Họ và Tên: Đề số 23:
Kiểm tra Trắc nghiệm ĐS lớp 8 – CHƯƠNG II năm học 2009-2010
Ôn tập chương II
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (101) Nếu x =
b
a
; a b và b0, thế thì:
=
−
+
ba
ba
a/
1+x
x
b/
1
1
−
+
x
x
c/ 1 d/x -
x
1
Câu 2 (102) Cho x
2
– 4x + 1 = 0, khi đó giá trị của biểu thức
=
++
2
24
1
x
xx
a/ - 1 b/ 1 c/ 3 d/ 15
Câu 3 (103) Tỏng của các số nguyên x để cho phân thức
2
23
2
2
−+
++
xx
xx
có giá trịn
nguyên là:
a/ 0 b/ - 2 c/ 2 d/ - 3
Câu 4 (104) Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của phân thức
2
13
2
−
−
x
x
được xác định với giá trị của x là:
a/ x 2 b/ x ±2 c/
2
1
±≠x
d/x ±
2
Câu 5 (105) Chọn câu trả lời đúng:
Biết
.12
12
363
2
234
=
+−
+−
xx
xxx
Gía trị của x là:
a/ x = ±2 b/ x 1 c/
2
±≠
x
d/x ±
2
1
Câu 6 (106) Chọn câu trả lời đúng:
Biết
.3
3
69
23
432
−=
−
+−
xx
xxx
Gía trị của x là:
a/ x = 0 b/ x ∈ R c/
0;3 == xx
d/x không tồn tại
Câu 7 (107) Đa thức Q trong đẳng thức
Q
xx
x
x 42
32
2
2
2
−
=
+
−
là:
a/Q = 4x
2
+ 6 b/Q = 6x
2
-4x
c/Q = 4
3
x
+6x d/Q = 6
3
x
+9
Câu 8 (108) Biểu thức (
)
1
2
x
x +
(
)
1
2
y
y +
+(
)
1
2
x
x −
(
)
1
2
y
y −
với xy
≠
0, tương đương
với:
a) 1 b) 2xy c) 2xy +
xy
2
d) 2
2
x
2
y
+2
Câu 9 (109) Tích số (1-
)
2
1
2
(1-
)
3
1
2
(1-
2
10
1
) bằng:
a/
12
5
b/
2
1
c/
20
11
d/
3
2
Câu 10 (110) Nếu
2=
a
b
và
3=
b
c
thì
=
+
+
cb
ba
a/
3
1
b/
8
3
c/
5
3
d/
3
2
Câu 11 (111) Chọn câu trả lời đúng
=
−
+
−
−
+ 52
1
254
40
52
3
2
x
x
x
a/
5
8
+x
b/
25
2
2
−
−
x
x
c/
5
8
+
−
x
d/
5
8
−x
Câu 12 (112) Chọn câu trả lời đúng
=
++
+
++
+
++
+
+ 127
1
65
1
23
11
2222
xxxxxxxx
a/
)4(
42
+
+
xx
x
b/
)4)(3)(2)(1(
4
++++ xxxxx
c/
)4(
4
+xx
d/ Một kết quả khác
Câu 13 (113) Chọn câu trả lời đúng
=
−
−
++
−
159
.
1
53
3
2
x
xx
xx
x
a/
1
1
2
++
−
xx
x
b/
3
1−x
c/
1
3
−x
d/
53
1
−
−
x
x
Câu 14 (114) Cho biểu thức
)2)(1(
23
22
−−
+−
=
ba
baba
A
giá trị của b để không tính được giá trị
của biểu thức A là:
a/ 0 b/ -1 c/ 1 d/ -2
Câu 15 (115) Cho biểu thức
22
532
22
+++
+−
=
baab
baba
A
giá trị của b để không tính được giá
trị của biểu thức A là:
a/ 0 b/ -1 c/ 1 d/ -2
Câu 16 (116) Cho biểu thức
623
253
22
−−+
−+
=
yxxy
bxyx
A
tổng các giá trị cảu x, y để không
tính được giá trị của biểu thức A là:
a/ -1 b/ 1 c/ -5 d/ 5
Câu 17 (117) Chọn câu trả lời đúng
=
+
+
−
+
−+ 1
1
31
:2
1
2
x
xx
x
x
a/
1+x
x
b/
1
2
+
−
x
x
c/x + 1 d/ 2x + 1
Câu 18 (118) Chọn câu trả lời đúng
=
+−
+
−
−
22
22
2
2
11
:
2
yxyx
yx
yxxy
a/ 0 b/ 1 c/xy d/ x + y
Câu 19 (119) Chọn câu trả lời đúng
Gía trị của phân thức
86
12
2
2
++
−+
xx
xx
được xác đinh với điều kiện của x là:
a/ x = -2; x = - 4 b/ x 2; x 4
c/ x = 2; x = 4 d/ x -2; x -4
Câu 20 (120) Chọn câu trả lời đúng
Gía trị của x để giá trị của phân thức
0
4
168
2
2
=
−
+−
xx
xx
là :
a/ x = 0 và x = 4 b/ x 0 và x 4
c/ x = 4 d/ Không có giá trị nào của x