Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuan 26 - Lop 2 - Ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.92 KB, 17 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 chào cờ
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ( kim phút chỉ số 3 & 6)
- Bit xem ng h khi kim phỳt ch vo s 3 , s 6 .
- Bit thi im , khong thi gian .
- Nhn bit vic s dng thi gian trong i sng hng ngy .
* Baứi taọp can laứm : 1,2 HSKG: Hoàn thành thêm BT 3.
- Bồi dỡng cho HS biết ớc lợng thời gian trong đời sống hàng ngày.
II - Đồ dùng :Mô hình đồng hồ.
III - Hoạt động dạy -học
1- Giới thiệu bài 1'
2- Luyện tập: 30'
Bài 1(127):
GV hớng dẫn HS xem tranh vẽ, hiểu các
hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt
động đó (đợc mô tả trong tranh)
a) 8 giờ 30 phút d)10 giờ 15 phút
b) 9 giờ c) 9 giờ 15 phút
e) 11giờ
Bài 2:
a)Hớng dẫn HS nhận biết đợc các thời điểm
trong hoạt động "đến trờng học".
- Các thời điểm diễn ra hoạt động đó là 7
giờ và 7 giờ 15 phút.
-Hà đến trờng sớm hơn Toàn bao nhiêu
phút?
b) HD làm tơng tự


Bài 3: HSKG
-Hớng dẫn HS hiểu đề bài
-Thời gian học 1 giờ từ 30 đến 40 phút
-Thời gian giờ ra chơi là 20 phút
3- Củng cố - Dặn dò :4'
-Trong khoảng 15 phút em có thể làm đợc
những việc gì?
- Nhận xét tiết học
- HS nối tiếp trả lời từng câu hỏi của bài
HS giỏi tờng thuật lại các hoạt động
ngoại khoá của lớp.
- Nhận xét.
- So sánh các thời điểm nói trên để trả
lời :Hà đến trờng sớm hơn
- HS trả lời: 15 phút
- HS đọc yêu cầu
- HS KG trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét.
-1 bài toán,học 1 đoạn thơ, quét nhà, vệ
sinh cá nhân
Tiết 3+4 Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con
I - Mục tiêu:
- Ngt ngh hi cỏc du cõu v cm t rừ ý; bc u bit c trụi chy ton bi.
16
- Hiu ND: Cỏ con v Tụm cng u cú ti riờng. Tụm cu c bn qua khi nguy him
Tỡnh bn ca h vỡ vy cng khng khớt (tr li c cỏc CH1,2,3,5).
* HS khỏ , gii tr li c CH4 ( hoc CH : Tụm Cng lm gỡ cu Cỏ Con? )
-Bồi dỡng lòng dũng cảm.
II - Đồ dùng : Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc

III - Hoạt động dạy -học
Tiết 1
A.KTBC: 5'
Đọc bài : Bé nhìn biển và trả lời câu hỏi nội
dung.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài:1'
2 Luyện đọc: 30'
- GV đọc mẫu toàn bài
-Đọc từng câu
- Hớng dẫn đọc từ khó
-Đọc từng đoạn
- Hớng dẫn đọc câu dài: Dùng bảng phụ
Chào Cá Con .// Bạn cũng ở sông này sao?
Cá Con lao thấy vậy phục lăn''
-Hd hiểu từ mới
+ Y/c hs đọc đoạn trong nhóm.
-2 HS đọc và TLCH
-2HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tìm tiếng khó và luyện đọc: nắc nỏm,
ngoắt, quẹo, mái chèo, bánh lái,
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS luyện đọc nhấn giọng các câu.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Đọc theo nhóm, thi đọc.
- Đọc ĐT cả bài.
Tiết 2
3- Hớng dẫn tìm hiểu bài:20'
Câu 1: Khi đang tập bơi dới đáy sông Tôm

Càng gặp chuyện gì?
Tổ chức hỏi đáp
-Câu 2: Cá Con làm quen với Tôm Càng nh
thế nào?
Câu 3: Đuôi và vẩy Cá Con có ích lợi gì?
-Câu 4: Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?
Câu 5: Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
4- Luyện đọc lại: 10'
+ HD hs luyện đọc theo vai :
+) Câu chuyện cần mấy vai? Là những vai
nào?
+) Yc hs tập luyện.
+) Yc 1 số nhóm thể hiện.
C.Củng cố - Dặn dò :5'
+ Em học đợc điều gì ở Tôm Càng?
- Nhận xét tiết học
-Hoạt động nhóm đôi: Gặp một con vật lạ,
thân dẹt, hai mắt tròn xoe
-HS G: Chào và tự giới thiệu tên và nơi ở.
2 HS hỏi đáp
-HS giỏi kể.
-Nhận xét.
-HS trả lời:Thông minh, dũng cảm cứu bạn
thoát nạn, lo lắng khi bạn bị đau. Tôm Càng
là ngời bạn đáng tin cậy.
+ HS luyện đọc trong nhóm.
+ 3 nhóm lên tham gia thi.
+ Lớp bình chọn nhóm đọc hay.
17
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010

