Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giao an lop 2 tuan 28 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.61 KB, 41 trang )

T
Bài soạn lớp 2
TUẦN 28
Ngày soạn: 26/ 3/ 2010
Ngày giảng,s¸ng thø hai : 29/ 3/ 2010
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GI
I. Yêu cầu.
-  
+ !"#$"%&'($)$*$+,
-./($)$*$+0%12
-3&%%1"#4"2
-5$/67$8//9:62
;<kó đề, hoàn thành tốt bài tập.
- Có ý thức làm bài tốt.
II. Đề ba  
= 1: Tính.
4 x 7 = 5 x 7 = 20: 4 = 25 : 5 =
4 x 8 = 5 x 8 = 24 : 4 = 15 : 5 =
4 x 6 = 5 x 6 = 12 : 4 = 40 : 5 =
=  2: T ính.
a. 5 x 6 : 3 = b. 12 : 3 x 5 =
c. 3 x 3 x 3 = d. 24 : 4 x 4 =
= 3 8(Theo >)
(-*?@AB(?+
(-+?CB(?
*-D*?DABC?
D(-D(?(*BD(?
=* .E:F/G+HI$JH/K@L:F2I.9&
%7L:FM
a & b
Tập đọc : KHO BÁU


I.  
- <5%NO$P/6Q9#RSTU2
; VW7XU/9/$YPZ/7/$/..
E9$562'&Z/K#ID$($)$+,
- 3 du[HS yêu lao động.
* HS kha\$I&Z/K#I*2
II.  &$Z]Z7X2
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
1. Bài cũ :

- HS lắng nghe.
GV: Phan Thị Hưng
1
T
Bài soạn lớp 2
- GV nhận xét bài kiểm tra giữa HKII.
2 . Bài mới: 3^] %
a. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu bài.
- H^>HS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ.
* Đọc từng câu
- Luyện đọc: hai sương một nắng, lặn mặt
trời, dặn dò, hảo huyền…
* Đọc từng đoạn .
+ Đoạn 1: Lđ “ngày xưa… mặt trời”
- Giảng: hai sương một nắng; cày sâu cuốc
bẫm; cơ ngơi đàng hoàng.

+ Đoạn 2: Lđ “cha không sống….mà dùng”
- Giảng: hảo huyền
+ Đoạn 3:Lđ “liên tiếp….người cha”
- Giảng: kho báu, bội thu, của ăn của để.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi, giúp HS yếu.
* Thi đọc giữa các nhóm .
- Bình chọn nhóm đọc tốt.
* Đọc đồng thanh .
Tiết 2
b .Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Tìm các hình ảnh nói lên sự cần cù, chòu
khó của vợ chồng người nông dân ?
+ Nhờ chăm chỉ lao động 2 vợ chồng người
nông dân đã đạt được điều gì?
+ Tính nết 2 con trai họ như thế nào?
+ Trước khi mất, người cha cho các con biết
điều gì?
+ Theo lời người cha 2 con làm gì ?
+ Vì sao mấy vụ lúa đều bội thu ?

+ Cuối cùng, kho báu mà hai người con tìm
được là gì ?
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .

- HS đọc cá nhân.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước
lớp


- HS đọc theo yêu cầu
- HS đọc theo nhóm 3.
- 2 N đại diện 2 HS
- Lớp nhận bình chọn người có
giọng đọc hay nhất .
- Lớp đọc đồng thanh bài .


- Quanh năm hai sương một nắng ,
cuốc bẫm cày sâu ….ngơi tay .
- Gầy dựng được một cơ ngơi đàng
hoàng.
- Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ tưởng
hão huyền .
- Ruộng nhà mình có 1 kho báu
các con hãy tự đào lên mà dùng .
- Họ đào bới cả đám ruộng lên để
tìm kho báu .
- Đất đai được cuốc xới tơi xốp
nên lúa tốt .
- Đất đai màu mỡ và sự cần cù lao
động
GV: Phan Thị Hưng
2
T
Bài soạn lớp 2
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì?
GV : Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động
trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống

ấm no, hạnh phúc .
c. Luyện đọc lại : Gọi HS đọc bài .
- GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố ,dặn dò
+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
Giáo dục: Từ câu chuyện “Kho báu” các em
cần rút ra bài học cho mình : Ai chăm học,
chăm làm, người ấy sẽ thành công, sẽ có
cuộc sống ấm no hạnh phúc, có nhiều niềm
vui .
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Đừng ngồi mơ tưởng hảo huyền ,
chỉ có lao động cần cù mới tạo ra
của cái . Đất đai là kho báu vô tận ,
chăm chỉ lao động thì mới có cuộc
sống ấm no hạnh phúc .
- HS nhắc lại .

