Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

gao an lop 2 tuan 26 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.35 KB, 39 trang )

Bµi so¹n líp 2
TUẦN26
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 15/ 3/ 2010
Toán : LUYỆN TẬP
I. 
- 
 !"#$%&'()"*+
,
- Sử dụng co&- ! thời gian trong thực tiễn.
* Ba/$01234
II. Chuẩn bò : Mô hình đồng hồ
III. Hoa 
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên thực hành quay đồng hồ theo
yêu cầu : 5 giờ 10phút ; 7 giờ 15 phút.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới: 567-%
Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu.
- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền mạch .
- GV nhận xét bài làm.
Bài 2 :
- Hà đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15
phút
- Ai đến trường sớm hơn ?
- Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiêu
phút ?


- Yêu cầu HS nêu tương tự với câu b.
Bài 3 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì sao ?
- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?
- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì sao ?
- 2 HS thực hành quay, c l p theo a ơ
dõi.
- Lớp làm việc theo cặp ,đại diện
hỏi đáp trước lớp.
- Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các
bạn đến vườn thú . Đến 9 giờ thì
các bạn đến chuồng voi xem voi .
- Vào lúc 9 giờ 15 phút , các bạn
đếnchuồng hổ xem hổ . Đến 10 giờ
15 phút các bạn ngồi nghỉ và lúc 11
giờ thì tất cả cùng ra về .
- Hà đến trường lúc 7 giờ .
- 1 HS lên quay kim đồng hồ đến 7
giờ
- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút
- 1 HS lên quay
- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15
phút .
- Các em khác quan sát và nhận
xét
- Suy nghó làm bài cá nhân .
- Điền giờ .
- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay
133 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn

Bµi so¹n líp 2
- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút .
- Mời lần lượt một số em lên trả lời trước lớp
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
xếp sách vở vào cặp .
- Điền phút , Nam đi đến trường hết
15 phút
- Điền phút
-Một số em lên trả lời trước lớp .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Học bài và làm bài tập còn lại
a & b
Tập đọc: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
 
- Ng89:;(<-=-)>*?@A%B60-%C*D!,BE
%
F -G(-2H;HIDH-J*IDK-BE%L "M
-, IN%LO"CN$,PQR*!1BE=-M34ST
- UNi/%LV
* HS khaM*!1BE=-MWRX=-M2IDH1N K-H;HYT
II. Chuẩn bò : Tranh minh họa, bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I 3
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong bài
“ Bé nhìn biển “đã học ở tiết trước .
2. Bài mới: Gi6&-%

a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn H luyện đọc và giải nghóa từ.
* Đọc từng câu: nghe và chỉnh sửa lỗi về các
lỗi ngắt giọng .
* Đọc từng đoạn
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
Z-=/- lớp đọc thầm và nêu cách đọc giọng
của Tôm Càng nói với Cá Con .
- Hướng dẫn HS đọc câu trả lời của Cá Con
với Tôm Càng .
- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
+ Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .
- Khen nắc nỏm có nghóa là gì ?
- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ? Mái
chèo có tác dụng gì ?
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ và trả lời câu hỏi của GV.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu
- Luyện đọc: óng ánh , nắc nỏm ,
ngắt , quẹo , uốn đuôi , đỏ ngầu ,
ngách đá , áo giáp ,
- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .
- Luyện đọc câu : Chào Cá Con .//
Bạn cũng ở sông này sao ?// ( giọng
ngạc nhiên ).
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước /
như nhà tôm các bạn .// … biển cả .//
( giọng nhẹ nhàng , thân mật )
- 1 HS khá đọc đoạn 2 .

- Khen liên tục , không ngớt có ý
thán phục .
- Mái chèo là một vật dụng dùng để
đẩy nước cho thuyền đi ( QS vật
134 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- Bánh lái có tác dụng gì ?
- Luyện đọc câu
- Gọi một em đọc lại đoạn 2
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .
- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng và Cá
Con gặp nguy hiểm các em cần đọc với giọng
hơi nhanh và hồi hộp nhưng rõ ràng . Cần
ngắt giọng chính xác ở các dấu câu .
- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .
- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng khoan
thai , hồ hởi , khi thoát qua tai nạn .
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc theo đoạn từ đầu
đến hết bài .
* Luyện đọc trong nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm 4
em và yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc : Mời 2 nhóm thi đọc .
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
Tiết 2
b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
- Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm càng gặp

chuyện gì?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra sao ?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
- Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ?
- Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá Con ?
- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi : Em
thấy Tôm Càng có điểm gì đáng khen ?
* GV kết luận : Tôm Càng rất thông minh
nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn và luôn
quan tâm lo lắng cho bạn .
c. Luyện đọc lại.
- GV đọc lại truyện.
mẫu)
- Điều khiển hướng chuyển động
của tàu , thuyền .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo ,/ vừa là
bánh lái đấy .// Bạn xem này ! //
- Một HS khá đọc đoạn 3 .
- Cá Con sắp vọt lên / thì Tôm
Càng thấy một con cá to / mắt đỏ
ngầu , / … tối bỏ đi .//

-Một em ù đọc đoạn 4

-Lần lượt nối tiếp nhau đọc mỗi em
một đoạn đọc lại cả bài văn.
- Lần lượt từng em đọc đoạn theo
yêu cầu trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc bài.
- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi

- Con vật thân dẹt trên đầu có hai
mắt tròn xoe , người phủ một lớp
vảy bạc óng ánh .
- “ Chào bạn . Tôi là Cá Con .
Chúng tôi cũng sống dưới nước như
họ nhà tôm các bạn” .
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo
vừa là bánh lái .
-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể…
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HS phát biểu : Tôm càng
thông minh / Tôm càng dũng cảm /
Tôm Càng biết lo lắng cho bạn
135 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3
- 2N thi đọc phân vai trước lớp.
- Bình chọn H, N đọc tốt
3. Củng cố, dặn dò
- Em thích nhân vật nào trong truyện?Vì sao ?
- GV nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Lớp lắng nghe.
- N3 luyện đọc theo vai.
-2N thi đọc trước lớp.
- Thích nhân vật Tôm Càng thông
minh , gan dạ và biết lo cho bạn .
- Về nhà học bài xem trước bài mới
a &
b

Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 16/ 3/ 2010
Toán : 
I.  2
;N%["%B9"
N*;%$(L22"\%R6"%1;%]]Q N1
]=*L%!Q^CT!%;JG]=
IQ__;*C
`$01234
II. Chuẩn bò : 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm tròn . Thẻ từ ghi sẵn :

III. Hoa 
Hoạt động da Hoạt động ho
1. Bài cũ
- Gọi HSlên bảng sửa bài tập về nhà .
Z-=/-Fa đọc giờ trên một số mặt
đồng hồ .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân
và phép chia
- GV gắn lên bảng 6 hình vuông
theo hàng như sách giáo khoa .
- Nêu :Có 6 hình vuông xếp thành
hai hàng. Hỏi mỗi hàng mấy hình
vuông ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được
số hình vuông trong mỗi hàng ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành
phần và kết quả trong phép tính trên .
- Gắn các thẻ lên bảng để đònh danh

tên các gọi các thành phần và kết quả
- Lớp quan sát hình .
- Một số em quan sát mặt đồng hồ để
đọc giờ trên mỗi mặt đồng hồ đó .
- Quan sát trả lời : Mỗi hàng có 3 hình
vuông .
- Phép chia : 6 : 2 = 3
- 6 là số bò chia . 2 là số chia . 3 là
thương
6 : 2 = 3
136 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
ThươngSố bò chia Số chia
Bµi so¹n líp 2
phép tính .
- Nêu bài toán 2 : Có một số hình
vuông được xếp thành hai hàng . Hỏi
2 hàng có mấy hình vuông ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được
số hình vuông trong 2 hàng ?
- Viết lên bảng phép tính nhân .
- Quan hệ giữ phép nhân và phép
chia
- Yêu cầu HS đọc lại hai phép tính
vừa lập được .
- Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 gọi là
gì ?
- Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi
là gì ?
- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 =
3 ?

- Vậy ta thấy : Trong phép chia số bò
chia bằng thương nhân với số chia
( hay bằng tích của thương và số
chia )
b. Hướng dẫn tìm số bò chia chưa biết
- Viết lên bảng : x : 2 = 5 yêu cầu
HS đọc phép tính này .
- x là số bò chia chưa biết trong phép
chia x : 2 = 5
- x là gì trong phép chia x : 2 = 5 ?
- Muốn tìm số bò chia x trong phép
tính chia này ta làm như thế nào ?
- Hãy nêu ra phép tính tương ứng để
tìm x ?
- Vậy x bằng mấy ?
- Viết tiếp lên bảng : x = 10 sau đó
trình bày bài mẫu .
- Yêu cầu HS đọc lại cả bài toán trên
- Ta đã tìm được x = 10 để 10 : 2 = 5
* Muốn tìm số bò chia trong phép
chia ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc
trên

- Hai hàng có 6 hình vuông .
- Phép nhân 3 x 2 = 6
- Là thừa số .
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia
cho thừa số kia.
- x chia 2 bằng 5

- x là số bò chia .
- Ta lấy thương ( 5 ) nhân với số chia
( 2 )
- Nêu : x = 5 x 2
- x bằng 10
- Hai em đọc lại bài toán .
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
- Ta lấy thương nhân với số chia .
- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng quy
tắc .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Tự tìm hiểu đề bài
137 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Số bò chia Số chia Thương
Bµi so¹n líp 2
Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS đọc kó đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình .
- Khi đã biết 6 : 3 = 2 có thể nêu ngay
kết quả của 2 x 3 không ? Vì sao ?
Bài 2: Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
Bài 3: Gọi một em đọc đề bài.

- Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo ?
- Có bao nhiêu em được nhận kẹo ?
- Vậy để tìm xem tất cả có bao nhiêu
chiếc kẹo ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép chia và tìm thành phần
chưa biết trong phép chia
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Thực hiện vào vở .
- 1 HS đọc bài làm trước lớp .
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .
- x là số bò chia chưa biết trong phép chia
.
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
x : 3 = 6 x : 5 = 3
x = 6 x 3 x = 3 x 5
x = 18 x = 15
- Có một số kẹo chia đều cho 3 em ,
mỗi em được 5 chiếc kẹo . Hỏi tất cả có
bao nhiêu chiếc kẹo .
- Mỗi em được nhận 5 chiếc kẹo .
- Có 3 em .
- Ta thực hiện phép nhân 5 x 3
Ba / iải

Số chiếc kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 ( chiếc )
Đ/S : 15 chiếc .
- Hai HS nhắc lại tên gọi các thành phần
trong phép chia.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết .
- Về nhà học bài và làm bài tập .
a & b
Đạo đức : !"#$%&&'&()*#+,%
  :
- BiêBE;"9!B;
B'bE9%L%cB 
- Biết cư xử lòch sự khi đến nhà bạn bè hay khi đến nhà người quen .
II. Chuẩn bò: Truyện kể đến chơi nhà bạn. Phiếu học tập .
III. Hoa 
Hoạt động da Hoạt động ho
1. d[
2. Bài mới: 56&-%
Hoạt động 1: Thế nào là lòch sự khi đến
138 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
chơi nhà người khác ?
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu các
nhóm suy nghó thảo luận để tìm những
việc nên làm và không nên làm khi đến
chơi nhà người khác .
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét bổ sung .
Hoạt động 2: Xử lí tình huống

