Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 2tuan 17-lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.5 KB, 23 trang )

Tuần 17
Thứ Môn học Tên bài

Thứ 2
CC
ĐĐ
Toán
Tập đọc
Chào Cờ
Gĩư trật tự,vệ sinh nơi công cộng(T2)
Ôn tập phép cộng và phép trừ
Tìm ngọc
Thứ 3
T D
Toán
K C
C T
Bài 33
Ôn tập phép cộng và phép trừ (tiếp)
Tìm ngọc
Tìm ngọc
Thứ 4
Toán
T D
Tập đọc
L T VC
T Công
Ôn tập phép cộng và phép trừ (tiếp)
Bài 34
Gà “tỉ tê”với gà
Từ ngữ về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào?


Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
Thứ 5
Toán
 N
Tập viết
T N X H
Ôn tập hinh học
Học hát:Dành cho địa phương tự chọn
Tập viết:Chữ hoa ¤,¥
Phòng tranh bị ngã khi ở trường
Thứ 6
M T
Toán
TLV
C T
HĐNG
Thưởng thức mĩ thuật
Ôn tập về đo lường
Ngạc nhiên,thích thú,lậo thời gian biểu
Gà ‘tỉ tê’với gà
Sinh hoạt Lớp
Tiết 1: Chào cờ
________________________________
Tiết2: Đạo đức:
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG(Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công.
- Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ
sinh công cộng.

- Giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm.
- Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ
xóm và những nơi công cộng khác.
* GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh
nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn
minh, góp phần BVMT.
II-Chuẩn bị dụng cụ lao động cho phương án 1
- Vở bài tập đạo đức.
III-Các hoạt động dạy học:
1- Ổn định :
2- KTBC : tiết trước học bài gì ?
- Em hãy kể một vài nơi cơng cộng mà
em biết? Những nơi ấy đem lại lợi ích
gì ?
3- Bài mới : GV giới thiệu – ghi đề
4- Hoạt động 1 :Quan sát và giữ trật tự
Quan sát tình hình trật tự,vệ sinh nơi cơng
cộng .
- Đưa hs đến một nơi cơng cộng gần
trường tỉnh hình trật tự vệ sinh nơi đó .
- Hỏi :Nơi cơng cộng này dùng để làm
gì ?ở đây trật tự vệ sinh có được tốt
khơng? Vì sao cho là khơng tốt ?
Theo em mọi người cần làm gì để giữ trật
tự vệ sinh nơi này?
Kết luận:Đúng vệ sinh và trật tự nơi này
chưa tốt do con người có thói quen,chưa
nhận thức được hậu qủa mình làm,nên ăn
Hát trường em
Giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng

Hs nêu nhận xét
Hs nhắc lại
Hs đến hiện trường quan sát sân vận
động xã.
Đấu bóng đá
Chưa tốt lắm
Hs trả lời nhận xét.bổ sung.
Khơng chen lấn xơ đẩy nhau,khơng vức
rác và khạc nhổ bừa bãi đi tiêu,tiểu
đúng nơi quy định.
Hs thảo luận trình bày nhận xét bổ sung
cho nhau.
hút vức lung tung làm cho nơi đây có
nhiều rác dơ.Để cho nơi đây sạch đẹp
chúng ta tham gia giữ vệ sinh nhé !
Hoạt động 2:Giữ vệ sinh nơi cơng cộng
u cầu hs đeo khẩu trang,lấy chổi,ky xúc
rác,sọt đựng rác….
- Cần làm nhanh gọn phải nhặt sạch hết
rác, trong khi làm vệ sinh khơng nên
đùa nghịch gây tai nạn.
- Hs tổng vệ sinh xong tập họp hs lại.
- Trong buổi lao động hơm nay,các em
đã làm được những việc gì ?
Giờ đây nơi cơng cộng này như thế nào ?
- Các em có hài lòng về việc làm của
mình khơng? vì sao ?
Kết luận:Khen ngợi và cảm ơn những hs
góp phần làm sạch đẹp nơi cơng
cộng.Việc làm này của các em đem lại

những lợi ích cho mọi người trong đó có
chúng ta.
Hoạt động 3:Trình bày các sản phẩm sưu
tầm u cầu hs lên trước lớp trình bày xen
kẽ các hình thức để tăng tính hấp dẫn.
Sau khi trình diễn xong,u cầu lớp nhận
xét bình chọn những hs nào có tiểu phẩm
hay.
Kết luận:Mọi người đều phải giữ trật tự
vệ sinh nơi cơng cộng,đó là nếp sống văn
minh,giúp cho cơng việc của mỗi người
được thuận lợi,mơi trường trong lành,có
lợi cho sức khỏe.
4-Củng cố : Em hãy nêu những việc em
đã làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng
.Nhận xét chung thái độ tinh thần học tập
của hs dặn dò ơn tập.
Hs tham gia làm vệ sinh theo sự hướng
dẫn của GV.
Hs tập họp theo tổ 3 hàng dọc
Sạch đẹp
HS theo ý
Hs quay về lớp
Hát,đọc thơ,kể chuyện,giới thiệu tranh
ảnh,thơng tin,diễn tiểu phẩm về chủ đề
bài học .
Hs nêu nhận xét tun dương
______________________________________
Tiết3: Tốn:
ƠN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp)

