Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an lop 3 tuan 28CKT Thinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.28 KB, 17 trang )

Ngày soạn: 18 / 3 Tuần 28
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Hoạt động tập thể: Tiết 28
Chào cờ đầu tuần
(TPT soạn và thực hiện)
____________________________________
Tập đọc - kể chuyện:
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục đích yêu cầu:
* Tập đọc
- Bit c phõn bit li i thoi gia Nga Cha v Nga Con.
- Hiu ni dung: Lm vic gỡ cng phi cn thn,chu ỏo.Nu ch quan,coi thng
nhng th tng chng nh thỡ s tht bi.
*K chuyn
- K li c tng on cõu chuyn da theo tranh minh ha. HS khỏ , gii bit k
li tng on cõu chuyn theo li ca Nga con.
* Bit c tng cõu, tng on trong bi, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du
phy, du chm
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ câu chuyện
- HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện Quả táo.
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


* Đọc từng câu
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS nghỉ hơi đúng 1 số
đoạn văn
- Tìm hiểu nghĩa các từ ngữ mới
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh toàn bài
3. HD HS tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội
thi nh thế nào ?
- Ngựa Cha khuyên nhủ con điều
gì ?
- Hát
- 1, 2 HS kể chuyện
- Nhận xét.
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài
- HS đọc 4 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Chú sửa soạn cuộc đua không
biết chán. Chú mải mê soi bóng
mình dới dòng suối
- Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm
vuốt, khuyên con : Phải đến bác
thợ rèn xem lại bộ móng. Nó cần
- Đọc
từng
đoạn tr-

ớc lớp
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
1
- Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng
nh thế nào ?
- Vì sao Ngựa Con không đạt kết
quả trong hội thi ?
- Ngựa Con rút ra bài học gì ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- HD HS đọc đúng
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
câu chuyện, kể lại toàn chuyện
bằng lời của Ngựa Con.
2. HD HS kể chuyện theo lời
Ngựa Con
- GV HD HS QS kĩ từng tranh
thiết hơn cho bộ đồ đẹp.
- Ngựa Con ngúng nguẩy, đầy tự
tin đáp : Cha yên tâm đi, móng của
con chắc lắm. Con nhất định sẽ
thắng.
- Ngựa con chuẩn bị cuộc thi
không chu đáo
- Đừng bao giờ chủ quan, dù là

việc nhỏ.
+ 1, 2 nhóm HS tự phân vai đọc lại
chuyện
- HS nghe.
- HS nói nội dung từng tranh.
- 4 HS tiếp nối nhau kể lại từng
đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa
Con.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà kể toàn bộ câu chuyện, kể lại cho ngời thân nghe.
Toán - Tiết 136 :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu
- HS bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 100 000
- Bit tỡm s ln nht, s bộ nht trong mt nhúm 4 s m cỏc s l s cú nm ch
s.
- Rèn KN so sánh số có 5 chữ số.
- GD HS chăm học toán.
* HS bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 100 000
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ
HS : SGK

CCác hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập
3. Bài mới:
- Hát
2
a. Giới thiệu bài:
b.HĐ 1: HD so sánh các số
trong phạm vi 100 000.
- Ghi bảng: 99 999 100 000 và
yêu cầu HS điền dấu >; < ; =.
- Vì sao điền dấu < ?
- Ghi bảng: 76200 76199 và y/c
HS SS
- Vì sao ta điền nh vậy?
- Khi SS các số có 4 chữ số với
nhau ta so sánh ntn?
+ GV khẳng định: Với các số có 5
chữ số ta cũng so sánh nh vậy ?
c)HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- GV y/c HS tự làm vào phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:(Tơng tự bài 1)
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm đợc số lớn nhất , số bé
nhất ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm vở

- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4: -BT yêu cầu gì?
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu:
99 999 < 100 000
- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100
000
- HS nêu: 76200 > 76199
- Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn
số 76199
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có
hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng
nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số
nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng
nhau thì ta SS đến hàng chục. Số
nào có hàng chục lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng
nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số
nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn
hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.
+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =

4589 < 10 001 35276 > 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
3527 > 3519 86573 < 96573
89156 < 98 516 67628 < 67728
69731 > 69713 89999 < 90000
79650 = 79650 78659 < 76860
- Tìm số lớn nhất , số bé nhất
- Ta cần so sánh các số với nhau
a) Số 92386 là số lớn nhất.
b)Số 54370 là số bé nhất.
- HS nhận xét bài của bạn
a.T bộ n ln:
8258; 16932;30620; 31 885
Theo
dõi.
- HS làm
bài tập 1
- HS làm
bài tập 2
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
____________________________________________________
3
Th công: Tiết 28
LM NG H BN
I. Mục tiêu:
- HS bit cỏch lm ng h bn bng giy th cụng.
- Lm c ng h bn. ng h tng i cõn i.

- HS thớch sn phm mỡnh lm c.
* HS bit cỏch lm ng h bn bng giy th cụng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - mẫu , dụng cụ thao tác.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
- HS :Giấy mầu, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hot ng 1:Quan sỏt,nhn xột
* Mc tiờu: Quan sỏt vt mu nhn xột
hỡnh dng ng h bn.
* Cỏch tin hnh:
- Gv gii thiu ng h bn bng giy th
cụng v nờu cõu hi:
+ ng h cú hỡnh dng gỡ?
+ ng h cú cỏc b phn no?Tỏc dng ca
tng b phn ú nh th no?
+ So sỏnh hỡnh dng,mu sc,cỏc b pohn
ca ng h mu vi ng h bn c
s dng thc t.nờu tỏc dng ng h
c. Hot ng 2:Hng dn mu
* Mc tiờu:HS nm c cỏch lm ng h
bn
* Cỏch tin hnh:
- Gv treo tranh quy trỡnh hi HS:
- Bc 1 lm gỡ?

+ Hai t giy bng bỡa 24ụ x 16ụ
+ Mt t giy hỡnh vuụng 10ụ lm chõn
+ T giy trng 14ụ x 8ụ lm mt ng h
- Bc 2 ta lm gỡ?
+ Khung ng h
+ Mt ng h
+ ng h
- Bc 3 lm gỡ?
+Dỏn mt ng h vo khung
+Dỏn khung ng h vo chõn
+Dỏn chõn vo mt sau khung ng h
Thc hin
Hỡnh ch nht
Kim ch gi,ch phỳt,cỏc
s trờn mt ng h,giỏ

Lng nghe
Thc hnh
Quan sỏt
Ct giy
Lm cỏc b phn ng h
Lm thnh ng h hon
chnh
Nhc li
Thc hnh
+ HS
theo
dõi.
- HS
4

d. Hot ng 3:Thc hnh
* Mc tiờu: Hs bit lm ng h bn
* Cỏch tin hnh:
- Gi 1 HS nhc li cỏc bc gp
- Cho HS thc hnh
- Gi Hs nhn xột sn phm ca HS
thực
hành
làm
đồng
hồ để
bàn.
4. Cng c - Dn dũ :
- Nhắc lại thao tác làm lọ hóa gắn tờng
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để
học bài Làm lọ hoa gắn tờng
__________________________________________________________________
Ngày soạn: 19 / 3
Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Cùng vui chơi.
I. Mục đích yêu cầu:
- Bit ngt nhp ỳng gia cỏc dũng th, c lu loỏt tng kh th.
- Hiu ni dung, ý ngha: Cỏc bn HS chi ỏ cu trong gi ra chi rt vui. Trũ
chi giỳp cỏc bn tinh mt,do chõn,kho ngi.Bi th khuyờn HS chm th
thao,chi vn ng cú sc kho,vui hn v chi tt hn.Hc thuc lũng c bi
th.
* Bit c tng cõu, tng on trong bi, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du
phy, du chm

II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
- HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kể lại câu chuyện : Cuộc chạy đua
trong rừng.
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV HD HS ngắt nhịp giữa các dòng
thơ.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Đọc đồng thanh bài thơ.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Hát
- 2 HS tiếp nối nhau kể chuyện
- Nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng
thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ
thơ trớc lớp.

- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
- Đọc
từng
đoạn trớc
lớp
- Nhắc
5
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS ?
- HS chơi đá cầu vui và khéo léo
ntn ?
- Em hiểu " chơi vui học vui " là thế
nào ?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV HD HS học thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ
- Trò chơi rất vui mắt : quả cầu
giấy màu xanh, bay lên bay
xuống , các bạn chơi rất khéo
léo : nhìn rất tinh, đá rất dẻo
- Chơi vui làm hết mệt nhọc,
tinh thần thoait mái, tăng thêm
tình đoàn kết, học tập sẽ tốt
hơn.
+ 1 HS đọc lại bài thơ
- Cả lớp thi học thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.
lại các
câu trả

lời.
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
4. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống lại ND bài.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
______________________________________________
Toán :Tiết 137
Luyện tập
I. Mục tiêu
- c v vit th t cỏc s trũn nghỡn, trũn trm cú nm ch s .
- Bit so sỏnh cỏc s .
- Bit lm tớnh vi cỏc s trong phm vi 100 000 ( tớnh vit v tớnh nhm)
- Rốn HS tớnh xỏc,cn thn
- GD HS chăm học.
* c v vit th t cỏc s trũn nghỡn, trũn trm cú nm ch s
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức :
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS lên bảng
56527 5699 14005 1400
+ 5
67895 67869 26107 19720
- Nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Muốn điền số tiếp theo ta làm
ntn?
- Giao phiếu BT
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Hát
56527 < 5699 14005 = 1400 + 5
67895 > 67869 26107 >19720
- Điền số
- Ta lấy số đứng trớc cộng thêm 1 đơn
vị: 1 trăm; 1 nghìn.
99600; 99601; 99602; 99603; 99604.
18200; 18300; 18400; 18500; 18600.
89000; 90000; 91000; 92000; 93000.
- Điền dấu > ; < ; =
- HD làm
BT 1
6
- Nêu cách SS số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nêu miệng- Nhận xét,
cho điểm.

* Bi 4: Gi HS c yờu cu bi
- Gi 2 HS lờn bng thc hin
*Bài 5: - Đọc đề?
- Khi đặt tính em cần lu ý điều gì?
- Ta thực hiện tính theo thứ tự
nào?
- Y/c HS tự làm bài.
- Chấm bài, nhận xét.
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
b. 3000 + 2 < 3200
6500 + 200 > 6621
8700 700 = 8000
9000 + 900 < 10 000
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
a) 5000 b) 6000
9000 4600
7500 4200
9990 8300
- 2 HS lờn bng thc hin
a. Số lớn nhất có năm chữ số: 99 999
b. Số bé nhất có năm chữ số: 10 000
- Đặt tính rồi tính
- Đặt các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái.
- Làm vở
KQ nh sau:
a) 5727 b) 1410
3410 3978

- Theo dõi.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Tổng kết giờ học, tuyên dơng những HS tích cực.
- Về nhà luyện tập và chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________
Thể dục: Tiết 51
( GV bộ môn soạn và giảng)
________________________________________
Tự nhiên xã hội: Tiết 56
Thú( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- HS nờu c ớch li ca thỳ i vi con ngi.
- Quan sỏt hỡnh v hoc vt tht v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca mt s loi
thỳ.
* HS ch c cỏc b phn bờn ngoi ca mt s loi thỳ.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV :- Hình vẽ SGK trang 106, 107 Su tầm các ảnh về các loài thú .
- HS:- Su tầm các ảnh về các loài thú nhà. Giấy khổ A4, bút mầu.
III. Hoạt động dạy và học:
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu ích lợi của các loài thú nuôi
trong nhà?
- Hát.
- Vài HS.
7
3. Bài mới:
*. Giới thiệu bài:
*. Hoạt động1:

a-Mục tiêu: Chỉ và nói đúng tên các
bộ phận cơ thể của các loài thú rừng
đợc QS.
b. Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 104,105, kết
hợp tranh mang đến thảo luận:
- Kể tên các loài thú rừng mà em
biết?
- Nêu đặc điểm cấu tao ngoài của
từng loại thú rừng đợc QS?
- So sánh, tìm ra những điểm giống
nhau và khác nhau giữa 1 số loaị thú
rừng và thú nhà?
+ Bớc2: Làm việc cả lớp:
c. GVKL:
* Hoạt động 2
a-Mục tiêu: Nêu đợc sự cần thiết của
việc bảo vệ thú rừng.
b- Cách tiến hành:
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
Phân loại những tranh ảnh các loài
thú theo tiêu chí do nhóm đặt ra. VD:
thú ăn thịt, thú ăn cỏ
+ Tại sao chúng ta cần bảo vệ các
loài thú rừng?
* Bớc 2: làm việc cả lớp.
* Hoạt động 3
a-Mục tiêu:Biết vẽ và tô mầu một
con thú rừng mà em u thích.

