Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an dai so 10 co ban hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.67 KB, 27 trang )

Tuần 20
Tiết PP: 35 §2. BÁT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH (TT)
I: Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Một số phép biến đổi bất phương trình và các ví dụ ứng dụng.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Vận dụng tốt lý thuyết để giải các ví dụ và bài tập.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chủ động, tích cực,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững các khái niện về bất phương trình, xem trước phần chú ý.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§2. BÁT PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH (TT)
40, +Giới thiệu về một số chú ý khi
biến đổi bất phương trình
Ví dụ: Giải bất ptr
5 2 3 4 3 3
1
4 4 6
x x x x+ − − −
− > −
(4)
GV: Điều kiện của bpt (4) là gì?
GVHD: Quy đồng và chuyển vế
để giải bpt (4).
Ví dụ: Giải bất ptr



1
1
1x


(5)
GV: Điều kiện của bpt (5) là gì?
GV: Hướng dẫn chia trường hợp
để giải bpt (5).
Ví dụ: Giải bất ptr
2
17 1
4 2
x x+ > +
(6)
+ Theo dõi và ghi nhớ
HS: ĐK:
3 0 3x x− ≥ ⇔ ≤
HS: Lên bảng giải.
HS: ĐK:
1 0 1x x
− ≠ ⇔ ≠
HS: Chú ý và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo
viên.
6. Chú ý:
1) (sgk – trang 85)
2) (sgk – trang 86)
3) (sgk – trang 86)

Ghi chú:
2
2
0
0
0
0
0
0
B
A B
A B
B
B
A B
A
A B
B
A B A
A B


> ⇔

>


<



> ⇔ ∨
 

>



>

< ⇔ ≥


<

IV. Củng cố, dặn dò:
+ Học sinh nắm vững cá tính chất chú ý của giải bất phương trình
+ Thực hiện các bài tập giáo khoa.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang1
Tuần 20
Tiết PP: 37 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Điều kiện của bpt, bpt tương đương
Giải bpt và hệ bpt.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng thành thạo kiến thức đã học để giải bài tập.
+ Thái độ nhận thức: Nắm vững kiến thức đã học, chuẩn bị bài trước, chủ động, tích cực,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững các khái niện về bất phương trình, xem trước phần chú ý.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
LUỴÊN TẬP
10’ GV: Gọi hs lên bảng giải.
GV: Gọi hs giải thích.
HS: Lên bảng giải
a)
1x ≠ −

0x ≠
.
b)
1,3, 2.x ≠ ±
c)
1x
≠ −
.
HS: Trả lời tại chỗ.
Bài 1: (sgk – trang 87)
Bài 3: (sgk – trang 88)
10’ GV: Hướng dẫn
Bpt (a) có đk là gì?
Với đk đó vế trái của (a) ntn?
GV: Cách làm tương tự câu a)
GV: Hướng dẫn
2 2
2 2

2 2
1 7
1 7
1 7 0
x x
x x
x x
+ < +
⇔ + < +
⇔ + − + <
Suy ra (c) vô nghiệm.
HS:
8x ≥ −
HS: VT ≥ 0 ⇒ (a) vô
nghiệm.
HS: Lên bảng chứng minh.
HS: Chú ý
2. Chứng minh các bpt sau vô
nghiệm:
a)
2
8 3x x+ + ≤ −
(a)
b)
2 2
3
1 2( 3) 5 4
2
x x x+ − + − + <
c)

2 2
1 7 1x x+ − + >
(c)
10’ GV: Gọi hs lên bảng giải. HS: Lên bảng giải
(*)⇔6(3x+1)-4(x-2)<3(1-
2x)
⇔14x + 14 < 3 – 6x
⇔ 20x < -11
⇔ x <
11
20

Vậy bpt (*) có nghiệm là
x <
11
20

4. Giải bpt:
3 1 2 1 2
2 3 4
x x x+ − −
− <
(*)
10’ GV: Gọi hs lên bảng giải. HS: Lên bảng giải 5. Giải hệ bpt sau:
5
6 4 7
7
8 3
2 5
2

x x
x
x

+ < +



+

< +


(I)
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang2
+ Nhận xet và củng cố.

44
2
7
4 7
22
7
7
7
4
4
x
x

x
x
x

<




<


<


⇔ ⇔ <


<


Vậy hệ (I) có nghiệm là
7
4
x <
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Học sinh nắm vững cá tính chất chú ý của giải bất phương trình
+ Nắm vững các dạng bài tập sách giáo khoa.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang3

Tuần 21
Tiết PP: 37+38 §3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT.
I: Mục tiêu:
+Kiến thức cơ bản: Xét dấu một nhị thức bậc nhất
Xét dấu một tích, thương những nhị thức bậc nhất
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào việc giải một số bpt một ẩn
đơn giản.
+ Thái độ nhận thức: Chú ý, chủ động, tích cực, chăm chỉ,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững các khái niện về bất phương trình, xem trước bài dấu tam thức bật nhất
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§3. DẤU CỦA
NHỊ THỨC BẬC
NHẤT.
10’ . GV: a) Giải bpt -2x + 3 > 0 và
biểu diễn trên trục số tập nghiệm
của nó.
GV: Tập nghiệm của bpt
-2x+3>0 là một khoảng trên trục
số. Khoảng còn lại là tập
nghiệm của bpt -2x+3 ≤ 0. Hai
khoảng này được phân chia bởi
nghiệm số x =
3

2
của f(x)= -2x
+ 3.
b) Từ đó hãy chỉ ra các khoảng
mà nếu x lấy giá trị trong đó
thì nhị thức f(x)= -2x + 3 có
giá trị
+ Trái dấu với hệ số của x
+ Cùng dấu với hệ số của x
. HS: Lên bảng giải
-2x+3>0 ⇔ x <
3
2
+ f(x) trái dấu với hệ số của x (a=-
2) khi x <
3
2
+ f(x) cùng dấu với hệ số của x
(a=-2) khi x >
3
2
I.Định lý vè dấu của nhị
thức bậc nhất:
1) Nhị thức bậc nhất:
Nhị thức bậc nhất đối với
x là biểu thức dạng f(x) =
ax + b trong đó a, b là hai
số đã cho, a ≠ 0.
15’ GV: Tổng quát lên thành định