- HS đọc bài .
- HS trả lời .

- Lớp lắng nghe.
a &
b
Ngày soạn: 26/ 3/2010
Ngày giảng,s¸ng thø ba: 30/ 3/ 2010
Toán : ĐƠN VỊ , CHỤC , TRĂM , NGHÌN
I . : Giúp HS :
;=LX]_/`RN_RYN%L/`a$X]_
Ya2

;%L/KEbY$%L/$LEbY2
;cdE2
e=0Z =D$=(2
II. Đồ dùng dạy học
- 10 hình vuông biểu diễn đơn vò. 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.
- 10 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100. Bộ số bằng bìa.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động  Hoạt động 
1 . Bài cũ: Nhân xét bài kiểm tra đònh kỳ .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Ôn tập về đơn vò, chục, trăm.
- GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi :
+ Có mấy đơn vò ? - Có 1 đơn vò.
GV: Phan Thị Hưng
3
T
Bài soạn lớp 2
- GV gắn tiếp 2, 3 … 10 ô vuông như phần
SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vò tương tự
như trên.
+ 10 đơn vò còn gọi là gì ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vò ?
- GV ghi bảng : 10 đơn vò = 1 chục
+ GV gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu
diễn chục và yêu cầu HS nêu các chục từ 1
chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã
làm với phần đơn vò.
+ 10 chục bằng bao nhiêu ?
- GV ghi bảng : 10 chục = 100
* Giới thiệu 1000

+ Giới thiệu số tròn trăm .
- GV gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn
1000.
+ Có mấy trăm ?
- GV viết số 100 dưới hình biểu diễn.
- GV gắn 2 hình vuông như trên .
+ Có mấy trăm ?
- GV yêu cầu HS suy nghó và viết số 2
trăm.
- GV giới thiệu : Để chỉ số lượng là 2 trăm ,
người ta dùng số 2 trăm , viết là 200.
- GV lần lượt đưa ra 3 , 4 , … , 10 hình vuông
như trên để giới thiệu các số 300 , 400 , … ,
900
+ Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì
chung ?
Kết luận : Những số 100, 200, 300 900
được gọi là những số tròn trăm.
- GV gắn lên bảng 10 hình vuông :
+ Có mấy trăm ?
- GV giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghìn
- GV viết bảng : 10 trăm = 1000
- GV gọi HS đọc và viết số 1000.
+ 1 chục bằng mấy đơn vò ?
+ 1 trăm bằng mấy chục ?
+ 1 nghìn bằng mấy trăm ?
- Có 2 , 3 , … , 10 đơn vò.

- Còn gọi là 1 chục.
- Bằng 10 đơn vò.


- 1 chục = 10 ; 2 chục = 20 ; … ; 10
chục = 100 .


- 10 chục = 100

- Có 1 trăm


- Có 2 trăm.
- HS lên bảng viết các số tròn trăm .

- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối .
- HS lần lượt đọc và viết các số 200
- 900
- Có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
1 chục = 10 đơn vò
1 trăm = 10 chục
1 nghìn = 10 trăm
- HS đọc và viết số theo theo hình
GV: Phan Thị Hưng
4
T
Bài soạn lớp 2
Thực hành
Bài 1:
a. Đọc và viết số
- GV gắn các hình vuông biểu diễn một số
đơn vò , chục, các số tròn trăm bất kỳ lên

bảng . Sau đó gọi HS đọc và viết số tương
ứng.
b. Chọn hình phù hợp với số
- GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm )
3. Củng cố- f4b
+ 1 chục bằng mấy đơn vò ?
+ 1 trăm bằng mấy chục ?
+ 1 nghìn bằng mấy trăm ?
-Yêu cầu HS đọc và viết số theo hình biểu
diễn
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở nhà .
- Nhận xét đánh giá tiết học .
biểu diễn .
- HS thực hiện chọn hình sao cho
phù
hợp với yêu cầu đặt ra.
- 2 HS trả lời .
- HS lên bảng viết .
;g&Z
;hOH2

a & b
Đạo đức : GIÚP ĐỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( T1)
I.  HS hiểu:
- =L0&JK$6/i$/Ejd%a/k^khuyết tật .
;7/KE/$]ZlK/6/i:WL.
;./m&$:m#%]/Ejn6/J%5:WL
Z^$Qm/lK^:&Y.
II . Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ cho hoạt động 1 ( tiết 1 )

