Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án tuần 28-Kiều sửa theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.78 KB, 19 trang )

Tn 28 Thø hai ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2010
to¸n
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số.
- HS khá ,giỏi làm được tồn bộ bài 4 HS ham häc To¸n
II. Chuẩn bò : B¶ng nhãm
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT: Tìm số liền
trước và số liền sau của các số: 23 789 ; 40
107 .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Củng cố quy tắc so sánh các số trong
phạm vi 100 000
- GV ghi bảng: 999 … 1012
- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét và tự
điền dấu ( <, =, > ) thích hợp rồi giải thích.
GV kết luận.
-Tương tự so sánh hai số 9790 và 9786.
- GV nhận xét đánh giá
* So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Yêu cầu so sánh hai số:
100 000 và 99999
- Yêu cầu HS tự so sánh 76200 và 76199.
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS
c) Luyện tập:
Bài 1: - Yêu cầu HS thực hiện vào vở.


- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
Bài 2:- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
Bài 3: - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời hai em lên thi đua tìm nhanh, tìm
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng.
- Cả lớp tự làm vào nháp.
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét …
999 < 1012
- Vài học sinh nêu lại quy t¾c.
- Tương tự cách so sánh ở ví dụ 1 để nêu :
- So sánh hai số 100 000 và 99 999 rồi rút
ra kết luận.
- Một em lên bảng điền dấu thích hợp.
- Lớp thực hiện làm vào bảng con.
- Một em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ
sung.

- Hai em lên bảng thi đua làm bài, cả lớp
theo dõi bình chọn bạn làm đúng, nhanh.
đúng số lớn nhất và số bé nhất trên bảng
mỗi em một mục a ,b.
d) Củng cố - dặn dò:
-Gv nhËn xÐt tiÕt häc

- Về nhà xem lại các BT đã làm.
tËp ®äc kĨ chun–
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Muc tiêu:
- Bit ngt ngh dúng sau các du câu, gia các cm t; Bit   c phân bit li   i thoi
gia Nga Cha và Nga Con .
- K l i ®  c t ng o n c a câu chuy n d a theo tranh minh ho (HS kh¸,gi i bi t k l i
t ng  o n câu chuy n . )
- Hi u n i dung: Làm vi c gì c ng ph i chu áo ,c n th n .
II. Chuẩn bò đồ dùng dạy - học: Tranh minh truyện trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng kể lại chuyện "Quả
táo" (tiết 1 tuần ôn tập).
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc + giải nghóa từ:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên
theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó: s a
so n , ch i chu t, lung lay,
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghóa các từ mới – SGK-82.
- Ch t gi ng   c : sơi n i , hào h ng
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Tìm hiểu nội dung

- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi sgk .
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3 và đoạn 4.
- 2 em lên bảng kể lại câu chuyện
- Nêu nội dung câu chuyện.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.(2 l n)
- Luyện đọc các từ khó .
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu
chuyện.(2 l  t)
- Giải nghóa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).Đặt câu với từ thảng thốt, chủ quan.
- HS theo dâi.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
-Ch t n i dung: C©u chuy n cho ta th y lµm
vi c gì c ng ph i c n th n ,chu ®¸o.
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3 nhóm thi đọc phân vai .
- Mời 1HS đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vu:ï
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:

- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Nhắc HS:
- Yêu cầu HS quan sát kó từng tranh, nói
nhanh ND từng tranh.
- Mời 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn
của câu chuyện theo lời Ngựa Con.
- Mời một em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn HS kể hay
nhất.
đ) Củng co á- dặn dò:
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- HS nghe, nh c l i.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 3 nhóm thi đọc phân vai : người dẫn
chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa.
- 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện theo lời Ngựa Con trước lớp.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng
chừng như nhỏ thì sẽ thất bại.
ThĨ dơc

