Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giáo án tuần 30 lớp 5 ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.2 KB, 26 trang )

Giáo án lớp 5- Tuần 30

Tập đọc: Thuần phục sư tử
I/ u cầu cần đạt:
-Đọc đúng các tên riêng nước ngoài, biết đọc diễn cảm bài văn.
-Hiểu ý nghóa: Kiên nhẫn, dòu dàng, thông minh là sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo
vệ hạnh phúc gia đình. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). * Đọc rõ ràng
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học trong sgk.
III/ Các hoạt động dạy học.
Ổn định
Bài cũ (4’) Kiểm tra 2 Hs
Gv nêu câu hỏi:
* Những chi tiết nào cho thấy ở làng q Mơ vẫn
còn tư tưởng xem thường con gái ?
* Đọc câu chuyện này em có suy nghĩ gì ?
Gv nhận xét – ghi điểm
Bài mới: Giới thiệu
HĐ1/ Luyện đọc (12’)
B1/ Hs đọc tồn bài, Gv treo tranh minh họ và
giới thiệu tranh.
B2/ Hs đọc nối tiếp
Gv chia đoạn:
Đ1/ Từ đầu …… Giúp đỡ
Đ2/ Vị giáo sĩ …… vừa khóc.
Đ3/ Nhưng …… sau gáy.
Đ4/ Một tối …… bỏ đi.
Đ5/ Ha-li-ma …… rồi đấy.
Lần 1/ Gv gọi 5 Hs
Gv luyện từ khó Ha-li-ma, giúp đỡ, bí quyết, thuần
phục, sợ tốt mồ hơi


- Cho hs đọc chú giải
GV đọc mẫu tồn bài
HĐ2/ Tìm hiểu bài(12’)
GV nêu câu hỏi
C1/ Ha-li-ma đến gặp vị giáo sĩ để làm gì?
BS/ Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào
1 hs đọc đoạn 1 + 2 +3 và trả lời
1 hs đọc đoạn 4+5 và trả lời
2 HS nối tiếp nhau đọc
hs quan sát tranh
Hs dùng bút chì đánh dấu đoạn trong
SGK
5 Hs đọc nối tiếp
3 hs đọc phát âm
- Vì nàng muốn vị giáo sĩ cho lời khun
làm cách nào để chòng nàng hết cau có,
gắt gỏng, gia đình trở lại hạnh phúc như
trước
- Nếu Ha-li-ma lấy được 3 sợi lơng bờm
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
BS/ Vì sao nghe điều kiện của vị giáo sĩ, Ha-li-ma sợ
toát mồ hôi vừa đi vừa khóc?
Ý đoạn 1+2
C2/ Ha-li-ma nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử?
BS/ Ha-li-ma đã lấy 3 sợi lông bờm của sư tử ntn?
C3/ Vì sao khi gặp ánh mắt của Ha-li-ma con sư tử
đang giận dữ bỗng “cụp mắt xuống rồi lẳng lặng bỏ
đi
Ý đoạn 3+4

C4/ Theo vị giáo sĩ , điều gì làm nên sức mạnh của
người phụ nữ
Gtừ: Kiên nhẫn
Dịu dàng
Ý đoạn 5
GV hỏi: Em hãy cho biết câu chuyện nói lên điều gì?
HĐ3/ Đọc diễn cảm(6’)
GV cho hs đọc diễn cảm toàn bài
GV đua bảng phụ chép đoạn 3và hướng dẫn hs đọc.
GV đọc mẫu
GV cho hs thi đọc
GV nhận xét – khen những hs đọc hay
HĐ4/ CCố - D Dò
GV cho hs nêu lại ý nghĩa của câu chuyện
GV nhận xét tiết học
của 1 con sư tử sống, giáo sĩ sẽ nói cho
nàng biết bí quyết
- Vì điều kiện của vị giáo sĩ đưa ra thật
khó thực hiện: Đến gần con sư tử đã
khó, nhổ 3 sợi lông bòm của nó lại càng
khó hơn, thấy người sư tử sẽ vồ lấy ăn
thịt ngay
- Cuộc gặp gỡ giữa Ha-li-ma và vị giáo

HS đọc thầm đoạn 3+4 và trả lời
Tối đến nàng ôm một con cừu non….
Nàng chải bộ lông bờm sau gáy
- Một tối khi sư tử đã no nê,… rồi lẳng
lặng bỏ đi
- HSTL nhóm đôi 2’

hs trả lời
- Vì ánh mắt dịu hiền của Ha-li-ma làm
sư tử không thể tức giận
- Vì sư tử yêu mến Ha-li-ma
- Nêu lên tình cảm thân thiện giữa Ha-li-
ma và sư tử
HS đọc thầm đoạn 5
- Đó chính là trí thông minh, lòng kiên
nhẫn và sự dịu dàng
- Kết luận của vị giáo sĩ về sức mạnh của
người phụ nữ
- HS nêu ý nghĩa của bài
% hs đọc nối tiếp
3 hs đọc
3 hs thi đọc- lớp nhận xét
2 hs nêu
Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. Chuẩn bị bài
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Chính tả CƠ GÁI CỦA TƯƠNG LAI ( nghe- viết)
I/ u cầu cần đạt:
- Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai(VD:in-tơ - nét) ,tên
riêng nước ngoài, tên tổ chức.
- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức(BT2,3)
* viết 50%
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa…
- Ảnh minh hoạ 3 loại hn chương SGK
- 3 tờ phiếu viết bài tập 3, phiếu ghi các cụm từ in nghiêng
III/ Các HĐ dạy học:

Bài cũ: Ktra 3 hs
GV đọc: Anh hùng lao động
Hn chương kháng chiến
Giải thưởng HCM
GV nhận xét – cho điểm
Bài mới:: Giới thiệu
HĐ1/ Viết chính tả(22’)
B1/ Hướng dẫn chính tả
- GV đọc bài chính tả
* GV hỏi:
- Bài cơ gái của tương lai nói gì
GV cho hs đọc thầm bài chính tả
GV luyện viết từ ngữ dễ sai:
In-ter-net, Ốt-xtrây-li-a, Nghị viện Thanh
niên
B2/ HS viết chính tả
- GV đọc cho hs viết
- GV đọc cho hs sốt lại bài
B3/ GV chấm chữa bài
- GV hướng dẫn hs chấm bài
- GV nhận xét
HĐ2/ Làm bài tập (10’)
BT2/ GV gọi hs đọc
GV giao việc
+ Đọc lại đoạn văn
+ Gạch dưới những cụm từ in nghiêng
3 hs lên bảng viết – lớp viết bảng con
HS theo dõi SGK
- Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi giang,
thơng minh, được xem là trong những mẫu

người của tương lai
HS đọc thầm
1 HS lên bảng lớp viết
HS viết vào bảng con
1 hs viết trên bảng lớp
hs viết vào vở
HS đổi vở chấm bằng bút chì. Sửa lỗi ra lề
1 HS đọc BT2
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
+Chữ màu trong cụm từ in nghiêng đáy phải
viết hoa? Vì sao?
* GV gọi hs nêu cụm từ in nghiêng trong
đoạn văn
- GV dán phiếu ghi các cụm từ in nghiêng
GV nhận xét- chốt lại kết quả đúng
GV gắn bảng phụ viết ghi nhớ
BT3/ GV gọi hs đọc
GV giao việc
- Đọc lại 3 câu a,b,c
- Tìm tên huân chương để điền vào chổ
trống
GV phát 3 tờ phiếu
GV gắn ảnh minh hoạ các huân chương
GV cho hs trình bày
GV nhận xét – Chốt lại kết quả đúng
HĐ3/ CCố - D Dò
GV nhận xét tiết học
1 hs nêu
1 hs đọc lại

3 hs lên bảng mỗi em sửa lại 2 cụm từ
lớp làm vào vở nháp
Lớp nhận xét bài trên bảng lớp
1 HS nêu cách viết hoa tên các huân chương,
danh hiệu. giải thưởng
2 hs đọc lại ghi nhớ
1 hs đọc BT3
3 hs làm phiếu
HS quan sát – làm vào vở nháp
Lớp nhận xét
Dặn hs ghi nhớ tên và cách viết các danh hiệu, huân chương ở BT2 vào sổ tay tiếng việt
Chuẩn bị bài sau: Nghe viết: Tà Áo Dài Việt Nam (128)
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
I/ u cầu cần đạt:
- Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam , của nữ (BT1,2).
- Biết và hiểu được nghóa một số câu thành ngữ, tục ngữ, (BT3)
* BT 1,2
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết:
- Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới: Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng
được với mọi hồn cảnh
- Những phẩm chất quan trọng nhất của phụ nữ: dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm
đến mọi người
III/ Các hoạt động dạy - học:
Bài cũ: Ơn tập về dấu câu
Ktra 2hs làm BT2, BT3 (tiết trước) HS lần lượt làm miệng BT2, BT3
Hoặc GV tự ra bài tập tương tự
GV nhận xét và cho điểm

Bài mới: Gthiệu
HĐ1/ Hs làm BT1
Gv hỏi
- Em có đồng ý với đề bài đã nêu khơng
GV y/c hs gthích rõ lý do
- Em thích phẩm chấtnào nhất ở 1 bạn nam
hay 1 bạn nữ
GV có thể hướng dẫn HS tra từ điển Hs
HĐ2/ HS làm BT2
GV giao việc
- Đọc lại truyện một vụ đắm tàu
- Nêu những phẩm chất mà 2 bạn nhỏ đề có
- Mỗi nhân vật có những phẩm chất gì tiêu
biểu cho nữ tính và nam tính
GV nhận xét – Chốt lại kết quả đúng
-Phẩm chất chung:
- Phẩm chất riêng:
1 hs đọc BT1 – lớp đọc thầm
HSTL theo 2 cách
- đồng ý
- khơng đồng ý
- HS phát biểu tự do
Nêu rõ phẩm chất mình thích và giải nghĩa từ
chỉ phẩm chất đó
1 hs đọc BT2 – Lớp đọc thầm
Hs làm bài cá nhân
HS phát biểu ý kiến – Lớp nhận xét
- Đều giàu tình cảm, biết quan tâm đến người
khác
- Ma-ri-ơ: Kín đáo, quyết đốn, mạnh mẽ, cao

thượng
- Giu- li- et dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
HĐ3/ HS làm BT3
GV cho hs trình bày kết quả
- GV nhận xét – chốt lại
- GV cho hs đọc thuộc thành ngữ - tục ngữ
- GV cho hs thi đọc
HĐ4/ CCố - D Dò:
GV nhận xét tiết học
1 hs đọc BT3
lớp đọc thầm
HS làm bài cá nhân
HS phát biểu ý kiến – Lớp nhận xét
HS đọc thầm
1 số hs thi đọc thuộc thành ngữ- tục ngữ
Nhắc hs cần quan niệm đúng về quyền bình đẳng nam nữ có ý thức rèn luyện những phẩm chất
quan trọng của giới mình.
Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về dấu câu( dấu phẩy) 124
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/ u cầu cần đạt:
- Lập dàn ý, hiểu và kể đươc môt số câu chuyện đã nghe đã đoc(giới thiệu được nhân vật,
nêu được diễn biến câu chuyện hoặc cac đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghó của
mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có
tài .
II/ Đồ dùng dạy học:
- 1 số sách truyện bài báo, truyện đọc lớp 5 viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài

III/ Các hoạt động dạy - học:
Bài cũ (4’)
Ktra 2 hs : Kể chuyện lớp tơi
GV nhận xét cho điểm
Bmới: Giới thiệu
HĐ1/ H dẫn hs hiểu u cầu của đề bài (10’)
GV viết đề bài và gạch dưới những từ ngữ
cần chú ý
• GV gọi hs đọc gợi ý
Gọi hs đọc gợi ý 1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs ở nhà
HĐ2/ HS kể chuyện (22’)
GV gọi hs đọc gợi ý 2 và gạch nhanh trên
giấy dàn ý câu chuyện mình sẽ kể
Gv cho hs thi kể trước lớp
GV nhận xét khen những hs kể hay nêu được
ý nghĩa câu chuyện
HĐ3/ CCố - D Dò(2’)
GV nhận xét tiết học
1 hs kể 3 đoạn đầu
1 HS kể phần còn lại
1 hs nhìn bảng đọc đề bài
- 4 hs đọc 4 gợi ý trong SGK
lớp đọc thầm gợi ý 1
- 1 số hs nối tiếp nhau nói trước lớp tên câu
chuyện mình sẽ kể
HS kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
Ddiện nhóm lên thi kể và nêu ý nghĩa câu
chuyện mình kể - Lớp nhận xét

Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: đọc trước đề bài và gợi ý tiết kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
/129
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Tập đọc: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM
I/ u cầu cần đạt:
- Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diên cảm bài văn với giọng tự hào.
- Hiểu nội dung ý nghóa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dòu dàng của người phụ
nữ và truyền thống của dân tộc VN. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3trong SGK ).
* Đọc rõ ràng
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa. - Bảng phụ ghi câu, đoạn văn luyện đọc.
III/ Các HĐ dạy học:
Bài cũ (4’)
Ktra 2 hs
- Ha-li-ma nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử?
- Theo vị giáo sĩ điều gì làm nên sức mạnh của
người phụ nữ
GV nhận xét – ghi điểm
Bài mới: Gthiệu
HĐ1/ Luyện đọc (12’)
B1/ Hs đọc cả bài
GV đưa ảnh “ Thiếu nữ bên hoa huệ” để giới thiệu
về bức ảnh
B2/ HS đọc đoạn nối tiếp
GV chia làm 4 đoạn
Đ1/ Phụ nữ… hồ Thuỷ
Đ2/ Từ đầu thế… vạt phải
Đ3/ Từ những….trẻ trung
Đ4/ Áo dài… thốt hơn
Lần 1/ GV gọi 4 hs

GV luyện từ khó: Kín đáo, mỡ gà, buộc thắt vào
nhan
Lần 2/ GV gọi HS đọc
GV hướng dẫn đọc diễn cảm
Bài văn đọc giọng nhẹ nhàng, cảm hứng ca ngợi tự
hào về chiếc áo dài VN. Nhấn mạnh những từ gợi
tả gợi cảm.
GV ghi đoạn cuối đọc nhấn mạnh từ “đẹp hơn, tự
nhiên, mềm mại, thanh thốt
GV đọc
Lần3/ HS đọc trong nhóm
1 hs đọc đoạn1+2+3 và trả lời
1hs đọc đoạn 4+5 và trả lời
2 hs đọc nối tiếp
Hs quan sát
Hs dùng bút chì đánh dấu đoạn trong SGK
4 hs đọc nối tiếp
3 hs đọc phát âm
4 hs đọc nối tiếp. Giải nghĩa từ chú giải
3 hs dọc
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
GV đọc mẫu toàn bài
HĐ2/ Tìm hiểu bài (12’)
GV nêu câu hỏi
C1/ Chiếc áo dài đóng vai trò thế nào trong trang
phục của phụ nữ VN xưa?
Gtừ: Kín đáo
C2/ Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc áo dài
truyền thống

C3/ Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y
phục truyền thống của VN
C4/ Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của phụ nữ khi
họ mặc áo dài?
Gtừ: Mềm mại
Thanh thoát
Bài văn nói về điều gì
HĐ3/ Đọc diễn cảm (6’)
GV cho hs đọc
Gv đưa bảng phụ viết sẵn đoạn 1
GV đọc mẫu
Gv cho Hs thi đọc.
Gv nhận xét – khen những Hs đọc tốt.
HĐ4/ Củng cố - dặn dò
Gv gọi Hs
Gv nhận xét tiết học
Dặn dò – chuẩn bị bài sau
HS đọc nhóm đôi
Hs đọc thầm đoan1 và trả lời
Phụ nữ VN xưa nay hay mặc áo dài thẫm
màu bên ngoài. Bên trong là những lớp áo
cánh nhiều màu. Chiếc áo dài làm cho
người phụ nữ tế nhị kín đáo
- Áo dài cổ truyền có 2 loại: áo tứ thân và
áo 5 thân
Áo dài tân thời chỉ có 2 thân vải phía
trước và phía sau. Nhưng vẫn giữ được
phong cách tế nhị, kín đáo vừa mang
phong cách hiện đại tây phương
HS đọc thầm đ3+4 và trả lời

