Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA 4 Tuan 28 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.86 KB, 18 trang )

Tuần 28
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt:
ôn tập (t1)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc rành mạch, tơng đối lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 85 chữ/ phút) ; b-
ớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hơp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết đợc một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài ; bớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự
sự .
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết thăm tên các bài TĐ, SGK + VBT.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu Y/c tiết học.
2.Nội dung ôn tập:
a. Kiểm tra Tập đọc và HTL ( khoảng 1/3 số HS )
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS đọc lần lợt từ bài 1(Mỗi HS đọc 1 bài)
+ HS đọc trong SGK bài tập đọc (HTL) cả bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa đọc.
+ GV cho điểm.
b. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài Tập đọc là truyện kể đã học trong chủ
điểm: Ngời ta là hoa đất .
- Lập bảng tổng kết các bài Tập đọc là truyện kể trong 2 chủ điểm: Ngời ta là hoa
đất .
- GV ghi lại những điều cần nhớ - 1 HS nêu y/cầu bài.
về các bài tập đọc là truyện kể + HS làm bài cá nhân.
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
VD: Bốn anh tài .


Ca ngợi sức khoẻ, tài năng,
nhiệt thành làm việc nghĩa:
Trừ ác, cứu dân lành của
bốn anh em Cẩu Khây.
.
Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát Nớc,
Móng Tay Đục Máng, yêu tinh,
bà lão chăn bò .

Y/c mỗi HS trình bày 1 bài . - HS nối tiếp trình bày.
3.Củng cố, dặn dò. + HS khác nhận xét.
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học . - Ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Toán:
luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhn bit c mt s tớnh cht ca hỡnh ch nht , hỡnh thoi .
- Tớnh c din tớch hỡnh vuụng , hỡnh ch nht , hỡnh bỡnh hnh , hỡnh thoi
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu công thức tính DT hình
CN, Hình vuông, hình bình hành, hình
thoi.
B. Bài mới:
* HĐ1: GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
* HĐ2: Luyện tập.
Bài1:
- Y/C HS quan sát hình chữ nhật ABCD
trong VBT để nêu đợc các cặp cạnh

song song và cặp cạnh vuông góc.
- Gọi HS nêu và lên bảng chỉ vào hình
vẽ.
- Nhận xét, củng cố về đặc điểm hình
chữ nhật.
Bài2:
- HD HS quan sát hình thoi PQRS để
nhận biết đặc điểm cơ bản của hình .
- Gọi HS lần lợt trả lời từng câu hỏi và
chỉ trên hình vẽ.
- Nhận xét, củng cố đặc điểm hình thoi.
Bài3:
- Y/C HS lần lợt nêu tên hình.
- Y/c HS tính diện tích của từng hình .
- Y/c HS so sánh số đo diện tích của các
hình (Với đơn vị đo là cm
2
) và chọn
hình có số đo không bằng nhau.
* HĐ3: Củng cố dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Mỗi HS nêu công thức của 1 hình và
phát biểu thành lời.
+ Lớp nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- HS quan sát hình chữ nhật VBT và nêu.
- 1 HS lên bảng chỉ vào hình vẽ và nêu
lại.
- HS chữa bài và nhận xét .
- HS quan sát hình thoi PQRS và trả lời.


- 1 HS lên bảng chỉ trên hình vẽ và nhắc
lại đặc điểm hình thoi.
- HS đọc y/c đề bài, xác định cách làm :
+ HS tự tính diện tích từng hình .
Hình vuông: 6 x 6 = 36 cm
2
Hình chữ nhật: 6 x 9 = 54 cm
2
Hình thoi : 18 x 6 = 54 cm
2
+ Diện tích hình vuông khác với diện tích
hình chữ nhật và hình thoi.
- 1HS nhắc lại ND bài học .
- Ôn bài + Chuẩn bị bài sau.

Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toán:
giới thiệu tỉ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bit lp t s ca hai i lng cựng loi
II. Đồ dùng dạy học: VBT + SGK.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng chữa BT3 - SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:
* HĐ1: GTB : Nêu mục tiêu tiết học .
* HĐ2: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 .