- Chia lớp thành các nhóm .Phát phiếu học
tập yêu cầu các nhóm thảo luận để xử lí
các tình huống sau và ghi vào phiếu .
- Nội dung phiếu : Đánh dấu x vào trước
các ý thể hiện thái độ của em :
a. Hương đến nhà Ngọc chơi , thấy trong
tủ của Ngọc có con búp bê rất đẹp Hương
liền lấy ra chơi
- Đồng tình - Phản đối -
Không biết
b. Khi đến nhà Tâm chơi Lan gặp bà Tâm
mới ở quê ra Lan lánh mặt không chào bà
của Tâm .
- Đồng tình - Phản đối - Không
biết
c. Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti
vi lên xem vì đã đến chương trình phim
hoạt hình.
- Đồng tình - Phản đối -
Không biết
* Viết lại cách cư xử của em trong những
trường hợp sau :
- Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà
đang có người ốm .
- Em được mẹ bạn mời ăn bánh khi đến
chơi nhà bạn
- Em đang ở chơi nhà bạn thì có khách của
ba mẹ bạn đến chơi .
- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn
- Lớp chia các nhóm và thảo luận

theo yêu cầu .
- Ví dụ : + Các việc lên làm : Gõ
cửa hoặc bấm chuông trức khi vào
nhà . Lễ phép chào hỏi mọi người
trong nhà . Nói năng nhẹ nhàng , rõ
ràng ,
+ Các việc không nên làm : Đập
cửa ầm ó . Không chào hỏi ai . Chạy
lung tung trong nhà . Nói cười to .
Tự ý lấy đồ dùng trong nhà
- Các nhóm thảo luận để đưa cách
xử lí tình huống và ghi vào phiếu
học tập .
- Một số em nêu kết quả trước lớp .
- Lắng nghe và nhận xét bạn đánh
dấu vào các ý thể hiện thái độ của
mình như thế đã lòch sự khi đến nhà
người khác hay chưa .
- Nếu chưa thì cả lớp cùng chọn ý
đúng hơn trong từng trường hợp .
- HS tự suy nghó và viết lại về
những lần em đến nhà người khác
chơi gặp trường hợp như trên và kể
lại cách cư xử của em lúc đó.
- Lần lượt một số em đọc bài làm
trước lớp .
- Lớp nhận xét về cách cư xử của
bạn .
- Về nhà áp dụng vào thực tế cuộc
139 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn

Bµi so¹n líp 2
đọc .
- Khen ngợi những em biết cư xử lòch sự
khi đến chơi nhà người khác .
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà áp dụng vào cuộc sống .
sống để thực hiện cư xử lòch sự khi
đến chơi nhà bạn hoặc nhà người
khác . Chuẩn bò cho tiết học sau “
Giúp đỡ người tàn tật “.
a & b
Kể chuyện /'&(0'+1&.
I.  
e_"*" 1LBE>LO"=--,&
- Re/fP *"
- Gia()HS biết yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
`Fa;M%=" (_1L=--,&RI4T
II. Chuẩn bò: Tranh minh hoạ câu chuyện phóng to .
Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý. Mũ Tôm , Cá để dựng lại câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động da Hoạt động ho
1. Bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nhận xét ghi điểm HS.
2. Bài mới: Giới thiệu ba/
a. Hướng dẫn kể chuyện.
* Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm.

- GV chia lớp thành các nhóm và yêu
cầu mỗi nhóm kể lại một nội dung 1
bức tranh trong nhóm .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể
trước lớp .
- Mời các em khác nhận xét .
- Gọi các nhóm có cùng nội dung nhận
xét bổ sung
- Yêu cầu kể truyện theo hai lần .
- Treo tranh và yêu cầu quan sát tranh
Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm
quen với nhau trong trường hợp nào ?
- Hai bạn đã nói gì với nhau ?
- Cá Con có hình dáng bên ngoài như
thế nào ?
- 3 em lên kể lại câu chuyện “ Sơn Tinh
Thuỷ Tinh “ .
- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện
- Chia thành các nhóm và kể trong nhóm
. Mỗi em kể một lần . Các HS khác nghe
nhận xét và bổ sung cho bạn .
- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện .
- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhóm
bạn
- 8 HS kể trước lớp .
- Quan sát tranh trong nhóm .
- Chúng làm quen với nhau khi Tôm
Càng đang tập búng càng .

- Họ tự giới thiệu và làm quen .
- Thân dẹt trên đầu có hai mắt tròn xoe ,
140 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn ?
- Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình
cho Tôm Càng xem như thế nào ?
Tranh 3: Câu chuyện có thêm nhân vật
nào ?
- Con cá đó đònh làm gì ?
- Tôm Càng đã làm gì khi đó ?
Tranh 4: Tôm Càng quan tâm đến Cá
Con ra sao
- Cá Con nói gì với Tôm Càng ?
- Vì sao cả hai bạn lại kết thân với
nhau ?
b.Kể lại câu chuyện theo vai
- Gọi 3 em xung phong lên kể lại .
- Tổ chức cho các nhóm thi kể .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện của
mình lên kể trước lớp .
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung
nhận xét .
- GV nhận xét tuyên dương những
nhóm kể tốt .
- Gọi một em khá kể lại toàn bộ câu
chuyện .
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá .
- Kể cho nhiều người cùng nghe.

mình có lớp vảy bạc óng ánh .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo , vừa là bánh
lái đấy .
- Nó bơi nhẹ nhàng lúc thì quẹo trái lúc
thì quẹo phải , thoăn thoắt khiến Tôm
Càng phục lăn .
- Một con cá to mắt đỏ ngầu lao tới .
- ĂN thòt Cá Con .
-Nó búng càng đẩy Cá Con vào một
nghách đá nhỏ .
- Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau không ?
- Cảm ơn bạn toàn thân tôi có bộ áo giáp
nên tôi không bò đau .
- Vì Cá Con biết tài của Tôm Càng họ
nể trọng và quý mến nhau .