«n bµi thĨ dơc víi hoa. Trß ch¬i: hoµng anh- hoµng n
I. Mơc tiªu :
- «n bµi thĨ dơc víi hoa .Yªu cÇu thc bµi vµ thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c chÝnh x¸c.
- Ch¬i trß ch¬i : Hoµng anh- Hoµng n. Yªu cÇu biªt tham da ch¬i chđ ®äng
- Gi¸o dơc hs yªu thÝch m«n häc
II. §Þa ®iĨm. Ph ¬ng tiƯn:
- S©n trêng s¹ch sÏ. B¶o ®¶m an toµn
- Chn bÞ 1 c¸i cßi
III. Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p lªn líp
Néi dung vµ ph¬ng ph¸p d¹y häc §Þnh l-
ỵng
§éi h×nh tËp lun
1. PhÇn më ®Çu
Gv cho hs tËp hỵp ®éi h×nh hang ngang.phỉ biÕn nd ,yªu
cÇu tiÕt häc
-Ch¹y chËm quanh vßng trßn –
-Ch¬i trß ch¬i : bÞt m¾t b¾t dª
2, PhÇn c¬ b¶n
* ¤n bµi thĨ dơc pt chung víi hoa
5’
25’
x x x x x
x x x x x
x x x x x
gv
x x x x
-Gv cho hs tËp hỵp 4 hµng däc ,ph¸t hoa cho hs
HS tËp bµi thĨ dơc 8 ® t¸c ,mçi ® t¸c tËp liªn hoµn 8 nhÞp
GV h« cho hs tËp theo tỉ
1 tỉ hs thùc hiƯn biĨu diƠn ,gv n xÐt

* Choi trß ch¬i : Hoµng anh – Hoµng n
GV chia líp lµm 2 ®éi b»ng nhau
Gv cho líp trëng ®k ,gv theo dâi ,lµm träng tµi ,®éi thua
ph¶i nh¶y lß cß
3, PhÇn kÕt thóc
-Gvcho hs tËp hỵp hµng däc ,hÝt thë s©u
-GV cïng hs hƯ thèng l¹i bµi
- DỈn dß bµi vỊ nhµ ,n xÐt tiÕt häc
-Gv h« gi¶i t¸n ,hs h« kh
5’
x x x x
x x x x
x x x x
gv
x x
x x
x x
x x
Thø ba ngµy 23 th¸ng 3 n¨m 2010
to¸n
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu :
- Đọc và biết thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm. Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000( ø tính nhẩm, và tính viết).
II. Chuẩn bò :
B¶ng líp,vë bµi tËp
III.Các hoạt động dạy học:
1.KT b ài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT: < , > = ?
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS nhắc lại qui luật viết dãy số tiếp
theo.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời HS nêu miệng kết quả nhẩm.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quy luật : số đứng liền sau hơn số đứng
liền trước 1 đơn vò)
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ
sung.
- Lớp thực hiện vào vở,
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
c) Củng cố - dặn dò:
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ
sung.
a) Số lớn nhất có năm chữ số : 99 999
b) Số bé nhất có năm chữ số : 10 000
chÝnh t¶
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập chính tả 2(a) - Cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II. Chuẩn bò:
Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong đoạn văn ở bài tập 2(a).
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con các từ rỉ, qu¶ d©u ,rƠ c©y, giµy
dÐp.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bò:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng
con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.

* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 4HS lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Mời HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải
đúng.
- 2HS lên bảng viết từ
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Khỏe,
giành, nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn,
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- 4HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn người
thắng cuộc: thiÕu niªn- nai nÞt- kh¨n lơa …
- Cả lớp làm bài vào vơ.û
d) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai.

®¹o ®øc
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ơ nhiễm .
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường , địa phương.
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguồn nước .
II. Tài liệu và phương tiện:
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các đòa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 và 3 của tiết 1.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Vẽ tranh và xem ảnh.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để những gì
cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
- Cho quan sát tranh vẽ sách giáo khoa.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm và chọn
ra 4 thứ quan trọng nhất không thể thiếu và
trình bày lí do lựa chọn ?
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống sẽ như thế
nào ?
- Mời đại diện các nhóm lên nêu trước lớp.
- GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết của
con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát
triển tốt.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu
cầu các nhóm thảo luận nhận xét về việc

làm trong mỗi trường hợp.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp.
- GV kết luận chung: Chúng ta nên sử dụng
- Quan sát, trao đổi tìm ra 4 thứ cần thiết
nhất: Không khí – lương thực và thực phẩm
– nước uống – các đồ dùng sinh hoạt khác.
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống gặp rất
nhiều khó khăn.
- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
nhóm mình lên trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm có cách
trả lời hay nhất.
- Lớp chia ra các nhóm thảo luận.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn
thành bài tập trong phiếu.