tiết 1 Toán
Tìm số bị chia
I - Mục tiêu
- Bit cỏch tỡm s b chia khi bit thng v s chia.
- Bit tỡm X trong cỏc bi tp dng : A : a = b ( vi a , b l cỏc s bộ v phộp tớnh tỡm X
l phộp nhõn trong phm vi bng tớnh ó hc ).
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp nhõn.
* Baứi taọp can laứm : 1,2,3. HSKT: Hoàn thành BT1,2.
- Tự tin trong học tập và giải toán.
II - Đồ dùng
- Các tấm bìa hình vuông
III - Hoạt động dạy- học
A.KTBC: 5 - Nêu 1 phép tính nhân và 2
phép chia tơng ứng.
B. Bài mới: 30
1/ Ôn lại mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
-Dùng 6 ô vuông HD ôn tập
- Từ phép chia: 6 : 2 = 3
Và 6 = 3 x 2
-Hãy nêu cách tìm số bị chia
2- Giới thiệu cách tìm số bị chia:
- x : 2 = 5
-Thành phần cha biết gọi là gì, tính nh thế
nào?
+KL: Muốn tìm số bị chia ta lấy thơng nhân
với số chia.
3- Thực hành
Bài 1(128): Tính nhẩm
-Nhận xét: SBC= tích x thơng số

Bài 2: Hớng dẫn HS tính và trình bày
_Xác định số cha biết và cách tính (theo mẫu
thờng làm)
Bài 3:
-Hoạt động nhóm đôi phân tích đề
-HD xác định dạng toán
-Chấm bài Nhận xét
C. Củng cố- Dặn dò: 3
- Nêu lại cách tìm SBC?
- Nhận xét giờ học
-HS nêu
-Nhận xét
- HS nhắc lại từng thành phần của phép chia.
- Số bị chia = thơng x số chia
- HS tìm cách làm ghi vào bảng con.
- HS lên bảng chữa bài. Nêu nhận xét
-Cả lớp đọc lại
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu kết quả của từng cột.
-HS giỏi nêu nhận xét
- 3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào
nháp.
-Chữa bài
-HS Hoạt động nhóm đôi phân tích đề
- HS cả lớp trình bày bài giải vào vở.
- HS giỏi chữa bài.
______________________________________________________
chiều Chính tả (TC)
18
Vì sao cá không biết nói? Phân biệt d/r.

I - Mục tiêu
- HS chép lại chính xác truyện vui: Vì sao cá không biết nói?
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu : r / d.
- Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II - Đồ dùng
- Bảng phụ chép đoạn viết.
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2/a
III - Hoạt động dạy -học
A.KTBC: 5'
HS viết tên loài cá bắt đầu bằng ch/tr
.B- Bài mới:30'
1-Giới thiệu bài: 1'
2- Hớng dẫn tập chép: 22'
-Đọc bài chép trên bảng phụ.
-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
- 2 HS đọc lại - cả lớp đọc thầm.
- Việt hỏi anh điều gì?
-Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cời?
-Em có nhận xét gì về câu trả lời của Lân?
- Hớng dẫn viết tiếng khó
- GV cho HS viết vào vở.
- GV chấm - chữa bài.
3- Hớng dẫn làm bài tập: 7'
Bài 2/a: Phân biệt d/r
GV dùng bảng phụ
- HD xác định yêu cầu.
C.Củng cố- Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời: Vì sao cá không biết nói?
- Lân cho rằng miệng cá ngậm đầy nớc nên

cá không nói đợc.
-HS giỏi nêu nhận xét
- HS tự tìm tiếng khó và luyện viết: Lân,
Việt, say sa , ngớ ngẩn , nói,
- HS viết bài vào vở.
- Soát bài - chữa lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1HS lên bảng chữa bài.
+ Đ/án : da diết , rạo rực
-HS giỏi làm 2/b
- Nhận xét.
_________________________________________________________________________
_
Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
tiết 1 Tập đọc
Sông Hơng
I - Mục tiêu:
- Ngt ngh hi ỳng cỏc du cõu v cm t ; bc u bit c trụi chy ton bi .
- Hiu ND : V p th mng , luụn bin i sc mu ca dũng sụng Hng ( tr li c
cỏc CH trong SGK ).
- HS thấy vẻ đẹp của sông Hơng. Bồi dỡng tình yêu thhiên nhiên.
II - Đồ dùng - Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc
III - Hoạt động dạy -học
A.KTBC: 5'
2HS đọc bài Tôm càng và cá con
B.Bài mới:
-2 HS đọc
-
19