GVHD: Cách chứng minh.
GV: Bảng xét dấu
x
-∞
b
a

+∞
f(x)=
ax+b
trái dấu 0 cùng dấu
với a với a
GV: Chia nhóm hs và yêu cầu
HS: Chú ý và xem thêm sgk.
HS: Xem minh hoạ bằng đồ thị
trong sgk.
HS: Thực hiện theo nhóm.
HS: Chú ý và xem thêm sgk
2) Dấu của nhị thức bậc
nhất:
Định lí:
Nhị thức f(x) = ax+b có giá
trị cùng dấu với hệ số a khi
x lấy các giá trị trong
khoảng
;
b
a
 
− +∞

 ÷
 
, trái dấu
với hệ số a khi x lấy các giá
trị trong khoảng
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang4
3
2
)
các nhóm thực hiện H
2
GV: Hướng dẫn ví dụ.
; .
b
a
 
−∞ −
 ÷
 
f(x) = ax+b = 0 ⇔ x =
b
a

đgl nghiệm của nhị thức
f(x).
Ví dụ: Xét dấu nhị thức
f(x)=mx-1 với m là một
tham số đã cho.
20’ GV: Gọi học sinh lên bảng

thực hiện.
+ Nhận xét và củng cố.
+ Học sinh giải tương tự câu a.
HS: Chú ý và thực hiện theo
hướng dẫn của GV.
HS: Lên bảng thực hiện.
(1)
11 5
( )
(3 1)(2 )
x
f x
x x
− −
⇔ =
+ −
BXD:
x
-∞
11
5


1
3

2 +∞
-11-5x + 0 - | - | -
3x+1 - | - 0 + | +
2-x + | + | + 0 -

f(x) - 0 + || - || +
f(x)>0 khi x∈
11 1
;
5 3
 
− −
 ÷
 
hoặc
x∈
( )
2;+∞
f(x)<0 khi x∈
11
;
5
 
−∞ −
 ÷
 
hoặc
x∈
1
;2
3
 

 ÷
 

f(x) = 0 khi x =
11
5

f(x) không xđ khi x =
1
3

và x =
2.
II. Xét dấu tích, thương
các nhị thức bậc nhất
(sgk – trang 91)
Ví dụ: Xét dấu các nhị thức
sau:
a)
4 3
( )
3 1 2
f x
x x

= −
+ −
(1)
b)f(x) = (2x – 1)(-x + 3).
20’ GV: Hướng dẫn
(1)
0
1

x
x
⇔ ≥

Lập bxd
GV: Yêu cầu hs thực hiện H
4
theo nhóm
HS: Lập bxd
x -∞ 0 1 +∞
x - 0 + | +
1-x + | + 0 -
VT - 0 + || -
Suy ra (1) có nghiệm là

0 1x≤ <
HS: Xem lại vd6 – trang 86.
HS: Làm việc theo nhóm.
III. Áp dụng vào giải bất
phương trình:
1. Bất ptr tích, bất ptr
chứa ẩn ở mẫu thức:
Ví dụ: Giải bất phương
trình

1
1
1 x



(1)
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang5
15’ GV: Hướng dẫn ví dụ 4 (sgk)
Giải bất ptr:

2 1 3 5x x− + + − <
HS: Chú ý và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên
2 . Bất ptr chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối
+ Chú ý:
Với a > 0
+
( ) ( )f x a a f x a≤ ⇔ − ≤ ≤
+
( ) ( )f x a f x a≥ ⇔ ≤ −
hoặc
( )f x a≥
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Nhắc lại định lí về dấu của nhị thức bậc nhất (bxd “trái trái, phải cùng”)
+ Cách giải các bất ptr tích, chứa ẩn dưới mẫu thức, chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
+ Các bài tập còn lại trong sgk – trang 94.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang6
Tuần 22
Tiết PP: 41 + 42 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

I: Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Khái niệm bpt (hệ bpt) bậc nhất hai ẩn, nghiệm của nó.

+ Kỹ năng, kỹ xảo: Biết xđ miền nghiệm của bpt, hệ bpt bậc nhất hai ẩn.Thấy được khả năng áp
dụng thực tế.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, tích cực, chăm chỉ, chú ý bài giảng,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững các khái niện về bất phương trình, xem trước bài dấu tam thức bật hai.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§4. BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT
HAI ẨN.
10’ GV: Giới thiệu nghiệm của bpt
bậc nhất nhiều ẩn.
HS: Chú ý. I. Bất phương trình bậc nhất hai
ần:
Bất ptr bậc nhất hai ẩn x, y có
dạng tổng quát là ax+by ≤ c (1)
(ax+by < c; ax+by ≥ c;ax+by>c)
trong đó a, b, c là những số thực đã
cho, a và b không đồng thời bằng 0,
x và y là các ẩn số.
25’
GV: Biểu diễn hình học tập
nghiệm của bpt sau:

2 3x y+ ≤

.
GV: Hướng dẫn
Vẽ đt Δ:
2 3x y+ =
Lấy O(0;0)

Δ, ta có: 2.0+0≤3.
Suy ra nửa mp bờ Δ chứa gốc
toạ độ O là miền nghiệm của
bpt đã cho.
HS: Chú ý và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.
II. Biểu diển tập nghiệm của bất
phương trình bậc nhất hai ẩn:
Trong mp toạ độ Oxy, tập hợp các
điểm có toạ độ là nghiệm bpt (1)
đgl miền nghiệm của nó.
* Cách biểu diễn hình học tập
nghiệm của bpt (1) như sau:
B
1
: Trên mp toạ độ Oxy, vẽ đt Δ:

ax by c+ =
.
B
2
: Lấy điểm M
0
(x

0
;y
0
)

