TUẦN 27
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Hoạt động tập thể- tiết 27:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
( TPT soạn và thực hiện)
__________________________________________
Tiếng Việt:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiÕt 1,2)
I-Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra các bài tập đọc đã học. Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn
đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn cau chuyện Quả táo theo tranh (sgk); biết dùng phép nhân
hóa để lời kể thêm sinh động
- Nhận biết được phép nhân hoá,các cách nhân hoá
- HS hiểu được nội dung câu chuyện và biết dùng phép nhân hoá trong đời sống
hàng ngày
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ. Bảng phụ
- HS: SGK
III-Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
học
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Kiểm tra các bài
tập đọc
Cho HS lên bốc thăm chọn
bài để kiểm tra tập đọc
Hoạt động 2:Kể lại câu chuyện
quả táo
-Gọi HS nêu yêu cầu
- GV nhắc:
Quan sát kĩ 6 bức tranh,đọc kĩ
các chữ trong tranh.Biết sử
dụng phép nhân hoá để
làm cho các con vạt hành
động,suy nghĩ,cách nói
năng như người.
-Cho HS kể chuyện theo nhóm
đôi
-Cho HS thi đua kể trước lớp
từng tranh
- Hát
Đọc cá nhân
Đọc
Lắng nghe
Kể trong nhóm
Bình chọn bạn kể hay
Thực hiện
- Đọc các
bài tập
đọc đã
học
35
-Gọi 2 HS kể toàn câu chuyện
- GV nhận xét bổ sung
.TIẾT 2
Hoạt động 1:Kiểm tra đọc
Tiến hành như tiết 1
Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài
2
-Gọi HS đọc bài thơ: “Em
thương” và các câu hỏi:
a. Trong bài thơ, làn gió và sợi
nắng được nhân hóa nhờ những
từ chỉ hoạt động và đặc điểm
của con người. Em hãy tìm
những từ ngữ ấy.
b. Em thấy làn gió và sợi nắng
trong bài thơ giống ai? Chọn ý
thích hợp ở cột B cho mỗi sự
vật nêu ở cột A
GV chốt lại:a)
Sự vật
được
nhân
hoá
Từ chỉ
đặc
điểm
con
người
Từ chì
hoạt động
con người
Làn gió Mồ côi Tìm,ngồi
Sợi
nắng
Gầy Run
run,ngã
b)Làn giógiống bạn nhỏ mồ
côi
Sợi nắnggiống như người gầy
yếu
c) Tác giả yêu thương thông cảm
với những đứa trẻ mồ côi,không
nơi nương tựa.
Đọc
Thảo luận nhóm theo câu hỏi
Trình bày kết quả thảo luận
Lắng nghe
Trả lời
- Nhắc lại nội dung bài
- Đọc các
bài tập
đọc đã
học
- Nhắc lại
nội dung
bài 2
4.Củng cố- dặn dò:
- Có mấy cách nhân hoá?đó là những cách nào?
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài tập
_____________________________________________
Toán – tiết 126:
36
CC S Cể NM CH S
I-Mc tiờu:
- HS bit c cỏc hng chc nghỡn, hng nghỡn, hng trm, hng chc, hng n v
- Bit vit v c cỏc s cú 5 ch s trong trng hp n gin(khụng cú s 0
gia)
- BT (1,2,3 ).
* Bit cỏch c cỏc s cú nm ch s.
II- dựng dy hc:
- GV:Cỏc mnh s : 10 000,1000,100,10,1 .Ni dung bi tp
- HS: SGK
III-Cỏc hot ng dy hc:
1-Tổ chức :
2- Kim tra: Tr bi kim tra
nh kỡ.
3.Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số
42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số
nh SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là
một chục nghìn, vậy có mấy
chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi
viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc đợc số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự
nào?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
-Hát
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết
từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba
trăm mời sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ
hàng cao đến hàng thấp.