b-Cách tiến hành:
Bớc 1: Vẽ 1 con thú rừng mà em u
thích.
Bớc 2:Trng bày.
* QS và thảo luận nhóm
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Hổ,báo, s tủ
- HS chỉ và mô tả tên, nói rõ bộ
phận của từng con thú.
- Giống nhau: Có lông mao,
đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- Khác nhau:
Thú nhà: Đợc con ngời nuôi d-
ỡng và thuần hoá .Chúng có sự
thích nghi với sự nuôi dỡng.
Thú rừng:Loài thú sống hoang
dã, chúng còn đầy đủ những
đặc điểm thích nghi để có thể tự
kiến sống trong tự nhiên và tự
tồn tại.
- Đại diện báo cáo KQ.
*Thảo luận cả lớp.
- Các nhóm phân loại tranh theo
tiêu chí của nhóm đa ra.
- Chúng ta cần bảo vệ các loài
thú rừng:để duy trì nòi giống
- Các nhóm trng bày tranh.
- Đại diện Diễn thuyết về đề
tài của nhóm mình.

*Làm việc cá nhân.
- HS vẽ 1 con thú rừng mà em u
thích.
- Trng bày tranh vẽ của mình.
- HS nêu.
- Chỉ và
nói đúng
tên các
bộ phận
cơ thể
của các
loài thú
rừng đợc
QS.
- HS vẽ 1
con thú
rừng mà
em u
thích.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Vì sao cần bảo vệ các loại thú?
- Nhận xét giờ học.
8
- Về học bài.
__________________________________________________
Chính tả ( Nghe - viết )
Cuộc chạy đua trong rừng.
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - vit ỳng bi on trớch truyn: Cuc chy ua trong rng,trỡnh by
ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.

- Lm ỳng bi tp cú cỏc ting cú du thanh:du hi/du ngó
- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc
* Biết nhìn SGK chép bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : 3, 4 tờ phiếu viết ND BT 2
- HS : Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- GV đọc : rổ, quả dâu, rễ cây, giày
dép.
3. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài viết.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết
hoa ?
b. GV đọc bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 83.
- Nêu yêu cầu BT
- Hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.

- Nhận xét.
- HS nghe, theo dõi SGK.
- 3 câu
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu
câu và tên nhân vật.
- HS tập viết các từ dễ sai vào
bảng con.
+ HS viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống l hay n
- 1 HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
- Lời giải :
a. thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, thắt
lỏng, rủ sau lng, sắc nâu sẫm, trời
lạnh buốt,, mình nó, chủ nó, từ xa
lại.
b. tui,n,,thng,v,ca,dng,s
- HS đọc
lại bài
chính tả.
- HS viết
bài vào
vở.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
9
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
__________________________________________________________________

Ngày soạn: 20 / 3
Ngày giảng: Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010
Toán: Tiết 138
Luyện tập ( Tiếp )
I. Mục tiêu
- c, vit s trong phm vi 100 000.
- Bit th t cỏc s trong phm vi 100 000.
- Gii toỏn tỡm thnh phn cha bitca phộp tớnh v gii toỏn cú li vn
- Rốn tớnh cn thn,chớnh xỏc
- GD HS chăm học toán.
* c, vit s trong phm vi 100 000.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra VBT.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập:
*Bài 1:- Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài vào nháp
- Gọi 3 HS chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
- Hát
- Viết số thích hợp
a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901;
3902.
b)24686; 24687; 24688; 24689;

24690.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- X là thành phần nào của phép
tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: - Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 ngày : 315 m
c)99995; 99996; 99997; 99998;
99999; 100 000.
- Tìm X
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
a) x + 1536 = 6924
x = 6924 1536
x = 5388
b) x
ì
2 = 2826
x = 2826 : 2
x = 1413
- HS đọc
- 3 ngày đào 315 m mơng