Δ
B
3
: Tính
0 0
ax by+
và so sánh
0 0
ax by+
với c.
B
4
: Kết luận
+ Nếu
0 0
ax by+
< c thì nửa mp bờ
Δ chứa M
0
là miền nghiệm của
.ax by c+ ≤

+ Nếu
0 0
ax by+

> c thì nửa mp bờ
Δ chứa M
0
là miền nghiệm của
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang7
HS: Thực hiện H
1
theo nhóm
.ax by c+ ≤

Chú ý: (sgk – trang 96)
25’
GV: Biểu diễn hình học tập
nghiệm của hệ bpt bậc nhất hai
ẩn
3 6
4
0
0.
x y
x y
x
y
+ ≤


+ ≤








GV: Hướng dẫn
Vẽ các đường thẳng:
(d
1
): 3x + y = 6
(d
2
): x + y = 4
(d
3
): x = 0 (trục tung)
(d
3
): y = 0 (trục hoành).
GV: Tìm miền nghiệm của
từng bpt trên.
GV: Kết luận
Miền nghiệm của hệ trên là
hình tứ giác OAIC (kể cả bốn
cạnh AI, IC, CO, OA)
GV: Yêu cầu hs thực hiện H
2
theo nhóm.
HS: Lên bảng vẽ
HS: Làm việc theo nhóm.

III. Hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn:
Hệ bpt bậc nhất hai ẩn gồm một
số bpt bậc nhất hai ẩn x, y mà ta
phải tìm các nghiệm chung của
chúng. Mỗi nghiệm chung đó đgl
một nghiệm của hệ bpt đã cho.
Cũng như bpt bậc nhất hai ẩn, ta
có thể biểu diễn hình học tập
nghiệm của hệ bpt bậc nhất hai ẩn
20’ GV: Hướng dẫn
+ Phân tích bài toán cho hs.
+Gọi x, y (x, y ≥ 0) lần lượt là
số tấn sản phẩm loại I, loại II
sx trong một ngày
Khi đó tiền lãi L = ?
GV: Theo đề bài ta đươc gì ?
GV: Khi đó ta được hệ ntn ?
HS: Đọc kỹ bài toán.
HS: L = 2x + 1,6y (triệu đồng)
HS:
3 6
4
x y
x y
+ ≤


+ ≤


HS: Khi đó ta được hệ
IV. Áp dụng vào bài toán
kinh tế:
Bài toán: sách giáo khoa trang
97.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang8
3
3
2
O
x
C
I
4
4
2
y
x
O
A
d
2d
1
GV: L đạt được giá trị lớn nhất
tại một trong các đỉnh của tứ
giác OAIC
GV: Kết luận: để có tiền lãi
cao nhất, mỗi ngày cần sx 1
tấn sản phẩm loại I và 3 tấn

sản phẩm loại II.
3 6
4
0
0.
x y
x y
x
y
+ ≤


+ ≤







HS: Tính L lần lượt tại các
đỉnh của tứ giác OAIC.
Kq: L đạt được giá trị lớn nhất
khi x=1 và y=3.
IV.Củng cố, dặn dò:
+ Cách biểu diễn hình học tập nghiệm của bpt, hệ bpt bậc nhất hai ẩn.
+ BTVN: Bài 1, 2 trang 99
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang9
Tuần 23

Tiết PP: 41 LUYỆN TẬP

I: Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất ptr, hệ bpt bậc nhất hai ẩn.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vẽ đúng các đường thẳng và xđ đúng miền nghiệm của bpt, hệ bpt.
+ Thái độ nhận thức: Nắm vững kiến thức đã học, chuẩn bị bài trước, tích cực,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tâp cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững các khái niện về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất nhiều ẩn
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung
mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
LUYỆN TẬP
10’ GV: Gọi hs lên bảng giải.
+ Gọi học sinh nhận xét
và củng cố.
HS: Lên bảng giải
(*)⇔ -2x + 4y < 8
Vẽ đt Δ: -2x + 4y = 8
Miền nghiệm của bpt (*) là miền
không tô đậm.

1. Biểu diễn hình học tập
nghiệm của bất phương
trình:
a.

3( 1) 4( 2) 5 3x y x− + − < −
(*)
15’ GV: Gọi hs lên bảng giải HS: Lên bảng giải
Vẽ các đường thẳng:
d
1
: x – 2y = 0
d
2
: x + 3y = -2
d
3
: y – x = 3
2. Biểu diễn hình học tập
nghiệm của hệ bất phương
trình:
a.
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
− <


+ > −


− <


Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang10
y
x
2
-4
O
+ Gọi học sinh nhận xét
và củng cố
Miền nghiệm của hệ bpt đã cho là
miền không tô đậm.
15’ GVHD: Gọi x, y (x, y ≥
0) lần lượt sản phẩm loại
I, loại II
Khi đó tiền lãi L = ?
GV: Theo đề bài x, y
thoảo mãn các điều kiện
gì ?
GV: Khi đó ta có hệ bpt
ntn ?
HS: Chú ý
HS: L = 3x + 5y (nghìn đồng)
HS:

2 2 10
2 4
2 4 12
x y
y

x y
+ ≤

+ ≤
HS: Khi đó ta có hệ bpt

2 2 10
2 4
2 4 12
0
0
x y
y
x y
x
y
+ ≤





+ ≤









5
2
2 6
0
0
x y
y
x y
x
y
+ ≤





+ ≤







Kq: L lớn nhất khi x = 4, y = 1.
Vậy để có tiền lãi cao nhất xí nghiệp
cần lập phương án sx các sản phẩm
loại I và II theo tỉ lệ 4 : 1.
3. (Sgk – trang 99-100)

IV.Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố kiến thức: (3’) Nhắc lại cách biểu diễn hình học tập nghiệm của bpt, hệ bpt bậc nhất hai ẩn.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang11
-2
d
3
d
2
d
1
xO
3
D
5
3
2
y
x
O
C
A
6
5
B
-3
Tuần 23 + 24
Tiết PP: 42 + 43 §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI.