1- Giới thiệu bài:1'
2- Luyện đọc: 15'
- GV đọc mẫu toàn bài
-Đọc nối tiếp câu
- Hớng dẫn đọc từ khó
-Đọc từng đoạn
-Hớng dẫn đọc câu dài: Dùng bảng phụ
+ Bao trùm lên cả bức tranh / là một màu
xanh / có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
+ Hơng Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng
ngày / thành dải lụa đào.
3- Hớng dẫn tìm hiểu bài: 10'
Câu 1:- Tìm các từ chỉ màu xanh khác nhau
của sông Hơng?
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?
Câu 2: Vào mùa hè và vào những đêm trăng,
sông Hơng đổi màu nh thế nào?
Câu 3:- Tại sao nói sông Hơng là đặc ân của
thiên nhiên dành cho Huế?
4- Luyện đọc lại: 5'
+ GV tổ chức thi đọc cá nhân
+ GV nhận xét, biểu dơng
C.Củng cố -Dặn dò : 4'
- Sau bài học này em nghĩ nh thế nào về
sông Hơng?
GV chốt.
- Nhận xét tiết học
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS tìm tiếng khó và luyện đọc: lụa đào,
xanh non, trong lành, lung linh,

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Thi đọc từng đoạn - cả bài.
- HS trả lời: Xanh thẳm, xanh biếc, xanh
non.
- Da trời, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ in bóng
xuống mặt nớc.
- Thay chiếc áo xanh thành dải lụa đào
- Dòng sông lung linh dát vàng.
- Làm Huế thêm đẹp, không khí trong lành.
-3, 4 HS thi đọc lại cả bài.
-Nhận xét, bình chọn
HSG nêu.
______________________________________
tiết 2 Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu
- Bit cỏch tỡm s b chia .
- Nhn bit s b chia, s chia, thng Bit gii bi toỏn cú mt phộp nhõn .
* Baứi taọp can laứm : 1,2 (a,b),3 (ct 1,2,3,4),4. HSKT: 1,2 (a,b),3 (ct 1,2). HSKG: Hoàn
thành các BT còn lại ( nếu còn thời gian).
- Hứng thú học tập và giải toán.
II - Hoạt động dạy -học
A.KTBC:5'- Bài 2( 128)
B.Bài mới: 32'
1- Giới thiệu bài:1'
2- Luyện tập: 30'
Bài 1(129):
? Số nào cần tìm?

? Muốn tìm số bị chia em làm thế nào?
3 HS làm bài
-Nhận xét
- HS nhắc lại.
- Cả lớp làm bảng con.
- 3 HS lên bảng.
20
-Tổ chức thực hành
* Củng cố tên gọi các số trong phép chia, cách tìm
số bị chia.
Bài 2: a,b
- Phân biệt cách tìm số bị trừ và tìm SBC.
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
+ SB trừ: lấy hiệu cộng với số trừ.
+ SB chia: lấy thơng nhân với số chia:
X - 2 = 4 X : 2 = 4
X = 4 + 2 X = 4 x 2
X = 6 X = 8
* Củng cố tên gọi các số trong phép chia, phép trừ;
cách tìm số bị chia, số bị trừ.
Bài 3: Dùng bảng phụ
? Số cần điền ở vị trí nào trong phép chia. (số
bị chia, thơng).
- Gọi HS nêu cách tìm số cần điền và tính kết
quả.
* Củng cố tên gọi các số trong phép chia, cách tìm
số bị chia.
Bài 4:
- Hớng dẫn phân tích đề và lựa chọn phép
tính .

-HD trình bày.
* Củng cố cách giải toán có phép chia.
C.Củng cố - Dặn dò: 3'
- Hãy nêu lại cách tìm SBC.
- Nhận xét tiết học
- Nêu sự khác nhau giữa tìm số bị trừ và tìm
số bị chia.
- HS làm bài vào nháp
- Nhận xét
- HS nhận xét số cần điền là thành phần nào
của phép tính. Nêu cách tính(ct 1,2,3,4).
-Báo kết quả
-Nhận xét
-1, 2 HS TB đọc lại đề toán.
Phân tích đề, tìm hớng giải.
1 HS TB lên bảng giải bài toán.
Lớp làm bài vào vở nháp.
-Chữa bài
_________________________________________
tiết 3 Tập viết
Chữ hoa : X
I - Mục tiêu:
- Vit ỳng ch hoa X ( 1 dũng c va , 1 dũng c nh ) , ch v cõu ng dng : Xuụi ( 1
dũng c va , 1 dũng c nh ) Xuụi chộo mỏt mỏi (3ln )
-Viết chữ đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Có ý thức viết đúng, viết đẹp.
II - Đồ dùng dạy- học: - Chữ mẫu trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng.
III - Hoạt động dạy- học:
A.KTBC: 5'

Viết cụm từ: Vợt suối băng rừng
B.Bài mới:
1 Giới thiệu bài:1'
2- Hớng dẫn viết chữ : 15'
a) Hớng dẫn viết chữ hoa X
- GV hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ X
-HS viét bảng lớp và nháp
- HS quan sát chữ mẫu. Nêu nhận xét:
21
hoa
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết:
- Chú ý viết liền nét cong phải lợn sang
nét xiên rồi nối sang nét cong trái. Hai
vòng xoắn đều nhau.
b) Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Dùng bảng phụ
- GV giới thiệu cụm từ
- Gọi HS nhận xét độ cao các con chữ.
- GV viết mẫu chữ : Xuôi
3- Hớng dẫn viết vào vở: 15'
- Chấm bài
- Nhận xét chung.
C- Củng cố -Dặn dò : 2'
- Nhận xét giờ học.
- HS luyện viết chữ hoa X vào bảng con.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- HS nhận xét:
- Chữ X, h cao 2,5 li. t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS luyện viết bảng chữ : Xuôi