+ HS 1 đọc: Ba mơi ba nghìn hai trăm
mời bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm v
Đáp án:
35187: Ba mơi ba nghìn một trăm tám
mơi bảy.
94361: Chín mơi t nghìnba trăm sáu
mơi mốt.
57136: Năm mơi bảy nghìn một trăm
ba mơi sáu
- c s:
42316
- Lm bi
1
- c s
bi 2
37
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- GV viết các số: 23116;
12427; 3116; 82427 và chỉ số
bất kì, yêu cầu HS đọc số
*Bài 4 ( K G) -BT yêu cầu
gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy
số?
-Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc
- Nhận xét
- Điền số Làm vở
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trớc nó cộng thêm 1 chục nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trớc nó cộng thêm 1 nghìn.
23 000; 24 000; 25000; 26000;
27000.
c) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trớc nó cộng thêm 1trăm.
23000; 23100; 23200; 23300; 23400.
- Lm bi
3
4. Củng cố - dn dũ :
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Nhn xột gi
- Dặn dò: Ôn lại bài.
___________________________________________________
o c- tit 27:
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ( Tit 2)
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt vi biu hin v tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Bit khụng c xõm phm th từ, tài sản của ngời khác.
- Thc hin tôn trọng th t,nht kớ, sỏch v, dựng ca bn bố v mi ngi.
- K- G: Quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t của trẻ em.
- Nhc mi ngi cựng thc hin.
* Bit mỡnh phi tụn trng th t ti sn ca ngi khỏc.
II. ồ dùng dạy học:
- GV: Vở bài tạp Đạo đức 3.
- HS: Trang phục bác đa th, lá th cho trò chơi đóng vai (hoạt động 1, tiết 1).
III. Các hoạt động dạy - học:
1. T chc:
2. Kim tra:
3. Bi mi:
Hot ng 1: Nhn xột hnh vi.
- Chia lp thnh cỏc cp tho
lun.
- Hỏt
- Lng nghe giỏo viờn nờu cỏc
38
1. Phát phiếu học tập cho các cặp.
- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.
- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem
hành vi nào đúng và hành vi nào sai
rồi điền vào ô trống trước các hành
vi.
- Mời đại diện các cặp lên trình bày
trước lớp.
- Giáo viên kết luận
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm
và yêu cầu các nhóm thảo luận để
nêu về cách điền đúng các từ: bí
mật, pháp luật, của riêng, sai trái
vào chỗ trống sao cho thích hợp
( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai
cột thích hợp những việc nên và
không nên làm (BT4)
- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo
luận.
- Mời đại diện các nhóm lên trình
bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Em đã biết tôn trọng thư từ, tài
sản gì của ai ?
+ Việc đó xảy ra như thế nào ?
hành vi thông qua phiếu học tập.
- Trao đổi thảo luận tìm ra
những hành vi đúng và hành vi
sai.
- Lần lượt các cặp cử các đại
diện của mình lên báo cáo kết
quả trước lớp.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm
để hoàn thành bài tập trong
phiếu.
- lần lượt các nhóm cử đại diện
của mình lên trình bày trước
lớp.
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ
sung và bình chọn nhóm xếp
đúng nhất.
- HS tự kể về việc làm của
mình.
- Nhắc lại
KL
- Nhắc lại
KL
39
- Giáo viên kết luận - Lớp bình chọn bạn có thái độ
tốt nhất.
.4. Củng cố - dặn dò:
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà cần thực hiện theo đúng bài học.
_________________________________________________________________________
___
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
( Đ ./ C Thịnh dạy)
___________________________________________________________________
____
Soạn ngày: 14 – 3
Giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Thể dục- tiết 53:
( GV bộ môn dạy)
___________________________________________
Tiếng Việt:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các bài tập đọc (Mức độ, yêu cầu như ở tiết1)
- Nghe - viết đúng bài chính tả: “Khói chiều”(tốc độ viết khoảng 65chữ /phút),
không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát( BT 2).
- HS viết cẩn thận chính xác.