A.Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm( Bàài1)
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100( Bàài 2, 3a,c)
- Biết giải bài toán về nhiều hơn ( Bàài 4)
B- Chuẩn bị : Nội dung bài.
C- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I-Kiểm tra bài cũ:
- 1ngày có bao nhiêu giờ?
1 tháng có mấy tuần? 1 tuần có bao
nhiêu ngày?
II- HS thực hành làm bài tập:
* Bài 1:- Bài tốn u cầu ta làm gì?
-Y/c HS nối tiếp nhau nêu kết quả của
các phép tính.( chú ý hs TB, yếu).
-y/c hs so sánh kết quả của hai phép tính:
9+7 và 7+9 và cho biết vì sao?
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2:- u cầu HS đọc đề.
- Y/C HS nêu cách đặt tính và tính.
-y/c hs tự làm bài, 3 HS lên bảng làm bài
- ( Chú ý hs TB, yếu). * Bài 3:- Viết lên
bảng ý a .
- u cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả.
-? 9+8 bằng mấy?
- Hãy so sánh 1+7 và 8.?
Vậy khi biết 9+1+7=17 có cần nhẩm 9+8
khơng ? Vì sao? GV kết luận.
Bài 4:- Y/C HS đọc đề và phân tích đề.
- Gv hướng dẫn HS cách làm.

- Y/C HS tóm tắt và làm bài vào vở.
( Giành cho hs khá, giỏi).
Bài 5: Y/C HS đọc đề và tự làm bài.
- Khi cộng 1 số với 0 thì kết quả như thế
nào?
C.Củng cố, dặn dò: .
-Về làm bài tập, Nhận xét tiết học.

- 1 ngày có 24 giờ.
- Có 4 tuần, 1tuần có 7 ngày.
- Tính nhẩm
- Tự so sánh kết quả và đưa ra câu trả lời
đúng nhất.
-Đặt tính rồi tính
- Nhiều HS nêu cách đặt tính và tính.
- Làm bài vào bc và nhận xét bài bạn.
+ 1 +7
- Nhẩm: 9+8 bằng 17
- Nghe kết luận và làm bài vào vở.
- Đọc, phân tích đề theo nhóm đơi.
1HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng con
Bài giải: Số cây lớp 2B trồng được là:
48 + 12 = 60( cây).
Đáp số: 60 cây.
Đọc đề, làm miệng.
- Kết quả vẫn bằng chính số đó.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
____________________________________
Tiết4: Tập đọc:

TÌM NGỌC.
A- Mục tiêu:
9
10
1
7
- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi .
- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa ,
thông minh , thực sự là bạn của con người ( trả lời được CH 1,2,3 )
- Biết yêu quý vật nuôi trong nhà.
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, Tranh SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài
“ Đàn gà mới nở”.
II- Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi bảng:
2.Luyện đọc:
a)GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách
đọc cho HS theo dõi .
b) Luyện phát âm:
* Đọc nối tiếp từng câu.
- GV cho HS đọc nối tiếp.
- GV theo dõi từ nào HS còn đọc
sai, đọc nhầm thì ghi bảng để cho
HS luyện đọc .
- GV cho HS luyện đọc ĐT, CN,

uốn sửa cho HS.
c) Luyện ngắt giọng :
* Đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV treo bảng phụ viết câu văn dài.
- Cho HS khá phát hiện cách đọc,
cho nhiều HS luyện đọc, theo dõi
uốn sửa cho HS.
- Gv giảng 1 số từ ngữ.
d) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- GV cho HS luyện đọc từng đoạn
trong nhóm, theo dõi uốn sửa cho
HS .
g) Thi đọc :
- GV cho HS thi đọc.
*Đọc đồng thanh:
- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài “ Đàn
gà mới nở”.
- HS nghe.
- HS theo dõi GV đọc .
- HS nối tiếp nhau đọc hết bài.
+ Từ: Nuốt, Long Vương, đánh tráo,

- HS uốn sửa theo hướng dẫn của
GV.
- HS luyện đọc CN, ĐT
- HS theo dõi GV đọc, HS phát hiện
cách đọc.
+VD Xa/ Có chàng trai/…nước/
liền…mua/rồi thả rắn đi.//Không

ngờ/ con rắn…Vương.//
- Nêu từ khó ở sgk
HS đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS thi đọc ,
- HS đọc đồng thanh .
3. Tìm hiểu bài: Tiết 2
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- u cầu HS thảo luận các câu hỏi
và tìm ra câu trả lời
Câu1: Do đâu chàng trai có viên
ngọc q?
Câu2: Ai đánh tráo viên ngọc?
Câu3: Mèo và chó đã làm cách nào
để lấy lại viên ngọc q ở nhà ng-
ười thợ kim hồn?
- Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm
ngọc mang về?
-Khi ngọc bị quạ đớp mất mèo đã
nghĩ ra kế gì?
Câu4:Tìm trong bài những từ khen
ngợi mèo và chó?
4.Luyện đọc lại bài:
u cầu HS đọc theo vai
- GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc từ ,
HS khá đọc diễn cảm.
C.Củng cố, dặn dò: - Em hiểu
điều gì qua câu chuyện này? Câu
chuyện khun chúng ta điều gì?
- GV nhận xét giờ học , dặn dò xem
lại bài ở nhà.

