Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phương pháp qui nạp toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.29 KB, 3 trang )

Tiết 41−42 PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC − BÀI TẬP
MĐYC: Kiến thức: Hiểu nguyên lí quy nạp toán học và nắm vững phương pháp chứng minh quy nạp để
giải một số bài toán đơn giản
Phân tiết: Tiết 1: Tiết 2: Bài tập
TG
Công việc của thầy Công việc của
trò
Nội dung
1'
20'
20’
T.2
1'
5'
12'
Ổn đònh:
Bài cũ:
Bài mới: Giải thích
nguyên lí quy nạp toán
học
H1:
H2:
H4:
Củng cố:
H1:
1. Nguyên lí quy nạp toán học:
Cho n
0
là số nguyên dương, P(n) là mệnh đề có nghóa với
mọi số nguyên n


n
0
. Nếu
a) P(n
0
) đúng, và
b) Nếu P(n) đúng thì P(n+1) cũng đúng với mọi số nguyên
n

n
0
, khi đó P(n) đúng với mọi số nguyên n

n
0

Từ nguyên lí trên ta có phương pháp chứng minh quy nạp:
Phương pháp chứng minh quy nạp:
Giả sử ta phải chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi n

n
0
, n

N:
Bước 1: Kiểm tra với n = n
0
: P(n
0
) đúng

Bước 2: Giả sử với n = k,

k

n
0
, k

N thì P(k) đúng. Ta
phải chứng minh n = k+1 thì P(k+1) đúng
Kết luận : P(n) đúng với mọi n

n
0
, n

N
Ví dụ1:
Chứng minh rằng: 1+2+3+…+ n =
2
)1n(n +
với

n

N*
Ví dụ 2:
Tính tổng: Sn =1+ 3 + 5 +…+ (2n−1)
Hướng dẫn:
Tính S

1
= 1
2
, S
2
= 2
2
, S
3
= 3
2
. Dự đoán S
n
= n
2
Chứng minh dự đoán bằng quy nạp
Ví dụ 3: Chứng minh rằng:
a
n
− b
n
= (a−b)(a
n

1
+a
n

2
b + a

n

3
b
2
+ …+ab
n

2
+ b
n

1
), với mọi
n

2 , n

N
Bài tập
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a/ 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …+ n
2
=

6
)1n2)(1n(n ++
, mọi n

N*
b/ 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ …+ n
3
=
2
2
)1n(n






+
, mọi n

N*
c/ 3+7 + …+ (4n−1) = 2n
2
+n ,mọi n


N*
Bài 2:
Tính tổng: S
n
= 2+4+6+ …+2n, n

N*
ĐS: S
n
= n(n+1)
Bài 3: Chứng minh rằng:
a/ n
3
+ 11n chia hết cho 6 , mọi n

N*
b/ 13
n
− 1 chia hết cho 6 , mọi n

N*
HD:b/ 13
n+1
−1 = 13
n+1
− 13
n
+ 13
n

− 1
Bài 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Đại số và Giải tích 11
1
25'
a/ 1+
n
n
1

3
1
2
1
>+++
, mọi n

2 , n

N
HD:
1n
1n
1n
1n
1nn
1n
1
n
22

+=
+
+
>
+
++
=
+
+
Bài 5: Với giá trò nào của số nguyên dương n thì ta có
2
n+1
> n
2
+3n (1)
HD: Lần lượt thử với n =1, 2, 3, 4, 5, 6 ta thấy n = 4, 5, 6
thỏa mãn (1). Dự đoán (1) đúng với n ≥ 4
Chứng minh bằng quy nạp
Giả sử 2
k+1
> k
2
+3k , k≥ 4 (2)
Nhân hai vế của (2) với 2 ta được
2
k+2
> 2k
2
+ 6k = (k+1)
2

+3(k+1) + k
2
+ k – 4
Do k
2
+ k – 4 > 0 với k ≥ 4 nên 2
k+2
> (k+1)
2
+3(k+1)
Đại số và Giải tích 11
2
1'
1'
PHẦN RÚT KINH NGHIỆM
Phương pháp: Nội dung:









Đại số và Giải tích 11
3

×