* Biết đọc các bài tập đọc đã học lưu loát, chép bài chính tả rõ ràng.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: SGK
III-Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong bài
học
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Kiểm tra các bài tập
đọc
Thực hiện như các tiết trước
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết chính
tả “Khói chiều”
-Bước 1:Hướng dẫn HS chuẩn bị
+GV đọc toàn bài
- Hát
Thực hiện cá nhân
- Nghe
- 2 HS đọc lại
- Đọc các
bài tập đọc
đã học
40
+Gọi 2 HS đọc lại
+Tìm những câu thơ tả cảnh khói
chiều?
+Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với
khói?
+Hướng dẫn HS rút ra từ khó:
khói chiều,, chăn trâu, canh riêu,
cạnh niêu, bay quẩn…
-Bước 2:GV đọc bài cho HS viết
-Bước 3:Cho HS sốt lỗi
- GV chấm một số vở-nhận xét
- HS trả lời
- viết bảng con
- HS viết bài, sốt lỗi
- Chép bài
chính tả
4. Củng cố- dặn dò:
- Gọi HS viết lại các từ khó mà các em đã viết sai : Tìm tiếng có vần ên/ênh
- GV nhận xét-Tun dương
- Về nhà sửa lại các từ đã viết sai
_________________________________________________
Tốn- tiết 133:
CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ ( TT)
I. Mục tiêu:
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vò là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vò nào ở hàng
đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
* Biết làm bài tập 1, 2 và tham gia làm bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu .
- HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1-Tỉ chøc :
2- Kiểm tra: Bài tập ở nhà
3. Bµi míi:
a)H§1: §äc, viÕt c¸c sè cã n¨m
ch÷ sè (Trêng hỵp hµng tr¨m, chơc,
®¬n vÞ lµ 0).
- Treo b¶ng phơ- ChØ vµo dßng cđa
sè 30000 vµ hái: Sè nµy gåm mÊy
chơc ngh×n, mÊy ngh×n, mÊy tr¨m,
mÊy chơc, mÊy ®¬n vÞ?
- Ta viÕt sè nµy ntn?
- Ta ®äc sè nµy ntn?
- HD HS ®äc vµ viÕt t¬ng tù víi c¸c
sè kh¸c.
b)H§ 2: Lun tËp
*Bµi 1:
- Giao phiÕu HT
- H¸t
- Sè nµy gåm 3 chơc ngh×n, 0
ngh×n, 0 tr¨m, 0 chơc, 0 ®¬n vÞ.
- 30 000.
- Ba m¬i ngh×n.
- ViÕt theo mÉu.
- Líp lµm phiÕu HT
§äc ViÕt sè
41
- Cha bài, nhận xét.
*Bài 2:-Đọc đề?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Thu chm, nhận xét, chữa bài
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp
hình
- Thi xếp hình giữa các tổ.
- GV v HS nhn xột tuyờn dng
số
62300
Sáu mơi hai nghìn ba
trăm
58601 Năm mơi tỏm nghìn
sáu trăm linh một
42980
Bốn mơi hai nghìn
chín trăm tám mơi
70031
Bảy mơi nghìn không
trăm ba mơi mốt
- Điền số
- HS làm nháp- 2 HS làm trên
bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304;
18305; 18307.
b)32606; 32607; 32608; 32609;
32610; 32611; 32612.
c) ( HS K- G) 92999; 93000;
93001; 93002; 93003; 93oo4;
93005.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy
số
- Lớp làm v
a) 18000; 19000; 20000;21000;
22000; 23000; 24000
b) 47000; 47100; 47200; 47300;
47400; 47500; 47600
c)(HS K- G) 56300; 56310;
56320; 56330; 56340; 56350;
56360
- Thi xếp hình giữa các tổ.
