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (0,75đ)
X + O
2


ct
o
XO
2
Sau phản ứng có:
2,5129.7655,1 ==
sau
M
m
sau
= m
trớc

=
1OX
mmmm
2
+=+
n
sau
=
2
O
n
d +
2
XO
n
=
2
O
n
ban đầu
= m
1
/32
Theo bài có:
2,51
32
1
1
=
+

=
m
mm
M


6,1
32
2,51
1
1
==
+
m
mm



6,0
1
=
m
m
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
1.(1đ)
KgmlitV

OHHCOHHC
84,18,0.3,23,2
100
46.5
5252
====
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O

ctaxit
o
,
nC
6
H
12
O
6
(1)
C
6

H
12
O
6


)3230(,
0
Cmenruou
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
Từ (1) và (2) có biến hoá sau: (-C
6
H
10
O
5
-)
n


2nC
2
H
5

OH
162n Kg

2n.46Kg
3,24kg

1,84kg
m
tinh bột thực tế
= 3,24.100/72 = 4,5Kg
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1đ)
Tính tơng tự trên trong 500ml rợu etylic 46
0
có:
m
rợu
= 184g

n
rợu
= 184/46 = 4 mol
V
nớc
= m
nớc
= 500 230 = 270 g


n
H2O
= 270/18 = 15mol
n
rợu phản ứng
= 4.75/100 = 3 mol
phản ứng lên men: C
2
H
5
OH + O
2


mengiam
CH
3
COOH + H
2
O (3)

3mol 3mol 3mol
Sau phản ứng trong A có: C
2
H
5
OH d là 4 3 = 1mol
CH
3

COOH là 3mol
H
2
O là 15 + 3 = 18mol
Cho A tác dụng với Na:
CH
3
COOH + Na

CH
3
COONa + 1/2H
2
(4)
0,25
0,25
H
2
O + Na

NaOH + 1/2 H
2
(5)
C
2
H
5
OH + Na

C

2
H
5
ONa

+ 1/2 H
2
(6)
Theo phơng trình 4; 5 và 6 có:
mol11)1183.(2/1)nnn.(2/1n
OHHCOHCOOHCHH
52232
=++=++=
2
H
V

= 11.22,4 = 246,4 lít
0,25
0,25
Câu 3
(2đ)
a. (1đ)
Đổi 800 ml = 0,8 lít
KOH
n

= 0,8.0,5 = 0,4 mol
2
)OH(Ca

n

= 0,8.0,2 = 0,16 mol
Sục từ từ a mol CO
2
vào dung dịch hh gồm KOH và Ca(OH)
2
, thứ tự
phản ứng xảy ra nh sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (1)
0,16mol 0,16mol 0,16mol
CO
2
+ 2KOH

K
2
CO
3
+ H

2
O (2)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
CO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O

2KHCO
3
(3)
0,2mol 0,2mol
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(4)

0,16mol 0,16mol
Nhận xét:
* Theo ptrình 1 có: Nếu
16,00 a
thì
3
CaCO
n

tăng từ 0 đến 0,16mol
* Theo ptrình 2 và 3 có:
56,016,0 a
thì
moln
CaCO
16,0
3
=
* Theo ptrình 4 có:
72,056,0 a
thì n
CaCO3
giảm từ 0,16 đến 0mol

a72,0
không còn kết tủa trong dung dịch
0,5
0,25
0,25
b. (0,25đ)

Theo đồ thị ta có:
3
caCO
n
max = 0,16mol khi
2
CO
n
thoả mãn:
56,016,0 a
0,25
c. (0,5đ)

3
CaCO
n
= 10/100 = 0,1mol


23
)OH(CaCaCO
nn <
có 2 khả năng:
* khả năng 1: Ca(OH)
2
d
Theo phơng trình 1 có
mol1,0nn
32
CaCOCO