- HS viết vào vở từng dòng theo mẫu.
- Vit ỳng ch hoa X ( 1 dũng c va 1
dũng c nh ), ch v cõu ng dng
Xuụi ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh )
Xuụi chộo mỏt mỏi (3ln )
-HS giỏi: Viết hết bài. HSKT: Viết theo
khả năng.
____________________________________________
Tiết 4 tiếng việt
Luyện đọc:Cá sấu sợ cá mập
I. Mục tiêu : + Giúp hs đọc lu loát toàn bài. Ngắt , nghỉ hơi đúng , bớc đầu biết đọc phân
biệt lời ngời kể, lời nv .
- Hiểu nghĩa các từ : khách sạn, tin đồn , quả quyết . Hiểu đợc tính hài hớc của truyện:
Khách tắm biển sợ cá sấu, để yên lòng khách, ông chủ khách sạn quả quyết vùng biển này
có nhiều cá mập nên không thể có cá sấu, làm cho khách còn khiếp sợ hơn .
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu, đọc thành tiếng.
+ Giáo dục học sinh ý thức đúng về các loài cá, cảnh giác với loài cá nguy hiểm .
II. Đồ dùng : bảng phụ
III. HĐ dạy - học
1. KTBC : 5'- Y/c 2 hs đọc bài Tôm Càng và Cá Con + TLCH 2,3 .
2. Bài mới : 35' a) GTB :1
b) Luyện đọc: 15'
+ GV đọc bài + t2 nd .
- HD đọc câu :
+ Y/c hs đọc nối tiếp từng câu .
+ Em thấy có từ nào khó đọc ?
+ Gv hớng dẫn đọc từ khó
+ Y/c hs đọc , giải nghĩa từ cuối bài
- HD đọc đoạn :Bảng phụ
+ Gv hd đọc câu : Không! ở đây làm gì có

cá sấu!- Giọng quả quyết.
+ Y/c hs luyện đọc trong nhóm
+ Gv tổ chức thi đọc
+ Yc lớp đọc đồng thanh .
+ 1 hs đọc
+ mỗi hs đọc 1 câu
+ 3 4 hs , lớp đọc ĐT
+ Hs đọc phần chú giải
+ 2 hs đọc
+
+ HS tập ngắt hơi , nhấn giọng ở các từ :
+ 2 hs 1 nhóm luyện đọc
+ 3 nhóm thi đọc , lớp nx .
22
c) Tìm hiểu bài 10'
- Khách tắm biển lo lắng điều gì?
Khách lo lắng trớc tin đồn: ở bãi tắm có cá
sấu.
- Ông chủ khách sạn nói thế nào?
- Vì sao ông chủ quả quyết nh vậy?
- Vì sao khi nghe giải thích xong, khách lại
sợ hơn?
d) Luyện đọc lại: 5'
+ Gv tổ chức thi đọc cá nhân
+ Gv nhận xét , biểu dơng .
- HSTB TL
- HSK TL
- Vì cá mập còn hung giữ và đáng sợ hơn
cá sấu.
+3 hs thi, lớp nx.

+ Lớp bình chọn giọng đọc hay .
3.Củng cố , dặn dò :3
+ Câu chuyện này có điều gì khiến em buồn cời?
+ Nx tiết học . Nhắc hs chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Chiều tiết 1 toán+
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố, nhận biết các đơn vị đo thời gian : giờ, phút, về các khoảng thời gian 15, 30
- Rèn kĩ năng xem đồng hồ.
- HS thực hành xem đồng hồ hàng ngày.
II. HĐ dạy , học
1.HĐ1 : Thực hành- 30
Bài 1 ( VBT Tr39 )
+ Y/c hs làm VBT
+ GV nx , chữa bài
+) Kim phút quay từ số 12 đến số 3 ( số 6 )
ta đọc thêm bao nhiêu phút ?
Bài 2 ( VBT Tr 39 )
+ Để vẽ kim giờ và kim phút ta vẽ ntn ?
+ Vẽ 15 thì kim phút chỉ số mấy ?
+ Vẽ 30 thì kim phút chỉ số mấy ?
+ Khi vẽ giờ hơn 15 , 30 phút , kim giờ sẽ
vẽ ntn ?
+ Y/c hs làm vở . Gv giúp đỡ hs yếu .
2. HS K G làm thêm bài tập sau :
Bài 3 : + Gv nêu y/c
+ Gọi hs nêu cách làm ?
+ Y/c hs làm VBT
+ 2 hs nêu

+ Đ/án : 12h30 ; 9h15 ;12h ; 8h30
+ 12 đến số 3 : 15
+ 12 đến số 6 : 30
+ 2 hs nêu
+ Kim phút ngắn , kim giờ dài hơn và cùng
chung gốc .
+ số 3
+ số 6
+ Hơn vị trí số chỉ giờ 1 chút
+ HS làm VBT
+ 1 hs nhắc lại.
+ Đọc giờ trên đồng hồ đối chiếu đáp
án đúng khoanh vào chữ cái.
+ Đ/án : B
2. HĐ2 : Củng cố , dặn dò :5
+ Gv tổ chức trò chơi Thi chỉ giờ nhanh
+ GV tổng kết nd bài . Nhận xét tiết học . Nhắc hs thực hành xem đồng hồ .