I: Mục tiêu:

+ Kiến thức cơ bản: Định lí về dấu của tam thức bậc hai.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng định lí một cách thành thạo để giải bài tập.
+ Thái độ nhận thức: Cẩn thận, tính toán chính xác, nghiêm túc,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tâp cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững xét dáu nhị thức bậc nhất, đọc trước bài dấu tam thức bậc hai.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§5. DẤU CỦA TAM
THỨC BẬC HAI.
40’ Chú ý : có thể thay
∆ bằng ∆

.
GV: Treo bảng
minh họa hình học
và gọi hs nhận xét.
GV: Gọi hs chỉ ra
các khoảng âm,
dương.
GV: ∆ > 0
Cách nhớ : “ Trong
trái ngoài cùng”

GVHD: Ta có a = ?
Δ = ?
Dựa vào bảng nhận xét
∆ < 0 ∆ = 0 ∆ > 0
a>0

+ +
+ +

+ +

2
b
a



+ +
+ +
- -
∆ < 0 ∆ = 0 ∆ > 0
a<0

- -
- -
- -

- -
- -
+ +

- -
- -
HS: a = -1 < 0
Δ = -11 < 0
Suy ra f(x) = -x
2
+ 3x – 5 < 0,
I. Định lý về dấu tam
thức bậc hai:
1. Tam thức bậc hai:
Tam thức bậc hai đối với x là
biểu thức có dạng
2
( )f x ax bx c= + +
(a≠0)
trong đó a, b, c là những hệ
số.
2. Dấu của tam thức bậc
hai:
+ Định lí : Cho ttbh f(x) =
ax² + bx + c (a ≠ 0), ∆ = b
2

4ac.
* Nếu ∆ < 0 thì f(x) cùng
dấu với hệ số a, với mọi x ∈
R
* Nếu ∆ = 0 thì f(x) cùng
dấu với hệ số a, trừ khi x
a2

b
−≠
* Nếu ∆ > 0 thì f(x) cùng
dấu với hệ số a khi x < x
1
hoặc x > x
2
,trái dấu với hế
số a khi x
1
< x < x
2
trong đó
x
1
,x
2
(x
1
< x
2
) là hai nghiệm
của f(x).
3. Áp dụng:
Ví dụ 1: Xét dấu cá tam thức
bậc hai sau:
a) f(x) = -x
2
+ 3x – 5.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10

Trang12
Theo định lí ta
được gì ?
GV: Gọi hs lên
bảng thực hiện
GVHD:
9x
2
– 24x + 16
= (3x – 4)
2
> 0, ∀x ≠
4
3
GV: Gọi hs lên
bảng thực hiện
GVHD: Xét dấu
của tử, mẫu chung
trong 1 bxd (tương
tự như nhị thức bậc
nhất).
GV: Yêu cầu hs
thực hiện theo
nhóm.
∀x ∈ R
HS: Lên bảng giải
Ta có: a = 9 > 0
Δ = 0
⇒ g(x) = 9x
2

– 24x + 16 > 0, ∀x ≠
4
3
HS: Lên bảng giải
Ta có: a = 3 > 0
Δ = 64 > 0
h(x) có 2 nghiệm x =1, x =-5
Bxd:
x -∞ -5 1 +∞
h(x
)
+ 0 - 0 +
⇒ h(x) < 0, ∀x ∈ (-5; 1)
h(x) > 0, ∀x ∈ (-∞;-5)

(1; +∞)
HS: 2x
2
– x – 1 có hai nghiệm là x =1, x =
1
2

; x
2
– 4 có hai nghiệm là x =-2, x = 2.
Bxd:
x
-∞ -2
1
2


1 2 +∞
2x
2
–x–1 + | + 0 - 0 + | +
x
2
– 4 + 0 - | - | - 0 +
f(x) + || - 0 + 0 - || +
HS: Làm việc theo nhóm
b) g(x) = 9x
2
– 24x + 16
c) h(x) = 3x
2
+ 2x – 5.
Ví dụ 2: Lập bảng xét dấu
các biểu thức sau
a)
2
2
2 1
( )
4
x x
f x
x
− −
=


b)
( )
( )
2
( ) 3 10 3 4 5f x x x x= − + −
40’ GV: Chỉ ra một
dạng bpt bậc nhất
một ẩn ?
GV: Tương tự bpt
bpt bậc nhất một
ẩn, bpt bậc hai ẩn x
có dạng như thế nào
?
HS: ax + b < 0
HS: Trả lời theo nhận biết.
II. Bất phương trình
bậc hai một ần
1. Bất phương trình bậc
hai:
+ Bất phương trình bậc hai
ẩn x là bpt dạng ax
2
+ bx + c
< 0 ( hoặc ax
2
+ bx + c>0, ax
2
+ bx + c ≤ 0, ax
2
+ bx + c ≥ 0

), trong đó a, b, c là những số
thực đã cho, a ≠ 0.
2. Giải bất phương trình
bậc hai:
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang13
GV: Chia lớp thành
4 nhóm
Nhóm 1+2: thực
hiện H
3
câu a
Nhóm 3+4: thực
hiện H
3
câu b.
GV: Hướng dẫn
+ Lập bxd tam thức
bậc hai
+ Dựa vào bxd suy
ra tập nghiệm của
bpt.
GV: Gọi hs lên
bảng giải câu d
GVHD: Dựa vào H
3
suy ra tập nghiệm
của 2 bpt c) và d).
GVHD: thêm hệ bpt
bậc 2 (c và d).