- Lm bi
tp 1
- Lm bi
tp 2
- Tham gia
lm bi 4
4- Củng cố - dn dũ :
- Cng c ni dung bi
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
______________________________________________
Ting Vit:
42
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (tiết 5)
I-Mục tiêu:
- Kiểm tra các bài tập đọc(Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1)
- HS dựa vào báo cáo miệng ở tiết , dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về một trong
3 nội dung: về học tập,hoặc về lao động, về công tác khác.
- Rèn cho HS viết mẫu báo cáo chính xác.
* Biết đọc rõ ràng, lưu loát các bài tập đọc đã học.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu báo cáo
- HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Kiểm tra các bài tập
đọc
Tiến hành như các tiết trước
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết báo
cáo
- HD viết báo cáo kết quả tháng thi
đua “Xây dựng Đội vững mạnh”
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi HS đọc nhắc lại nội dung
báo cáo ở tiết 3
- GV hướng dẫn HS cách viết nội
dung báo cáo
- Cho HS khá giỏi thực hiện mẫu
- Cho HS viết báo cáo vào vở
-Gọi một số HS đọc bài viết của
mình
- GV chấm một số bài –Nhận xét
- Hát
- Thực hiện
- Đọc bài
- Lắng nghe
- 2 HS thực hiện mẫu
- Làm vở
- 3 – 4 HS thực hiện-nhận xét
- Đọc các
bài tập đọc
đã học
- Đọc mẫu
báo cáo
4. Củng cố- dặn dò:
- Củng cố nội dung bài
- Gv nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài tập
_______________________________________________________________________________
____
Soạn ngày: 14- 3
Giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6)
I- Mục tiêu:
- Kiểm tra các bài tập đọc (Mức độ yêu cầu về kỹ năng như ở tiết 1)
43
- HS ôn luyện cách viết báo cáo, viết đúng được các âm và vần dễ lẫn trong (BT2)
* Biết đọc rõ ràng, lưu loát trong các bài tập đọc đã học.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu báo cáo
- HS: Vở ,SGK
III-Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy
điểm các em chưa có điểm.
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào
vở.
Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp
sức.
- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền
chữ thích hợp.
- Thu một số bài chấm điểm và nhận
xét.
- Hát
- Lần lượt từng em lên bốc
thăm chọn bài chuẩn bị kiểm
tra.
- Lên bảng đọc thuộc lòng và
trả lời câu hỏi theo chỉ định
trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi
bạn đọc
- Một em nêu yêu cầu bài tập,
lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức
điền chữ thích hợp vào chỗ
trống.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm thắng cuộc.
+ Các từ cần điền là : rét, buốt,
ngất, lá, trước, nào, lại, chưng,
biết, làng, tay.
- Hai em đọc lại đoạn văn vừa
điền xong.
- HS đọc bài hiểu nội dung bài
đọc
- Đọc lưu
loát các bài
tập đọc đã
học
- Đọc lại
đoạn văn
hoàn chỉnh
44
4. Cng c - dn dũ :
- Cng c ni dung bi
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- V nh tip tc c li cỏc bi tp c cú yờu cu HTL ó hc t tun 19 - 26
tit sau tip tc KT.
__________________________________________________
M thut - tit 27:
( GV b mụn dy)
___________________________________________________
Toỏn tit 134:
LUYN TP
I-Mc tiờu:
- HS bit cỏch c,vit cỏc s cú 5 ch s (trong nm ch s ú cú ch s 0)
- Nhn bit th t cỏc s cú 5 ch s.
- Lm tớnh vi s trũn nghỡn, trũn trm.
- Rốn HS tớnh cn thn,chớnh xỏc.
* Bit cỏch c, vit cỏc s cú nm ch s.
II- dựng dy hc:
- GV : Bảng phụ- Phiếu HT
- HS : SGK
III .Các hoạt động dạy học :
1-Tổ chức:
2- Kim tra: Kt hp trong gi
3. Bi mi:
*Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét, cho điểm
* Bi 2: ( Tng t bi 1)
*Bài 3: Treo bảng phụ
- Vạch đầu tiên trên tia số là
vạch nào? Tơng ứng với số
nào?