- Phiếu thảo luận nhóm ( hoạt động 2 tiết 1 ). Vở bài tập
III .Các hoạt động dạy học
Hoạt động  Hoạt động 
1. Bài cũ:
+ Vì sao em phải lòch sự khi đến nhà người
khác?
+ Cư xử lòch sự là thể hiện điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Phân tích tranh nhận biết được
hành vi cụ thể về giúp đỡ người khuyết tật .
+ Tranh vẽ gì ?
- Lòch sự khi đến nhà người khác
- 2 HS trả lời .
- Quan sát tranh .
- Tranh vẽ cảnh một số hđang đẩy xe
cho 1 bạn bại liệt đi học .
GV: Phan Thị Hưng
5
T
Bài soạn lớp 2
+ Việc làm của các bạn nhỏ giúp gì cho bạn
bò khuyết tật ?
+ Theo em thì em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn ?
Vì sao ?
Kết luận : Ta cần giúp đỡ các bạn bò khuyết
tật để các bạn được học tập .
Hoạt động 2 : Những việc cần làm để giúp đỡ
người khuyết tật .
- Hoạt động nhóm :Tìm những việc cần làm

và không nên làm đối với người khuyết tật .
- GV nhận xét sửa sai và rút ra kết luận .
Kết luận : Tuỳ theo khả năng và điều kiện
mà làm những việc giúp đỡ người tàn tật cho
phù hợp .Không xa lánh , thờ ơ đối với người
khuyết tật .
Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến (có thái độ đúng
với việc giúp đỡ người khuyết tật)
a. Giúp đỡ người khuyết tật là điều mọi
người nên làm .
b. Chỉ giúp đỡ người khuyết tật là con thương
binh .
c. Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi
phạm quyền trẻ em .
d . Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm
bớt đi những khó khăn thiệt thòi của họ .
3 . Củng cố- f4b
+ Tại sao chúng ta cần phải giúp đỡ người
khuyết tật ?
+ Em có giúp đỡ người khuyết tật chưa ?
+ Em hãy kể một việc làm để giúp đỡ đỡ
người khuyết tật .
- Về nhà học bài cũ và áp dụng vào cuộc
- Giúp bạn bò khuyết tật được đến
trường học tập .
- HS trả lời theo cảm nhận .
- Thảo luận và ghi kết quả vào phiếu
học tập .
- Những việc cần làm :
+Đẩy xe cho bạn bò bại liệt .

+Đưa người khieếm thò qua đường .
+ Vui chơi với bạn khuyết tật .
- Những việc không nên :
+ Trêu chọc người khuyết tật .
+ Chế giễu, xa lánh người khuyết
tật .

- HS bày tỏ thái độ đồng tình hay
không
< Các ý a, c, d là đúng ý b
chưa đúng vì mọi người khuyết tật
cần được giúp đỡ .
- Một số HS trả lời .
GV: Phan Thị Hưng
6
T
Bài soạn lớp 2
sống .
- Nhận xét đánh giá tiết học.
;hOnghe.
a & b
Chính tả (N !): KHO BÁU
I. 
- Viết 8j%8&$a%W/6ad/5Yjm2
- h/K%(N%)o%$4%p8&_3q52
- cd_aQ5$_/F2
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động  Hoạt động 

1 . Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra đònh kỳ.
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.
2^>H;L
- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Đoạn văn
nói về sự chăm chỉ làm lụng của hai vợ
chồng người nông dân.
- Gọi HS đọc bài .
+ Nội dung của đoạn văn là gì ?
+ Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần
cù ?
* Luyện viết
- Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó .
- GV chốt lại và ghi bảng: quanh năm, trồng
khoai, cuốc bẫm, trở về, gà gáy.
- Gọi HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con .
- GV nhận xét sửa sai .
* Hướng dẫn trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Trong đoạn văn những dấu câu nào được
sử dụng?
+ Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- GV đọc mẫu lần 2 .
- GV đọc bài yêu cầu HS viết vào vở .


- HS theo dõi và đọc lại.
- 1 HS đọc bài .
- Nói về sự chăm chỉ làm lụng của
hai vợ chồng người nông dân.

- Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày
sâu , ra đồng từ lúc gà gáy sáng đến
lúc lúc lặn mặt trời, hết trồng lúa, lại
trồng khoai, trồng cà.
- HS tìm và nêu từ khó .

- HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con
- Có 3 câu .
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Chữ Ngày, Hai, Đến viết hoa vì là
chữ cái đầu câu.
- HS theo dõi .
- HS viết bài vào vở .
GV: Phan Thị Hưng
7
T
Bài soạn lớp 2
- GV đọc lại bài vở bài tập .
- Thu một số vở để chấm .
b. H ướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :Điền vào chỗ trống ua hay ?
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 : Điền vào chỗ trống :
a. l hay n ?
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- GV nhận xét sửa sai .
- Gọi HS đọc .
3 . Củng cố - f4b 
- Về nhà sửa lỗi, xem trước bài “ Cây dừa”

- Nhận xét đánh giá tiết học .
- HS dò bài, sửa lỗi .
- HS nộp vở .


- HS đọc yêu cầu .
- 2 HS làm bảng, lớp làm vào VBT.
voi h vòi, mùa màng
thû nhỏ, chanh chua
- HS đọc yêu cầu .
Ơn trời mưa nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu .
Công lênh chẳng quản bao lâuNgày
nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng
bấynhiêu
- 2 HS đọc lại .

- hO nghe.
a & b
Kể chuyện: KHO BÁU
I. 
- Dựa vào gợi ýcho ^$:Z5/KS/5r#W](BT1)
- Biết kể chuyện bằng lời của mình , phân biệt được giọng của các nhân vật. Biết
nghe , nhận xét , đánh giá lời kể của bạn.
eg:$I%L:%#W]2
II. Đồ dùng dạy học : Bảng ghi sẵn các câu gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động  Hoạt động 

1. Bài cũ: Xas
%`rg
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa .
* Hướng dẫn kể chuyện
- Kể lại từng đoạn theo gợi ý .
Bước 1: Kể chuyện trong nhóm .

Bước 2 : Kể trước lớp
- HS kể trong nhóm. Khi HS kể các
em
khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét,
bổ sung cho bạn.
GV: Phan Thị Hưng
8
T
Bài soạn lớp 2
- GV yêu cầu HS các nhóm nhận xét và
bổ sung.
- Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý theo
từng đoạn
Đoạn 1 : Có nội dung là gì ?
+ Haivợ chồng thức khuya dậy sớm như
thế nào ?
+ Hai vợ chồng đã làm việc thế nào ?
+ Kết quả mà hai vợ chồng đạt được?
- Tương tự như trên với đoạn 2 , 3 .
-Yêu cầu HS kể lại từng đoạn .
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét tuyên dương những HS

kể tốt
3. Củng cố- f4b
- Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
- Về nhà tập kể , kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
(Mỗi nhóm kể 1 đoạn)
- Hai vợ chồng chăm chỉ .
- Họ ra đồng lúc gà gáy sáng và trở
về khi đã lặn mặt trời .
- Hai vợ chồng cần cù làm việc chăm
chỉ , không lúc nào ngơi tay . Đến vụ
lúa họ cấy lúa rồi trồng khoai, trồng
cà .Không để cho đất nghỉ .
- Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã
gây dựng được một cơ ngơi đàng
hoàng .
- 3 HS mỗi em kể 1 đoạn .
- 1 -2 HS khá kể lại toàn bộ câu
chuyện
- HS trả lời .
a &
b
Ngày soạn: 26/ 3/2010
Ngày giảng,chiỊu thø ba: 30/ 3/ 2010
Lun To¸n: CH÷A BµI KIĨM TRA GI÷A HäC K× II
"Yªu cÇu: Gióp HS
;N¾m ch¸c c¸c d¹ng to¸n ®· häc. KiĨm tra ®ỵc kiÕn thøc b¶n th©n ®· lÜnh héi thĨ hiƯn
qua bµi kiĨm tra.

- RÌn kÜ n¨ng tÝnh to¸n cho HS.
- ý thøc tËp trung trong giê häc.
II. Chn bÞ: Bµi kiĨm tra cđa HS ®· chÊm, cã nhËn xÐt cơ thĨ.
"Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
D. ¤n ®Þnh: NhËn xÐt chung bµi kiĨm tra
(2 ÷a bµi: Ghi b¶ng c¸c bµi tËp tỉ chøc
cho HS lÇn lỵt lµm bµi.
= 1: Tính.
4 x 7 = 5 x 7 = 20 : 4 =
- C¶ líp l¾ng nghe.
- HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm miƯng, nèi tiÕp nªu. VÝ dơ:
4 x 7 = 28 5 x 7 = 35 20 : 4 = 5
25 : 5 = 5 4 x 8 = 32 5 x 8 = 40
GV: Phan Thị Hưng
9
T
Bài soạn lớp 2
25 : 5 = 4 x 8 = 5 x 8 =
24 : 4 = 15 : 5 = 4 x 6 =
5 x 6 = 12 : 4 = 40 : 5 =
=  2: T ính.
a. 5 x 6 : 3 = b. 12 : 3 x 5 =
c. 3 x 3 x 3 = d. 24 : 4 x 4 =
= 3 8(Theo >)
(-*?@$tAB(?+
(-+?CB(?
*-D*?DABC?
D(-D(?(*BD(?