GV: Phương trình
bậc hai có hai
nghiệm trái dấu khi
nào?
HS: Làm việc theo nhóm.
a) f(x) trái dấu với hệ số của x
2
khi x ∈
5
1;
2
 

 ÷
 
b) g(x) cùng dấu với hệ số của x
2
khi x ∈
( )
4
;1 ;
3
 
−∞ ∪ +∞
 ÷
 
HS: Đặt f(x)=3x
2
+ 2x + 5
Ta có: a = 3 > 0

Δ’ = -14 < 0
⇒ 3x
2
+ 2x + 5 > 0, ∀x ∈ R
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm là (-∞; +∞)
(hay R).
HS: Lên bảng giải.
HS: Khi a và c trái dấu, tức là: 2(2m
2
– 3m
– 5)<0

5
1
2
m− < <
Vậy pt đã cho có hai nghiệm trái dấu khi
5
1
2
m− < <
.
Giải bất phương trình bậc
hai ax
2
+ bx + c < 0 thực
chất là tìm các khoảng mà
trong đó f(x) = ax
2
+ bx + c

cùng dấu với hệ số a (a<0)
hay trái dấu với a ( a >0).
Ví dụ 1: Giải các bất ptr sau
a) 3x
2
+ 2x + 5 > 0.
b) 9x
2
– 24x + 16 ≥ 0
c) -3x
2
+ 7x – 4 < 4
d) -2x
2
+ 3x + 5 >0
Ví dụ 2: Tìm các giá trị của
m để pt sau có hai nghiệm
trái dấu.
2x
2
– (m
2
– m + 1)x +2m
2

3m - 5=0
III. Củng cố, dặn dò:
+ Nhắc lại định lí về dấu của tam thức bậc hai
+ ∆ < 0 : a.f(x) > 0, ∀x ∈ R
+ ∆ = 0 : a.f(x) > 0, ∀x

2
b
a
≠ −
+ ∆ > 0 có bxd:
x -∞ x
1
x
2
+∞
2
( )f x ax bx c= + +
Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
+ Cách giải bpt bậc hai, định lí về dấu của tam thức bậc hai, giải bài tập sgk.
Tuần 24
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang14
Tiết PP: 44 LUYỆN TẬP

I: Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Xét dấu tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng tốt định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bài tập.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chuẩn bị bài trước, chủ động, tích cực, chăm chỉ,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tâp cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững về bất phương trình bậc hai một ẩn, chuẩn bị trước các bài tập sách giáo khoa.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
LUYỆN TẬP
10’ GV: Gọi hs lần lượt
lên bảng giải.
+ Gọi học sinh
nhận xét và củng
cố.
HS: Lên bảng giải
a) 5x
2
– 3x + 1 > 0, ∀x ∈ R
b)
x
-∞ -1
5
2
+∞
-2x
2
+3x +5 - 0 + 0 -
c) x
2
+ 12x + 36 > 0, ∀x ≠ -6
d)
x
-∞ -5

3 2
+∞
(2x – 3)(x +5) + 0 - 0 +
1. Xét dấu các tam thức
bậc hai:
a) 5x
2
– 3x + 1
b) -2x
2
+3x +5
c) x
2
+ 12x + 36
d) (2x – 3)(x +5)
10’ + Gọi học sinh lên
bảng trình bày.
+ Nhận xét và củng
cố.
HS: Lên bảng giải
b)
x
-∞
1
2

0 1
4
3
+∞

3x
2
-4x + | + 0 - | - 0 +
2x
2
-x-1 + 0 - | - 0 + | +
f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 +
c)
x
-∞
9
2


1
2


1
2
+∞
4x
2
-1 + | + 0 - 0 +
-8x
2
+x-3 - | - | - | -
2x+9 - 0 + | + | +
f(x) + 0 - 0 + 0 -
d)

x
-∞
3

-1 0
1
3

3
4

3
+∞
3x
2
– x + | + | + 0 - 0 + | + | +
3 – x
2
- 0 + | + | + | + | + 0 -
4x
2
+ x– 3 + | + 0 - | - | - 0 + | +
f(x) - 0 + || - 0 + 0 - || + 0 -
2. Lập bxd các biểu thức
sau:
b) f(x)=(3x
2
-4x)(2x
2
-x-1)

c) f(x)=(4x
2
-1)(-8x
2
+x-3)
(2x+9)
d)
( ) ( )
2 2
2
3 3
( )
4 3
x x x
f x
x x
− −
=
+ −
10’ GV: Gọi hs lên
bảng giải
GV: Hướng dẫn
câu c
HS: Lên bảng giải
a) Vô nghiệm
c)
4
8; 2 ;1 2.
3
x x x< − − < < − < <

3. Giải các bất phương
trình sau:
a) 4x
2
– x + 1 < 0
c)
2 2
1 3
4 3 4x x x
<
− + −
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang15
Chuyển vế, quy
đồng (không được
bỏ mẫu)
10’ GVHD: (*) có
phải là ptr bậc hai
không ?
Xét: + m – 2 = 0
+ m – 2 ≠ 0:
(*) là ptr bậc hai
GV: ptr bậc hai vô
nghiệm khi nào ?
HS: Chưa chắc
HS: khi Δ < 0
HS: Lên bảng giải
+ m = 2: (*) có 1 nghiệm là x = -2 (m không
thoả)
+ m ≠ 2:

Δ’ = (2m – 3)
2
– (m – 2)(5m – 6) < 0
⇔ 4m
2
– 12m +9 –5m
2
+16m - 12 <0
⇔ -m
2
+ 4m – 3 < 0
⇔ m < 1; m > 3.
Vậy với m < 1; m > 3 thì phương trình (*) vô
nghiệm.
4.Tìm các giá trị của m để
ptr sau vô nghiệm:
(m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6
= 0 (*)
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Nhắc lại định lí về dấu của tam thức bậc hai
+ ∆ < 0 : a.f(x) > 0, ∀x ∈ R
+ ∆ = 0 : a.f(x) > 0, ∀x
2
b
a
≠ −
+ ∆ > 0 có bxd:
x -∞ x

1
x
2
+∞
2
( )f x ax bx c= + +
Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
* Cách giải bất phương trình bậc hai.
+ BTVN: Bài tập còn lại trong sgk trang 105 (nếu chưa sửa)
Ôn tập chương IV trang 106 – 107 – 108.
Chuẩn bị kiểm tra một tiết.
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang16
Tuần 25
Tiết PP: 45 ÔN TẬP CHƯƠNG IV

