Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng Chẩn đoán và điều trị nhức đầu (Phần 3) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.15 KB, 8 trang )

Nh
Nh


c đ
c đ


u co cơ
u co cơ
 Thời gian
30 phút tới 7 ngày
 Đặc tính cơn đau (có ít nhất 2 đặc tính)
Cảm giác đau nặng đầu
Cường độ nhẹ tới trung bình
Đau hai bên
Không tăng khi hoạt động
 Triệu chứng kèm theo (phải có tất cả)
Không nôn ói
Chỉ có một trong các triệu chứng: buồn nôn, sợ ánh sáng, sợ tiếng
động
 Thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng không phát hiện bệnh lý
khác
Tiêu chuẩn chẩn đoán của International Headache Society
Migraine không ti
Migraine không ti


n tri
n tri



u
u
Thời gian
Kéo dài từ 4-72 giờ nếu không điều trị
Đặc tính cơn đau (ít nhất 2 đặc tính)
Đau một bên
Đau theo nhịp mạch
Cường độ trung bình tới nặng
Tăng khi hoạt động
Triệu chứng kèm theo (ít nhất 1 triệu chứng)
Buồn nôn, ói
Sợ ánh sáng, sợ tiếng động
 Thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng không phát hiện bệnh lý
khác
Tiêu chu

n ch
ẩn đo
án c

a International Headache Society
Migraine c
Migraine c
ó
ó
ti
ti



n tri
n tri


u
u
Đặc tính của aura ( ít nhất 3 đặc tính )
Một hay nhiều triệu chứng chứng tỏ có rối loạn cục bộ tại
bán cầu hay thân não, xuất hiện và biến mất hoàn toàn
Có ít nhất 1 triệu chứng aura xuất hiện trên 4 phút hoặc
nhiều triệu chứng xuất hiện lần lượt
Không có aura kéo dài > 60 phút
Nhức đầu xuất hiện trong vòng 60 phút sau khi có aura
Thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng không phát
hiện bệnh lý khác
Tiêu chuẩn chẩn đoán của International Headache Society
Nh
Nh


c đ
c đ


u t
u t


ng c
ng c



m
m
 Thời gian
Cơn đau kéo dài 15 tới 180 phút nếu không điều trị
 Đặc tính cơn đau
Đau dữ dội một bên hốc mắt, trên hốc mắt hay vùng thái dương
 Triệu chứng kèm theo (có ít nhất 1 triệu chứng, cùng bên đau)
Xung huyết kết mạc mắt, chảy nước mắt
Nghẹt mũi, chảy nước mũi
Phù nề vùng da đầu hay mặt
Phù mi mắt
Hội chứng Horner
 Tần số
 1 tới 8 cơn mỗi ngày
Tiêu chuẩn chẩn đoán của International Headache Society
Nh
Nh


c đ
c đ


u th
u th


ph

ph
á
á
t
t
Xuất huyết trong sọ
– Xuất huyết màng não
– Xuất huyết não
– Tụ máu ngoài/dưới màng cứng
Viêm màng não/viêm não
Bệnh não do cao huyết áp
Nhồi máu não
Huyết khối tĩnh mạch não
Thiếu oxy, tăng CO
2
, ngộ độc CO
Nh
Nh


c đ
c đ


u th
u th


ph
ph

á
á
t
t
Viêm động mạch thái dương
Tổn thương chiếm chỗ
U não, áp xe não
Bệnh độ cao
Bệnh biến dưỡng
Hạ đường huyết, sốt, nhược giáp, thiếu máu
Tăng nhãn áp
Tăng áp lực nội sọ giả u
Nh
Nh


c đ
c đ


u th
u th


ph
ph
á
á
t
t

Đau thần kinh V vô căn
Nhức đầu sau chấn thương
Viêm xoang
Nhức đầu sau chọc dò dịch não tủy
Nhức đầu do thuốc
Nhức đầu sau hoạt động gắng sức
C
C
á
á
c thu
c thu


c c
c c
ó
ó
th
th


gây nh
gây nh


c đ
c đ



u
u
• Amantadine
• Captopril
• Cimetidine
• Dipyridamol
• Estrogen
• Nifedipine
• Nitroglycerin
• Ranitidine
• Tetracyclines
• Theophyllines
• Trimethoprim-
Sulfamethoxazole
• Vitamin A
• Prazocin

×