- Ba HS lên bảng phân vai :- Người dẫn
chuyện
- Tôm Càng, Cá Con kể lại câu chuyện
- Các nhóm thi kể theo hình thức nối tiếp
- Lớp nghe và nhận xét bình chọn nhóm
kể tốt .
- Một em khá kể lại toàn bộ câu chuyện
- Tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe .
- Học bài và xem trước bài mới .
a &
b
23
!456/'&(0'+1&

2
gC*?*L1L%$C
F -G(-2I*-,&"EN%LVhiK-"-LLO"
IDHH;H
UNi/%LV
789I*"C"%!);=-P0B6(j1-,&C
:;
FLG(L, FLGC
141 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
3k2
5C3C1L%>"C
46256&-%5l
"m-,&C
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài .
-Tôm Càng đang làm gì ở dưới đáy
sông ?
- Khi đó câu ta đã gặp một con vật có
hình dáng như thế nào ?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra
sao ?
- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng
của Cá Con?
- Tôm Càng có thái độ như thế nào đối
với Cá Con ?
- Gọi một HS đọc đoạn còn lại
* GV kết luận : Tôm Càng rất thông
minh nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu
bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn .
m-,&C1L2

Z-0-FaC="
Z-0-Fa_" C
#$];JC
HCJC",<
3. Củng cố dặn dò
- Gọi hai em đọc lại bài .
- Em thích nhân vật nào trong truyện ?
Vì sao ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
- Một em đọc bài .
- Cá Con làm quen với tôm Càng bằng
lời tự giới thiệu : “ Chào bạn . Tôi là Cá
Con . Chúng tôi cũng sống dưới nước như
họ nhà tôm các bạn” .
- Lượn nhẹ nhàng , ngoắt sang trái , vút
cái , quẹo phải , quẹo trái , uốn đuôi .
- Tôm Càng nắc nỏm khen phục lăn .
- Một em đọc đoạn còn lại .
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HSphát biểu : Tôm càng thông
minh / Tôm càng dũng cảm / Tôm Càng
biết lo lắng cho bạn
gC="
#$]J%LC
- Hai em đọc lại bài
- Thích nhân vật Tôm Càng thông minh ,
gan dạ và biết lo cho bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .

a & b
!4 ;:!3<&=>3&(
2
5Fa2nc1-,&fPHO
$%;9[2
oK$*-*C
789 2pDNqJ  ",BE@-
:;
FLG(L, FLGC
3k
5C4Fa1%!_ ",
,-0-23r3SA
sr
4Fa1%!_ ",
,-0-23r3SAs
r
142 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
#$];; 
46256&-%5l
325CG-%$3
Z-0- ";>X
LC:;X

Z-0-Fa-[*QO"t
*>*BE
uN"%K<
"43SY
5CFa;$]%%L
5u$];; 

42I*q92I ",
IvKFa ",
&-1&
H"16WG;t
GGDNJ  ",
BE-w@
5uDG%<NJ W
b ","-G10J
 ",*B61J
8-G
2F^,"XJ
;>334;0"
2
0v;*t
0l-%+"-Y
0v;*t
0l-%+"-Y
HOeX(q
#$];;C
eXlC1%$
F"Fa;$]
gK<<,Y
m6 ";C*X>

uN "4
"
H;; ";$]
%L
m6"WJtJ'
*"3L(& 1 ",


Fa_ ",
&-1&xL;
DCh ",233S
A3s333S
#$]%NCJ8
-G
uFa81LG(-%
ulC%1%$q1L
a &
b
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng:17/ 3/ 2010
Toán : LUYỆN TẬP
I.  
- ;N%["
#$%%[""B9!;JG]=
- Có ý thức t_;*C
`$01234R"%TRG34WTW.
II. ?89!)-%$
III. Hoa 
Hoạt động dạy Hoạt động học
143 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng .
- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
- Nhận xét đánh giá bài HS.
2. Bài mới: 567-%
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .

- Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con.
- Mời 3 em lên bảng thực hiện .
* Củng cố quy tắc tìm số bò chia.
Bài 2(a, b): Tìm x
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- GV nhận xét và ghi điểm .
* Củng cố cách tìm số bò trừ, số bò chia.
Bài 3 : Gọi một em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp hoạt đọng N2
- Đại diên nhóm trình bày
Bài 4: Gọi một em đọc đề bài .
-1 HS giải bảng lớp, lớp làm nháp
- Nhận xét , sửa bài
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong
phép chia và tìm thành phần chưa biết trong
phép chia
- Nhận xét đánh giá tiết học
x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x
3
x = 8 x = 18
- Thực hiện vào bảng con. Vi()2
y : 2 = 3
y = 3 x 2
y = 6

x - 2 = 4 x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x
2

x = 6 x = 8
- Viết số thích hợp vào ô trống .
SBC
10
10
18
9
SC 2 2 3 3
TH
5
5
9
3
 iải
Số lít dầu có tất cả là :
3 x 6 = 18 ( lít )
Đ/S : 18 lít dầu .
- Hai HS nhắc lại tên gọi các thành
phần trong phép chia.
- Về nhà học bài và làm bài tập .
a & b
Tập đọc : SÔNG HƯƠNG
 
- Ng89:;(<-=-)>A%B60-%C*D!,BE
%
F -G(-2uyV9G1-D%v-8O"(qDFB9R*!1
BE=-M*a5zT
- Gia() tình yêu quê hương đất nước.
II. Chua å n bò : Tranh minh họa bài đọc.
III. Hoa 

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài “Tôm càng và cá con”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới256&-%
- 2 HS lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
144 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
- HB6(jHS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ.
* Đọc từng câu.
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS
* Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo từng
nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 em .
* Thi đọc
- Tổ chức để các nhóm thi đọc cả bài
- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc tốt.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau
của sông Hương ?
- Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông
Hương đổi màu như thế nào ?

- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của
thiên nhiên dành cho Huế ?
c. Luyện đọc lại
- 4 HS thi đọc đoạn 3
-2 HS thi đọc toàn bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
- Luyện đọc :xanh non, lụa đào,
lung linh…
- 3 em nối tiếp nhau đọc bài , mỗi
em đọc 1 đoạn
- Lần lượt từng bạn trong nhóm
đọc bài , các bạn khác theo dõi
chỉnh sửa cho nhau .
- 2 N thi đọc doạn 1
- Lớp đọc thầm bài thơ.
-…xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Mùa hè:….dải lụa đào ửng hồng
cả phố phường.
- Vào đêm trăng : Dòng sông là
một đường trăng lung linh dát
vàng.
- Sông Hương llàm cho thành phố
thêm đẹp…
- HS thi đọc theo yêu cầu.
- Nhận xét bình chon đọc tốt.
- Về nhà học đọc lại bài.

- Xem trước bài mới .
a & b
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY.
I.  
- Nhâ7%BEG1;B6XB6CRI3T2 BEG$
(B6B6RI4T
X(<-{,tQE*=-q-(<-{,RIT
- Vận dụng nhanh, tích cïc làm bài tập.
II. C  ?89 Tranh a|1 "-%$
;
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
145 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- 1 HS viết các từ có tiếng biển.
- 1 HS đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch
trong câu “Cỏ cây héo khô vì hạn hán”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm HS.
2. Bài mới: Gi i tơ &- bài
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (p-T
- HS nêu yêu cầu, quan sát các loài cá trong
tranh.
-Z-=/-HS thảo luận N2 sắp xếp các loài
cá vào 2N
- Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, chốt.
Bài 2: (miệng)
-Yêu cầu HS nối tiếp kể tên các con vật sống
dưới nước

-GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: (Vở)
* Lưu y: Trong đoan văn câu 1,4 còn thiếu
dấu 3. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu .
- Các nhóm thảo luận
Cá nước mặn Cá nước ngọt
Cá thu, cá
chim, cá
chuồn, cá nục
Cá mè, cá
chép,cá trê, cá
quả
- HS kể tên theo yeu cầu.
- Lớp nhận xét.
- Lớp làm vở.
- 2 HS nêu lại bài
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học và làm lại các bài tập
a & b
Tập viết: CHỮ HOA X
 
- uU"}R3(q~>"3(q~MTAU=-K()2}-DR3
(q~>"3(q~MT}-Dc;;R10T
- Re/fPU"V
- Có ý thức rèn chU vit.
II. Chuẩn bò : Mẫu chữ hoa X đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết

III. Hoa 
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ V và từ
Vượt
- GV nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Gi6 7-%
a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Quan sát số nét quy trình viết chữ X
- Chữ X hoa cao mấy ô li ?
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- HS quan sát .
- Chữ X, hoa cao 5 ô li .
- Chữ X gồm 3 nét : Nét 1 viết nét
146 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- Chữ X gồm mấy nét đó là những nét nào ?
- Nhắc lại qui trình viết
- GV vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ
* Học sinh viết bảng con
- Yêu cầu viết chữ hoa X vào không trung và
sau đó cho các em viết chữ X vào bảng con .
b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- “ Xuôi chèo mát mái “ nghóa là gì ?
* Quan sát , nhận xét
- Cụm từ :“ Xuôi chèo mát mái” có mấy
chữ ? Là những chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ

X hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao
mấy ô li ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng ch>øng
nào ?
- GV viết mẫu:
* Viết bảng
- Yêu cầu viết chữ Xuôi vào bảng
- Theo dõi sửa cho HS.
c. Hướng dẫn viết vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa.
d. Chấm chữa bài
- Chấm từ 10 - 12 bài HS.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
móc 2 đầu bên trái. N2 viết nét xiên
lươn từ trái sang phải, từ dưới lên
trên.N3 viết nnét móc 2 đầu bên
phải từ trên xuống dưới, cuối nét
uốn vào trong.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .
- Đọc : “ Xuôi chèo mát mái “. Co
f"là gặp nhiều thuận lợi.
- Gồm 4 chữ
- Chữ h cao 2 ô li rưỡi , chữ t cao 1
li rõi , các chữ còn lại cao 1 ô li
- Bằng một đơn vò chữ
- Lớp quan sát.

- Viết bảng : Xuôi
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết
- Nộp vở từ 10- 12 ba/ để chấm
điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới
a &
b
Ngày soạn: 15/ 3/ 2010
@ 3 Ngày giảng: 18/ 3/ 2010
!4;:2 (A1+&B>C>&D&
25Fa2
;N%["*]"%;0q1L;
*N%,%;(LN%["B"%RNT
147 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
ncfPQ;Fa
Z-QDC$*-"
7892pG%$(L*
:;
; ;
3k2
Z-0-Fa-C0O"
]"Y
#$];;%
46256&-%5l
325CFa-%$
Z-0-FaCfl%
Z-0-161%:

p3C%1O"N
z^%2\4J -",
!O"4DYuN"Y
5u$] 
`p-N%["*]""
1BY
42gl%,-0-"1NY
#$-1%
1N*]Q*Y
Z-0-16_1%:
p41%!1%
5CFa$]%%L*%!
5u$] 
25CGCl%
HJGV"l-t
BESVFM<!J%"
-VY
pt$BE<,VY
HJ%"-BE$VY
Z-0-16_1%:
p31%!1%
5CFa$]%%L*%!
#$] Fa

HOeX(q
Z-0-Fa-;0*
]"N0B"%*
]"
#$];;C
eXlC1%$

3-
F"Fa;$]

pGCl%3
I_N -l%
I_&:
3FaC%1*B616
HJ -", !]Q4
1N41B9"*
]"2\4q1%["
*]",
I"1<,B9=6"
gl%,-0-N
1%["B"%*]"
411%*%!16
2\2S\
\\S
\3s\3S
F";$]%%L*
%!
#l-Cl%
ptBE$SV
HJ
I"_&]=S
!
aVJ<!12
S\3SRT
g•a23S
Fa;$]%%L
F"Fa81LC;0