I: Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất đẳng thức vá các tính chất của nó
Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức Cô–si
Định nghĩa bpt và điều kiện của bpt. Bất ptr bậc nhất hai ẩn
Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai
Bất ptr bậc nhất và bất ptr bậc hai.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Biết chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản, sử dụng thành thạo bđt Cô-si. Biết tìm
điều kiện của một bpt. Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bpt tích hoặc bpt chứa ẩn ở mẫu thức. Biết
cách biểu diễn hình học tập nghiệm của bpt và hệ bpt bậc nhất hai ẩn. Biết vận dụng định lí về dấu của tam
thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải các bpt bậc hai.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chuẩn bị bài trước, nắm vững kiến thức đã học, tích cực,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tâp cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: Nắm vững các tính chất trọng tâm của chương, chuẩn bị các bài tập ôn tạp trong sách

giáo khoa.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
ÔN TẬP
CHƯƠNG IV
10’ GV: Hướng dẫn
a b a b
c c c
+
= +
và sử
dụng bất đẳng thức
Cô-si
HS: Lên bảng chứng minh
Ta có:
2
2
2
a b a b
c c c
b c b c
a a a
c a c a

b b b
+
= + ≥
+
= + ≥
+
= + ≥
Suy ra
6.
a b b c c a
c a b
+ + +
+ + ≥
(đpcm)
6. Cho a, b, c > 0. Chứng
minh:
6.
a b b c c a
c a b
+ + +
+ + ≥
10’ GV: Hướng dẫn
+ Chứng minh bằng
pp biến đổi tương
đương
+Hoặc sử dụng bất
đẳng thức Cô-si.
HS: Lên bảng chứng minh
Ta có:
2

a
b a
b
+ ≥
(1)
2
b
a b
a
+ ≥
(2)
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được:
2 2 .
a b
a b a b
b a
+ + + ≥ +
10. Cho a > 0, b > 0.
Chứng minh:
.
a b
a b
b a
+ ≥ +
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang17
Hay
.
a b
a b

b a
+ ≥ +
(đpcm)
10’ GV: Hướng dẫn
cách làm.
GV: Hướng dẫn
x(x
3
– x + 6) > 9
⇔(x
2
– x + 3)(x
2
+
x – 3) > 0
⇔x <
1 13
2
− −
hay x >
1 13
2
− +
Vì x∈Ζ nên x ≤ -3
hay x ≥ 2.
HS: Lên bảng giải
f(x) = x
4
– x
2

+ 6x – 9
= (x
2
)
2
– (x – 3)
2
= (x
2
– x + 3)(x
2
+ x – 3)
Bảng xét dấu:
x
-∞
1 13
2
− −

1 13
2
− +
+∞
x
2
– x + 3 + | + | +
x
2
+ x – 3 + 0 - 0 +
f(x) + 0 - 0 +

f(x)>0, ∀x∈(-∞;
1 13
2
− −
) ∪ (
1 13
2
− +
;+∞)
f(x)<0, ∀x∈(
1 13
2
− −
;
1 13
2
− +
)
HS: Tự xét dấu g(x).
11. a) Xét dấu:
f(x) = x
4
– x
2
+ 6x – 9
b) Tìm nghiệm nguyên của
bất phương trình:
x(x
3
– x + 6) > 9.

10’ GV: Trong định lí về
dấu của tam thức bậc
hai, trường hợp nào
xuất hiện ∀x
GV: Hãy tính Δ = ?
HS: Δ < 0
HS: Lên bảng tính
Δ= (b
2
+c
2
-a
2
)
2
– (2bc)
2
=(b
2
+c
2
-a
2
-2bc)(b
2
+c
2
-a
2
+2bc)

=[(b-c)
2
-a
2
)][(b+c)
2
-a
2
)]
=(b-c-a)(b-c+a)(b+c-a)(b+c+a)
=-(a+c-b)(b-c+a)(b+c-a)(b+c+a)<0
Và b
2
> 0 nên
b
2
x
2
– (b
2
+c
2
-a
2
)x + c
2
> 0, ∀x (đpcm)
12. Cho a,b,c là độ dài ba
cạnh của một tam giác.
Sử dụng định lí về dấu

của tam thức bậc hai,
chứng minh rằng:
b
2
x
2
– (b
2
+c
2
-a
2
)x + c
2
> 0,
∀x
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố kiến thức:(3’) Bất đẳng thức Cô-si
2 ; , 0a b ab a b+ ≥ ∀ ≥
Cách giải bất phương trình.
Định lí về dấu của tam thức bậc hai.
+ BTVN: Các bài tập còn lại trong sgk trang 106 – 107 – 108 (nếu chưa sửa).
Chuẩn bị kiểm tra.
Tuần 26
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang18
Tiết PP: 47+48 CHƯƠNG V. THỐNG KÊ
§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Khái niệm bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất;

bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép lớp.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng lập và đọc các bảng kể trên.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, kiên nhẫn, cẩn thận, chính xác,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: đọc trứơc bài bảng phân bố tầng số, tầng suất
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§1. BẢNG PHÂN BỐ
TẦN SỐ VÀ TẦN
SUẤT.
30’
GV: Trong bảng 1
có mấy giá trị khác
nhau ?
GV: Giá trị x
1
=25
xuất hiện bao nhiêu
lần trong bảng 1 ?
GV: Số n
1
= 4 đgl

tần số của giá trị x
1
.
HS: Xem ví dụ 1 trong sgk
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45
25 45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35
35
Bảng 1
HS: Có 5 giá trị khác nhau là x
1
=25,
x
2
=30, x
3
=35, x
4
=40, x
5
=45.
HS: x
1
xuất hiện 4 lần.
HS: n
2
=7, n
3
=9, n
4

=6, n
5
=5 lần lượt là
tần số của các giá trị x
2
, x
3
, x
4
, x
5
.
I. ÔN TẬP:
1. Số liệu thống kê:
Xác định tập hợp các đơn vị điều
tra, dấu hiệu điều tra và thu thập
các số liệu.
2. Tần số:
25’ GV: Giá trị x
1
=25
trong bảng 1 chiếm
tỉ lệ là bao nhiêu ?
GV:
4
31
hay 12,9%
đgl tần suất của giá
trị x
1