-Lần lượt các nhóm cử đại diện của mình
lên trình bày về nhận xét của nhóm mình :
-
nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước nơi
mình ở.
* Hoạt động 3:
- Gọi HS đọc BT3 - VBT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời một số trình bày trước lớp.
- Nhận xét, biểu dương những HS biết quan
tâm đến việc sử dụng ngườn nước nơi mình
* Hướng dẫn thực hành:2’
- Về nhà thực tế sử dụng nước ở gia đình,

nhà trường và thực hiện sử dụng tiết kiệm,
bảo vệ nước sinh hoạt ở gđình và nhà
trường
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HS làm bài cá nhân.
- 3 em trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày.
tù nhiªn x· héi–
THÚ(TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người .
- Quan sát , chỉ được các bộ phận bên ngồi của một số lồi thú.
- Biết những động vật có lơng mao , đẻ con , ni con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có
vú .
- Nêu được một số ví dụ về thú nhà , thú rừng .
II.Chuẩn bò:
Tranh ảnh trong sách trang 106, 107. Sưu tầm ảnh các loại thú rừng mang đến lớp. giấy và
bút chì, bút màu
III. Hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
Bước 1: Thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con

thú rừngø trang 106, 107 SGK và ảnh các loại
thú rừng sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi.
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên mỗi nhóm
- 2HS trả lời câu hỏi: + Nêu đặc điểm
chung của thú.+ Nêu ích lợi của các thú
nhà.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong SGK,
các hình con vật sưu tầm được và thảo
luận các câu hỏi trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận.
trình bày
- Hướng dẫn HS phân biệt về thú nhà và thú
rừng
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
Bước 1 :
- Phát cho mỗi nhóm các bức tranh về thú
rừng và các bức tranh do nhóm tự sưu tầm.
Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên trưng
bày bộ sưu tập của nhóm mình.
- Các biện pháp bảo vệ thú rừng?
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu học sinh å vẽ và tô màu một con
thú rừngø mà mình ưa thích.
- Yêu cầu HS vẽ xong trưng bày trước lớp.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
d) Củng cố - dặn dò:

- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.
- Xem trước bài mới.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Trao đổi thảo luận nhóm để hoàn thành
BT
- Đại diện lên đứng lên báo cáo trước lớp
- Lớp thực hành vẽ.
- Từng nhóm dán sản phẩm vào tờ phiếu
rồi trưng bày trước lớp.
- Cử đại diện lên giới thiệu các bức tranh
của nhóm.
Thø t ngµy 24 th¸ng 3 n¨m 2010
tËp ®äc
CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ , đọc lưu lốt từng khổ thơ.
+ Hiểu được nội dung , ý nghĩa : các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò
chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao,
chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tập tốt hơn.
- HS kh á, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng bi ểu cảm .
II. Chuẩn bò :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy-học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu chuyện
"Cuộc ch¹y đua trong rừng "
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

b) Luyện đọc:
-Hai em lên tiếp nối kể lại câu chuyện
- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghóa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn
nắn khi HS phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ : đẹp lắm ,
nắng vàng , bay lên ,lộn xuống, bóng lá
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghóa các từ mới – SGK-83.
- Chốt giong đọc: nhẹ nhàng , thoả mái , vui
tươi
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ TLCH.
- GV kết luận nội dung bài.LHGD
d) Học thuộc lòng khổ thơ em thích :
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn học sinh HTL từng khổ thơ và cả
bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
thơ và cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
đ) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu Mỗi em đọc
2 dòng thơ.(2l ần)

- Luyện đọc các từ khó .
- Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.(2lần)
- Giải nghóa từ quả cầu giấy sau bài đọc
(Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.tr¶ lêi c©u hái
sgk
- Một em đọc lại cả bài thơ.
- Cả lớp HTL bài thơ.
- 4 em thi đọc thuộc từng khổ thơ.
- Hai em thi đọc cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.
- 3học sinh nhắc lại nội dung bài


to¸n
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn có lời văn.
II. Chuẩn bò : B¶ng líp
II.Các hoạt động dạy học:
1.KT b ài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT:
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

- 2 em lên bảng làm bài.

b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự tìm ra quy luật của dãy số
rồi tự điền các số tiếp theo vào dãy số.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc dãy số (mỗi em
đọc 1 số).
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 2 em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
Bài 3- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi tự
ghép hình theo mẫu.
- Mời một em lên ghép hình trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
c) Củng cố - dặn dò:
-Gv nhËn xÐt tiÕt häc
-DỈn dß vỊ nhµ
- Cả lớp tự làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nối tiếp nhau đọc dãy số, cả lớp bổ sung
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ
sung.
- Lớp làm vào vở.

- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Đ/S : 840 mét
- Trao ®ỉi nhãm 2 xếp để được hình theo
mẫu .
ChÝnh t¶
CÙNG VUI CHƠI
I.Mục tiêu:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập 2(a).
- Cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II.Chuẩn bò:
Một số tờ giấy A4. Tranh ảnh về một số môn thể thao cho bài tập 2.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con các từ thường hay viết sai ở
tiết trước.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS viết chính tả :
* Hướng dẫn chuẩn bò:
- Yêu cầu một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- 2HS lên bảng viết: kh, giµnh, thỵ rÌn
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.
- Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4.
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?

- Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai trong bài thơ.
* Yêu cầu gấp sách và tự nhớ lại để chép
bài.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi
phổ biến.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2b : SD tranh ảnh về một số môn
thể thao
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Yêu cầu 2 em làm bài trên giấy A4, làm
bài xong dán bài trên bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại tên các môn thể thao.
- Về nhà tiÕp tục chuẩn bò cho tiết TLV.
- Hai em đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3, 4.
- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Viết các chữ đầu dòng thơ.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con các từ dễ lẫn: giấy,
quanh quanh, , sân,
- Cả lớp gấp SGK - chép bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc
thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.

- 2 em làm bài trên giấy rồi dán bài trên
bảng.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn bạn
làm nhanh và làm đúng nhất.(bãng nÐm, leo
nói, cÇu l«ng)
- Một hoặc hai học sinh đọc lại.
tù nhiªn x· héi
MẶT TRỜI
I. Mục tiêu:
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất : Mặt Trời chiếu sáng và sưởi
ấm cho Trái Đất .
- Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
- Ham t×m hiĨu khoa häc
II. Chuẩn bò: Tranh ảnh trong sách trang 110, 111.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Thú tiết 2".
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
Bước 1: HD thảo luận theo nhóm tr¶ lêi c©u
- 2HS trả lời câu hỏi:
- Lớp theo dõi.
- Từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm
trưởng thảo luận và đi đến thống nhất.
hái sgk
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.

- Giáo viên kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng
vừa tỏa nhiệt
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát phong cảnh xung
quanh trường rồi thảo luận trong nhóm theo
gợi ý .
Bước 2:- Mời đại diện một số nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo
khoa.
- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang
111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc
con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của
mặt trời.
- GV kết luận: Ngày nay các nhà khoa học
nghiên cứu sử dụng năng lượng của Mặt Trời:
pin Mặt Trời.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống.
- Xem trước bài mới.
- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Lớp ra ngoài trời để quan sát phong cảnh
xung quanh trường, thảo luận trong nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc.
- Học sinh làm việc cá nhân quan sát các

hình 2, 3, 4 kể cho bạn nghe về việc con
người đã dùng ánh sáng mặt trời trong
cuộc sống.
- Một số em lên lên kể trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
Thø n¨m ngµy 25 th¸ng 3 n¨m 2010
lun tõ vµ c©u
NHÂN HÓA.
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? D u ch m, ch m h i , ch m than
I. Mục tiêu :
- Xác định được cách nhân hố cây cối , sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hố .
- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì ?
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi dấu chấm than vào ơ trống trong câu.
II. Chuẩn bò:
- 3 tờ phiếu to viết 3 câu văn ở bài tập 2.
- Bảng lớp viết truyện vui bài tập 3.
III. Hoạt động da ïy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1, cả
lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Ý nghóa của việc nhân hóa sự vật ?
- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2, cả
lớp đọc thầm.

- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và làm bài,
làm xong dán bài trên bảng.
- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập , cả
lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 2 em lên bảng thi làm bài.
- Theo dõi nhận xét, tuyên dương em thắng
cuộc.
d) Củng cố - dặn dò
Gv nhËn xÐt tiÕt häc
dỈn dß vỊ nhµ
- Lắng nghe.
- Lớp suy nghó và tự làm bài.
- Ba em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung:
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài
tập.
- 3 nhóm dán bài lên bảng.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
- Một em đọc yêu cầu bài tập (Điền dấu
chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào
chỗ thích hợp trong các câu văn).
- Lớp tự suy nghó để làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn
thắng cuộc.
to¸n

DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. Mục tiêu :
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện
tích các hình.
- Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia. Hình
P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích của hai hình M
và N
II. Chuẩn bò:
Các mảnh bìa, các hình ô vuông để minh họa các VD 1, 2, 3 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1.KT bài cũ :3’
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: Tìm x :
- 2 em lên bảng làm BT.
x : 2 = 2403 x x 3 = 6963
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Khai thác:
* Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
VD1: - Đưa mảnh bìa hình giới thiệu: Ta nói
diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình
tròn (phần mặt miếng bìa HCN bé hơn phần
mặt miếng bìa hình tròn)
VD2: Giới thiệu hai hình A và B trong SGK.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ?
+ Em hãy so sánh diện tích của 2 hình đó ?
- KL: 2 hình A và B có dạng khác nhau,
nhưng có cùng số ô vuông như nhau nên 2
hình này có diện tích bằng nhau.
VD3:
- Cho HS đếm số ô vuông ở hình P, M và N

+ Hãy tính số ô vuông của hình M và N ?
- Giới thiệu : Số ô vuông ở hình M và N
bằng số ô vuông ở hình P, ta nói diện tích
hình P bằng tổng diện tích của hai hình M và
N.
c/ Luyện tập :
Bài 1:
- Gọi lần lượt từng em nêu và giải thích vì
sao chọn ý đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông
ở mỗi hình và tự trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình A và B đếm số ô
vuông ở mỗi hình rồi so sánh.
- Minh họa bằng miếng bìa để khẳng đònh KL
d) Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát để nắm về biểu tượng diện
tích.
- Hình nào nhỏ hơn thì có diện tích nhỏ
hơn.
- Quan sát hai hình A và B.
+ Hình có A 5 ô vuông, hình B cũng có 5 ô
vuông.
+ Diện tích của hình A bằng diện tích hình

B.
- Hình P có 10 ô vuông, hình M có 6 ô
vuông và hình N có 4 ô vuông.
+ diện tích của hình M và N :
6 + 4 = 10 (ô vuông)
- Nhắc lại.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
Câu b là đúng, còn câu a và c sai.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
- HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
tËp viÕt
ÔN CHỮ HOA T (TT)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( Th) ,L ; Viết đúng tên riêng :Thng Long và
câu ứng dụng: Th duc nghìn viên thu c b b ng c ch nh .
- Cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II. Chuẩn bò: Mẫu chữ viết hoa T (Th), tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng trên
dòng kẻ ô li.
III.H oạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con

* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ .
-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Th và L vào
bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Thăng Long
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ
viết hoa có trong câu ca dao.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Th), L.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện
viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Thăng
Long - Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Thể
dục.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn

của giáo viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Th.
Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2010
to¸n
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Biết đơn vị đo diện tích :xăng-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theó đơn vò đo là xăng-ti-mét vuông.
II.Chuẩn bò: Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm.
III.Các hoạt động dạy học:
1.KT b ài cũ :
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Giới thiệu xăng-ti-mét vuông :
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta
dùng đơn vò đo là xăng-ti-mét vuông. Xăng-
ti-mét vuông là diện tích của một hình
vuông có cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo.
- KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm
2
- Ghi bảng: 3cm
2
; 9cm
2
; 279cm
2

, gọi HS
đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười lăm
xăng-ti-mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-
mét vuông.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A gồm
6 ô vuông 1cm
2
. Diện tich hình A bằng 6cm
2
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài.
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng
tính.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lấy hình vuông ra đo.
- 2 em nhắc lại.
- 3 em đọc các số trên bảng.
- 2 em lên bảng viết.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ
sung.