- GV nêu VD: Có 5 xe tải và 7 xe khách :
Vẽ sơ đồ minh hoạ nh SGK.
+ Giới thiệu tỉ số: Tỉ số xe tải và xe khách
là 5 : 7 hay
7
5
- Giới thiệu cách đọc: năm phần bảy
- Tỉ số này cho biết: Số xe tải bằng
7
5
số
xe khách .
- Tỉ số xe khách và xe tải là 7 : 5 hay
5
7
.
- Tỉ số này cho biết: Số xe khách bằng
5
7
số xe tải .
* HĐ3: Giới thiệu tỉ số a : b
( b khác 0) .
- Y/C HS lập các tỉ số của 2 số :
5 và 7 3 và 6 .
+ Sau đó lập tỉ số của a và b ( b khác 0) .
- Lu ý HS viết tỉ số của 2 số không kèm
theo đơn vị.
* HĐ4: Luyện tập .
Bài1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Y/c HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, củng cố cách viết và đọc tỉ số.

Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
Hoạt động học
- 1HS làm bảng lớp.
+ HS khác nhận xét .

- HS mở SGK, theo dõi bài .
- HS theo dõi theo GV.


+ HS đọc: Năm chia bảy hay năm phần
bảy.


+ HS đọc: Bảy chia năm hay bảy phần
năm .
- HS làm đợc :
5 : 7 hay
7
5
3 : 6 hay
6
3
(bằng
2

1
)
+ a : b hay
b
a

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
+ Vài HS chữa trên bảng lớp :

2
3
3
2
==
a
b
b
a

- 1HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng giải.
+ HS khác nhận xét .
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
C. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .
* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau .



Tiếng việt
ôn tập (T2)
I.Mục đích - yêu cầu:
- Nghe và viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá
5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học: (Ai là gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ?) để kể, tả
hay giới thiệu.
II. Đồ dùng dạy học: VBT + SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu bài học .
2.Nội dung bài ôn tập :
a)Nghe - viết đúng chính tả bài : Hoa
giấy .
- Gọi HS đọc đoạn bài chính tả Hoa giấy.
- Nhắc HS đọc thầm lại đoạn văn :
+ Tìm những từ ngữ, hình ảnh cho thấy
hoa giấy nở rất nhiều.
+ Em hiểu "nở tng bừng" nghĩa là thế
nào?
+ Đoạn văn có gì hay.
+ Chú ý cách trình bày đoạn văn, những
từ ngữ dễ viết sai : rực rỡ, trắng muốt, tinh
khiết, bốc bay lên, lang thang, tản mát,
+ GV đọc từng câu, để HS viết bài vào vở.
+ Đọc cho HS soát lỗi chính tả.
b) ôn tập về các kiểu câu kể.
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Y/c HS trao đổi, thảo luận và trả lời câu

hỏi.
- Y/c HS đặt câu kể thuộc 3 kiểu câu vừa
Hoạt động học
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .

- 1 HS đọc bài.
- nở hoa tng bừng, lớp lớp rải kín mặt
sân.
- là nở rất nhiều, có nhiều màu sắc rõ rệt,
mạnh mẽ nh bừng lên một không khí
nhộn nhịp, tơi vui.
- Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy
(Quan sát hoa).
+ HS viết vào nháp .
+ HS viết bài vào vở cẩn thận, đúng tốc độ
.
+ HS soát lỗi.
- 1 HS đọc nội dung bài tập .
- HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
nêu.
- Nhận xét, chữa bài.
- Lu ý HS: Các câu kể có nội dung theo
yêu cầu cần sắp xếp cho hợp lý để tạo
thành một đoạn văn trong đó có sử dụng
các kiểu câu kể đợc yêu cầu.
- Gọi HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét, cho điểm những bài viết hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
Câu a: Ai làm gì ?

Câu b: Ai thế nào ?
Câu c: Ai là gì ?
- HS nối tiếp đặt câu.
- HS viết bài.
- 3 - 4 HS đọc
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.