- HS tìm hiểu bài , trả lời câu hỏi.
*Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả
- Chàng trai cứu con của Long Vư-
ơng, Long Vương đã tặng chàng
- Người thợ kim hồn.
- Mèo bắt chuột , nó sẽ khơng ăn thịt
nếu chuột tìm được ngọc.
- Chó làm rơi viên ngọc và bị cá đớp
mất. Sau đó chó rình bên sơng…
-Mèo nghĩ kế giả vờ chết để lừa quạ.
-Thơng minh, tình nghĩa.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
Câu chuyện khen ngợi những con vật
ni trong nhà thơng minh và tình
nghĩa. Khun chúng ta u q vật
ni trong nhà.
_____________________________________________________________
Ngày soạn:26/12/2009
Ngày dạy:thứ3/29/12/2009
Tiết 1: Thể dục
GV bộ mơn dạy
_____________________________
Tiết 2: Tốn:
ƠN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(Tiếp)
A- Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm (Bài 1)
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ( Bài 2,3 a,c)
- Biết giải bài toán về ít hơn (bài 4)
- Giáo dục hs u thích học tốn.

B- Đồ dùng DH :
- Hình vẽ BT5.
C- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Giới thiệu bài.
a. Ơn tập.
Bài 1: u cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài sau đó gọi
HS nhận xét.
- Nhận xét, cho đi
Bài 2: u cầu 3 HS lên bảng làm,
cả lớp làm bài vào vở.
- u cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Gọi HS đọc u cầu BT.
- Muốn tìm số hạng( số bị trừ) chưa
biết ta làm thế nào?
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm
nháp.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:Gọi HS đọc u cầu BT.
- Gv hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hồn thành bài .
- Tự làm bài.
- Đọc chữa bài, các HS kháckiểm tra

bài của mình theo bài của bạn đọc
chữa.
- Làm bài.
- Theo dõi, nhận xét bài của bạn trên
bảng.
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Tìm x.
- HS trả lời, làm bài.
x + 16 = 20. x – 28 = 14
x = 20 – 16. x = 14+ 28
x = 4 x = 42.
- Đọc u cầu.
- Nghe hướng dẫn, làm bài.
- Làm bài.
______________________________
Tiết 3: Kể chuyện:
TÌM NGỌC
A- Mục tiêu:
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn cảu câu chuyện
- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
- Giáo dục HS u thích kể chuyện.
B- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu
chuyện “Con chó nhà hàng xóm”,
nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét chốt lại , cho điểm.

II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài- ghi bảng:
2. Hướng dẫn lời kể từng đoạn
truyện:
* GV hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội
dung từng tranh.
- Từ tranh 1 đến tranh 6.
VD: Tranh 1: + Tranh vẽ ai ?
- Do đâu chàng trai có viên ngọc
quý?
-Thái độ của chàng trai ra sao khi
được tặng viên ngọc?
* Tranh 2 :
- Chàng trai mang ngọc về và đến
nhà chàng trai ?
- Anh ta làm gì ?
* Tương tự các tranh còn lại3 4, 5,
6
Bước 1: Kể chuyện trong nhóm.
-GV chia nhóm – cho HS kể trong
nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Bước 2: Kể trước lớp:
-GV tổ chức cho HS thi kể giữa các
nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ hs bằng câu
hỏi gợi ý gợi mở cho HS kể được
chuyện.
+ Thi kể lại từng đoạn theo tranh.
+ GV nhận xét, cho điểm.

3. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện
“Con chó nhà hàng xóm”, nêu ý
nghĩa câu chuyện?
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe lại nội dung từng tranh
trong SGK để nhớ lại câu chuyện đã
học.
- Tranh vẽ chàng trai và Long
Vương.
-Do cứu một con rắn.Con rắn đó là
con
- Rất vui.
- H1 kểmột, hai bạn kể lại.
- Người thợ kim hoàn.
- Tìm cách đánh tráo.
+ HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- HS quan sát tranh: 6 HS nối tiếp
nhau kể 6 đoạn cuả câu chuyện trước
nhóm. Hết 1 lượt quay lại từ đoạn 1.
- 6 HS trong nhóm , lần lượt kể -
nhận xét chỉnh sửa cho bạn.
- HS đại diện nhóm , mỗi em chỉ kể
một đoạn.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể.
- HS thực hành thi kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể
- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS nghe.

- HS nêu , HS khác nhận xét bổ
- GV tổ chức cho HS thi kể lại toàn
bộ câu chuyện.
- GV và HS nhận xét.
- Bình chọn HS, nhóm kể hay
nhất.
C. Củng cố, dặn dò:
* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
? Câu chuyện khen ngợi nhân vật
nào.Khen ngợi điều gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
sung.
Câu chuyện khen ngợi những con
vật nuôi trong nhà thông minh và
tình nghĩa.
- Chó và mèo.Vì chúng thông minh.
- HS nghe dặn dò.
____________________ _______
Tiết 4: Chính tả
TÌM NGỌC
A- Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm
Ngọc .
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật toàn bài, viết đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chép bài tập 3
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết các
từ sau vào bảng con: nông gia nối
nghiệp…
- GV nhận xét, cho điểm, vào bài.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài – ghi bảng:
2.Hướng dẫn viết chính tả:
a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn:
- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV
đọc 1 lần, yêu cầu HS đọc
- Đoạn văn kể lại câu chuyện gì?
- Đoạn trích này nói về nhân vật
nào?
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết các từ
sau vào bảng con: nông gia nối
nghiệp…
- HS khác nhận xét ,bổ sung.
- HS theo dõi.
- Lớp quan sát bảng phụ và đọc
thầm,
- 2 HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
-…Tìm ngọc.
- Đoạn trích này nói về mèo, chó,
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?
- Nhờ đâu chó và mèo lấy được
ngọc quý
-Chó và mèo là những con vật như