- Vì phụ nữ ai cũng thích mặc áo dài vì
chiếc áo dài thể hiện phong cách tế nhị,
kín đáo
HSTL nhóm đoi 2’
HS nhóm trình bày
HS nhóm khác nhận xét
- Người phụ nữ trở nên duyên dáng dịu
dàng hơn – Chiếc áo dài lmf cho người
phụ nữ đẹp hơn
- - Bài văn viết về sự hình thành chiếc áo
dài VN, vẻ đẹp kết hợp… hiện đại Tây
phương
4 nhs đọc nối tiếp nhau
3 hs đọc
1 số hs thi đọc – lớp nhận xét
nêu lại nội dung chính tả bài văn
Công việc đầu tiên /126
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Tập làm văn: Ơn tập về tả con vật.
I/ u cầu cần đạt:
- Hiểu cấu tao, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con
vật (BT1)
-Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. * Viết được 50%
II/ Đồ dùng dạy học:
• Bảng phụ viết cấu tạo của bài văn tả con vật.
• Tranh, ảnh một vài con vật.
III/ Các hoạt động dạy học:
Bài cũ (4’) kiểm tra 2 Hs.
Gv u cầu 2 Hs đọc lại đoạn văn, bài văn của bài tả cây cối mà các em về nhà viết lại.

Gv nhận xét – cho điểm.
Bài mới: Giới thiệu.
HĐ1/ Hs làm bài tập 1(14’)
Gv gọi Hs
Gv giao việc:
Đọc lại bài văn và câu hỏi a,b, c.
Suy nghĩ tìm câu trả lời đúng cho 3 câu hỏi.
Gv dán bảng phụ ghi cấu tạo của bài văn tả con vật.
Cho Hs trình bày kết quả
Gv nhận xét, chốt lại kquả đúng của câu a.
Gv hỏi:
B/ Tác giả quan sát chim họa mi hót bằng những giác
quan nào ?
C/ Em thích chi tiết và hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?
HĐ2/ Hs làm bài tập 2 (16’)
Gv gọi Hs
Gv giao việc:
Viết đoạn văn khỏng 5 câu.
Chỉ tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật.
Gv gọi Hs trình bày kết quả.
Gv nhận xét khen những em viết hay.
HĐ3/ Củng cố, dặn dò: (2’)
Gv nhận xét tiết học.
1 hs đọc bài chim hoạ mi hót
1 hs đọc câu hỏi – Lớp đọc thầm
1 hs đọc
hs làm bài vào vở nháp
Lớp nhận xét
- đoạn 1: Câu đầu
- đoạn 2: Hình như…cỏ cây

- đoạn 3: Hót ….đêm dày
- đoạn 4: Rồi….vứt đi
>> Thị giác và thính giác
- hs trả lời và giải thích rõ vì sao mình
thích
1 hs đọc y/cầu BT2 – Lớp lắng nghe
HS làm bài cá nhân vào vở
Lớp nhận xét
Dặn em nào viết chưa xong về nhà viết lại. Chuẩn bị bài sau : Tả con vật mà em u thích
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Luyện từ và câu: Ơn tập về dấu câu
I/ U CẦU CẦN ĐẠT:
- Nắm được tác dụng của dấu phẩy nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy(BT1)
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
3 phiếu in bảng tổng kết về dấu phẩy và bút dạ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Bài cũ: (4’)
- Em hãy tìm các từ ngữ chỉ phẩm chất quan trọng
nhất của nam giới
- Em hãy tìm các từ ngữ chỉ phẩm chất quan trọng
nhất của giới nữ
Bmới: Gthiệu HĐ1/ HS làm BT1 (13’)
GV gọi hs đọc
GV dán bảng tổng kết và giao việc
- Đọc kỹ 3 câu văn a, b, c trong SGK
- Chọn câu a,b,c viết vào chỗ trống trong cột ví dụ
sao cho đúng với y/c ở cột tác dụng của dấu phẩy
* GV phát phiếu cho HS

GV nhận xét – chốt lại kết quả đúngư
HĐ2/ HS làm BT2 (18’)
GV gọi hs đọc - GV giao việc
- Đọc thầm mẫu chuyện
- Chọn dấu chấm, dấu phẩy điền vào ơ trống
- Viết lại cho đúng chính tả
* GV phát phiếu cho 3 hs cho hs trình bày kết quả
GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng
HĐ3/ CCố - D Dò: (2’)
- Em hãy nhắc lại tác dụng của dấu phẩy
GV nhận xét tiết học
Dặn HS ghi nhớ kiến thức về dấu phẩy để sử dụng
cho đúng
Chuẩn bị bài sau
1 hs trả lời
1 hs trả lời
1 hs đọc BT1
1 hs đọc bảng tổng kết
- 3 hs làm phiếu – lớp làm vào vở
- 3 hs dàn phiếu trình bày kết quả - lớp
nhận xét
1 hs đọc BT2 – lớp đọc thầm
HS lớp dùng bút chì đánh vào SGK
3hs làm phiếu dán lên bảng lớp
lớp nhận xét
- dùng để ngăn cách các bộ phận cùng
chức vụ trong câu
- Ngăn cách các trạng ngữ với chủ ngữ
và vị ngữ
- Ngăn các vế câu trong câu ghép

GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Tập làm văn: Kiểm tra viết: Tả con vật
I/ U CẦU CẦN ĐẠT:
-Víêt được một đoạn văn tả con vật có bố cục rõ ràng, rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ hoặc ảnh chụp 1 số con vật
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bmới: Gthiệu
HĐ1/ Hướng dẫn HS làm bài 5’
GV viết đề bài lên bảng
GV nói: Các em có thể viết về con vật tiết trước
các em đã viết đoạn văn tả hình dáng hoặc tả
hoạt động của con vật đó. Cũng có thể viết về
con vật khác
HĐ2/ HS làm bài (30’)
GV nhắc hs cách trình bày, chú ý chính tả,
dùng từ đặt câu
Hết giờ GV thu bài
HĐ3/ CCố - D Dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn về nhà chuẩn bị bài sau : Ơn tập về tả cảnh
(131)
Liệt kê nhũng bài văn tả cảnh trong HKI
(sách TV tập 1)
1 hs đọc đề
1 hs đọc gợi ý sgk
1 số hs lần lượt giới thiệu con vật mình tả
HS làm bài vào vở
GV : Huỳnh Thị Hà

Giáo án lớp 5- Tuần 30
To¸n
«n tËp vỊ ®o ®é dµi vµ ®o khèi lỵng (TT)
I/ U CẦU CẦN ĐẠT:
Biết: - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quạn hệ giữa một số đơn vò đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
- Bài 1a, Bài 2, Bài 3 * BT1a
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Thực hành – Luyện tập (35’)
Bài tập 1:a - 1 HS đọc đề bài tập 1.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề BT2.
- HS làm bài tập vào vở.
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. - HS chữa bài nhận xét.
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
GV treo bảng phụ ghi bài tập 3. - 2 HS lên làm trên bảng phụ, lớp làm vào vở.
- u cầu HS giải thích cách làm. - HS nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét cốt lại kết quả đúng.
Bài tập 4: - 1 HS đọc đề bài tập 4.
- HS làm bài vào vở.
- u cầu HS giải thích cách làm. - 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét kết quả đúng. - Lớp nhận xét chữa bài.

Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn tập về số đo diện tích.
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
To¸n : Ơn tËp vỊ sè ®o diƯn tÝch
I. U CẦU CẦN ĐẠT: Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vò đo diện tích; chuyển đổi các đơn vò đo diện tích ( với các đơn vò đo thông
dụng).
- Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân.
Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1 * BT1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ và ghi sẵn bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ơn bảng đơn vị đo diện tích (15’)
Bài tập 1: - 1 HS đọc đề bài tập 1.
- GV treo bảng phụ gọi HS đọc tên các
đơn vị đo theo thứ tự lớn đến bế và từ bé
đến lớn.
- 1 HS đọc bài 1a, lớp đọc nhẩm.
- 1 HS lên điền vào bảng phụ.
- GV nhận xét và u cầu HS đọc. - Lớp chữa bài – nhận xét.
- HS đọc nối tiếp bảng đơn vị đo diện tích (1
HS đọc 1 cột).
- HS nêu miệng bài 1b theo câu hỏi.
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (20’)
Bài tập 2: - 1HS đọc đề BT2.

- HS làm vào vở.
- 2 HS lần lượt đọc kết quả.
- GV chữa bài. - HS chữa bài HS khác đổi vở chấm chéo.
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- HSLT nhóm đơi.
- HS làm bài vào vở, mời 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét chữa bài.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn tập về đo thể tích (155).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
To¸n: Ơn tËp vỊ ®o thĨ tÝch
I/ U CẦU CẦN ĐẠT: Biết :
- Quan hệ giữa các đơn vò đo Đề-xi-mét khối, Xăng-ti-mét khối
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1 * BT1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ và ghi sẵn bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ơn tập về đo thể tích (10’)
Bài tập 1: - 1 HS đọc u cầu bài tập 1a.
- Cho HS tự làm bài. - Dùng bút chì ghi vào dòng tương ứng.
- 1HS lên bảng điền.
- GV nhận xét. - HS khác nhận xét.
- 1HS đọc câu hỏi BT1b.
- HS trình bày miệng.

- GV nhận xét. - HS khác nhận xét.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (25’)
Bài tập 2:cột 1,
- 1HS đọc u cầu BT2.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- GV cho HS giải thích cách đổi. - HS lần lượt đọc kết quả.
- GV nhận xét. - HS khác nhận xét.
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét. - HS khác nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên các đơn vị đo thể tích đã học và mối quan hệ giữa 2 đon vị đo liên tiếp.
- Chuẩn bị ơn lại số đo diện tích và thể tích (156).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Tốn: Ơn tËp vỊ ®o diƯn tÝch vµ ®o thĨ tÝch
I/ U CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.
- Biết giải bài toán liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học.
Bài 1, Bài 2, Bài 3 a * BT1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ơn tập về các đơn vị đo diện tích và đo thể tích (6’)