=* .E:F/G+H
I$JH/K@L:F2I.9
&%7L:FM
;Gäi HS ®äc bµi vµ yªu cÇu tãm t¾t vµ
gi¶i bµi vµo vë.
- NhËn xÐt bµi lµm ë b¶ng líp.
3. Cđng cè- DỈn dß
- Nh¾c c¸c d¹ng bµi tËp c¬ b¶n cÇn n¾m.
- NhËn xÐt giê häc. Chn bÞ bµi míi tèt
h¬n.
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm b¶ng con, 4 HS ch÷a b¶ng líp.
VÝ dơ:
a. 5 x 6 : 3 = 30 : 6
= 5
b. 12 : 3 x 5 = 4 x 5
= 20
- HS ®äc yªu cÇu
- Lµm bµi vµo vë. Nép vë GV chÊm bµi.
VÝ dơ:
(-+?AgiêCB(?@giê
- HS ®äc bµi to¸n(2em). Tù tãm t¾t vµ gi¶i
bµi vµo vë. 1HS gi¶i b¶ng líp.
Bµi gi¶i
Sè chiÕc kƯo cã tÊt c¶ lµ:
5 x 6 = 30(chiÕc kĐo)
§¸p sè: 30 chiÕc kĐo
- Nghe, thùc hiƯn.
a & b
# un TËp ®äc: KHO B¸U

" 
;<T$5Z5%/2
; VW7XU/9/$YPZ/7/$/..
E9$562'&Z/K#ID$($)$+,
- 3 du[HS yêu lao động.
"$$%&RL#Y0^>ZW]/
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ : Gäi HS nªu tªn bµi võa häc. 1 HS
®äc bµi.
- NhËn xÐt chung.
2 . Bài mới: 3^] %
a. H íng dÉn luyện đọc
- Gäi 1 HS ®äc tèt ®äc toµn bµi.
* Đọc từng câu
- Luyện đọc: lặn mặt trời, dặn dò, hảo
- 1 HS nªu vµ ®äc.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
GV: Phan Thị Hưng
10
T
Bài soạn lớp 2
huyền…
* Đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: Lđ “ngày xưa… mặt trời”
+ Đoạn 2: Lđ “cha không sống….mà dùng”
+ Đoạn 3: Lđ “liên tiếp….người cha”
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu đọc theo nhóm 3

- GV theo dõi, giúp HS yếu.
* Thi đọc giữa các nhóm .
- GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố ,dặn dò
+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
Từ câu chuyện “Kho báu” các em cần rút ra
bài học cho mình : Ai chăm học, chăm làm,
người ấy sẽ thành công, sẽ có cuộc sống ấm
no hạnh phúc, có nhiều niềm vui .
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- HS ph¸t ©m nh÷ng tiÕng HS hay ®äc
sai.
- §äc c©u dµi theo híng dÉn cđa GV.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước
lớp
- HS đọc theo yêu cầu
- HS đọc theo nhóm 3.


- HS nªu.
Từ câu chuyện “Kho báu” các em
cần rút ra bài học cho mình : Ai
chăm học, chăm làm, người ấy sẽ
thành công, sẽ có cuộc sống ấm no
hạnh phúc, có nhiều niềm vui .
a & b
Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (TiÕt 2)
"
;=LZ//HW2
- h/K//HW.

- Thích làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm của mình làm ra. &saZ
/6Uu2
eq^g:"Z" h/K//HW2<#/E2
II. Đồ dùng dạy học : Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. Các quy trình làm đồng hồ.
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động  Hoạt động 
D2=v:
+ Để làm đồng hồ đeo tay phải qua mấy
bước ? Nêu rõ từng bước ?

- Kiểm tra đồ dùng của HS .
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
- GV treo quy trình lám đồng hồ đeo tay .
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình.
* Thực hành làm đồng hồ đeo tay
- Quan sát và hướng dẫn thêm cho HS
- Làm đồng hồ đeo tay .
+ Bước 1 : Cắt các nan giấy
+ Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
+ Bước 3 : Gài dây đeo.
+ Bước 4 : Vẽ số và kim.