thế nào?
b) Hướng dẫn HS cách trình bày:
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong bài những chữ nào viết hoa?
Vì sao?
- Ngoài tên riêng ra còn từ nào cần
viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm và viết những chữ
khó.
- GV theo dõi sửa sai cho HS.
d) Nghe viết bài :- GV đọc cho HS
viết bài.
- Yêu cầu HS nghe viết bài
+ GV đọc soát lỗi
e) GV chấm bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả:
* Bài 2: - GV treo bảng phụ
+ Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu
của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- Tổ chức cho HS thi thành 4 đội.
-GV nhận xét chung. Trong cùng 1
thời gian đội nào xong trước , tìm
được nhiều từ thì thắng cuộc.
*Bài 3: Tương tự như cách làm bài
2
- Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu
của bài.

- Tổ chức cho HS thi
VD: a) r hay d , hay gi ?
b) ét hay ec ?
- Nhận xét chung.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét gìơ học.
chàng trai.
- Long Vương.
- Nhờ thông minh , mưu trí, dũng
cảm
-Thông minh, tình nghĩa.
- Có 4 câu
- HS nêu và giải thích vì sao?
* Vì là tên riêng, Long Vương
- Vì là chữ đầu câu.
- Nêu và viết vào bảng con, 2 HS lên
bảng: Long Vương , mưu mẹo . tình
nghĩa,…
- HS nghe viết bài
- Viết bài và soát lỗi, thu bài.
- 1HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
+Điền vào chỗ trống ui/uy.
- HS làm bài theo y/c.
- Thi theo nhóm.
Thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an
ủi, chuột chui,vui lắm.
+ Nhận xét nhóm thắng cuộc.
- HS làm bài tương tự bài 2
- Thi theo nhóm
VD:

a): Rừng núi, dừng lại, cây rừng,
rang tôm.
b) Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
+ Nhận xét nhóm thắng cuộc.
- Dn dũ HS v nh vit li cỏc li
ó vit sai trong bi vit chớnh t. - HS nghe dn dũ.
_____________________________________________________________
Ngy son:26/12/2009
Ngy dy:Th 4/30/12/2009
Tit1: Toỏn
ôn tập về phép cộng và phép trừ.( T3 )
I - Mục tiêu:
- Thc hin c phộp cng, tr cú nh trong phm vi 100. Bit gii bi toỏn v
ớt hn.
- Thuc bng cng , tr trong phm vi 20 tớnh nhm.Làm đợc Bi 1; Bi 2; Bi
3( a, c); Bi 4; Bi 5 ( dnh hs khỏ, gii)
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 .Bài mới : Giới thiệu bài
Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1/84
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2/84
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính?
Bài 3: Tìm x
Bài yêu cầu gì?
- x là thành phần nào trong phép cộng?

- Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
Nhận xét - ghi điểm
Bài 4/84
- Chấm bài, nhận xét.
2 . Củng cố - dặn dò
Dặn dò: Ôn lại bài.

- Ni tip làm miệng
5 + 9 = 14 8 + 6 = 14
9 + 5 = 14 6 + 8 = 14.
Nêu yêu cầu
- Lớp làm bảng con
- 3 HS làm trên bảng
Tìm x
- Là số hạng cha biết
a) x + 16 = 20 b) x - 28 = 14
x = 20 - 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42
Đọc đề bài
Làm vào vở - bảng
Bài giải
Em cân nặng số ki-lô-gam là :
50 - 16 =34 ( kg)
Đáp số : 34 kg
______________________________________
Tit2: Th dc
GV b mụn dy
______________________________________

Tit3: Tp c
G T Tấ VI G
I. Mc ớch, yờu cu:
- c ỳng gừ m, phỏt tớn hiu, roúc roúc, nng nu hiu cỏc t sgk Hiu
ND: Loi g cng cú tỡnh cm nh nhau : che ch, bo v, yờu thng nhau
nh con ngi. ( tr li c cỏc CH trong SGK).
- c rừ rng ton bi. Bit ngt ngh hi sau cỏc du cõu.
- Bit chm súc g .
II. dựng hc tp: SGK
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
1 .Bi c:
- Nhn xột.
2. Dy bi mới:Gii thiu bi: - Ghi ầu bi.
c mu ton bi.
. Hng dn HS luyn c kt hp gii ngha
t ng:
a) c tng cõu.
Hng dn HS c t khú: gừ m, phỏt tớn
hiu, roúc roúc, nng nu
b) c tng on trc lp.
Hng dn HS c ngt ging ỳng cỏc
cõu dài
Không có gì nguy hiểm,/có mồi ngon,/ lại
đây!//
Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi trong tng
on.
c) c tng on trong nhúm
d) Thi c gia cỏc nhúm
Hng dn tỡm hiu bi:

- G con bit trũ chuyn vi m t khi no ?
- Núi li cỏch g m bỏo cho con bit
=> Bit chm súc g.
- 2 HS tip ni nhau c 6 on truyn
"Tỡm ngc v tr li cõu hi.
Tip ni nhau c tng cõu trong bi.
c cỏ nhõn
- Tip ni nhau c tng on trong bi
on 1: Hai cõu u
on 2: Cõu 3, 4.
on 3: Cỏc cõu cũn li
-Các nhóm nối tiếp nhau đọc.
- c cỏ nhõn
T khi cũn nm trong trng .
Cỳc cỳc cỳc
c cỏ nhõn
Luyện đọc lại:
Nhận xét, cho điểm
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét, dặn dò.
_____________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU:AI THẾ NÀO?
A- Mục tiêu:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh ( BT1) ; bước
đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh
so sánh (BT2,BT3)
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3.

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
tập2,3 của tuần 16.
- Cho HS chữa bài nhận xét bổ sung.
GV chốt lại cho điểm vào bài.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài – ghi bảng:
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập1:
- Yêu cầu HS thảo luận tìm từ chỉ
đặc điểm của 1 số loài vật.
- Sau khi HS thảo luận theo cặp
xong, gọi HS đứng tại chỗ nêu đáp
án.
- GVghi nhanh các từ HS vừa tìm.
* GV chốt laị,kết luận về đáp án và
cho HS làm bài vào vở
Bài 2: :- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài, đọc câu mẫu
- GV cho HS chữa bài , nhận xét ,
- 2 HS lên bảng làm bài tập2,3 của
tuần 16.
- HS theo dõi vở bài tập nhận xét bổ
sung.
- HS nghe.
- HS đọc đề bài và câu mẫu
+1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.

+Làm bài: VD :1.Trâu khoẻ,
2.thỏ nhanh ; 3. Rùa chậm; 4. Chó
trung thành.
- Chọn mỗi con vật dưới đây1 từ chỉ
đúng đặc điểm của nó.
- Nối tiếp nhau nêu các từ chỉ đặc
điểm của 1 số loài vật.
- Đọc các từ ghi ở trên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn, bổ sung
các từ chỉ đặc điểm của 1 số loài
vật.
GV b sung cht li.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
Bi 3: :- Gi 1HS c yờu cu v
c cõu mu.
- Gi HS hoat ng theo cp.
- Gi HS b sung .
- Yờu cu HS quan sỏt tranh trong
SGK
-Yờu cu HS t lm bi .
* GV nhn xột cht li bi.
C.Cng c dn dũ:
- GV nhn xột gi hc.
- Dn dũ HS cỏc em v nh xem li
bi tp ó hc .
khỏc.
- 1HS c yờu cu v c cõu mu.
- HS quan sỏt tranh trong SGK, lm
bi v tr li cõu hi.
-Thờm hỡnh nh so sỏnh vo cỏc cõu

t di õy. c : p nh tranh
-Ni tip nhau núi cõu so sỏnh.
VD: Cao nh su.
Nhanh nh giú.
- HS i v kim tra.
+ Lm bi vo v v c bi trc
lp.
- HS núi theo cp:
+HS 1:Mt con mốo nh em trũn
nh hũn bi ve.
+HS 2: Ton thõn nú ph mt lp
mu tro mt.
+ HS 3 : Hai tai nú nh sớu.
+ HS 4 : Nh hai bỳp lỏ non.
- HS cha bi , nhn xột
- HS nghe dn dũ.
___________________________
Tit5: Th cụng
_____________________________________________________________
Ngy son;26/12/2009
Ngy dy:th 5/31/12/2009
Tit1 Toỏn
ôn tập về hình học.
I- Mục tiêu:
- Nhn dng v gi ỳng tờn hỡnh t giỏc, hỡnh ch nht.
- Bit v on thng cú di cho trc.
- Bit v hỡnh theo mu.
- HS làm đợc Bi 1;Bi 2 ;Bi 4; Bi 3 ( dnh hs khỏ, gii)
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
II- Đồ dùng:- Phiếu HT

- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Hát
- Treo bảng phụ
- Có bao nhiêu hình tam giác? Là hình
nào?
- Có mấy hình vuông? Là hình nào?
- Có mấy hình chữ nhật? Là hình nào?
- Hình vuông có phải là hình chữ nhật
không?
- Có bao nhiêu hình tứ giác?
* GV nêu: Hình chữ nhật và hình vuông
đợc coi là hình tứ giác đặc biệt.
Vậy có bao nhiêu hình tứ giác?
- Đọc yêu cầu ý a)?
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8
cm?
- Tơng tự với ý b)
- Bài yêu cầu gì?
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng?
- Hình đợc vẽ là hình gì?
- Hình có những hình nào ghép lại với
nhau?
3/ Củng cố:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- hình vuông và hình chữ nhật có là

hình tứ giác không?
4/ Dặn dò: - Ôn lại bài.
* Bài 1: làm miệng.
- Có 1 hình , là hình a)
- Có 2 hình vuông, là hình d) và g)
- Có 1 hình là hình e)
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc
biệt . Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật.
- Có 2 hình tứ giác, là hình b) và hình c)
- Có 5 hình tứ giác là : b, c, e, d, g.
* Bài 2: làm vở
- HS nêu
- Chấm 1 điểm trên giấy. đặt vạch O
của thớc trùng với điểm vừa chấm. Tìm
độ dài 8 cm trên thớc, chấm điểm thứ
2. Nối 2 điểm với nhau ta đợc đoạn
thẳng dài 8 cm.
* Bài 3:
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đờng
thẳng.
- ba điểm thẳng hàng là: ( A, B, E);
( B, D, I); ( D, E, C)
* Bài 4:
- Hình ngôi nhà
- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ
nhật ghép lại với nhau.
- HS vẽ vào phiếu HT
_______________________________________
Tit2 m nhc