tiết 2 tiếng việt+
Luyện chữ: Bài 26 - Chữ hoa X
23
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc đợc cách viết chữ X hoa theo hai cỡ chữ vừa và nhỏ (theo mẫu chữ
thẳng). Viết câu ứng dụng: Xuôi gió thuận buồm./ Xanh nhà hơn già đồng.
- Rèn học sinh viết đúng mẫu chữ trong vở.
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch đẹp.
II/ Chuẩn bị: Con chữ X bảng phụ viết từ ứng dụng, vở luyện viết chữ đẹp.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức(1)
2- Bài mới(25)

a- Giới thiệu bài
b- Quan sát nhận xét chữ X
? Chữ X có mấy nét?
? Chữ X cao mấy li?
c-Hớng dẫn cách viết chữ X, Xuôi
-Giáo viên viết mẫu+ nêu cách viết
-HS luyện viết bảng.
-G V nhận xét giúp đỡ học sinh yếu
d-Hớng dẫn học sinh viết vở
-Yêu cầu
-Viết 2 dòng cỡ chữ vừa X
- Viết 2 dòng cỡ nhỏ chữ ứng dụng Xuôi.
- Viết 2 dòng cỡ chữ nhỏ: X
-Viết ứng dụng: 2 dòng: Xuôi gió thuận buồm./
Xanh nhà hơn già đồng.
-G V quan sát giúp đỡ học sinh.
e-Thu vở chấm chữa bài
Quan sát
HS nêu
1 HS K lên viết.
-Học sinh quan sát
HS luyện viết bảng con.
HS nêu yc của bài tập viết.

-Học sinh viết vở luyện chữ đẹp
3,Củng cố dặn dò:3' - Nhắc lại qui trình viết chữ X
Nhận xét giờ học
_____________________________________________
Tiết 3: Tự học
I.Mục tiêu: -Giúp học sinh hoàn thành bài học,bài tập buổi sáng.

-Củng cố , khắc sâu kiến thức Toán + Tiếng Việt.
-Giáo dục ý thức tự học.
II.Chuẩn bị: - Một số bài tập.
III.Hoạt động dạy học:
*HĐ1 : 5-Kiểm tra tình hình học bài, làm
bài tập buổi sáng.
*HĐ2: 2- Chia nhóm tự học.
*HĐ3: 20- Hớng dẫn tự học.
-Nêu yêu cầu.
-Giúp học sinh yếu.
-Chữa bài,củng cố kiến thức.
*HĐ4: 13- Củng cố, khắc sâu kiến thức.
-Giao bài cho HS giỏi môn Toán
+ Bài tập 1: Tính
12 giờ 7 giờ =
-Tự kiểm tra
-Báo cáo cụ thể
-Tự học bài , làm bài tập,hoàn thành
bài buổi sáng
-Suy nghĩ làm bài.
3 HS lên bảng. Lớp làm bảng con.
24
45 phút + 45 phút = .
40 phút + 30 phút + 10 phút =
- Chốt đáp án đúng.
* Củng cố về cách tính toán với đơn vị đo
thời gian.
+ Bài tập 2: Buổi chiều, bố bắt đầu làm việc
lúc 13 giờ. Bố phải làm việc trong 4 giờ.
Hỏi mấy giờ chiều thì bố làm xong việc?

* Củng cố về khoảng thời gian, cách đổi
giờ.
+ Tiếng Việt. Luyện đọc diễn cảm 2 bài
TĐ đã học.
-Giải đáp thắc mắc,chốt kết quả đúng.
HS K, G có thể đổi:
90 phút = 1 giờ 30 phút.
80 phút = 1 giờ 20 phút.
Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
1 HS đọc và phân tích đề toán.
HS làm vở.
__________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
tiết 1 Toán
Chu vi hình tam giác- Chu vi hình tứ giác
I - Mục tiêu
- HS bớc đầu nhận biết chu vi hình tam giác, tứ giác.
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
- Có ý thức tự giác trong học tập thực hành.
II - Đồ dùng dạy học: - Thớc đo độ dài
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu về cạnh, chu vi hình tam giác,
tứ giác. 10'
-Vẽ hình tam giác, tứ giác nh SGK
- HD cách tính: chu vi của hình tam giác và
chu vi hình tứ giác nh SGK.
+ KL: Muốn tính chu vi hình tam giác (tứ
giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác (tứ giác) đó.
2- Thực hành: 20'