- 2 HS nhắc lại .
- HS thực hành làm đồng hồ đeo tay .
GV: Phan Thị Hưng
11
T
Bài soạn lớp 2
còn lúng túng , nhắc nhở HS nếp gấp phải
sát, miết kó. Khi gài dây đeo phải có thể

bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây cho
dễ .
* Trưng bày sản phẩm
- GV nhận xét tuyên dương những HS có
sản phẩm đẹp .
3 . Củng cố ;f4b
+ Muốn làm được chiếc đồng hồ đeo tay,
chúng ta phải qua mấy bước ? Là những
bước nào ?
- Về nhà chuẩn bò cho tiết sau giấy màu,
kéo, hồ gián, để tiết sau học“ làm đồng
hồ đeo tay”
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- HS trưng bày sản phẩm .
- 2 HS nêu .
- hO nghe.
a & b
Ngày soạn: 26/ 3/ 2010
Ngày giảng, s¸ng thø t: 31/ 3/ 2010
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
I .  
- BLEbY2
;=LdwEbY2=L/GEbY57E2
- Hoàn thành tốt bài tập thực hành, tích cực học tâp.
* Bat0ZN=D$=($=)2
II . Đồ dùng dạy học : 10 hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Bài cũ
+ 1 chục bằng mấy đơn vò ?

+ 10 chục bằng mấy trăm ?
+ 10 trăm bằng mấy?
- GV nhận xét, ghi điểm .
2 . Bài mới : 3^]%
* Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm
- GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn
100.
+ Có mấy trăm ô vuông ?
- GV W7#tHS viết số 200 dưới hình biểu
- 10 đơn vò.
-100
-1000

- Có 2 trăm ô vuông .
- HS viết 200
GV: Phan Thị Hưng
12
T
Bài soạn lớp 2
diễn.
- GV gắn tiếp 3 hình vuông lên bảng, mỗi
hình biểu diễn 100 ô vuông cạnh 2 hình
trước.
+ Có mấy trăm ô vuông ?
- GV W7#tHS viết số 300 dưới hình biểu
diễn.
+ 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào
có nhiều hơn ?
+ 200 và 300 số nào lớn hơn, số nào bé
hơn ?

- GV ghi bảng : 200<300 , 300>200
* Tiến hành tương tự với 300 và 400.
- GV yêu cầu HS suy nghó và cho biết :
+ 200 và 400 số nào lớn hơn ? Số nào bé
hơn?
+ 300 và 500 số nào lớn hơn ? Số nào bé
hơn?
Thực hành
Bài 1 : > ; < ?
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào
bảng con .
Bài 2 : > ; < ; = ?
- Lớp làm vào vở.
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 : Số ?
- Trò chơi: điền nhanh, điền đúng
- 2 đội chơi, mỗi đội 4 bạn
3 . Củng cố.dặn dò
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài
tập
- Nhận xét đánh giá tiết học .

- Có 300 ô vuông.
- HS viết 300 .
- 300 nhiều hơn 200.
- 300 lớn hơn 200.
- 200 bé hơn 300.
200 < 400 , 400 > 200.
300 < 500 , 500 > 300.


- So sánh các số tròn trăm …
100 < 200 300 < 500
200 > 100 500 > 300
100 < 200 400 > 300
300 > 200 700 < 800
500 > 400 900 = 900
700 < 900 600 > 500
500 = 500 900< 1000
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Đội nào điền nhanh, đúng chiến
thắng.
- HS đọc dãy số .
- LOH2
a & b
Tập đọc: CÂY DỪA
I .  
- =7\O`KZ8:/#ZR%2
; #WSE$%LO%.^/9$^772
'&Z/K#ID$(NCb/0,
GV: Phan Thị Hưng
13
T
Bài soạn lớp 2
- HS thấy được nét đẹp, sự hiên ngang của cây dừa như hình ảnh của người Việt
Nam.
* HS kha\$I&Z/K#I)2
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
Bảng lớp ghi sẵn câu văn cần luyện đọc .
III . Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Bài cũ :
- 2 HS đọc và trả lời nội dung bài“Kho báu”
- GV nhận xét ghi điểm.
2 . Bài mới : 3^]%
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu.
- H^>HS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ. * Đọc từng dòng thơ .
+ Luyện đọc: toả, nở, bạc phếch, nước lành,
múa reo…
* Đọc từng đoạn trước lớp .
Đoạn 1 : Từ đầu trên cao.
- Luyện đọc: Thân dừa / bạc phếch tháng
năm,/
Quả dừa / đàn lợn con / nằm trên
cao.//
Đoạn 2 : Đêm hè cổ dừa .
- Luyện đọc: Đêm hè / hoa nở cùng sao,/
Tàu dừa / chiếc lược / chải vào mây
xanh.//
Đoạn 3 : Còn lại
* Đọc từng đoạn trong nhóm 3
- GV theo dõiù sửa sai cho HS .
* Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét ,tuyên dương.
* Đọc đồng thanh .
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc bài .
+ Em hãy nêu các bộ phận của cây dừa ?


