Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng nhị thức newton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.47 KB, 17 trang )



Tr ng THPT S 3 An Nh nườ ố ơ
Tr ng THPT S 3 An Nh nườ ố ơ
T Toánổ
T Toánổ






KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
Nªu các khái niệm Hoán vị,Chỉnh hợp, Tæ hîp
Công thức tính và phân biệt các khái niệm này
( )
!
!
!
!
!( )!
n
k
n
k
n
P n
n
A
n k


n
C
k n k
=
=

=



Tiết 29
Tiết 29
Khai triển các hằng đẳng thức sau:
(a + b)
2

(a + b)
3
(a + b)
4
= a
3
+ a
2
b + ab
2
+ b
3
= a
4

+ a
3
b + a
2
b
2
+ ab
3
+ b
4
Tính nhanh:
0
2
C
0 1 2
2
2 2 0 1 1 0 2
2 2
( ) C C Ca b a b a b a b
+ = + +
3 3 0 2 10 1 2 3
3 3 3 3
1 2 0 3
( )a b a b a b a b aC C bC C
+ = + + +
4 4 0 3 1 2 2 10 1 2 3 4
4 4
3
4
0

4
4
4
( ) C C Ca b a b a b a b a b bC aC
+ = + + + +
Vậy với mọi số tự nhiên n 1 và với mọi cặp số (a; b) ta có công
thức sau gọi là công thức nhị thức Niutơn

nn
n
kknk
n
n
n
n
n
n
n
n
bCbaCbaCbaCaCba
++++++=+

)(
222110
(1)
0
3
C
0
4

C
= a
2
+ ab + b
2
1
2
C
2
2
C
1
3
C
2
3
C
3
3
C
1
4
C
2
4
C
3
4
C
4

4
C
= 2
= 1
= 1
= 1
= 3
= 3
= 1
= 1
= 4
= 1
= 4
= 6
1
3
31
1
2
1
1 1
6 4 4
0
2
C
1
2
C
2
2

C
0
3
C
1
3
C
2
3
C
3
3
C
0
4
C
1
4
C
2
4
C
3
4
C
4
4
C








=

=+
n
k
kknk
n
n
baCba
0
)(
VÝ dô 1: a/ Khai triÓn ( x + y)
6
thµnh ®a thøc bËc 6
b/ Khai triÓn ( 3x - 4)
5
thµnh ®a thøc bËc 5

6542332456
606
6
515
6
424
6

333
6
242
6
151
6
060
6
6
61520156
)(
yxyyxyxyxyxx
yxCyxCyxCyxCyxCyxCyxCyx
++++++=
++++++=+
5 0 5 0 1 5 1 2 4 2 3 3 3
5 5 5 5
4 2 4 5 1 5
5 5
5 4 3 2
(3 4) (3 ) ( 4) (3 ) ( 4) (3 ) ( 4) (3 ) ( 4)
(3 ) ( 4) (3 ) ( 4)
243 1620 14320 5760 3840 1024
x C x C x C x C x
C x C x
x x x x x
− = − + − + − + − +
− + − =
− + − + −


nn
n
kknk
n
n
n
n
n
n
n
n
bCbaCbaCbaCaCba
++++++=+
−−−
)(
222110


T công th c khai tri n trên,hãy cho ừ ứ ể
T công th c khai tri n trên,hãy cho ừ ứ ể
bi t s h ng t ng quát c a khai tri n là ế ố ạ ổ ủ ể
bi t s h ng t ng quát c a khai tri n là ế ố ạ ổ ủ ể
gì? Và đó là s h ng th bao nhiêu?ố ạ ứ
gì? Và đó là s h ng th bao nhiêu?ố ạ ứ

S h ng th k+1 ố ạ ứ
S h ng th k+1 ố ạ ứ




1
k n k k
K n
T C a b

+
=


!"#$%&
!"#$%&
"'()*+,
"'()*+,
-
-
Giải:
456789
909
9
818
9
727
9
636
9
545
9
454
9
363

9
272
9
181
9
090
9
9
20164032537646082034512
1)2(1)2(1)2(1)2(1)2(
1)2(1)2(1)2(1)2(1)2()12(
xxxxxx
xCxCxCxCxC
xCxCxCxCxCx
+++=
+++++
++++=+
Từ công thức => số hạng đứng thứ 7 kể từ trái sang phải của khai triển
trên là:
kknk
n
baC

===

336
9
6696
9
)8.(841)2(1)2( xxCxC

.
.


/01#$#12
/01#$#12
34&)
34&)
5
5
"6 "'7)(+,
"6 "'7)(+,
+
+
89
89
:.77;.;
:.77;.;
/7-<
/7-<
=(.77;.;
=(.77;.;
(7-<
(7-<
74)
74)
+
+
>
>

+
+
"6 "
"6 "


Giải:
Từ công thức => k = 12. Vậy hệ số của x
21
y
12
trong
khai triển là:
45 2
15
k n k k k k k
n
C a b C x y

=
12
15
15!
455
3!12!
C
= =
118144
2
++

xx
3
672x

3
672x

3 15
( )x xy
+


!>"#
!>"#
'?*,
'?*,


@A9'(?,
@A9'(?,


@A
@A



=

=+=+

n
k
knkk
n
nn
baCabba
0
)()(
∑ ∑
= =
−−
−=−=−+=−
n
k
n
k
kknk
n
kkknk
n
nn
baCbaCbaba
0 0
)1()())(()(

=
−=−
n
k
kk

n
kn
xCx
0
)1()1(
(Khai triÓn theo luü thõa t¨ng cña x)