Tiếng việt:
ôn tập (t3)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1
- Nghe và viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc
quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ: Cô Tấm của mẹ .
II. Đồ dùng dạy học:SGK + VBT, thăm viết tên các bài TĐ.
III.Các hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu Y/c bài học.
2.Nội dung ôn tập:
a. Kiểm tra tập đọc và HTL ( khoảng 1/3 số HS).
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS đọc lần lợt từ bài 1(Mỗi HS đọc 1 bài)
+ HS đọc trong SGK bài tập đọc (HTL) cả bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa đọc.
+ GV cho điểm.
b. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc trong chủ điểm : Vẻ đẹp muôn màu
.
- Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm - HS nêu: Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học
Vẻ đẹp muôn màu ? trò. Vẽ về cuọc sống an toàn,

- Nêu ND chính của từng bài ? + HS nêu miệng nội dung chính của
từng bài .
Tªn bµi Néi dung chÝnh
VD: SÇu riªng .
……………………………
Gi¸ trÞ vµ vỴ ®Ỉc s¾c cđa sÇu riªng - lo¹i c©y
¨n qu¶ ®Ỉc s¶n cđa miỊn Nam níc ta
……………………………………………
+ Y/c mçi HS tr×nh bµy ND 1bµi . - 1HS ®äc l¹i b¶ng tỉng kÕt .
- GV chèt ý ®óng . + HS kh¸c nhËn xÐt.
c. Nghe - viÕt: C« TÊm cđa mĐ.
- GV ®äc bµi th¬ C« TÊm cđa mĐ . - HS theo dâi SGK .
+ Bµi th¬ nãi ®iỊu g× ? + Khen ngỵi c« bÐ ngoan gièng nh
c« TÊm xng trÇn gióp ®ì mĐ, cha.
+ Nh¾c HS tr×nh bµy bµi th¬ lơc b¸t. + HS chó ý .
- GV ®äc bµi cho HS viÕt vµo vë . + HS viÕt bµi ®óng tèc ®é, cÈn thËn.
+ GV chÊm bµi, nhËn xÐt . + Hoµn thµnh bµi viÕt.
3.Cđng cè, dỈn dß. VN: ¤n bµi
- Chèt l¹i ND vµ nhËn xÐt giê häc . Chn bÞ bµi sau.
LÞch sư:
nghÜa qu©n t©y s¬n tiÕn ra th¨ng long
n¨m 1786
I. Mơc tiªu: Gióp HS :
- Nắm được đôi nét về việc nghÜa qu©n T©y S¬n tiÕn ra Th¨ng Long diƯt chóa TrÞnh
(1786)
- N¾m ®ỵc c«ng lao cđa Quang Trung trong viƯc ®¸nh b¹i chóa Ngun, chóa TrÞnh,
më ®Çu cho viƯc thèng nhÊt ®Êt níc.
II. §å dïng d¹y häc: B¶n ®å VN, SGK + VBT.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng d¹y

A. KiĨm tra bµi cò:
- Thµnh thÞ níc ta thÕ kØ XVI - XVII cã
®Ỉc ®iĨm g× ?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
B.Bµi míi:
* H§1: GTB: Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
* H§2: Ngun H tiÕn c«ng ra B¾c
Ho¹t ®éng häc

- 2HS nªu miƯng .
+ HS kh¸c nhËn xÐt.

- HS më SGK, theo dâi bµi häc .

tiêu diệt chúa Trịnh.
- Y/c HS đọc bài trong SGK và trả lời
câu hỏi:
- Nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc
khi nào? Ai là ngời chỉ huy?
- Chúa Trịnh và bầy tôi khi đợc tin
nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Bắc đã có
thái độ nh thế nào?
- Những sự việc nào cho thấy Chúa
Trịnh và bầy tôi rất chủ quan, coi thờng
lực lợng của nghĩa quân.
- Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân
ra Thăng Long của Nguyễn Huệ.
* HĐ3: Thi kể chuỵện về nguyễn Huệ
.
- Tổ chức cho HS thi kể những mẩu

chuyện ngắn về Nguyễn Huệ mà em
biết.
- Y/c HS nhận xét, bình chọn bạn KC
hay nhất.
C.Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc nội dung bài học.
- Chốt lại nội dung và nhận xét tiết học.
- HS đọc bài SGK và trả lời lần lợt câu hỏi.
+ vào năm 1786 do Nguyễn Huệ tổng
chỉ huy để lật đổ chính quyền họ Trịnh,
thống nhất lại giang sơn.
+ Kinh thành Thăng Long náo loạn, chúa
Trịnh Khải đứng ngồi không yên.
- HS nối tiếp nêu.

- Làm chủ Thăng Long, lật đổ chính quyền
họ Trịnh, mở đầu 200 năm bị chia cắt.

- 3 - 4 HS thi kể
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
- HS nhắc lại ND bài học .
* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau .


Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt:
ôn tập (t4)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nắm đợc một số thành ngữ, tục ngữ, từ ngữ đã học trong 3 chủ điểm Ngời ta là hoa

đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những ngời quả cảm (BT1, BT2).
- Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý.
II.Đồ dùng dạy học: VBT + SGK.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu bài học .
2. Nội dung bài ôn tập :
a. Hệ thống hoá về các từ ngữ, thành
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .

ngữ, tục ngữ trong 3 chủ điểm Ngời ta
là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những
ngời quả cảm.
- Y/C HS nêu các từ ngữ, thành ngữ, tục
ngữ thuộc 3 chủ điểm trên ?
VD: Chủ điểm : Ngời ta là hoa đất?
+ GV chốt lại kết quả đúng .
b. HD làm bài tập (Bài 2).
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào
chỗ trống .
+ HD HS: ở từng chỗ trống, cho HS thử
điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ
có nghĩa.
+ GV chốt lại lời giải đúng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS hoạt động nhóm .
+ Các nhóm mở SGK, tìm lại các lời giải
trong từng chủ điểm, rồi ghi vào cột tơng

ứng .
+ Từ ngữ: Tài hoa, tài nghệ, tài ba,
+ Thành ngữ, tục ngữ : Nớc lã mà vã nên
hồ/ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan .

+ HS tự nêu.
- HS đọc đề bài .
+ Làm bài cá nhân vào vở, 3HS làm bảng
lớp .
KQ: a) Một ngời tài đức vẹn toàn.
Nét chạm trổ tài hoa
b) Một ngày đẹp trời
Những kỉ niệm đẹp .
c) Một dũng sĩ diệt xe tăng .
Có dũng khí đấu tranh .
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.

Toán:
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
I .Mục tiêu: Giúp HS :
- Bit cỏch gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú .
II. Đồ dùng dạy học: VBT +SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài 4 SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:
* HĐ1: GTB : Nêu mục tiêu tiết học.

* HĐ2: Tìm hiểu về dạng toán Tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
Hoạt động học
- HS làm bảng lớp.
+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét .

- HS mở SGK, theo dõi bài .
đó .
Bài toán1: GV ghi đề bài lên bảng, HD
HS phân tích đề toán:
+ Vẽ sơ đồ đoạn thẳng : Số bé đợc biểu
thị là 3 phần bằng nhau, số lớn đợc biểu
thị là 5 phần nh thế .
+ HD HS giải theo các bớc sau .
+Lu ý HS: Khi trình bày lời giải có thể
gộp bớc 2 với 3.
- GV củng cố nhắc lại các bớc giải.
Bài toán 2: Gọi HS đọc đề toán.
- HD HS phân tích đề bài và vẽ sơ đồ.
( Các bớc thực hiện nh BT1 )
- Gọi HS nhắc lại các bớc giải dạng toán
"Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số
đó"
* HĐ3: Luyện tập.
Bài1: Củng cố về nắm vững các bớc của
dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó.
- Y/c HS quan sát sơ đồ và trả lời câu
hỏi.
- Gọi HS nêu kết quả.

- Nhận xét, củng cố nội dung bài tập.
Bài2( Dành cho HS khá, giỏi:
- Gọi HS đọc đề toán.
- Y/c HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét củng cố cách làm.
- HS đọc đề bài . Theo dõi HD của giáo
viên .
+ HS dựa vào tổng và tỉ số có thể vẽ đợc
sơ đồ theo HD .
+ Các bớc thực hiện:
Tổng sp bằng nhau: 3 + 5 = 8 (phần)
Giá trị một phần: 96 : 8 = 12
Số bé : 12 x 3 = 36
Số lớn : 12 x 5 = 60 hoặc
+ Có thể gộp nh sau : 96 : 8 x 3 = 36
- 1HS nhắc lại các bớc giải dạng toán
- HS phân tích đề toán :
+ Tổng: 25 quyển vở, Tỉ số: 2/3 .
+ 1HS lên bảng vẽ sơ đồ và giải , HS
khác làm vào vở .
Bài giải: Tổng sp bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh: 25 : 5 x 2 =10( quyển)
Số vở của Khôi: 25 - 10 = 15 ( quyển)
- Vài HS nêu miệng, lớp ghi nhớ .


- HS vận dụng các bớc tính vào làm bài
tập :

+ HS quan sát sơ đồ VBT và trả lời câu
hỏi
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
Tổng sp bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần)
Số bé : 45: 5 x 2 = 18
Số lớn : 45 - 18 = 27
+ HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
C.Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .

* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau .

Tiếng việt
ôn tập (t5)
I .Mục đích yêu cầu:
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1
- Nắm đợc nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm
Những ngời quả cảm .
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên bài TĐ, VBT + SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu Y/c bài học.
2.Nội dung ôn tập:
a. Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS còn lại).
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS đọc lần lợt từ bài 1(Mỗi HS đọc 1 bài)
+ HS đọc trong SGK bài tập đọc (HTL) cả bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa đọc.

+ GV cho điểm.
b. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm :
Những ngời quả cảm .
- Nêu tên các bài TĐ là truyện kể của - HS nêu: Khuất phục tên cớp biển,
chủ điểm Những ngời quả cảm Dù sao tráI đất vẫn quay, Con sẻ, Ga
- vrốt ngoài chiến luỹ.
- Nêu ND chính của từng bài ? Nhân + HS làm việc theo nhóm .
vật trong truyện ?
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Khuất phục tên cớp biển

Ca ngợi hành động
dũng cảm của bác sĩ
Ly

Bác sĩ Ly, tên cớp biển

+ Y/c mỗi HS trình bày ND 1bài . - Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả
- GV chốt ý đúng . + HS khác nhận xét.

3. Củng cố dặn dò :
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học . HS về nhà Ôn bài, chuẩn bị bài sau.


Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
- GDHS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học: VBT + SGK.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 3 SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:
* HĐ1: GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết
học .
* HĐ1: Luyện tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài củng cố các bớc
giải.
Bài2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Hỏi HS lần lợt các tỉ số cho biết điều
gì?
- Nhận xét, chốt lại nội dung bài tập.
Bài3: (Dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Lu ý HS: Chiều dài gấp rỡi chiều rộng
có nghĩa là coi chiều dài là 3 phần thì
chiều rộng là 2 phần nh thế.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Hoạt động học


- HS lên bảng chữa bài.
+ Lớp nhận xét kết quả.
- HS mở SGK, theo dõi bài .

- HS nối tiếp nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài và chữa bài.

- 1HS đọc y/c đề bài .
-1 HS lên bảng chữa bài: Vẽ sơ đồ (hoặc lý
luận bằng lời)
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+Tìm số bé .
+ Tìm số lớn .

- 1 HS nêu yêu cầu.
- 5 HS lên bảng chữa bài.
- HS nối tiếp nêu.
- HS nhắc lại các bớc giải.

- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời và theo dõi GV giải thích.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
630 : 2 = 315 (m)
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
C. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
Tổng SP bằng nhau : 3 +2= 5 (phần)
Chiều dài HCN là: 315 : 5 x 3 = 189 (m)

Chiều rộng HCN là: 315 - 189 = 126 (m)

- HS nhắc lại ND bài học .
* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt
ôn tập (t6)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nắm đợc định nghĩa và nêu đợc ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì?
Ai thế nào ? Ai là gì ?(BT1)
- Nhận biết đợc 3 dạng câu kể trong đoạn văn và nêu đợc tác dụng của chúng (BT2);
bớc đầu viết đợc đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có
sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học
II. Đồ dùng dạy học: VBT +SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu bài học .
2. Hớng dẫn ôn tập .
Bài1:
- Y/C HS nêu lại ghi nhớ của các loại
câu kể đã học .
+ Hãy hoàn thành bảng biểu sau :
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .

- 3 HS nối tiếp nêu
+ Các nhóm thi làm bài :
Ai làm gì?
Định nghĩa CN trả lời câu hỏi:
Ai(con gì)?

VN trả lời câu hỏi:
Làm gì ?
Vị ngữ là ĐT, cụm ĐT
.
Ví dụ Chúng em học bài.

Bài2: Xác định mỗi câu văn thuộc kiểu
câu kể gì ?
+ Tác dụng của từng câu ? (Dùng để
làm gì ?)
Ai thế nào ? Ai là gì ?
CN trả lời câu hỏi:
Ai(cái gì, con gì)?
VN trả lời câu hỏi:
Thế nào ?
VN là TT, ĐT, cụm
TT, cụm ĐT.
CN trả lời câu
hỏi Ai(cái gì,
con gì)?
VN trả lời câu
hỏiLà gì ?
Vị ngữ là
DT, cụm DT.
Hơng luôn dịu dàng. Bạn Nga là học sinh
lớp 4C.