- GV nêu câu hỏi:
+ Các đơn vị đo diện tích là những đơn vị
nào?
- 2 HS trả lời.
+ Các đơn vị đo thể tích là những đơn vị
nào?
- 1 HS nêu.
+ Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền quan
hệ với nhau như thế nào?
- Hơn kém nhau 100 lần.
+ Hai đơn vị đo thể tích tiếp liền quan hệ
với nhau như thế nào?
- Hơn kém nhau 1000 lần.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)
Bài tập 1: - 1HS đọc u cầu BT1.
- GV treo bảng phụ lên bảng lớp. - HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- 2 HS lần lượt đọc kết quả.
- GV chữa bài. - HS đổi vở chưa bài.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2.
- 1HS làm bảng phụ.
- 1HS làm phần tóm tắt lên bảng.
- HS làm vào vở.
- HS nhận xét phần tóm tắt và giải trên bảng.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. - HS đổi vở chấm chữa bài.
Bài tập 3:a - 1 HS đọc đề bài tập 3.
- 1 HS làm bảng phụ.
- 1HS tóm tắt lên bảng lớp.
- HS lớp làm vở.
- Gv nhận xét. - HS nhận xét chữa bài.

Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc các đơn vị đo diện tích, thể tích. Chuẩn bị ơn tập về đo thời gian
(157).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
To¸n Ơn tËp vỊ ®o thêi gian
I/ U CẦU CẦN ĐẠT: Biết:
- Quan hệ giữa một số đơn vò đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ.
Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 * BT1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
- Bảng phụ vẽ các mặt đồng hồ như bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ơn tập các đơn vị đo thời gian (6’)
Bài tập 1: - 1 HS đọc u cầu bài tập 1.
- Gv treo bảng phụ. - HS dùng bút chì ghi vào SGK.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- GV nhận xét kết quả. - HS khác nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài tập 1.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)
Bài tập 2:cột 1,
- 1HS đọc u cầu BT2.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS làm vào vở.

- HS lần lượt nhận xét bài làm.
- GV xác nhận kết quả.
- GV chốt ý.
Bài tập 3: - 1 HS đọc u cầu.
- GV treo tranh vẽ 4 mặt đồng hồ. - HS nhìn tranh vẽ và lần lượt trả lời.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài tập 4: - 1HS đọc đề bài tập 4
- HS làm vở chỉ kết quả.
- 1HS nêu đáp án.
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- u càu HS ơn lại số đo thời gian và chuẩn bị ơn tập phép cộng (158).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
T o¸n: PhÐp céng
I/ U CẦU CẦN ĐẠT:
Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3, Bài 4 * BT1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ơn tập phép cộng và các tính chất của phép cộng (6’)
- GV dán phép tính:
a + b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép
tính?

+ (a + b) còn được gọi là gì?
(GV ghi như SGK)
+ Hãy nêu tính chất giao hốn của phép
cộng?
GV ghi: a + b = b + a
- HS trả lời.
+ Hãy nêu tính chất kết hợp của phép
cộng?
GV ghi: (a + b) + c = a + (b + c)
- HS trả lời.
+ Hãy lấy 1 số bất kỳ cộng với số 0, em
hãy nêu nhận xét?
GV ghi: a + 0 = 0 + a
- HS trả lời.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)
Bài tập 1: - 1HS đọc u cầu BT1.
- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- GV cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số
cùng mẫu số - khác mẫu số.
- HS đỏi vở chữa bài.
+ Cách đặt tính phép cộng số tự nhiên –
số thập phân.
- HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét.
Bài tập 2:c1 - 1HS đọc đề bài tập 2.
- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng làm.
HSKG(cột 2) - HS nhận xét bài làm trên bảng.

GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
- GV nhận xét và chốt ý
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- HS làm bảng con.
2HS làm bảng lớp.
- GV yêu cầu HS giải thích kết quả tính. - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài tập 4: - 1HS đọc đề bài tập 4.
- 1HS tóm tắt.
- 1HS lên bảng giải.
- Lớp làm vở.
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- 2HS đọc lại bảng tóm tắt.
- GV treo bảng phụ ghi các tính chất của
phép cộng.
- Dặn học sinh về nhà ôn tập phép trừ (159).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Khoa häc: Sù sinh s¶n cña thó
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết thú là động vật đẻ con.
- So sánh, tìm ra sự giống nhau và khác nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 120, 121 SGK. - Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2HS.

+ Trong tự nhiên, chim sống như thế nào? Chúng
làm tổ bằng gì và ở đâu?
+ Chim non nở ra có đặc điểm như thế nào?
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS trả lời.
III. Bài mới:
1. GT bài:
HĐ1: Quan sát.
- GV treo tranh hình 1, hình 2/SGK. - HS quan sát.
- GV chia nhóm thảo luận:
C1: Quan sát hình 1: Em hãy cho biết hình nào
chụp thú con đã được sinh ra và hình nào chụp thú
con còn là bào thai trong bụng mẹ.
- HS thảo luận.
- HS nhóm khác nhận xét.
C2: Thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống
thú mẹ chưa?
C3: Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng
gì?
- GV nhận xét và kết luận. - 2HS đọc mục bạn cần biết.
Chuyển ý.
HĐ2: Làm việc với phiếu bài tập theo mẫu. - HS quan sát tranh 3, 4, 5/SGK
PHIẾU HỌC TẬP
Số con trong 1 lứa Tên động vật
Thông thường chỉ đẻ 1 con
2 con trở lên
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm. - HSTL nhóm ghi vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV tuyên dương nhóm nào điền được nhiều tên
con vật và điền đúng.