- 8 ngày đào bao nhiêu m mơng
- Bài toán liên quan đến rút về đơn
vị.
- Lớp làm vở
Bài giải
- Theo dõi
làm bài
tập 1, 2.
- Theo dõi.
10
8 ngày : m?
- Chấm bài, nhận xét.
Số mét mơng đào trong một ngày là:
315 : 3 = 105(m)
Tám ngày đào số mét mơng là:
105 x 8 = 840(m )
Đáp số: 840 mét
4. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà làm bài tập.
________________________________________
o c: Tiết 28
TIT KIM V BO V NGUN NC
I. Mục tiêu:
- HS bit cn phi s dng tit kim nc, bit bo v ngun nc khụng b ụ
nhim.
- HS nờu c cỏch s dng hp lớ v bo v ngun nc khụng b ụ nhim.
- HS bit thc hin tit kim nc, bit bo v ngun nc gia ỡnh, a
phng, nh trng khụng b ụ nhim.

* HS bit cn phi s dng tit kim nc, bit bo v ngun nc khụng b ụ
nhim
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Vở bài tập Đạo đức 3.
- HS: - Vở bài tập Đạo đức 3.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Tại sao phải tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác?
- Nhận xét.
- Sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hot ng 1: V tranh
* Mc tiờu:HS hiu c nc l nhu
cu trong th thiu trong cuc
sng.c s dng nc sch y ,tr
em cú sc kho v phỏt trin
* Cỏch tin hnh:
- Cho HS v nhng gỡ cn thit trong
cuc sng hng ngy?
- Cỏc em hóy chn 4 th khụng th thiu
v trỡnh by lớ do
* GVKL: Nc l nhu cu thit yu ca
con ngi,m bo cho tr em sng v
phỏt trin tt
c. Hot ng 2: ỏnh giỏ hnh vi
* Mc tiờu: Nhn xột v ỏnh giỏ hnh
- Hát

- 2 HS trả lời
- HS vẽ tranh
- Hs trình bày nội dung bức
tranh
- Hs nghe
- Theo
dõi.
- Nhắc
lại kết
luận.
11
vi khi s dng nc v bo v nc.
* Cỏch tin hnh:
- Gv nờu tng tranh,HS nờu ý kin bng
th mu v cho bit ti sao?
* GVKL:Tranh ỳng c, ; a,b,d l sai
d. Hot ng 3:Tho lun nhúm
* Mc tiờu: HS bit quan tõm tỡm hiu
thc t s dng nc ni mỡnh
* Cỏch tin hnh:
- Chia nhúm tho lun bi tp 3
- GV nhn xột tng kt khen ngi HS
bit quan tõm n vic s dng nc
ni mỡnh sng.
- Các cặp thảo luận và đánh
giá hành vi.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhắc
lại kết

luận.
4. Củng cố dặn dò:
- Nc cn thit trong cuc sng nh th no?
- Chỳng ta cn lm gỡ bo v ngun nc
- Nhận xét tiết học.
*Dn dũ:v nh chỳng ta nờn bo v ngun nc trong sinh hot.
_______________________________________________
Mĩ thuật: Tiết 26
( GV bộ môn soạn và giảng)
Tập viết:
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )
I. Mục đích yêu cầu:
- Vit ỳng mu v tng i nhanh ch hoa T (1dũng ch Th), L (1dũng); vit
ỳng tờn riờng Thng Long (1dũng) v cõu ng dng: Th dc nghỡn viờn thuc
b (1 ln) bng c ch nh.
- Rốn cho HS vit ỳng v vit p
* Biết viết bài trong VTV.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Mẫu chữ viết hoa T, ( Th ) tên riêng và câu trên dòng kẻ ô li.
- HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học
tiết trớc.
- GV đọc : Tân Trào.
3. ài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con

a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
- Hát
- Tân Trào, Dù ai đi ngợc về
xuôi
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét.
- T ( Th ), L.
- HS QS.
- HS tập viết Th, L trên bảng con
- HS
tập viết
bảng
12
cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu : Thăng Long là tên
cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí
Thái Tổ đặt
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa của câu
ứng dụng : năng tập thể dục làm
cho con ngời khoẻ mạnh nh uống
rất nhiều thuốc bổ.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.