- HS đọc lần lợt từng câu trong đoạn văn
+ Làm việc cá nhân vào VBT.
Câu1: Bây giờ lên mời. - Là kiểu câu Ai

là gì ? - Tác dụng: Giới thiệu nhân vật
+ GVchốt lại kết quả đúng .
Bài3: Y/C HS viết đoạn văn có sử dụng
câu kể :
+ Ai là gì ? để giới thiệu và nhận định
về bác sĩ Ly.
+ Ai làm gì ? để kể về hành động của
bác sĩ Ly.
+ Ai thế nào ? để nói về đặc điểm, tính
cách của bác sĩ Ly .
+ GV nhận xét bài viết của HS .
HĐ2: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
tôi.
Câu 2 :
- HS nêu y/c đề bài, nắm vững trọng tâm
đề bài.
+ Viết đoạn văn .
+ HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trớc lớp,
lớp nhận xét(nội dung đoạn văn, các kiểu
câu kể, liên kết của các câu trong đoạn ) .
- HS về nhà Ôn bài - Chuẩn bị bài sau.

Tiếng việt:
kiểm tra định kì giữa kỳ 2
(Kiểm tra theo phiếu của sở Giáo Dục)

Địa lý:
ngời dân và hoạt động sản xuất ở
đồng bằng duyên hải miền trung

I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Biết ngời Kinh, ngời Chăm vad một số dân tộc ít ngời khác là c dân chủ yếu ở đồng
bằng duyên hải miền Trung .
- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt,
nuôi trồng, chế biến thuỷ sản.
II.Đồ dùng dạy học: VBT + Hình minh hoạ SGK.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực phía
Bắc và khu vực phía Nam của duyên hải
miền Trung là gì ?
B.Bài mới:
* HĐ1: GTB : GV nêu mục tiêu tiết học.
* HĐ2: Dân c tập trung khá đông đúc:
- GV nêu số dân của các tỉnh miền Trung .
Hoạt động học
- 2HS trả lời câu hỏi.
+ HS khác nhận xét.
- Theo dõi.
- HS nghe và nắm bắt thông tin .
+ Phần lớn số dân này sống ở các làng mạc,
thị xã và thành phố ở duyên hải .
+ Dân c ở đây so với đồng bằng Bắc Bộ nh
thế nào ?
- Y/C HS quan sát H1+2: Trang phục
của ngời dân ở đây nh thế nào ?
* HĐ3: Hoạt động sản xuất của ngời
dân .
- Y/c HS đọc ghi chú các ảnh từ H3-8

và cho biết tên các hoạt động sản xuất.
- Y/C HS hoàn thành bảng biểu sau :
Trồng trọt Chăn nuôi

+ Y/C HS đọc bảng :Tên các hoạt động SX
và một số điều kiện cần thiết để SX .
C. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại ND bài học và nhận xét tiết học.
+ HS so sánh đợc: Miền Trung vùng ven
biển có nhiều ngời sinh sống hơn vùng núi
Trờng Sơn.
+ Dân c ở đây không đông đúc bằng.
- Phụ nữ Kinh mặc áo dài, cổ cao. Còn
phụ nữ Chăm mặc áo, váy dài, có đai thắt
ngang và khăn choàng đầu .
- HS nêu tên các hoạt động sản xuất:
chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, trồng
trọt,
+ 4HS lên điền bảng biểu
Nuôi trồng, đánh bắt
thuỷ sản
Ngành khác

+ HS khác làm vào vở rồi lần lợt trình bày
từng ngành SX và điều kiện của từng
ngành .
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học .
* VN : Ôn bài-Chuẩn bị bài sau .



Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Toán:
luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: VBT + SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu các bớc giải bài toán dạng
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.
B.Bài mới:
* HĐ1: GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
Hoạt động học

- 2 HS nhắc lại các bớc giải.
+ Lớp nhận xét.
- HS mở SGK, theo dõi bài học .
* HĐ2: Luyện tập:
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
Bài1: Luyện kĩ năng giải bài toán Tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài3:
- Y/c HS nhìn sơ đồ nêu bài toán.
- Y/c HS xác định tỉ số và tổng của hai số.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.