.
GV: Dựa vào các
kết quả đã thu
được, ta lập được
bảng (treo bảng phụ
- bảng 2)
GV: Bảng 2 đgl
bảng phân bố tần số
và tần suất.
HS: : Giá trị x
1
=25 trong bảng 1 chiếm
tỉ lệ là
4
12,9%
31

HS: Tính tần suất của các giá trị còn
lại.
II.TẦN SUẤT:
Năng
suất lúa
(tạ/ha)
Tần
số
Tần suất
(%)
25
30
35

40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Cộng 31 100(%)
Bảng 2
Bảng 2 đgl bảng phân bố tần số và
tần suất.
Nếu trong bảng 2, bỏ cột tần số ta
được bảng phân bố tần suất; bỏ
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang19
cột tần suất ta được bảng phân bố
tần số.
30’ GVHD: Ví dụ 2
(sgk)
Lớp 1: [150;156) có
n
1
= 6
Lớp 2: [156;162) có
n

2
= 12
Lớp 3: [162;168) có
n
3
= 13
Lớp 2: [168;174] có
n
4
= 5
Tỉ số
6
16,7%
36


đgl tần suất của lớp
1.
GV: Treo bảng phụ
(bảng 4)
HS: Xem ví dụ 2 trong sgk.
HS: Tính tần suất của các lớp còn lại.
HS: Thực hiện hoạt động trong sgk
(theo nhóm)
III. BẢNG PHÂN PHỐI TẦN
SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Lớp số đo
chiều cao
(cm)
Tần số Tần suất

(%)
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng 36 100(%)
Bảng 4
Bảng 4 đgl bảng phân bố tần số và
tần suất ghép lớp. Nếu trong bảng
4 bỏ cột tần số ta được bảng phân
bố tần suất ghép lớp, bỏ cột tần
suất ta được bảng phân bố tần số
ghép lớp.
IV.Củng cố và dặn dò:
+ Củng cố kiến thức: (3’) Tần số, tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất
ghép lớp.
+ BTVN: Xem bài trước (Bài “Biểu đồ”).
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang20
Tuần 27
Tiết PP:49 §2. BIỂU ĐỒ.
I.Mục tiêu:

+ Kiến thức cơ bản: Biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ hình quạt.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vẽ chính xác các loại biểu đồ.
+ Thái độ nhận thức: Chủ động, tích cực, cẩn thận, chính xác trong việc tính toán,…
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: đọc trứơc bài biểu đồ, nắm vững các kiến thức có liên quan.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§2. BIỂU ĐỒ
20’
GV: Treo bảng phụ
(bảng 4)
GV: Hướng dẫn
cách vẽ biểu đồ tần
suất hình cột
GV: Treo bảng phụ
(Hình 34).
GV: Hướng dẫn
cách vẽ đường gấp
khúc tần suất của
bảng 4 dựa trên
biểu đồ tần suất
hình cột bảng 4 đã

vẽ ở trên.
GV: Yêu cầu mỗi
hs đều vẽ vào tập.
HS: Chú ý và thực hiện theo hướng
dẫn của gv
HS: Chú ý và thực hiện theo hướng
dẫn của gv
HS: Dựa vào ví dụ 1 ở trên để thực
hiện ví dụ này.
I. BIỂU ĐỒ TẦNG SUẤT HÌNH
CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC
TẦNG SUẤT:
1. Biểu đồ tầng suất hình cột:
Ví dụ 1: (sgk)
2. Đường gấp khúc tầng suất:
Trên mp toạ độ, xđ các điểm (c
i
;f
i
),
trong đó c
i
là trung bình cộng hai
mút của lớp i (ta gọi là giá trị đại
diện của lớp i).
Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (c
i
;f
i
)

với điểm c(
i+1
;f
i+1
) ta được một
đường gấp khúc, gọi là đường gấp
khúc tần suất.
* Chú ý: (sgk)
Ví dụ:
Cho bảng phân bố tần suất ghép
lớp sau
Nhiệt độ trung bình của tháng 12
tại thành phố Vinh từ 1961 đến
1990 (30 năm).
Lớp nhiệt độ (
0
C) Tần suất (%)
[15;17)
[17;19)
[19;21)
[21;23]
16,7
43,3
36,7
3,3
Cộng 100(%)
Bảng 6
Hãy mô tả bảng 6 bằng cách vẽ
biểu đồ tần suất hình cột và đường
gấp khúc tần suất

20’ GV: Bảng 6 ngoài cách HS: Chú ý. II. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT:
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang21
mô tả trên, nó còn có
cách mô tả khác là biểu
đồ hình quạt.
GV: Treo bảng phụ
(Hình 36b)
GV: Treo bảng phụ
(Bảng 7)
GV: Treo bảng phụ
(Hình 36a)
Toàn bộ hình tròn
biểu diễn cho 100%
(2) 47,3
(3) 29,0
(1) 23,7
GV: Yêu cầu hs làm ví
dụ vào tập và đọc bảng
cơ cấu đó.
GV: Yêu cầu hs làm
bài tập 3 (sgk-118).
]
HS: Lập bảng cơ cấu giá trị sx
công nghiệp trong nước năm
1999,phân theo thành phần kinh
tế.
Các thành phần
kinh tế
Số phần trăm

(1) Khu vực doanh
nghiệp nhà nước
(2) Khu vực ngoài
quốc doanh
(3) Khu vực đầu
tư nước ngoài
22,0
39,9
38,1
Cộng 100(%)
HS: Làm bài tập 3 trang 118 (cá
nhân).
Ví dụ 2: Cho bảng 7
Cơ cấu giá trị sx công nghiệp trong
nước năm 1997, phân theo thành
phần kinh tế.
Các thành phần kinh
tế
Số phần
trăm
(1) Khu vực doanh
nghiệp nhà nước
(2) Khu vực ngoài
quốc doanh
(3) Khu vực đầu tư
nước ngoài
23,7
47,3
29,0
Cộng 100(%)

Bảng 7
Ví dụ 3:
Dựa vào biểu đồ hình quạt cho ở
hình 37 dưới đây, hãy lập bảng cơ
cấu như trong ví dụ 2
(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước
(2) Khu vực ngoài quốc doanh
(3) Khu vực đầu tư nước ngoài
IV.Củng cố và dặn dò:
+ Củng cố kiến thức: (3’)
Cách vẽ biểu đồ tần suất (tần số) hình cột, đường gấp khúc tần suất (tần số).
Biểu đồ hình quạt.
+ BTVN: Bài 1 + 2 trang 118.
Tuần 27
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang22
(1)
22,0
(2)
39,9
(3)
38,1
Tiết PP:50 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng vẽ chính xác các loại biểu đồ trên.
+ Thái độ nhận thức: Chuẩn bị bài trước, tích cực, chủ động,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: nắm vững lý thuyết và chuẩn bị trước các bài tập sách giáo khoa.