- GV động viên, giúp đỡ HS viết
bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của
HS.
+ Thăng Long.
- HS tập viết trên bảng con
+ Thể dục thờng xuyên bằng nghìn
viên thuốc bổ.
- HS tập viết trên bảng con : Thể
dục
+ HS viết bài vào vở tập viết
con
- HS
viết bài
vào vở.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nêu lại ND bài.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà viết bài ở nhà.
Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2010
(Đ/ C: Hà Minh Gia soạn và giảng)
Thch Kit, ng y 22 - 3 - 2010
Ngời duyệt:

TKT: Hà Thị Xuyên
__________________________________________________________________
Ngày soạn: 23 / 3
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn:

Kể lại trận thi đấu thể thao
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói : kể đợc 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể thao đã đợc xem, đ-
ợc nghe tờng thuật, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- Rèn kĩ năng viết : Viết lại đợc 1 tin thể thao mới đọc đợc hoặc nghe, xem. Viết
ngắn gọn, rõ, đủ thông tin.
* Kể đợc 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể thao đã đợc xem
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý, tranh ảnh 1 số cuộc thi đấu thể thao.
- HS : Vở tập làm văn
III. Các hoạt động dạy học
13
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Đọc bài viết những trò vui trong ngày
hội.
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 88
+ Nêu yêu cầu BT
+ GV nhắc HS :
- Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các
em đã tận mắt nhìn thấy hoặc trên ti vi.
- Dựa theo gợi ý nhng không nhất thiết
phải theo sát gợi ý
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 88
- Nêu yêu cầu BT.

- GV chấm bài, nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét.
+ Kể lại 1 chuyện thi đấu thể
thao.
- 1 HS giỏi kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể.
- 1 số HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hấp
dẫn nhất.
+ Viết lại 1 tin thể thao em mới
đọc đợc trên báo hoặc nghe,
xem trong các buổi phát thanh,
truyền hình.
- HS viết bài.
- HS đọc các mẩu tin đã viết
- Kể lại 1
số nét
chính của
1 trận thi
đấu thể
thao đã đ-
ợc xem
4. Củng cố, dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Toán: tiết 140
Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông.

I. Mục tiêu :
- HS biết 1 xăng ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm Biết
đọc và viết số đo diện tích.
- Rèn KN nhận biết đơn vị đo diện tích ,đọc, viết số đo diện tích.
- GD HS chăm học toán.
* Biết đọc và viết số đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Hình vuông có cạnh 1cm.
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
*. Giới thiệu bài
a)Hoạt động 1: Giới thiệu xăng ti
mét vuông.
Hát
- HS theo dõi
14
- GV: Để đo diện tích , ngời ta dùng
đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích
thờng gặp là xăng ti mét vuông.
Xăng ti mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1cm.
+ Xăng ti mét vuông viết tắt là :
cm
2
- Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có
cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh

của hình vuông.
- Vậy diện tích của hình vuông này là
bao nhiêu?
b) Hoạt động 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Gọi HS trả lời theo cặp.
- Nhận xét và lu ý cách viết: Chú ý viết
số 2 ở phía trên, bên phải của cm.
*Bài 2:
- Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô
vuông có diền tích là bao nhiêu?
- Vậy ta nói diện tích của hình A là
6cm
2

- Các phần khác HD tơng tự phần a.
* Bài 3: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Đọc: Xăng ti mét vuông
viết tắt là : cm
2
- Đo và báo cáo: Hình vuông
có cạnh là 1cm.
- Là 1cm
2
- Đọc và viết số đo diện tích
theo xăng ti mét vuông.
+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện

tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện
tích.
- Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô
vuông có diện tích là 1cm
2
.
- HS đọc: diện tích của hình A
là 6 xăng ti mét vuông.
- Thực hiện phép tính với số
đo có đơn vị đo là diện tích.
- Thực hiện nh với các số đo
chiều dài, thời gian, cân
nặng
- Làm vở.
18cm
2
+ 26cm
2
= 44cm
2
40cm
2
17cm
2
= 23cm
2
6cm
2
x 4 = 24cm