HĐ3: Củng cố, dặn dò.
- 2 HS đọc lại mục cần biết.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú (122).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giáo án lớp 5- Tuần 30
Khoa häc Sù nu«i vµ d¹y con cña mét sè loµi thó
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thông tin và hình trang 122, 123 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2HS.
+ Thú con mới sinh ra có hình dạng như thế nào
và được nuôi bằng gì?
+ Em hãy kể 1 số động vật đẻ mỗi lứa 1 con, mỗi
lứa nhiều con?
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS trả lời.
III. Bài mới:
1. GT bài:
HĐ1: Quan sát và thảo luận.
- GV chia:
+ Tổ 1 + 2 là nhóm 1 tìm hiểu về sự sinh sản và
nuôi con của hổ.
+ Tổ 3 + 4 là nhóm 2 tìm hiểu về sự sinh sản và
nuôi con của hươu.
- HS thảo luận nhóm.

+ Nhóm 1 đọc thông tin quan sát
tranh 1/SGK và trả lời câu hỏi ở
SGK/122.
+ Nhóm 2 đọc thông tin quan sát
tranh 2 và trả lời câu hỏi ở SGK/ 123.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
- HS khác bổ sung.
- GV nhận xét.
Chuyển ý.
HĐ2: Trò chơi “Tập săn mồi và tập chạy của
thú”
+ Nhóm 1: Cử 1 bạn đóng vai hổ mẹ và 1 bạn
đóng vai hổ con.
- Săn mồi.
+ Nhóm 2; Cử 1 bạn đóng vai hươu mẹ và 1 bạn
đóng vai hươu con.
- Tập chạy trốn.
- HS tiến hành chơi, các nhóm khác
nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
- GV nhận xét.
HĐ3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò – chuẩn bị bài sau: Ôn tập thực vật và động vật (124).
GV : Huỳnh Thị Hà
Giỏo ỏn lp 5- Tun 30
ạo đức Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
I/ YấU CU CN T:
- K c mt vi ti nguyờn thiờn nhiờn nc ta v a phng
- Bit vỡ sao cn phi bo v ti nguyờn thiờn nhiờn

- Bit gi gỡn, bo v ti nguyờn thiờn nhiờn phự hp vi kh nng
- ng tỡnh, ng h nhng hnh vi, vic lm gi gỡn, bo v ti nguyờn thiờn nhiờn.
II. DNG DY HC:
- Phiu ghi thụng tin.
- Phiu tho lun.
- Phiu rốn luyn.
III. CC HOT NG DY HC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. n nh:
II. Kim tra bi c:
- GV ngh HS np th mỡnh ó vit cho t
chc LHQ by t mt nguyn vng mỡnh
mong mun.
III. Bi mi:
1. GT bi:
H1: Tỡm hiu thụng tin trong SGK - 2HS c.
- GV cho HSTL nhúm 4. - HS tho lun.
C1: Nờu tờn mt s ti nguyờn thiờn nhiờn. - i din nhúm trỡnh by, nhúm khỏc b
sung, nhn xột.
C2: ch li ca ti nguyờn thiờn nhiờn nc
ta ó hp lớ cha, vỡ sao?
C3: Hin nay vic s dng ti nguyờn thiờn
nhiờn nc ta ó hp lớ cha, vỡ sao?
C4: Nờu mt s bin phỏp bo v ti nguyờn
thiờn nhiờn.
- GV nhn xột.
- GV hi:
+ Ti nguyờn thiờn nhiờn cú quan trng trong
cuc sng hay khụng?
- HS tr li.

+ Bo v ti nguyờn thiờn nhiờn lm gỡ?
* Cho HS c ghi nh trong SGK. - 2 -> 3 HS c.
H2: Lm bi tp.
- GV cho HS hot ng nhúm 4.
- GV phỏt giy bỳt cho cỏc nhúm.
- Cỏc nhúm tho lun BT1 v hon thnh
thụng tin theo mu.
Cỏc t ch
tờn ti
nguyờn
Li ớch ca
ti nguyờn
thiờn nhiờn
ú
Bin phỏp
bo v
GV : Hunh Th H
Giáo án lớp 5- Tuần 30
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. - Lần lượt đại diện mỗi nhóm trình bày ý kiến
3 tài nguyên, nhóm khác lắng nghe bổ sung.
- GV nhận xét và kết luận.
HĐ3: Bày tỏ thái độ của em (BT3)
- GV treo bảng phụ có ghi các ý kiến về sử
dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- HS thảo luận nhóm đôi – Sau đó giơ thẻ
xanh đỏ hoặc vàng khi GV đọc xong ý kiến.
- GV kết luận – LHTTế
HĐ4: Củng cố, dặn dò.
- 2 HS đọc lại ghi nhớ
- GV nhận xét tiết học.