III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung bài tập.
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
LUYỆN TẬP
20’ GV: Gọi hs lên
bảng vẽ giải thích
cho bài tập 1 trong
sách giáo khoa.
HS: Lên bảng vẽ 1. Hãy mô tả bảng phân bố tần suất
ghép lớp ở bài tập số 2 của §1
bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình
cột và đường gấp khúc tần suất.
20’ GV: Gọi 2 HS lên
bảng vẽ hai câu a)
và b).
GV: Gọi một HS
khác nhận xét (câu
c)
HS: Hai hs lên bảng vẽ.
HS: Nhận xét
2. Xét bảng phân bố tần số và tần
suất ghép lớp đã được lập ở bài tập
số 3 của §1.
a) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình

cột, đường gấp khúc tần suất.
b) Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột,
đường gấp khúc tần số.
c) Dựa vào biểu đồ tần suất hình
cột đã vẽ ở câu a), hãy nêu nhận
xét về khối lượng của 30 củ khoai
tây được khảo sát.
IV.Củng cố và dặn dò:
+ Củng cố kiến thức:(3’) Cách vẽ các loại biểu đồ đã học.
+ BTVN: Xem bài trước (§3).
Tuần 28
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang23
Tiết PP: 51+52 §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.
SỐ TRUNG VỊ. MỐT.
I. I.Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Số trung bình cộng, số trung vị, mốt.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo các công thức đã học, sử dụng thành thạo máy
tính bỏ túi.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chú ý bài, tích cực xây dựng bài,…
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: đọc trứơc bài số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội
dung mới

+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§3. SỐ TRUNG BÌNH
CỘNG.
SỐ TRUNG VỊ.
MỐT.
30’ GVDH: Ví dụ 1 (sgk-
trang 119)
GV: Yêu cầu hs
thực hiện H
1
theo
nhóm.
GV: Chia hs làm 3
nhóm giải bài tập
N
1
: Giải bài tập 1
N
2
: Giải bài tập 2
N
3
: Giải bài tập 5
HS: Chú ý và thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên.
HS: Làm việc theo nhóm.
+ Bảng 6:
0
1

18,5x C≈
+ Bảng 8:
0
2
17,9x C≈
HS: Nêu nhận xét.
HS: Làm việc theo nhóm
I. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
( HAY SỐ TRUNG BÌNH):
Có thể tính số trung bình cộng của
các số liệu thống kê theo các công
thức sau:
+ Trường hợp bảng phân bố tần
số, tần suất
1 1 2 2
1
( )
k k
x n x n x n x
n
= + + +

1 1 2 2

k k
f x f x f x= + + +
trong đó n
i
, f
i

lần lượt là tần số, tần
suất của giá trị x
i
, n là số các số
liệu thống kê (n
1
+ n
2
+…+n
k

= n).
+ Trường hợp bảng phân bố tần
số, tần suất ghép lớp
1 1 2 2
1
( )
k k
x n c n c n c
n
= + + +

1 1 2 2

k k
f c f c f c= + + +
trong đó c
i
, n
i

, f
i
lần lượt là giá trị
đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ
i, n là số các số liệu thống kê (n
1
+
n
2
+…+n
k
= n).
30’ GVHD: Ví dụ 2
(sgk)
GV: Hướng dẫn
cách tìm số trung vị
trong ví dụ 2 và vd
3 (sgk).
HS: Chú ý.
HS: Thực hiện H
2
(cá nhân)
II. SỐ TRUNG VỊ:
Sắp thứ tự các số liệu thống kê
thành dãy không giảm (hoặc không
tăng). Số trung vị (của các số liệu
thống kê đã cho) kí hiệu M
e
là số
đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ

Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang24
GV: Yêu cầu hs
thực hiện H
2
.
GV: Yêu cầu hs
giải bài tập 4 (sgk –
trang 123).
465 1
233
2
+
=
Số trung vị nằm ở vị trí thứ 233
Khi đó M
e
= 39.
HS: Lên bảng giải
M
e
= 720 nghìn đồng.
và là trung bình cộng của hai số
đứng giữa dãy nếu số phần tử là
chẵn.
20’ GV: Trong bảng 9
(trang 121) có mốt
là gì ?
GV: Với kết quả đó
cho thấy rằng trong

kinh doanh, cửa
hàng nên ưu tiên
nhập hai cỡ áo số
38 và 40 nhiều hơn.
GV: Yêu cầu hs
giải bài tập 3.
HS: Trong bảng 9 có hai mốt là

(1) (2)
38, 40.
O O
M M= =
HS: Giải bài tập 3 (cá nhân)
(1) (2)
600, 900.
O O
M M= =
Nêu ý nghĩa của kết quả trên
III. MỐT:
Mốt của một bảng phân bố tần số
là giá trị có tần số lớn nhất và được
kí hiệu là M
O
.
IV.Củng cố và dặn dò:
+ Củng cố kiến thức:(5’)
 Nhắc lại công thức tính số trung bình cộng.
 Cách tìm số trung vị.
 Cách tìm mốt.
+ BTVN: Các bài tập còn lại trong sgk – trang 122+123 (nếu chưa sửa).

Tuần 29
Giáo án lớp 10 cơ bản Đại số 10
Trang25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×