- Vạch thứ hai trên tia số là
vạch nào? Tơng ứng với số
nào?
- Vậy hai vạch liền nhau trên
tia số hơn kém nhau bao nhiêu
-Hát
- Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mời sáu nghìn năm
trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mơi hai nghìn không trăm
linh bảy.
- HS 2: 62007
-Vạch A
- Tơng ứng với số 10 000
- Vạch B
- Tơng ứng với số 11 000
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
- Lm bi
1
- Lm bi
2
45
đơn vị?
- Y/c HS làm nháp
- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Thu chm, nhn xột
+ Vạch C tơng ứng với số 12000
+ Vạch D tơng ứng với số 13000
+ Vạch E tơng ứng với số 14000
- Tính nhẩm
- Làm v
a) 4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
b) 4000- ( 2000 -1000) = 3000
4000 2000 + 1000 = 3000
8000 4000 x 2 = 0
( 8000 4000) x 2 = 8000
- Lm bi
4
4. Củng cố - dn dũ:
- Cng c ni dung bi
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
___________________________________________
Ting Vit:
KIM TRA C ( c hiu Luyn t v cõu)
I- Mc tiờu:
- Kim tra (c) theo mc cn t v kin thc, k nng gia hc k II (nờu
tit 1 ễn tp)
- KN c nhanh, lu loỏt.
* Bit c rừ rng, lu loỏt mt on trong mt bi tp c.
II- dựng dy hc:
- GV: Ni dung bi tp
- HS: Giỏy kim tra.
III-Cỏc hot ng dy hc:
1. T chc:
2. Kim tra: Kim tra s chun
b ca HS
3. Bi mi:
Hot ng 1:Hớng dẫn HS làm
bài kiểm tra
Hot ng 2: HS làm bài kiểm
tra
- Gv ghi đề bài kiểm tra lên bảng.
Theo dừi
Thc hin
- c
mt
on
46
Gi 2 HS c lại bi.
* bi:
- c thm bi Sui (SGK trang
77)
- Da vo ni dung bi th, chn
cõu tr ỳng bng cỏch khoanh
trũn vo ch t trc ý ỳng
(hoc ỏnh du X vo ụ trng)
(Ni dung cõu hi nh SGK trang
78)
- HS lm bi kim tra (vo v
BTTV)
- GV nhc HS c k bi th,
khoanh trũn vo ý ỳng.
(ỏp ỏn: cõu 1: ý c; cõu 2: ý a;
cõu 3: ý b; cõu 4: ý a;
Cõu 5: ý b)
Thc hin- lm bi vn
theo
yờu cu
ca GV
4. Cng c- dn dũ:
- Thu bi kim tra
- Nhn xột tit hc
- V nh xem li bikim tra
___________________________________________________________________
____
Son ngy: 15 3
Ging: Th sỏu ngy 19 thỏng 3 nm 2010
Ting Vit:
KIM TRA VIT ( Chớnh t - Tp lm vn)
I- Mc tiờu:
- Kim tra (Vit) theo mc cn t v kin thc, k nng gia hc k II
- Nhớ - viết đúng bài chính tả (tốc độ khoảng 65 chữ/15 phút) không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi).
- Viết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học.
* Bit chộp bi chớnh t rừ rng, sch p.
II- dựng dy hc:
- GV: Ni dung bi kiểm tra
- HS: Giy kim tra.
III- Cỏc hot ng dy hc:
1. T chc:
2. Kim tra: S chun b ca
HS
3. Bi mi:
- HS làm bài kiểm tra
- GV ghi đề bài lên bảng.