1. Yêu cầu HS về nhà hoàn thành phiếu thực hành có nội dung như sau:
Tài nguyên thiên nhiên được sử dụng
Có tiết kiệm Không tiết kiệm
2. Thực hành tiết kiệm điện nước, chất đốt, sạch vở
- Chuẩn bị tiết sau.
GV : Huỳnh Thị Hà
Giỏo ỏn lp 5- Tun 30
Th
a lớ: CC I DNG TRấN TH GII
I/ Yờu cu cn t:
- Ghi nhớ tên 4 đại dơng: Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng và Bắc băng Dơng. Thái Bình D-
ơng là đại dơng lớn nhất.
- Nhận biết và nêu đợc vị trí từng đại dơng trên bản đồ( lợc đồ), hoặc trên quả địa cầu.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ(lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu mỗi đại d-
ơng.
II/ dựng dy hc:
- Qu a cu, bng th gii. - Bng s liu v cỏc i dng.
III/Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Bi c: Chõu i Dng v chõu Nam
Cc.
Bi mi: GV gii thiu bi.
Hot ng1: V trớ ca cỏc i dng.
- GV yờu cu hs quan sỏt hỡnh 1 trang 130, sgk
v hon thnh bng thng kờ v v trớ, gii hn ca
cỏc i dng trờn th gii.
- YC hs bỏo cỏo kt qu.
- GV nhn xột.
- HS tho lun cp hon thnh bng so sỏnh vo
phiu hc tp

Tờn i
Dng
V trớ(nm
bỏn cu no)
Tip giỏp vi
chõu lc, i
Dng
Thỏi Bỡnh
Dng
n Dng
i Tõy
Dng
Bc Bng
Dng
- i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
* Hot ng2: Mt s c im ca i Dng.
-GV hs da vo bng s liu :
- Nờu din tớch, sõu trung bỡnh(m), sõu
ln nht(m) ca tng i Dng.
- Xp cỏc i dng theo th t t ln n nh
v din tớch.

- Cho bit sõu ln nht thuc v i dng no?
- GV nhn xột.
- HS lm vic cỏ nhõn, ni tip tr li.
- n Dng rng 75 triu km
2
, sõu trung
bỡnh3963m, sõu ln nht 7455m
Thỏi Bỡnh Dng.

- i Tõy Dng.
- n Dng.
- Bc Bng Dng.
l Thỏi Bỡnh Dng.
* Hot ng 3: Thi k v cỏc i dng.
- T chc hs hc nhúm trng by cỏc tranh nh,
bi bỏo cõu truyn gii thiu vi cỏc bn.
HS tho lun nhúm.
GV : Hunh Th H
Giáo án lớp 5- Tuần 30
* Củng cố, dặn dò:HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét tiết học
Lịch sử: XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH
I/ Yêu cầu cần đạt:
- Biết Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân Việt Nam và
Liên Xô.
- Biết Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình có vai trò quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước: cung cấp điện,
ngăn lũ,…
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng đồ hành chính Việt Nam Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Bài cũ: Hoàn thành thống nhất đất nước.
*Bài mới: GV giới thiệu bài.
+ Hoạt động 1:Yêu cầu cần thiết xd nhà máy thủy
điện Hòa Bình.
- Tổ chức thảo luận cặp.
H: Nhiệm vụ của cách mạng VN sau khi thống nhất
đất nước là gì?
- Nhà máy Thủy điện Hòa Bình được xây dựng vào

năm nào? Ở đâu ? Thời gian bao lâu? Ai là người cộng
tác với chúng ta xây dựng nhà máy này?
- HS thảo luận cặp trả lời.
- Xây dựng đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- ngày 6-11-1979 tại tỉnh Hòa Bình và sau 15 năm lao
động vất vả nhà máy được hoàn thành, chính phủ Liên
Xô là người cộng tác, giúp đỡ chúng ta xd nhà máy
này.
+ Hoạt động 2: Tinh thần lao động khẩn trương,
dũng cảm trên công trường xd nhà máy thủy điện
Hòa Bình.
Tổ chưc hs thảo luận nhóm6 . Đọc sgk và tả lại
không khí lao động trên công trường xây dựng nhà
máy thủy điện Hòa Bình.
- Hãy cho biết trên công trường xd Nhà máy Thủy điện
Hòa Binh công nhân VN và các chuyên gia Liên Xô đã
làm việc như thế nào?
- YC hs quan sát hinh1 và nêu nhận xét
- GV nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 6.
- HS nối tiếp trả lời
-
họ làm việc cần mẫn, kể cả vào ban đêm, Cả nước
hướng về Hòa Bình và sẵ sàng chi viện người và của
cho công trình. Từ các nước cộng hòa của Liên Xô gần
1000 kĩ sư, công nhân bậc cao đã tình nguyện sang
giúp đỡ VN
- HS lần lượt nêu ý kiến của mình.
+ Hoạt động3: Đóng góp lớn lao của nhà máy thủy
điện Hòa Bình vào sự nghiệp xd đất nước.

H: Việc làm hồ đắp đập, ngăn nước sông Đà để xd Nhà
máy Thủy Điện Hòa Bình tác động thế nào với việc
chống lũ lụt hằng năm của nhân dân ta?
- Điện của Nhà máy Thủy điện Hòa Bình đã đóng góp
vào sản xuất và đời sống của nhân dân như thế nào?
- GV giảng: Nhờ công trình đập ngăn nước sông Đà,
mực nước sông Hồng tại Hà Nội sẽ giảm xuống 1,5m
vào mưa lũlamf giảm nguy cơ đe dọa vỡ đê
* Củng cố dăn dò: HS đọc bài trả lời câu hỏi sgk.
- HD làm bài vở bài tập
- GV tổng kết bài học và nhận xét tiết học.
- HS làm việc cá nhân.
- góp phần tích cực vào việc chống lũ, lụt cho đồng
bằng Bắc Bộ.
- đã cung cấp điện từ Bắc vào Nam, từ rừng núi đến
đồng bằng, nông thôn đến thành phố
-HS lần lượt trả lời.
GV : Huỳnh Thị Hà

×