Bài2: (Dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Lu ý HS xác định tỉ số để vẽ sơ đồ và giải.
- Nhận xét cho điểm.
- Củng cố các bớc giải dạng toán Tìm hai
số hai số đó.
* HĐ3 .Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- HS làm bài tập vào vở và chữa bài .
- 2 HS trả lời miệng, HS khác nhận
xét, bổ xung.
- HS nhắc lại đề toán.
+ Xác định tỉ số .
+ Vẽ sơ đồ .
+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm số gà trống, gà mái.
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu đợc tỉ số và tổng số xe bán
cả sáng và chiều.
+ Vẽ sơ đồ và giải :
Tổng sp bằng nhau: 2 + 1 = 3 (p)
Số xe bán buổi chiều: 24 : 3 = 8 (cái)
Số xe bán buổi chiều 24- 8 = 16 (cái)
- HS hiểu rõ đợc ý nghĩa của số lớn và
số bé trong dạng toán Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó .




Khoa học
ôn tập: Vật chất và năng lợng (T2)
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Các kiến thức về nớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kỹ năng q/sát, làm thí nghiệm, bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ
- HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật .
II. Chuẩn bị:
GV: Su tầm tranh, ảnh về việc sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt
trong sinh hoạt hàng ngày .
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS nêu tính chất của nớc?
- Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động học

- 2HS trả lời .
+ HS khác nhận xét .
B. Néi dung «n tËp .
- GTB: Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
* H§1: TriĨn l·m .
+ Y/C HS chia nhãm trng bµy tranh
¶nh : Tr×nh bµy trªn bµn vỊ viƯc sư dơng
níc, ©m thanh, ¸nh ¸ng, c¸c ngn nhiƯt
trong sinh ho¹t hµng ngµy, lao ®éng s¶n
xt vµ vui ch¬i gi¶i trÝ sao cho ®Đp,
khoa häc .
+ Mçi nhãm cư thµnh viªn thut tr×nh
gi¶i thÝch vỊ tranh, ¶nh cđa nhãm .

+ GV thèng nhÊt víi ban gi¸m kh¶o vỊ
tiªu chÝ ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa c¸c nhãm
+ Ban gi¸m kh¶o ®a ra c©u hái cho tõng
nhãm .
+ Ban gi¸m kh¶o ®¸nh gi¸ .
+ GV ®¸nh gi¸ ci cïng .
* H§2. Cđng cè “ dỈn dß:
- Chèt l¹i néi dung vµ nhËn xÐt giê häc
- HS më SGK, theo dâi bµi häc .
- HS chia nhãm , mçi tỉ mét nhãm.
+ C¸c nhãm trng bµy s¶n phÈm .
+ C¸c nhãm cư ®¹i diƯn thèng nhÊt néi
dung thut tr×nh .
+ Cư 4 b¹n tham gia ban gi¸m kh¶o .
+ C¶ líp tham quan khu triĨn l·m cđa tõng
nhãm, nghe c¸c thµnh viªn trong nhãm tr×nh
bµy .
+ C¸c thµnh viªn trong nhãm .
+ Tỉng kÕt cc ch¬i .

- 2HS nh¾c l¹i néi dung bµi häc .
* VN : ¤n bµi
Chn bÞ bµi sau .

TiÕng viƯt:
kiĨm tra ®Þnh k× gi÷a kú 2

¢m nh¹c
Học Hát Bài: Thiếu Nhi Thế Giới Liên Hoan
(Nhạc và lời: Lưu Hữu Phước)

I/Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời 1.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
* HS khá, giỏi:
- Biết bài hát này là bài hát do nhạc só Lưu Hữu Phước viết.
- Biết gõ đệm theo phách, theo nhòp.
II/Chuẩn bò của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
- Kiểm tra bài cũ.
- Bài mới:
* Hoạt động 1 Dạy hát bài: Thiếu Nhi Thế Giới Liên
Hoan.
- Giới thiệu bài hát, tác giả.
- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3
lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.
- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát
nhiều lần dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai
điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhòp của
bài .
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu

của bài
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Bài hát do ai
viết?
- HS nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
* Củõng cố dặn dò:
- HS lắng nghe.
- HS nghe mẫu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
+ Bài :Thiếu Nhi
Thế Giới Liên
Hoan
+ Nhạc só: Lưu Hữu
Phước
- HS nhận xét
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết
thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc
nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần
chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS thực hiện
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×