- Hỏt
Lng nghe
47
- Gi 2 HS c lại đề bài
* Đề bài:
1.Chính tả: (5 điểm)
Nhớ - viết: Em vẽ Bác Hồ
- GV c cho HS vit bi
- Theo dừi nhc nh
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn
(khoảng 10 câu) kể về một anh
hùng chống ngoại xâm mà em
biết
HD tỡm hiu
GV theo dõi, giúp HS yếu làm
bài
- ( từ đầu đến Khăn quàng đỏ
thắm)
- Vit bi, soỏt li
- c li
- Tỡm hiu, phõn tớch
- Lm bi vo giy kim tra
- Chộp bi
chớnh t
4. Cng c- dn dũ:
- Thu bài kiểm tra
- Nhn xột giờ kiểm tra
- V nh làm li bi kim tra
__________________________________________
Toỏn - tit 135:
S 100 000 -LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Hc sinh nhn bit v s 100 000 (Mt trm nghỡn )
- Bit cỏch c, vit cỏc s cú 5 ch s. Cng c v th t cỏc s cú 5 ch s.
-Bit c s lin sau s 99 999 l s 100 000.
- Giỏo dc HS chm hc
* Nhn bit c cỏc s cú nm ch s v s cú sỏu ch s l s 100 000.
II. dựng dy hc:
- GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1-Tổ chức :
2- Kim tra:
3. Bài mới :
a)HĐ 1: Giới thiệu số 100
000.
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10
000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000
nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục
nghìn nữa là mấy chục nghìn?
-Hát
- Lấy thẻ xếp trớc mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mời chục nghìn
48
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000
nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục
nghìn nữa là mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mời chục
nghìn ngời ta viết số 100
000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số?
Là những chữ số nào?
+ GV nêu: Mời chục nghìn
còn gọi là một trăm nghìn.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét đặc điểm của dãy
số?
- GV cha, nhn xột, cng c
li ND
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Tia số có mấy vạch? Vạch
đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số
liền nhau hơn kém nhau bao
nhiêu đơn vị?
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-BTyêu cầu gì?
- Giao phiếu BT
- Gọi 2 HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét.
* Bi 4: c v túm tt:
- Đọc : Mời chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và
5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mời chục nghìn còn gọi là một
trăm nghìn.
- Điền số
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trớc nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000;
20000; 30000; 40000; 50000;
60000; ; 100000 (Là các số tròn
nghìn)
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trớc nó cộng thêm 1 nghìn:10000;
11000; 12000; 13000 ; 20000
c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trớc nó cộng thêm 1 trăm: 18000;
18100; 18200; 18300; 18400; ;
19000.
( Là các số tròn trăm)
d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu
từ số18235; 18236; 18237;
18238; ;18240
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40 000
- Vạch cuối là số 100 000
- Hơn kém nhau 10 000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trớc, số liền sau
- Lớp làm phiếu HT
Số liền trớc Số đã
cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904 43905 43906
62369
62370
62371
- c bi
- Lm v
Bi gii:
- c s
100 000
- c cỏc
s trong
bi tp 1
- Nhc li
cỏc cõu tr
li bi 2
49
Cú : 7000 ch ngi
ó ngi : 5000 ngi
Cũn : ch cha ngi?
- HD lm bi
- Thu chm, nhn xột, cha bi
S ch cha cú ngi ngi sõn vn
ng l:
7000 5000 = 2000 ( ch
ngi)
ỏp s: 2000 ch ngi
- c cỏc
s bi
tp 3
4. Củng cố - dn dũ:
-Nêu cách tìm số liền trớc? Số liền sau?
- Nhn xột gi
- Dặn dò:Ôn cách đọc và viết số có 5 CS
__________________________________________________
Th dc tit 54:
( GV b mụn dy)
___________________________________________________
: T nhiờn-xó hi ( tit 54):
TH
I. Mc tiờu:
- Ch v núi ra c cỏc b phn bờn ngoi ca mt s loi thỳ nh c quan sỏt.
- Nờu c ớch li ca cỏc loi thỳ i vi con ngi.
- Bit c nhng ng vt cú lụng mao, con nuụi con bng sa c gi l thỳ
hay ng vt cú vỳ
- GDHS bit bo v vt nuụi.
* Bit mt s b phn bờn ngoi ca mt s loi thỳ nh.