==
* khả năng 2: CO
2
hoà tan một phần kết tủa
Theo phơng trình 4 kết hợp đồ thị có
2
CO
n
= 0,72-0,1 = 0,62mol
0,25
0,25
d. (0,25đ)
a=0,6>0,56

kết tủa bị hoà tan một phần

32
CaCO)4(CO
nn =
bị hoà tan
= 0,6 0,56 = 0,04mo




3
CaCO
n
còn lại
= 0,16 0,04 = 0,12mol



3
CaCO
m
= 0,12.100 = 12g
0,25
O
0,16
n
CaCO3
n
CO2
0,16 0,56
0,72
Câu 4
(2đ)
a. (1,75đ)
ở cùng đk tỉ lệ về số mol bằng tỉ lệ về thể tích
Cho D đi qua bột Ni, t
o
c thu đợc hiđrocabon duy nhất là C
n
H
2n+2
:
C
n
H
2n-2

+ 2H
2


ctNi
o
,
C
n
H
2n+2
(1)
2
H
V
= V
hh giảm
= 100 70 = 30cm
3

theo ptrình 2:
22n2n
HHC
V.2/1V =

= 30/2 = 15cm
3
vậy
2n2n
HC

V
+
= 100 30 15 = 55cm
3
Phơng trình đốt cháy D:
H
2
+ 1/2O
2


H
2
O (2)
C
n
H
2n+2
+ (3n+1)/2O
2


nCO
2
+ (n+1)H
2
O (3)
55 55n (cm
3
)

C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2O
2


nCO
2
+ (n-1)H
2
O (4)
15 15n (cm
3
)
2
CO
V
= 55n + 15n = 210cm
3


n = 210/70 = 3
CTPT của các hiđrocacbon trong D là: C
3
H
8
; C
3

H
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
b. (0,25đ)
)()(
,,
EmDm
HCHC
=

V
O2
cần dùng đốt cháy 100cm
3
D bằng đốt cháy 70cm
3
E.
C
3
H
8
+ 5O
2



ct
o
3CO
2
+ 4H
2
O
70 350 (cm
3
)
Vậy
2
O
V
= 350cm
3
0,25
Câu 5
(2đ)
a. (1,5đ)
moln
H
11,0
4,22
464,2
2
==
Gọi x; y lần lợt là số mol của M; Al trong 3,18 gam hh X (x; y>0)
Theo bài ta có: Mx + 27y = 3,18 (1*)
Cho X tác dụng vơi H

2
SO
4
loãng theo ptrình:
2M + H
2
SO
4


M
2
SO
4
+ H
2

(1)
x x/2 x/2
2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
(2)
y y/2 3y/2
2
H
n
= x/2 + 3y/2 = 0,11

x + 3y = 0,22 (2*)
Cho Ba(OH)
2
vào dd Y:
M
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ 2MOH (3)
x/2 x/2 x
Al
2
(SO
4

)
3
+ 3Ba(OH)
2


3BaSO
4
+ 2Al(OH)
3
(4)
y/2 3y/2 y
MOH + Al(OH)
3


MAlO
2
+ 2H
2
O (5)
Theo 1; 2; 3; 4 có
24
HBaSO
nn =
= 0,11mol

4
BaSO
m

= 0,11.233 = 25,63g<27,19

trong kết tủa có Al(OH)
3
:
3
)OH(Al
m

= 27,19 25,63 = 1,56g

3
)OH(Al
n
= 1,56/78 = 0,02mol
Theo ptrình 5 có
3
)OH(Al
n

bị hoà tan = n
MOH
= x



3
)OH(Al
n
kết tủa

= y-x = 0,02 (3*)
Từ 1*; 2* và 3* có hệ: Mx + 27y = 3,18 x = 0,04
x + 3y = 0,22

y = 0,06
y x = 0,02 M = 39
Vậy kim loại kiềm M là Kali (K)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. (0,5®)
42
SOK
n
thªm vµo = 1,74/174 = 0,01mol

sau khi thªm cã:
342
)SO(Al
n
= 0,03mol

42
SOK
n

= 0,02 + 0,01 = 0,03mol


OH
2
m
kÕt tinh
= 28,44 – 0,03.174 – 0,03.342 =
12,96g

OH
2
n
kÕt tinh
= 12,96/18 = 0,72mol
Gäi CT cña tinh thÓ muèi kÐp lµ aK
2
SO
4
.bAl
2
(SO
4
)
3
.cH
2
O
Cã a:b:c = 0,03:0,03:0,72 = 1:1:24
VËy CT cña muèi kÐp: K
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×