*]"
m<,Q">"^%
ulC%1%$
a & b
!4 EFGHF!3<&'3I&JK
148 GV so¹n : NguyÔn ThÞ Thu HiÒn
Bµi so¹n líp 2
LM2
FC%$(LJ(BEG=,*L#--EQ1E
O"U1L=,J
FN*c1-,&fP ";D!
HPJU1L=,JQ
78925;2I*"!*;*"S4SpG*"!RB-
0TH;=,J:=*BB*B(L<,€<-
:;
; ;
3z *"%k2
Nz *";K "%2•pG
1=,*L‚
46256&-%
NFD","1-,&$lOl
_%C0-J12•pG
1L=,*L•
FLG32ƒ-";=,:-
"*B
N#-;1L=,J:=*B
Q1EO"
Nu$,;1L=,J*=,
-G1L=,%J;Y
NI-G1L=,1<,tY

NI-G1L=,1-Y
FLG42FLG*q9
DU
N5uy*"DUB;B6(j
N#-*";=-E@2
3m"BE*Bb"-
4ƒ-!-M(b vD
FC"
Wƒ-!NJl-"
Sm=,J :"L
pG%G$D -:=,
„H=,J1;
sƒ-!N%"",P
…ƒ-!N1qMM"
3rm"B:b"cJ:
=*BY
HOeX(q
HFa1&6-G
,
}*B6%6
I*!1lG(-%C*
%2‚H=,:=-‚^C*B6

m61&JD
H=,%%J;
H=," 1!
H=,* 1<,t
m6";J!1-$
"-J'L(&1%!>N
-

H=,pQ.O" Pt1$
†1"2mt8J8;:
b0% 
H=,#D2%8 P
H=,g-gO ! P
H=,I"m2 ! P
H=,a!=,"[
H=,mLDJ=C1"*
X<O P
H=,P !2pQg-gOI"m
H=,#DmL
H=,pQ}H>
H=,%LD
H=,IQ"ID#C#gmP
F"-1LG(-%C
ulC-G%*B6%
6
149 GV so¹n : NguyÔn ThÞ Thu HiÒn
Bµi so¹n líp 2
Ngày soạn: 14/ 3/ 2010
SÁNG Ngày giảng: 19/ 3/ 2010
Toán : !3<&=>
I.  :
- QG(B<AQ-N";NK;
Rèn luyện kó năng tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác thông qua việc tính tổng
độ dài các cạnh của hình đó . Củng cố kó năng vẽ hình qua các điểm cho trước .
IQQ;{$*Q;
`$0124W
II. Chuẩn bò : Các hình vẽ tam giác, tứ giác như sách giáo khoa .
III. Hoa 

Hoạt động da Hoạt động ho
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng tính chu vi tam
giác có độ dài các cạnh lần lượt là : a/
3cm , 4 cm , 5cm
b. 5 cm , 12 cm , 9 cm ; c. 8 cm , 6 cm ,
13 cm .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Gọi một em nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu tự suy nghó và làm vào vở .
- Yêu cầu HS đọc tên các cạnh của
hình tam giác, tứ giác vẽ được ở phần
b và c.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một HS lên bảng giải bài .
- Yêu cầu hai em nêu lại cách tính
chu vi hình tam giác .
- GV nhận xét bài làm của học sinh
Bài 4: Yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một HS lên bảng giải bài .
- 2 HS lên bảng thực hành tính ra kết quả
.
- Hai HS khác nhận xét .
- Một em nêu bài tập 1 .

- Lớp thực hiện vào vở .
- Hai em đọc : Hình tam giác MNP có các
cạnh : MN ; NP ; PM . Hình tứ giác
ABCD có các cạnh:
AB , BC , CD , DA .
- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài
các cạnh lần lượt : 2 cm , 5 cm , 4 cm
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Chu vi hình tam giác ABC là :
2 + 5 + 4 = 11 ( cm )
Đ/ S : 11 cm
- Nhận xét bài bạn .
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD và
chu vi tứ giác ABCD .
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Độ dài đường gấp khúc ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
150 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc
ABCD và chu vi hình tứ giác ABCD ?
Vì sao ?
- Có bạn nói tứ giác ABCD là đường
gấp khúc ABCD , theo em bạn nói
đúng hay sai ?
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
Đ/ S : 12 cm

* Chu vi hình tứ giác ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD và chu vi
hình tứ giác ABCD bằng nhau . Vì độ dài
các đoạn thẳng của đường gấp khúc bằng
độ dài các cạnh của hình tứ giác .
- Bạn nói đúng .
- Nhận xét bài bạn .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
a & b
Tự nhiên xã hội : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.
 
#-BE1EQO"G=,(B6B6
-'()BEG=,(B6B6
- Gia du7HS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
*z|BEG=,*DvX=,J* 8=-*%b
II. Chuẩn bò : Tranh ảnh các loài cây sống dưới nước.
III. Hoa 
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu tên các loài cây sống trên cạn và
ích lợi của chúng ?
- GV nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Gi i ơ &- bài
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Z-=/-HS quan sát tranh SGK: Chỉ và nói
tên các cây có trong hình.

- GV đến từng nhóm giúp đỡ để H nhân ra.
- GV nhận xét, đánh giá.
z1-$: Sống trôi nổi trên mặt nước: lục
bình, rong. Cây sen có thân và rể cắm sâu
xuống bùn dưới đáy ao hồ.
Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh
ảnh sưu tầm được
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Hoạt đôïng N2
H1: cây lục bình
H2: các loại rong
H3: cây sen
- Đại diện nhóm trình bày. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- H quan sát tranh và lắng nghe.
- Lớp làm việc theo nhóm v
151 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Phiếu hướng dẫn quan sát
1. Tên cây.
2. đó là loại cây sống trôi nổi trên mặt nước
hay có rể bám vào bùn dưới đáy ao hồ?
3. Hãy chỉ rể, thân, lá và hoa ( nếu có)
4. Tìm ra đặc điểm giúp cây sống trôi
nổi( giúp cây sống dưới đáy ao hồ )
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
-Z-=/- các nhóm trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương N thực hiên tốt.