-
2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm
2
nên hình B có
diện tích bằng 6 cm
2
+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng
con.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 :
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
Giải :
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện
tích tờ giấy màu đỏ là : 300 – 280 = 20
(cm
2
)
Đ/S : 20 cm
2
tËp lµm v¨n
KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
VIẾT MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO ĐÀI
I. Mục tiêu:

- Bước đầu kể được một số nétchính của à một trận thi đấu thể thao đã được xem; nghe hay
tường thuật – lời kể dựa theo gợi ý.
- Viết lại được một tin thể thao.
II. Chuẩn bò : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý về một trận thi đấu thể thao, tranh ảnh một số
trận thi đấu thể thao, một số tờ báo có tin thể thao.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Nhận xét bài TLV của HS trong tiết
KTĐK
2.Bài mới:33’
a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhở HS
- Mời một em kể mẫu và giáo viên nhận
xét.
- Yêu cầu HS tập kẻ theo cặp.
- Mời một số em lên thi kể trước lớp.
- Nhận xét khen những em kể hấp dẫn.
Bài tập 2 :
- Nhắc nhớ HSvề cách trình bày, viết tin thể
thao phải là một tin chính xác.
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Nêu một trận thi đấu thể thao mà mình lựa
chọn.
- Hình dung và nhớ lại các chi tiết và hoạt

động của trận thi đấu để kể lại.
- Một em giỏi kể mẫu.
- Từng cặp tập kể.
- Một số em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn
kể hấp dẫn nhất.
- Một em đọc yêu cầu của bài.

- Cả lớp viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Mời một số em đọc các mẫu tin đã viết.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn
tốt.
c) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lời kể để có
một bài viết hay trong tiết TLV tuần sau.
- 4 em đọc bài viết của mình.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- HS theo d õi.
thđ c«ng:
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 1)
A/ Mục đích u cầu:
- Học sinh biết làm cái đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cơng.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ thuật.
- u thích các sản phẩm đồ chơi.
B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A
4
, giấy thủ cơng, bút màu

C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét.
- Cho HS quan sát vật mẫu và giới thiệu.
+ Cái đồng hồ có mấy phần ? Đó là
những bộ phận nào ?
+ Màu sắc của cái đồng hồ để bàn như
thế nào ?
- Cho liên hệ với cái đồng hồ trong thực
tế nêu tác dụng của đồng hồ ?
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
- Treo tranh quy trình vừa hướng dẫn,
vừa làm mẫu.
Bước 1: Cắt giấy .
Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
Bước 3: Làm thành đồng hồ hồn chỉnh.
- Cho HS tập làm đồng hồ để bàn trên
giấy nháp.
d) Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục tập làm, chuẩn bị giờ
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- Lớp quan sát hình mẫu.
+ Đồng hồ để bàn có kim chỉ giờ, chỉ phút và kim

chỉ giây, các số ghi trên mặt đồng hồ
- Có màu sắc đẹp.
- Đồng hồ dùng để biết thời gian.
- Theo dõi GV làm và hướng dẫn mẫu.
- 2 em nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Tập làm đồng hồ để bàn trên giấy nháp.
- HS dọn dẹp, vệ sinh lớp học.
sau thc hnh.
Thể dục
ôn bài thể dục với hoa trò chơi nhảy ô tiếp sức
I. Mục tiêu :
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa . yeu cầu thuộc ,thực hiện động tác chính xác.
- Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức ,, Yêu càu tham gia chơi chủ động .
- Giáo dục hs yêu thích môn học .
II. Địa điểm ph ơng tiện :
_ Sân trờng sạch sẽ ;bảo đảm an toàn
- Chuẩn bị 1 cái còi ,hoa
II. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội dung và phơng pháp dạy học Định lợng Đội hình tập luyện
1. Phần mở đầu:
-Hs tập hợp đội hình hành ngang , gv phổ biến nd,yêu cầu
tiết học
-Chơi trò chơi Kết bạn ,,
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
2. Phần cơ bản :
* Ôn bài TD với hoa
- GV chia lpứp làm 3 tổ , các tổ ôn luyện bài thể dục với hoa
-Gv mời từng tổ lên biểu diễn để thi đua xem tổ nào tập đều
và đẹp
* Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức

Gv chia lớp làm 2 tổ có số ngời bằng nhau
-GV nêu tên trò chơi .phổ biến luật chơi
-GV cho hs chơi thử .sau đó chơi chính thức
-GV theo dõi ,uốn nắn
3. Phần kết thúc :
-GV cho hs đi thả lỏng hít thở sâu thành 3 hành ngang
-GV cùng hs hệ thống lại bài
- Gv nhận xét tiết học
-Gv hô giải tán .hs hô khoẻ
5 phút
25 phút
5 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
GV
Tổ 1: x x x x x
Tổ 2: x x x x x
Tổ 3: x x x x x
GV
x x x x > x x
x x.x x -> x x
x x x x x
x x x x x
GV

×