=
−−
−=−
n
k
knk
n
knn
xCx
0
)1()1(
(Khai triÓn theo luü thõa gi¶m cña x)

=

=+
n
k
kknk
n
n
baCba
0

)(


+/ Sè c¸c sè h¹ng cña c«ng thøc b»ng ?
+/ Tæng c¸c sè mò cña a vµ b trong mçi sè h¹ng
b»ng ?
+/ Sè h¹ng sè d¹ng lµ sè h¹ng thø mÊy
trong khai triÓn ?
kknk
n
baC

CỦNG CỐ




1. Số các số hạng của công thức bằng n + 1
2. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức (n - k) + k = n
3. Số hạng tổng quát có dạng ( k = 0, 1, 2, , n)
(Đó là số hạng thứ k + 1 trong sự khai triển của nhị thức (a + b)
n
)
4. Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau vì
kknk
nk
baCT

+
=

1
kn
n
k
n
CC

=
5. Ta có thể viết công thức nhị thức Niutơn dXới dạng tXờng minh hơn nhX sau:
nnkknnnnn
bnabba
k
knnn
ba
nn
bnaaba
+++
+
++

++=+

1221

3.2.1
)1) (1(

2
)1(
)(

n
n
k
nnnn
nn
CCCCC
++++++=+=
)11(2
210
n
n
nk
n
k
nnn
n
CCCCC )1( )1( )11(0
210
+++++==
Tiế t 30
Tiế t 30
6.
7.


0
1
C
0
0

C
0
3
C
0
2
C
1
2
C
1
1
C
2
2
C
1
2
C
1
3
C
3
3
C
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
+

=
n = 0 1
n = 1 1 1
n = 2 1 2 1
n = 3 1 3 3 1
n = 4 1 4 6 4 1
n = 5 1 5 10 10 5 1
n = 6 1 6 15 20 15 6 1
n = 7 1 7 21 35 35 21 7 1
n = 8 1 8 28 56 70 56 28 8 1



=9B$*C3D>8B$#$8++E
=9B$*C3D>8B$#$8++E
*CF"')(+,
*CF"')(+,
+;
+;


CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN
Bài 1: (Đề thi tốt nghiệp THPT – 2006)
Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức
Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển bằng 1024.
*
)1( Nnx
n
∈+


5
x
Ta có

Suy ra n = 10
Vậy hệ số của trong khai triển là
0 1 2 10
2 1024 2
n n
n n n n
C C C C
+ + + + = = =
0
(1 )
n
n k k
n
k
x C x
=
+ =

5
x
5
10
252C
=



CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN
Bài 2: (Đề thi CĐ - ĐH khối D – 2004)
Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển: với
0x )x(
7
>+
x4
1
Bài 3: (Đề thi CĐ - ĐH khối B – 2007)
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
Biết
Ngoài ra còn một số dạng khác như: Tính tổng các dựa vào phương pháp
lấy đạo hàm hoặc dựa vào phép tính tích phân Hay gặp trong các đề thi
tuyển sinh Cao đẳng - Đại học.
10
x
n
x)(2
+
n 0 1 1 n-2 2 n
3 3 3 ( 1) 2048
n n
n n n n
C C C C

− + − + − =
k
n

C


CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN
BÀI TẬP LUYỆN TẬP.
153
)(x xy
+
1221
x y
n
)
x
1
(x
+
743
)1(1)(3x-1)-(2xP(x)
+++=
x
Bài 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
Bài 2: Tìm hệ số của số hạng chứa

trong khai triển:
Bài 3: Khai triển có tổng các hệ số của ba số hạng đầu là 28. Tìm số
hạng thứ 5 của khai triển đó.
Bài 4: Xét khai triển
a) Tìm hai hạng tử chính giữa.
b) Tính hệ số của hạng tử chứa .

10
)
x
1
-(2x
3
x


1111
15
xC
Học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau:
Chọn phXơng án đúng
1. Khai triển: ( 2x - 1)
5
là:
A. 32x
5
+ 80x
4
+ 80x
3
+ 40x
2
+ 10x + 1;
B. 16x
5
+ 40x
4

+ 20x
3
+ 20x
2
+ 5x + 1;
C. 32x
5
- 80x
4
+ 80x
3
- 40x
2
+ 10x - 1;
D. -32x
5
+ 80x
4
- 80x
3
+ 40x
2
- 10x + 1;
2. Số hạng thứ 12 kể từ trái sang phaicủa khai triển ( 2- x)
15
là:
A. -16


/?G$HI$#$J$K6

/?G$HI$#$J$K6


* Khi n = 1, ta có
( a + b)
1
= a + b = => Vậy công thức (1) đúng khi n = 1
* Giả sử (1) đúng khi n = m, tức là ta có
Ta sẽ chứng minh nó cũng đúng khi n = m + 1, tức là ta có
Thật vậy, ta có:
Vì nên ta có (2)
Vậy công thức nhị thức Niutơn (1) là đúng với mọi số tự nhiên n
11110110
110
1101
)( )( )(
) (
) ()()()(
+++

+
+++++++++
=+++++
++++++=++=+
mm
m
mm
m
m
m

kkmk
m
k
m
m
mm
m
m
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
mm
bCabCCbaCCbaCCaC
bbCbaCbaCaC
abCbaCbaCaCbababa
bCaC
1

1
0
1
+
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
m
bCbaCbaCaCba
+++++=+

)(
110
11
1
1
1
1
1
10
1
1
)(
++
+

+
++
+
+
+
+++++=+
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
m
bCbaCbaCaCba
k
m
k
m
k
m
m
m
m
mmm
CCCCCCC
1
11
1

0
1
0
,1,1
+
+
++
=+====
(2)
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×