3. Củng cố , dặn dò
- Thi kể tên cây sống dưới nước .
- Nêu ích lợi 1 số loại cây
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Các nhóm làm việc theo phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp lắng nghe.
- HS thi kể.
- Hai em nêu lại nội dung bài học
- Liên hệ thực tế.
a & b
Sinh hoạt : SAO
I. Yêu cầu.
- Thực hiện đúng tiến trình sinh hoạt sao.
- Rõ ràng, rành mạch trong từng bước thực hiện.
- Nghiêm túc, có ý thức trong tiết học.
II. Lên lớp.
1. d  đònh tổ chức.
- Cho lớp hát.
- Căn dặn những điều lưu ý khi sinh hoạt.
- Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
2. Tiến hành sinh hoat: Trưởng sao điều khiển theo quy trình của tiết sinh hoạt.
Bước 1: Điểm danh.
- Tập hợp theo đội hình hàng dọc; điểm danh rõ ràng, dứt khoát.
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
- Trưởng sao nhận xét được những mặt ưu, măt khuyết của từng sao viên trong tuần.
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần – hô vang reo.
- Khi kể phải giới thiệu tên, kể được những việc làm ở nhà, ở trường.
Bước 4: Đọc lời hứa của sao nhi.

- Hát bài: Sao của em.
Bước 5: Nêu kế hoạch tuần.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đến lớp làm vệ sinh sạch sẽ.
- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
- Hăng say phát biểu, thi đua dành được nhiều điểm tốt.
- Ôn tập tốt chuẩn bò cho thi giữa kì 2 đạt kết quả cao.
- Tham gia tốt các hoạt động.
152 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- ChPJ cây.
Bước 6: Sinh hoạt theo chủ điểm.
- Hát, múa, kể chuyện về chủ đề: “Mừng ngày sinh nhật đoàn 26/3”
- GV theo dõi, hướng dẫn.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS nhắc tiến trình của tiết sinh hoạt sao.
- GV nhận xét tiết sinh hoạt sao.
Chính tả(Nghe- viết): SÔNG HƯƠNG
I.  
- CheQ;%Q!*N%,NKLP-D
mBE%$4"•%X%$"•%X%$Q!B9U(5u
L
- Gia du7HS lòng yêu quê hương đất nước.
II.  ?892!)
III;
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Mời 2 em lên bảng viết các từ chứa tiếng
bắt đầu bằng r/d/gi .Lớp thực hiện viết vào
bảng con
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới: Gi6&-%
a. Hướng dẫn nghe viết
* Ghi nhớ nội dung cần viết
- GV đọc bài viết.
- Em hãy nêu nội dung của bài chính tả ?
* Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó
- Nhận xét và sửa những từ học sinh viết
sai .
* Viết chính tả
- Đọc cho HS viết bài vào vở .
* Soát lỗi chấm bài
- Đọc lại chậm rãi để HS dò bài
- Thu tập HS chấm điểm và nhận xét.
b. Hướng dẫn làm bài tập
- 3 HS lên bảng viết từ theo yêu cầu
- Nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe GV đọc.
- …tả sự đổi màu của sông Hương
vào mùa hè và vào đêm trăng sáng.
- Các từ khó :phượng vó, Hương
Giang, dải lụa, lung linh…
- Nghe GV đọc để viết vào vở
- Nghe để soát,ø tự sửa lỗi bằng bút
chì
- Nộp bài lên để GV chấm điểm
- Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền
153 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Bài 2a: Yêu cầu một em đọc đề .

- Yêu cầu lớp tự suy nghó và làm vào vở .
- GV chấm bài, nhận xét, sửa chữa.
- 2 HS đọc lại các từ.
3. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới
vào chỗ trống
- Lớp làm vào vở
+ giải thưởng, rải rác, dải núi
+ rành mạch, để dành, tranh giành
- 2 HS nhắc lại YC khi viết chính tả.
- Về nhà học và làm bài tập .
Tập làm văn : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN.
 
;1L1@*GN-"9!*B6RI3T
uBEU=-*!1l!% R^J:I$1P-0*B6I4T
- Giadu7 thái đô lòch sự, lễ phép khi giao tiếp.
II. C  ?89 2!)-%$
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Mời 2 em lên bảng thực hành đóng vai
tình huống: HS1 hỏi mượn HS2 một đồ dùng
học tập. HS2 nói lời đồng ý HS1 đáp lại lời
đồng ý của bạn.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2. Bài mới: Gi6&-%
a. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: YC một HS nêu đề bài và các tình
huống

-Z-=/- thảo luận nhóm 2. Đại diện nhóm
trình bày.
- Phát biểu thái độ khi nói lời đáp.
- GV giáo dục thái độ lòch sự, lễ phép đối với
mọi người
Bài 2: Viết lại những câu trả lời của em ở
BT3 trong tiết TLV tuần trước.
-H nêu yêu cầu và gợi ý.
a. Tranh vẽ cảnh gì?
b.Sóng biển như thế nào?
c. Trên mặt biển có những gì?
d. Trên bầu trời có ngững gì?
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- 3 – 5 HS đoc lại bài
-2 HS lên nhập vai xử lí tình huống .
- Lắng nghe nhận xét bạn .
- HS đọc yêu cầu bài 1 .
- 3 cặp lên đóng vai tìn huống a, b, c.
- Thể hiện thái độ biết ơn, vui vẻ…
- HS lắng nghe .
- HS đọc yêu cầu.
-2 HS nêu gợi ý, lớp đọc thầm.
- Lớp viết bài vào vở.
- HS đọc lại bài.
154 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- GV và lớp nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố , dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học .
- GV nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn về viết lại bài .
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
- HS lắng nghe.
- Về nhà học và viết lại bài vào vở
CHIỀU
Luyện toán: TÌM SỐ BỊ CHIA. GIẢI TOÁN CÓ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu.
-Luyện kó năng tìm số bò chia, giải toán có phép nhân.
-Làm được các bài tập, vận dụng nhanh.
-Yêu môn học.
II. Tiến hành.
1. Bài cũ.
-2H lên bảng: tìm x x : 3 = 9 x : 4 = 2
-Nhân xét, chữa bài.
2. HDH tự làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm ( miệng )
12 : 3 = 4 20 : 2 = 10 15 : 5 = 3
4 x 3 = 12 10 x 2 = 20 3 x 5 = 15
Bài 2: Tìm x (vở)
x : 4 = 3 x : 3 = 5
x : 2 = 5 x : 4 = 4
-GV chấm, củng cố cách tìm số bò chia.
Bài 3: Có một số kẹo chia đều 5 em, mỗi em 4 chiếc kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc
kẹo?
-H đọc nội dung bài, tóm tắt giải vở.
-GV chấm 9 bài, nhận xét, chữa bài (1 H khá )
3.Củng cố.
-Nhận xét, đánh giá kết quả làm bài.
-về nhà xem lại các dạng bài đã hoc.