GV B mụn dy
_______________________________________
Tit 3: Tp vit:
CH HOA ụ,
A- Mc tiờu:
- Vit ỳng ch hoa ễ, ( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ễ hoc ) , ch v cõu ng
dng : n ( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) n sõu ngha nng ( 3 ln )
- Giỏo dc HS yờu thớch vit ch p.
B- dựng dy hc:
- Mu ch hoa ễ, .
C- Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I - Kim tra bi c: - HS lờn bng vit bi.
- GV cho 1 HS lên bảng, cả lớp
viết bảng con chữ : O.
- GV nhận xét cho điểm vào bài.
II- Bài mới:
1.Giới thiệu bài – ghi bảng:
2.Hướng dẫn viết chữ hoa
-GV treo mẫu chữ . Yêu cầu HS
quan sát, nhận xét chiều cao bề rộng,
số nét trong chữ Ô. Ơ
- Yêu cầu HS tìm điểm dừng bút và
đặt bút của chữ O.
+Chữ Ô, Ơ có điểm nào khác nhau?
- GV viết mẫu và giảng quy trình.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV theo dõi uốn sửâ cho HS, GV
giúp đỡ HS yếu.
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng

dụng
- Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ
ứng dụng+ Giải nghĩa cụm từ đó.
- GV giải nghĩa bổ sung , nếu HS
giải nghĩa chưa đầy đủ.
- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và
nhận xét về số chữ, chiều cao,
khoảng cách giữa các chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con:
+ Chữ Ơn – cao 5 ly.
+ Cụm từ ứng dụng cỡ nhỡ:
- Ơn sâu nghĩa nặng.
- GV theo dõi , chỉnh sửa cho HS.
4.Hướng dẫn viết bài vào vở:
- GV cho HS nêu lại cách viết và
hướng dẫn HS thực hành viết vào vở
.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS tìm thêm các cụm
từ bắt đầu bằng Ô. Ơ.
- 1 HS lên bảng viết chữ : O, Ong .
- Cả lớp viết bảng con chữ : O, Ong
bay bướm lượn.
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát, nhận xét chiều cao bề
rộng, số nét trong chữ Ô. Ơ
- Quan sát, nhận xét: Cao 5 li, rộng 4
li viết bởi 1nét cong kín kết hợp với
nét cong trái.
- Nằm trên đường kẻ 6 và đường dọc

4…
- Khác ở dấu mũ và dấu móc
- HS nghe.
- Thực hiện viết bảng con
- HS mở vở và đọc cụm từ ứng
dụng.
- HS đọc:
+ Ơn sâu nghĩa nặng.
- Tả cảnh ong bướm bay lượn rất
đẹp.
- Quan sát và tự nhận xét.
- Thực hành viết bảng con.
+ Chữ Ơn – cao 5 ly.
+ Cụm từ ứng dụng cỡ nhỡ:
- Ơn sâu nghĩa nặng.
- HS thực hành viết vở tập viết.
- HS nêu, HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
_____________________________________
Tit 4: T nhiờn v xó hi:
PHềNG CHNG NG KHI TRNG
I-Mc tiờu:
-Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi
ở trờng.
- Cú ý thc trong vic chn v chi nhng trũ chi phũng trỏnh tộ ngó khi
trng
II- dựng dy hc:
Tranh nh SGK/36,37
III-Hot ng dy hc:
1- Oồn nh :

2- KTBC : tit hc trc hc bi gỡ ?
- Em hóy k tờn cỏc thnh viờn trong nh
trng.
- Hóy k v cụng vic ca cỏc thnh viờn
trong nh trng? Nhn xột
3-Bi mi: GV gii thiu bi- ghi
- nhn bit cỏc hot ng cn trỏnh.
Bc 1: ng nóo
- Gv nờu cõu hi: mi hs tr li 1 cõu.K
tờn nhng hot ng d gõy nguy him
trng.
- Gv ghi li cỏc ý kin lờn bng.
Bc 2: Lm vic c lp theo cp
Gi 1 s hs lờn trỡnh by
Gv treo tranh hỡnh 1,2 ,3 ,4 trang 36-37
Gi ý Hs quan sỏt.
Bc 3: lm vic c lp
Gi 1 s hs lờn trỡnh by.
- Nhng hot ng tranh th nht ?
- nhng hot ng tranh th 2
- Bc tranh th 3 v gỡ ?
- Bc nh th 4 minh ho gỡ ?
Trong nhng hot ng trờn hot ng no
d gõy nguy him vỡ sao ?
Kt lun:Chy xụ y nhau trong sõn
Hstr li- cỏc thnh viờn trong nh
trng
Hs k
Hs nhc li
ui bt chy nhy,u quay