2
32cm
2
: 4 = 8cm
2
- Theo
dõi.
Làm bài
tập 1,2.
- Theo
dõi đọc
kết quả
phép tính
bài tập 3
4. Củng cố, dặn dò
- Nêu lại ND bài
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
_____________________________________
Âm nhạc: tiết 28
( GV bộ môn soạn và giảng )
Tự nhiên - xã hội: tiêt 56
MT TRI
I. Mục tiêu :
- Nờu c vai trũ ca Mt Tri i vi s sng trờn Trỏi t: Mt Tri chiu
sỏng v si m Trỏi t
15
- K c nhng vicgia ỡnh ó s dng ỏnh sỏng v nhit ca Mt Tri trong
cuc sng hng ngy (HSG).
* HS biết mt Tri chiu sỏng v si m Trỏi t

II. Đồ dùng dạy học:
- GV:- Hình vẽ SGK trang 110, 111 SGK.
- HS: SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu ích lợi của thú đối với con ngời?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động1:Tho lun theo nhúm
* Mc tiờu:Bit Mt Tri va chiu sỏng
va to nhit
*Cỏch tin hnh:
+ Bc 1:Cỏc nhúm quan tranh trang
110,111 tr li cõu hi:
- Vỡ sao ban ngy khụng cn ốn chỳng ta
vn nhỡn rừ mi vt?
- Khi ra ngoi tri nng bn cm thy nh
th no?ti sao?
- Nờu vớ d chng t Mt Tri va chiu
sỏng va t nhit?
+ Bc 2: Cho cỏc nhúm trỡnh by kt
qu tho lun
* GVKL:
c. Hot ng 2: Quan sỏt ngoi tri
* Mc tiờu: Bit vai trũ ca Mt Tri i
vi s sng trờn Trỏi t.
* Cỏch tin hnh:
+ Bc 1:Tho lun nhúm
- Quan sỏt phong cnh xung quanh v

tho lun:
- Nờu vớ d v vai trũ ca Mt Tri i
vi con ngi,ng vt,thc vt?
- Nu khụng cú Mt Tri thỡ iu gỡ xy
ra trờn Trỏi t?
+ Bc 2:Cỏc nhúm trỡnh by
- Gv lu ý HS tỏc hi ca ỏnh sỏng v
nhit ca Mt Tri i vi sc kho v
i sng con ngi:cm nng,chỏy rng
t nhiờn vo mựa khụ
* GVKL:
d. Hot ng 3:Lm vic vi SGK
* Mc tiờu: Nờu vớ d con ngi s dng
- Hát
- 2 HS nêu.
- Quan sỏt. Tho lun
- Trỡnh by
- Nhóm khác nhn xột
- Quan sỏt. Tho lun
- Trỡnh by kt qu
- Lng nghe
- HD
quan sát
tranh và
trả lời.
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
- Nhắc

16
ỏnh sỏng Mt Tri
* Cỏch tin hnh:
- Cho HS tho lun nhúm ụi v vic con
ngi s dng ỏnh sỏng v nhit ca Mt
Tri
- Gi mt s HS trỡnh by
- Gia ỡnh em s dng ỏnh sỏng v nhit
ca Mt Tri lm gỡ?
+ Gv gii thiu mt s thnh ta khoa hc
ngy nay trong vic s dng nng lng
mt tri.(pin,mt tri)
- Tho lun
- Trỡnh by-nhn xột
- Phi qun ỏo, dựng.
lại các
câu trả
lời.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu ích lợi của Mặt trời?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và biết chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
__________________________________________________
Hoạt động tập thể: tit 28
NHN XẫT TUN
I. Mục tiêu :
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 27
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt

1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.
- Tự quản giờ truy bài tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Nghĩa, Hiệp , Phợng, Toàn.
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Nghĩa
- Tiến bộ về mọi mặt : Phợng, Toàn, Sơn
2. Nhợc điểm :
- Còn hiện tợng nghỉ học : Thăng
- Cha chú ý nghe giảng :Thăng.
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : Sơn, Hờng,
- Cần rèn thêm về đọc : Sơn, Hờng
- Cha thuộc bảng cửu chơng : Sơn, Hờng,
3. HS bổ sung
4. Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Chấm dứt tình trạng nghỉ học không lý do.
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
5. Vui văn nghệ theo chủ điểm.
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×