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV .

- HS theo dõi bài .
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- HS luyện đọc tiếng, từ khó
-HS đọc theo yêu cầu.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- HS đọc theo nhóm 3

- 2N thi đọc, mỗi N 3 HS, mỗi H đọc
1 đoạn.
- Lớp đọc đồng thanh
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm .
- Lá : như bàn tay dang tay đón gió ,
như chiếc lược chải vào mây xanh
- Ngọn dừa : như người biết gật đầu
gọi trăng
- Thân dừa : bạc phếch, đứng canh
trời đất .
GV: Phan Thị Hưng
14
T
Bài soạn lớp 2

+ Cây dừa gắn bó với thiên nhiên ( gió,
trăng, mây, nắng, đàn cò ) như thế nào ?
+ Em thích nhất câu thơ nào ? Vì sao ?

ND : Với cách nhìn của trẻ em, nhà thơ Trần
Đăng Khoa đã miêu tả cây dừa giống như con
người luôn gắn bó với đất trời và thiên nhiên.
c. Học thuộc lòng bài thơ :
- GV hướng dẫn HTL từng đoạn thơ.
- GV xoá dần từng dòng thơ.
- GV gọi nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài
thơ.
- Nhận xét, sửa sai .
3. Củng cố, dặn dò
+ Em thích những câu thơ nào trong bài ? vs?
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học.
- Quả dừa : như đàn lợn con, như
những hũ rượu.
- Với gió : dang tay đón gió , gọi gió
đến cùng múa reo .Với trăng : gật
đầu gọi. Với mây : là chiếc lược chải
vào mây. Với nắng : làm dòu nắng
trưa . Với đàn cò : hát rì rào cho đàn
cò đánh nhòp bay vào bay ra.
- HS trả lời theo ý thích .

- HS nhắc lại .
- HS học thuộc lòng bài thơ .

- 2 HS trả lời .
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ .
a & b
Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.

ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM PHẨY .
I.  
;7/KES_G#WE'=D,2
;=L/4&Z#I^RS/ZaM'=(,N/G/699$9sW
/5Y.JE'=),
- Có ý thức tập trung làm bài tập thực hành tốt.
II. Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập, bài tập 3 viết bảng phụ, vởø bài tập ï.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
- Nhận xét bài kiểm tra đònh kỳ .
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa

- HS nhắc.
GV: Phan Thị Hưng
15
T
Bài soạn lớp 2
a. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Kể tên các loài cây mà em biết
- GV phát phiếu học tập .
- Nhóm 1, 3: Kể tên các loại cây lương thực,
thực phẩm và cây ăn quả.
- Nhóm 2, 4 : Kể tên các loại cây lấy gỗ, cây
hoa, cây bóng mát .


- Yêu cầu các nhóm báo cáo .
- GV : Có những loại vừa là cây bóng mát ,
vừa là cây ăn quả , vừa là cây lấy gỗ : mít ,

nhãn …
Bài 2 : Dựa vào kết quả bài tập 1 hỏi đáp
theo mẫu sau :
+ Người ta trồng cây cam để làm gì ?
- Người ta trồng cây cam để ăn quả .
- GV theo dõi uốn nắn cho HS nói trọn câu .
Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống
- x70 HS làm vQ.
- GV chấm chữa bài.
3. Củng cố ,dặn dò
- Hệ thống kiến thức.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu .
- Thảo luận nhóm .
+ Cây lương thực, thực phẩm : lúa,
ngô, khoai lang, khoai lang, khoai
sắn, đỗ, lạc, vùng, rau muống
+ Cây ăn quả : Cam, quýt, xoài, dâu.
i, sầu riêng
+ Cây lấy gỗ : lim,, sến, táu, bạch
đàn
Cây hoa : cúc, đào, mai, hồng, huệ
Cây bóng mát: bàng, phượng, xà cừ,
bằng lăng, đa
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- HS đọc yêu cầu .
- Từng cặp thực hành lên hỏi đáp .
VD:
HS1: Người ta trồng cây bàng để

làm gì
HS2 : Người ta trồng cây bàng để lấy
bóng mát .
- HS đọc yêu cầu .
- Lớp làm vở bài tập .
Chiều qua, Lan nhận được thư bố .
Trong thư bố dặn dò hai chò em Lan
rất nhiều điều . Song Lan nhớ nhất
lời bố dặn riêng em ở cuối thư :
“Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu
vườn để khi bố về , bố con mình có
cam ngọt ăn nhé !”