II. dựng dy hc:
- Tranh nh trong sỏch trang 104, 105. Su tm nh cỏc loi thỳ nh mang n lp.
- HS: SGK
III. Cỏc h ot ng dy - hc :
1.T chc:
2. Kim tra:
- Kim tra bi "Chim".
- Gi 2 hc sinh tr li ni dung.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
3. Bi mi :
*Hot ng 1: Quan sỏt v Tho
lun.
Bc 1: Tho lun theo nhúm
- Yờu cu cỏc quan sỏt cỏc tranh
- Hỏt
- 2HS tr li cõu hi:
+ Nờu c im chung ca chim.
+ Ti sao khụng nờn bn v bt t
chim?.
- Lp theo dừi.
50
vẽ các con thú nhà trang 104, 105
SGK và ảnh các loại thú nhà sưu
tầm được, thảo luận các câu hỏi:
+ Kể tên các con thú nhà mà em
biết ?
+ Trong số các con thú nhà đó
con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt
híp ?
+ Con nào có thân hình vạm vỡ
sừng cong hình lưỡi liềm?
+ Con nào có thân hình to lớn,
vai u, chân cao ?
+ Thú mẹ nuôi thú con mới sinh
bằng gì ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận (mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con)
- Giáo viên kết luận
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các
câu hỏi sau:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi các
loài thú nhà (như mèo, lợn, trâu,
bò ) ?
+ Nhà em có nuôi những con vật
nào ? Em chăm sóc chúng ra
sao ? Cho chúng ăn gì ?
- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 3: Làm việc cá
nhân.
- Yêu cầu học sinh lấy giấy và
bút chì, bút màu để vẽ và tô màu
một con thú nhà mà mình ưa
- Các nhóm quan sát các hình
trong SGK, các hình con vật sưu
tầm được và thảo luận các câu hỏi
trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung:
+ Đó là con lợn (heo)
+ Là con trâu
+ Con bò.
+ Các loài thú như: Trâu, bò, lợn,
chó, mèo, là những con vật đẻ con
và chúng nuôi con bằng sữa.
- HS nhắc lại
+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ
nhà, lợn cung cấp thịt, phân bón.
Trâu, bò cày kéo, thịt, phân bón,
…
+ HS tự liên hệ.
- Lớp thực hành vẽ con vật mà em
- Kể tên
các bộ
phận bên
ngoài của
con trâu,
mèo, chó.
- Nhắc lại
ND các
câu trả lời.
51
thớch. V xong ghi chỳ tờn con vt
v cỏc b phn ca nú trờn hỡnh
v.
- Yờu cu HS v xong dỏn sn
phm ca mỡnh trng by trc
lp.
- Mi mt s em lờn t gii thiu
v bc tranh ca mỡnh.
- Nhn xột bi v ca hc sinh.
thớch.
- Trng by sn phm trc lp.
- Mt s em lờn gii thiu bcv
ca mỡnh.
- C lp nhn xột, bỡnh chn bn
v p nht.
- V con
vt m em
yờu thớch
4. Cng c - dn dũ:
- Cng c ni dung bi
- Cho HS liờn h vi cuc sng hng ngy.
- V nh hc bi v xem trc bi mi.
___________________________________________
Hoạt động tập thể - tit 2 7:
NHN XẫT TUN
I. Mục tiêu :
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 26.
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt :
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.
- Tự quản giờ truy bài tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Hng, Mai, Giỏp, Hi, Hng.
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Nghĩa
- Tiến bộ về mọi mặt : Hng, Lu
2. Nhợc điểm :
- Còn hiện tợng nghỉ học : Qunh, Phi
- Cha chú ý nghe giảng : H
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : H, Hng A
- Cần rèn thêm về đọc : Qunh
3. HS bổ sung:
4. Đề ra phơng hớng tuần sau:
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Chấm dứt tình trạng nghỉ học không lý do.
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
5. Vui văn nghệ theo chủ điểm.
52
53
54