Bài 1(130):
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tính theo mẫu( b) 90dm; c) 27cm )
Bài 2:
- Nêu cách tính chu vi hình tứ giác.
a) 18 dm ; b) 60cm
Bài 3:
-Hớng dẫn HS do các cạnh hình tam giác.
- Tính chu vi hình tam giác đó.
- Gợi ý 2 cách tính.
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
3 x 3 = 9 (cm)
3- Củng cố - Dặn dò: 3'
- HS nêu số cạnh của hình tam giác, tứ
giác.
- HS đọc số đo độ dài các cạnh
-Đọc cách tính mẫu
-Nhắc lại cách làm
- HS thực hành tính chu vi hình tam giác, tứ
giác.
-Nêu kết quả
-Chữa bài
- Cả lớp làm bài vào nháp.
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét.
- HS dùng thớc đo và nêu số đo các cạnh
của hình tam giác.
- HS tính chu vi của hình tam giác bằng 2
cách.
-Chữa bài

25
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi
: hình tam giác , hình tứ giác ?
- Nhận xét giờ học.
- 2,3 em nêu lại.
________________________________________________
tiết 2 Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy
I - Mục tiêu:
- Nhn bit c mt s loi cỏ nc mn , nc ngt (BT1) ; K tờn c mt s con vt
sng di nc (BT2).
- Bit t du phy vo ch thớch hp trong cõu cũn thiu du phy ( BT3).
- Có ý thức dùng từ đúng.
II - Đồ dùng:
- Tranh ảnh các loài cá.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại cá.
III Hoạt động dạy- học:
A.KTBC: 5'
- Cây cỏ héo khô vì trời hạn hán.
Đàn bò béo tròn vì đợc chăm sóc tốt.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài:1'
2- Hớng dẫn làm bài tập: 30'
HĐ1: 20'- Mở rộng vốn từ về sông biển(Các loài cá,
các con vật sống ở dới nớc)
HS 1:Viết từ ngữ có tiếng biển
-HS 2: Đặt câu hỏi cho mỗi câu
sau:
-2 HS làm bài
26

Bài 1(73):(GV dùng tranh phóng to)
GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu tên từng loài cá.
- GV gọi 2 HS lên bảng( ghi bảng phụ) ghi tên 2 loại
cá: nớc mặn, nớc ngọt
- GV nói để HS hiểu: cá nớc ngọt là cá sống ở sông,
ao, hồ,
- Cá nớc mặn là cá sống ở biển.
Bài 2:
-Cho HS quan sát tranh trong SGK viết tên các con vật
vào vở BT
- Tổ chức thi tiếp sức.
-KL
HĐ2: 10' Luyện tập về sử dụng dấu phẩy.
-Bài 3: (viết)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Dấu phẩy dùng để làm gì?( tách các bộ phận có cùng
nhiệm vụ trong câu)
- GV chốt lại lời giải đúng.
C- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát tranh.
- Từng nhóm HS trao đổi, suy
nghĩ phân loại thành 2 nhóm
cá: (cá nớc ngọt, cá nớc mặn)
- Đại diện các nhóm nói tên
từng loài cá - Nhận xét.
-Theo dõi và nhận xét
- HS cả lớp tự làm bài vào vở
bài tập.
- Nhiều HS đọc bài làm.

- Nhận xét.
- 1 HS đọc.
- HS trả lời và làm vào vở bài
tập.
- chữa bài
________________________________________
tiết 3 Kể chuyện
Tôm Càng và Cá Con
I - Mục tiêu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc câu chuyện( BT1).
* HS khỏ , gii bit phõn vai dng li cõu chuyn ( BT2).
- HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp nối lời kể của bạn.
-Học tập đức tính dũng cảm, biết vì bạn trong lúc nguy hiểm.
II - Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện
III - Hoạt động dạy- học:
27
A.KTBC: 5'- Kể truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh
B.Bài mới:
1- Giới thiệu bài: 1'
2- Hớng dẫn kể chuyện: 30'
a) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV cho HS quan sát tranh và nêu nội dung 4 tranh
+ Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau.
+ Tranh 2: Cá Con trổ tài bơi lội cho Tôm Càng xem.
+ Tranh 3: Tôm Càng phát hiện ra kẻ thù, kịp thời cứu
bạn.
+ Tranh 4: Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể và quý
bạn.
- Hớng dẫn HS dựa vào tranh tập kể lại 4 đoạn của câu

chuyện.
b) Phân vai dựng lại câu chuyện
C. Củng cố -Dặn dò : 4'
- Hãy nêu nd bài. Em thích nhân vật nào, vì sao?
- Kể lại cho ngời thân nghe.
-3 HS kể nối tiếp
- HS quan sát tranh trong
SGK ứng với nội dung 4
đoạn truyện
- Nêu nội dung 4 tranh
- HS tiếp nối nhau kể từng
đoạn.
- Thi kể chuyện theo nhóm.
- HSKG tự chọn các vai mình
thích, dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.
__________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
tiết 1 Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu
- Bit tớnh di ng gp khỳc ; tỡnh chu vi hỡnh tam giỏc , hỡnh t giỏc .
* Baứi taọp can laứm : 1,3,4
-HS tự tin trong học tập và giải toán.
II - Hoạt động dạy- học
1.Giới thiệu bài: 1'
2. Luyện tập: 35'
Bài 1(131):
- Gọi HS đọc yêu cầu.