CHIỀU
Luyện LlV: TẢ NGẮN VỀ CON VẬT.
I. Yêu cầu.
- H viiết được một đoạn văn ngắn về con vật mà em yêu thích.
-Lời văn ngắn gọn, đủ ý nêu rõ được đặc điểm…của con vật đó và có tình cảm của em đối
với con vật đó.
155 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- Làm quen với văn tả.
II. Tiến hành.
- GV: Nêu yêu cầu viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu tả về một con vật mà em thích.
* Hướng dẫn:
- Em hãy liiên hệ đến gia đình xem trong gia đình mình nuôi những con vật nào ? Suy nghó
để tả con vật mình yêu thích.
+ Chú ý: -Giới thiệu tên con vật.
-Tả hình dáng và đặc điểm nổi bật của con vật
- Tình cảm của em đối với con vật đó.
+ H viết bài.
+ Một số em đọc bài viết, H khác nhận xét
+ Gv nhận xét bổ sung cho một số bài giúp H hoàn chỉnh bài viết.
- VD: Nhà em có nuôi một con chó tên nó là Lu Lu có bộ lông vàng mượt như tơ. Lu giữ
nhà thật tài. Mỗi khi em đi học về Lu thường ra cổng đón em, cái đuôi cứ ngoắt qua, ngoắt
lại rối rít, đôi mắt sáng lên vì vui mừng. Em quý con Lu Lu nhà em….
III. Đánh giá, nhận xét .
-Nhận xét chung tiết học.
Luyện MT: VẼ CON VẬT EM YÊUTHÍCH.
I.Mục tiêu.
- H nhận biết được đặc điểm và hình dáng con vật nuôi quen thuộc.
- H vẽ được một con vật nuôi mà miình thích.
-Yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi trong nhà.

II. Chuẩn bò: Tranh, ảnh một số con vật nuôi quên thuộc; vở vẽ, chì màu.
III. Các hoạt động dạy học.
1. H chon nội dung đề tài.
- H xem tranh ảnh một số con vật quen thuộc
- Kể tên một vài con vật mà em biết.
2. Cách vẽ.
GVHD: + Vẽ bộ phận lớn trước.
+ Vẽ bộ phận nhỏ sau.
+ Vẽ con vật ở những dáng khác nhau.
+ Vẽ thêm các hiình ảnh khác cho bức tranh thêm sinh động.
+ Tô màu theo ý thích.
3. Thực hành
-H thực hành làm bài theo ý thích. Gv theo dõi, hướng dẫn
4. Nhận xét, đánh giá
-H trưng bày một số trang đã hoàn thành
-Gv và H nhận xét, xếp loại tranh.
5. Dặn dò
- Khen những H có bài vẽ đẹp, đủ nội dung, sinh động.
- Về nhà chọn và vẽ con vật mình yêu thích.
156 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Lên TNXH: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.
I. Mục tiêu.
- H biết tên và ích lợi một số loài cây sống dưới nước, phân biệt được nhóm cây sống troi
nổi và nhóm cây rể bám sâu vào bùn.
- Có kó năng quan sát, nhận xét.
- Có ý thức bảo vệ các loài cây.
II. Tiến hành.
Làm việc VBT/24.
1. H quan sát các hình trong VBT nối các hình với ô chữ phù hợp.

- H trình bày bài làm.
+ H1: cây súng; H2: cây sen; H3: cây rong; H4:bèo lục bình
-Phân biệt các loài cây sống trôi nổi trên mặt nước và loại cây sống bám sâu vào bùn.
+ H phát biểu ý kiến, Gv bổ sung.
2. H nêu yêu cầu và làm vào vở BT
+ Nêu tên cac sloại cây sống dwois nước và ích lợi của chúng
- H lần lượt đọc bài làm của mình.
- H khác nghe và bổ sung.
III. Nhận xét, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài. Đánh giá ý thức luyện tập.
- Về nhà sưu tầm các loại cây sống dưới nước.

Ngày soạn: 16/3/2009
SÁNG Ngày giảng: 20/3/2009
Âm nhạc: (Đ/C Liên soạn giảng)
Toán : LUYỆN TẬP
I.  
-QG(B<AQ-N";NK;
- Re/FafPQ;
- YK_;Q_*C
* Ba/$0124W
II.  ?89  ThB6%!)
;
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ
- Tính chu vi hi/"; có độ dài các cạnh
là:10 cm; 12 cm; 18 cm
- Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2. Bài mới: Gi iơ thiu bi
Bài 1: Gọi một em nêu bài tập 1 .

-Yêu cầu H làm bài vào phiếu.
- GV kiểm tra
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài
-1 HS lên bảng ; lớp vở nháp
- Lớp nhận xét .
- HS xác đònh yêu cầu .
- HS thực hành theo yêu cầu.
- Nhận xét, chữa bài.
-1 HS lên bảng
157 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×