Hs quan sỏt v núi hot ng ca cỏc
bn trong hỡnh d gõy nguy him.
Nhy dõy,ui bt,leo cõy.
Nhoi ngi ra ca s tng 2 vn cnh
cõy hỏi hoa.
1 bn nam ang y 1 bn khỏc trờn
cu thang
Cỏc bn i lờn xung cu thang theo
hng ngay ngn.
ui bt trốo cõy.
ui bt dn n b ngó lm bn cú th
b thng .
Nhoi ngi vn cnh hỏi hoa cú th
ngó xung tng di lm góy tay,góy
chõn.thm chớ gõy cht ngi.hot
ng theo bc v 4.
trường,ở cầu thang,trèo cây với cành qua
cửa sổ là rất nguy hiểm cho bản thân và có
khi còn nguy hiểm cho người khác
lựa chọn trò chơi bổ ích
Bước 1:Làm việc theo nhóm.
- Mỗi nhóm tự chọn 1 trò chơi tổ chức
chơi.
Bước 2: làm việc cả lớp.
- Thảo luận theo các câu hỏi .
- Nhóm em chơi trò gì ?
- Em cảm thấy thế nào khi em chơi trò
này?
- Theo em trò chơi này có gây tai nạn cho
bản thân và các bạn khi chơi không?

- Em cần lưu ý điều gì khi chơi trò chơi
này để khỏi gây tai nạn.
Làm phiếu bài tập.
Chia nhóm mỗi nhóm một phiếu yêu cầu
các nhóm làm thi đua,cùng một thời gian
nhóm nào viết nhiều thắng.
Phiếu bài tập.
- Nên và không nên làm gì để phòng tránh
tai nạn
khi ở trường ?
- Hãy điền vào 2 cột dưới đây những hoạt
động nên và không nên làm để giữ an
toàn cho mình và cho người khác khi ở
trường.
HD nên chơi HD không nên chơi
4-Củng cố :TNXH hôm nay học bài gì ?
- Khi chơi trò chơi tránh các tai nạn xảy ra
em phải làm gì ?
- Chuẩn bị bài : Giữ trường học sạch sẽ
Hs học nhóm
Hs tự lựa chọn trò chơi.
Hs trả lời
Hs học nhóm và ghi vào phiếu.
Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- Phòng tránh té ngã.
Trả lời
_____________________________________________________________
Ngày soạn:26/12/2009
Ngày dạy:Thứ6/1/1/2009

Tiết1 Mĩ thuật
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
_________________________________
Tiết2: Tốn
ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
A- Mục tiêu :
- Biết xác đònh khối lượng qua sử dụng cân.( bài 1)
- Biết xem lòch để xác đònh số ngày trong tháng nào đó và xác đònh một
ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần ( bài 2 a, b; 3 a)
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.( bài 4)
- Giáo dục hs tính cẩn thận.
B- Đồ dùng dạy học :
- Thước kẻ , cân đồng hồ, bảng phụ.
- Tờ lịch năm 2006.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giơí thiệu bài ghi bảng:
2. Hướng dẫn HS ơn tập :
Bài 1 : a. Con vịt cân nặng mấy
kg?
b.Gói đường cân nặng mấy
kg?
- GV giúp HS yếu làm bài.
Bài 2:
- GV treo tờ lịch năm 2006 lên
- u cầu HS xem lịch rồi cho biết
:- Tháng tư có bao nhiêu ngày ?
- Tháng tư có mấy ngày chủ nhật ?
- Tương tự với các tháng 6, 8 và
các câu hỏi khác.

Bài 3 : GV đưa cân đồng hồ – GV
cho HS thực hành cân.
Bài 4 :
- GV treo bảng phụ cho HS trả lời
câu hỏi.
- Em đi học lúc mấy giờ ?
- Em nghỉ trưa lúc mấy giờ?
- Em ăn tối lúc mấy giờ?
- GV cho HS làm việc nhóm đơi
hỏi – nêu và cùng quay mơ hình
đồng hồ.
C. Củng cố dặn dò:
HS quan sát hìnhvà nêu:
- 3 kg
-
- HS làm bài , HS chữa bài , nhận xét
bổ sung.
- 2 HS lên bảng vẽ.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS quan sát tờ lịch
-
+ có 30 n gày.
- có 4 ngày chủ nhật…
- HS nhận xét bổ sung.
- HS thực hành cân vật tuỳ ý.
- Đọc tên khối lượng mà mình cân
được.
+ HS trả lời câu hỏi theo nhóm đơi.
- HS làm việc nhóm đơi
hỏi – nêu và cùng quay mơ hình đồng

hồ.
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà thực hành qua
bài đã học .
- HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
____________________________________
Tiết 3: Tập làm văn:
NGẠC NHIÊN THÍCH THÚ-LẬP THƠI GIAN BIỂU
A- Mục tiêu:
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên , thích thú phù hợp với tình huống giao
tiếp ( BT1 , BT2 ) .
- Dựa vào mẫu chuyện , lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
- HS biết cách lập thời gian biểu.
B- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK, bảng phụ để HS làn bài.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài
viết : Vật nuôi trong nhà
- 2 HS lên đọc bài : Thời gian biểu
buổi tối của em.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS quan sát bức tranh
- Cho 1 HS đọc lời cậu bé?

- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái
độ gì?
* GV chốt lại kiến thức trong bài.
Bài 2:
GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho nhiều HS nói câu của mình.
- GV sửa từng câu nói cho HS
( nghĩa của từ)
Bài 3:
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phát giấy cho HS làm bảng
- 2 HS lên bảng đọc bài viết : Vật
nuôi trong nhà
- 2 HS lên đọc bài : Thời gian biểu
buổi tối của em.
- HS nhận xét,bổ sung.
- HS nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát bức tranh và trả lời câu
hỏi:
VD: Ôi ! quyển sách đẹp quá!
- Con cảm ơn mẹ!
+Ngạc nhiên thích thú.
- HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
cùng suy nghĩ.
+ Ôi! Con cảm ơn bố !Con ốc biển
đẹp quá!
+ Cảm ơn bố ! Đây là món quà em
rất thích.
+ HS đọc yêu cầu của bài.

- HS làm việc theo nhóm
phụ.
- Nhận xét từng nhóm làm việc.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét gìơ học.
- Dặn dò HS về nhà lập thời khoá
biểu ngày thứ hai của mình.
- Sau 5 phút mang dán bảng phụ.
- HS nhận xét bổ sung.
VD: 6 giờ 30 Ngủ dậy và tập thể
dục.
6 giờ 45 Đánh răng , rửa mặt.
7 giờ 00 ăn sáng.
7 giờ 15 Mặc quần áo.
7 giờ 30 Đến trường.
10 giờ Về nhà ông bà.
- HS nghe dặn dò.
_________________________________
Tiết 4: Chính tả:
GÀ ‘TỈ TÊ”VỚI GÀ
A- Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu …
- Làm được BT2 hoặc BT (3) a / b .
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch,v viết chữ đẹp .
B- Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ ( ghi sẵn nội dung quy tắc chính tả: au / ao ;et/ec ;
r/d/gi.),
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:

- GV gọi 3 HS lên bảng lên bảng viết bài, cả
lớp viết bảng con
- GV cho điểm ,nhận xét vào bài.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng:
2. Hướng dẫn HS viết chính tả:
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- GV đọc bài một lượt.
- Đoạn văn nói về ai, nhân vật nào?
-Đoạn văn nói đến điều gì?
- Tình cảm của gà mẹ với gà con như thế
nào? Đọc đoạn văn đó?
b) Hướng dẫn viết cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Các chữ đầu câu viết như thế nào?
- HS viết bài:
VD: rừng núi, dừng lại,mùi khét,
phécmơtuya,…
- HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- 2 HS đọc bài.
- Gà mẹ và gà con
- Cách gà mẹ báo tin cho gà con
- “ cúc …cúc…cúc .”
- “Không …hiểm.” “Có …đây.”
- 4 câu.
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
c) Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS đọc các từ khó .

- Các từ có phụ âm đầu : l / n.
- Các từ có dấu hỏi , dấu ngã.
+ Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được
- GV đọc cho HS viết, theo dõi chỉnh sửa
cho HS.
d) Viết chính tả.
* GV theo dõi giúp đỡ HS viết chưa đẹp.
e) Soát lỗi .
g) Chấm bài – nhận xét :
- GV tuyên dương HS có tiến bộ , HS viết
chữ đẹp .
3. Hưỡng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm
- GV cho HS chữa bài , GV chốt lại đáp án
đúng.
- Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào vở
Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu .
- GV gọi 2 HS hoạt động theo cặp làm
mẫu .
VD: bánh rán / con gián.
- Yêu câù HS tự làm bài.
- GV cho HS đọc bài, HS nhận xét bổ sung
bài cho bạn.
- GV nhận xét chốt lại kiến thức.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà xemlại các bài tập.
+Các chữ đầu câu viết hoa.

- HS viết từ khó ở bảng con:
+ thong thả , nguy hiểm, lắm,miệng,
- 2HS viết bảng , lớp viết bảng con.
+ HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tìm từ theo yêu cầu:
VD:sau, gạo, sáo , xao, rào, báo,
mau, chào,…
- HS chữa bài , HS nhận xét bổ sung.
- HS làm vở bài tập.
+ HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vở bài
tập .
VD: dán giấy/ dành dụm…
bánh tét, lợn kêu eng éc,
- HS đọc bài, HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
___________________________________
Tiết 5 Hoạt động tập thể:
SINH HOẠT LỚP
A- Mục tiêu : - HS kiểm điểm các hoạt động trong tuần 17.
- Nêu phương hướng hoạt động trong tuần tới .
B- Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt.
C- Các bước sinh hoạt:
I. Các tổ trưởng lần lượt đánh giá, nhận xét tổ mình.
II. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung:
- Các thành viên cú ý kiến.
III. Giáo viên nhận xét, bổ sung:

a. Ưu điểm:
- Các em đến lớp đúng giờ, trang phục đúng quy định.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng.
- Thực hiện tốt “ đôi bạn cùng tiến”.
- Về nhà làm bài tập khá đầy đủ.
b. Tồn tại :
- Một số em về nhà chưa làm bài tập như: Q Anh,
- Chữ viết xấu: Hằng,
- Chưa có ý thức tự quản: Khang,
c. Về kế hoạch tuần tới:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Tiếp tục thực hiện “ Đôi bạn cùng tiến”.
- Học và ôn tập chuẩn bị thi học kỳ I vào tuần sau.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Đi học đúng giờ chuẩn bị bài chu đáo.
_____________________________________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×