Biết nối các điểm cho trớc để có 1 đờng gấp
khúc, 1tam giác, 1 tứ giác.
- GV lu ý HS có nhiều cách nối khác nhau.
- HS đọc yêu cầu.
- HS cả lớp tự nối các điểm để tạo thành đ-
ờng gấp khúc.
28
* Củng cố cách vẽ hình tam giác, tứ giác.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
-ĐS: Hình tam giác ABC là 11cm
Hình tứ giácDEGH là 18 cm
* Chốt cách tính chu vi một hình.
Bài 4:
- Lu ý 2 cách làm:
. 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm).
. 3 x 4 = 12 (cm).
- Hớng dẫn HS so sánh kết quả 2 phần a và b. Từ đó
KL: Đờng gấp khúc ABCDE mà khép kín (A trùng với
E) thì đợc hình tứ giác ABCD.
- Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố cách giải toán có phép chia.
3. Củng cố, dặn dò.4
- HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ
giác?
- Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn HS ôn bài và chuẩn
bị bài sau.
- Nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu.

-HS tự làm bài.
-Chữa bài
- Nhận xét.
1, 2 HS đọc lại đề toán.
Phân tích đề, tìm hớng giải.
2 HS TB lên bảng giải bài toán
bằng hai cách.
Nêu miệng kết quả.
tiết 2 Chính tả (N-V)
Sông Hơng. Phân biệt d/r
I - Mục tiêu
-Viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Sông Hơng.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r / d.
-Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ.
II - Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2/a.
III - Hoạt động dạy -học
A.KTBC : 5'- 3 HS viết 6 tiếng có âm đầu:r/d/gi
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 1'
2.Hớng dẫn nghe viết: 23'
- GV đọc bài viết 1 lần
- Đoạn trích tả sông Hơng vào lúc nào?
- Hớng dẫn viết từ khó:
- GV đọc bài cho HS viết
- Thu vở - chấm điểm
3.Hớng dẫn làm bài tập:7'
- Dùng bảng phụ viết sẵn bài tập 2/a.
- Gọi HS đọc đề.
-Tổ chức làm bài
Bài 3/a:

-Tổ chức làm bài
- 2 học sinh đọc lại.
- HS trả lời: Vào mùa hè những đêm trăng.
- HS tìm tiếng khó và luyện viết: nở, Hơng
Giang, lung linh, trăng .
- HS viết bài vào vở
-Soát lỗi
-HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở BT
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp thi đua tìm tiếng theo YC
29
C.Củng cố - Dặn dò: 3' - Nhận xét giờ học.
____________________________________________
tiết 3 Tập làm văn
Đáp lời đồng ý - Tả ngắn về biển.
I - Mục tiêu
- Bit ỏp li ng ý trong mt s tỡnh hung giao tip n gin cho trc ( BT1).
- Vit c nhng cõu tr li v cnh bin ( ó núi tit tp lm vn tun trc BT2)
- Có ý thức nói viết thành câu. Bồi dỡng cách viết đoạn văn.
II - Đồ dùng: Tranh minh hoạ cảnh biển
III - Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:2
2. Hớng dẫn làm bài tập:30
+ Bài 1: (Làm miệng).
- Phân tích yêu cầu.
- Giới thiệu và phân tích tình huống.
- Hớng dẫn từng nhóm thực hành đóng vai trớc
lớp.

? Khi nào cần đáp lời đồng ý? Đáp lời đồng ý
với thái độ nh thế nào?
- Chốt cách đáp lời đồng ý: Đáp lời đồng ý với
thái độ niềm nở, vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn.
+ Bài 2: (viết).
- Phân tích yêu cầu: Viết lại những câu trả lời ở
bài tập 3 giờ trớc.
- Lu ý: Dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành một
đoạn văn liền mạch tả về biển.
- GV và lớp nhận xét, đánh giá, bình chọn bạn viết
hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò:4
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS thực hiện nói, đáp lời đồng ý trong cuộc
sống hàng ngày.
Lắng nghe.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Đọc các tình huống. Thảo luận theo
yêu cầu.
Nhều cặp HS thực hành nói đáp.
Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS TB.
Nghe, ghi nhớ.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Mở SGK: 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS
trả lời.
Trả lời cho nhau nghe thành đoạn
văn.
GV và lớp nhận xét, đánh giá.
Làm bài vào vở.

Nhiều HS tiếp nối đọc bài của mình.
___________________________________________
Chiều tiết 1 toán+
Luyện tập
I . Mục tiêu : + HS củng cố cách tìm SBC ; giải toán có phép nhân
+ HS thực hiện thành thạo dạng toán trên .
+ GD học sinh lòng yêu toán học .
II. HĐ dạy , học :
A. Giáo viên yêu cầu học sinh làm các BT sau :
Bài 1
+ Gọi hs nêu yêu cầu bài tập ?
+ GV tổ chức cho hs làm bt dới hình thức trò chơi '' Đóng
vai nhà thám tử đi tìm ẩn số''
+ 2 hs nêu
+ HS theo dõi gv hớng dẫn
luật chơi
30
+ Gv nêu luật chơi
+ Tổ chức cho hs chơi
+Gọi hs nhận xét
Bài 2:Tìm X
X x 5 = 10 X x 6 = 24
X : 4 = 3 X : 5 = 6
+ Củng cố : Nêu cách tìm x ?
Đối với hs K - G y/c làm thêm BT sau :
Bài 3: Có 20 con thỏ, mỗi chuồng nhốt 1/4 số con thỏ .
+ HS tham gia chơi trò chơi
HS giải toán, nêu các tìm TS,
SBC
+ 2 hs đọc

a) Mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?
b) Có mấy chuồng thỏ?
+ Gọi hs đọc đề toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết 1 số con thỏ là bao nhiêu con thỏ ta ltn?
4
+ Muốn biết có mấy chuồng thỏ ta làm thế nào?
+ Y/c hs làm vở
+ GV chấm , chữa bài .
B. Củng cố , dặn dò : 3'
+ Hệ thống tiết học .
+ Dặn dò chuẩn bị bài sau .
+ 20: 4 = 5 ( con thỏ)
+ 20 : 5 = 4 ( chuồng)
+ HS làm vở
___________________________________________________
Tiết 2 tiếng việt+
Ôn: Từ ngữ về sông biển - Tả ngắn về biển
I. Mục tiêu: + Giúp hs : Ôn lại kiến thức từ ngữ về sông biển.
Tiếp tục luyện tập trả lời câu hỏi về biển .
+ Rèn kĩ năng nghe , trả lời câu hỏi .
+ GD hs ý thức lịch sự khi giao tiếp .
II. Đồ dùng dạy học : VBTTV ; tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học
1/ KTBC: 4'- Y/c hs thực hành đóng vai theo 2 tình huống :
+ TH1 : 1 hs mợn đồ dùng học tập . HS2 : đồng ý . HS1 : Nói lời đáp
+ TH2 : HS1 đề nghị HS2 giúp mình 1 việc . HS2 đồng ý . HS1 đáp lời
2/ Hớng dẫn làm bài tập: 30'
- Bài 1: ( miệng)

Ghép tiếng sông với các tiếng:gió, nớc, cát, biển, sóng,
để tạo thành những từ có 2 tiếng.
-HD ghép từ có 2 tiếng
-Tìm thêm một số từ khác.
Bài 2:
Chọn từ : kênh, ao, biển để điền vào chỗ chấm cho phù
hợp:
-Vùng nớc mặn rộng lớn trên bề mặt trái đất là
-Chỗ đất đào sâu xuống để giữ nớc nuôi cá,thả bèo,
- HS nêu yc
- HS làm nháp.
- 1 HSK lên làm.
- HS TB nêu yc.
- Tự làm vào vở luyện.
31
trồng rau gọi là:
-Công trình đào đáp đê dẫn nớc tới tiêu cho đồng
ruộng gọi là:
- Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài.
Bài 3: (viết )
+ Dựa vào 4câu hỏigợi ý, viết liền mạch các câu trả lời
để tạo thành 1 đoạn văn tự nhiên
VD: Cảnh biển buổi sớm mai thật đẹp. Mặt trời đỏ
rực
+ Y/c hs viết bài vào vở
+ GV theo dõi , giúp đỡ hs yếu .
+ GV chấm bài , nx .
+ 3 HSKG chữa bài.
+ HS viết bài vào vở.
+ HS khá , giỏi đọc đoạn văn trớc

lớp .
3/ Củng cố, dặn dò: 3'- Giáo viên tổng kết nội dung bài
+ Nhận xét tiết học. Nhắc hs thực hành đáp lời đồng ý .
________________________________________________
Tiết 3: Tự học
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh hoàn thành bài học, bài tập buổi sáng.
-Củng cố, khắc sâu kiến thức Toán + Tiếng Việt.
-Giáo dục ý thức tự học.
II.Chuẩn bị: - Một số bài tập.
III.Hoạt động dạy học:
*HĐ1 : 5-Kiểm tra tình hình học bài, làm bài tập
buổi sáng.
*HĐ2: 2- Chia nhóm tự học.
*HĐ3: 20- Hớng dẫn tự học.
-Nêu yêu cầu. - Thảo luận nhóm đôi về những nội
dung toán đã học buổi sáng:
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
-Chữa bài,củng cố kiến thức.
*HĐ4: 13- Củng cố, khắc sâu kiến thức.
-Giao bài cho HS giỏi môn Toán
+ Bài tập : Tìm x:
x : 5 = 8 x : 3 = 4
x : 2 = 2 x 4 x : 4 = 24 : 4
- Chốt đáp án đúng.
* Củng cố về cách tìm số bị chia. Nhấn mạnh quy
tắc tìm.
+ Tiếng Việt. Làm bài tập chính tả: HS tự hoàn
thành bài tập chính tả.
-Giải đáp thắc mắc,chốt kết quả đúng.

-Tự kiểm tra
-Báo cáo cụ thể
-Tự học bài , làm bài
tập,hoàn thành bài buổi sáng
- HS tự làm bài trong VBT.
-Suy nghĩ làm bài.
_______________________________________________________________________
hoàn thành tuần 26
32

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×