- HS nhắc nội dung bài.
- LOH2
a & b
ThĨ dơc: §ång chÝ TËp so¹n vµ d¹y
a & b
GV: Phan Thị Hưng
16
T
Bài soạn lớp 2
Tập viết: CHỮ HOA Y
I .  
- q7\/6_x'DbiS$DbiI,N_#dRNx7'D
biS$DbiI,$x7ZvWHZ')Z0,
- Rèn7\_/6$/F.
- 3du[gUd_aQ5_/F2
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Y hoa đặt trong khung chữ.
III . Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Bài cũ
- GV gọi HS lên viết chữ X hoa và từ Xuôi .
- GV nhận xét sửa sai .
2 . Bài mới: Gi^]%
* Hướng dẫn viết chữ hoa
- Chữ Y hoa cao mấy li ?
- Chữ Y hoa gồm mấy nét? Những nét nào ?
- Điểm đặt bút nét thứ nhất nằm ở vò trí nào ?
- Điểm dừng bút của nét này ở đâu ?
- Hãy tìm điểm đặt bút và dừng bút của nét
khuyết dưới ?
- GV nhắc lại quy trình viết và viết mẫu lên
bảng
- Yêu cầu cả lớp viết chữ hoa Y vào bảng con
.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Yêu luỹ tre
làng

- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con.
- Cao 8 li , 5 li trên và 3 li dưới.
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và
nét khuyết dưới.
- Điểm đặt bút của nét móc hai đầu
nằm trên ĐKN5 , giữa ĐKD2 và 3.
- Nằm trên ĐKN6 và ĐKD5.
- Điểm đặt bút nằm tại giao điểm

của ĐKN6 và ĐKD5 . Điểm dừng
bút nằm trên ĐKN2.

- HS viết bảng.

- HS đọc.

- Cụm từ có 4 con chữ .

- Từ điểm cuối của chữ Y viết tiếp
GV: Phan Thị Hưng
17
T
Bài soạn lớp 2
- Luỹ tre làng là hình ảnh quen thuộc của
làng quê Việt Nam . Trên khắp mọi miền đất
nước, đến đâu chúng ta cũng có thể gặp luỹ
tre làng, vì thế người VN rất yêu cây tre, gần
gũi với luỹ tre làng.
- Quan sát và nhận xét
+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ?
+ Nêu chiều cao của các chữ trong cụm từ ?
+ Khi viết chữ Yêu ta viết nối chữ Y và chữ
ê như thế nào ?
+ Khoảng cách của các con chữ bằng chừng
nào?
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ
.
- Yêu cầu cả lớp viết chữ Yêu vào bảng con .
* Hướng dẫn viết vở tập viết

- Nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
3. Củng cố, dặn dò
- Trả vở nhận xét đánh giá .
- Về nhà luyện viết lại bài.Nhận xét tiết học.
luôn chữ ê.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o .
- Cả lớp viết vào bảng con chữ Yêu
- Viết bài vào vở .
- Lớp lắng nghe.
a &
b
Ngày giảng, s¸ng thø n¨m: 01/ 4/ 2010
§ång chÝ Loan so¹n vµ d¹y
a &
b
Ngày soạn: 26/ 3/ 2010
Ngày giảng, chiỊu thø n¨m: 01/ 4/ 2010
Lun Toán:ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. SO SÁNH CÁC SỐ
TRÒNTRĂM
I .   Cđng cè cho HS:
GV: Phan Thị Hưng
18
T
Bài soạn lớp 2
- BLEbY2=LdwEbY2=L/GEbY
57E2
;Quan h]_/`RN_RYN%L/`a$X]_Y
a2%L/KEbY$%L/$LEbY2

- Hoàn thành tốt bài tập thực hành.
II. Chđ©n bÞ: C¸c d¹ng bµi tËp liªn quan.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Bµi cò:
+ 1 chục bằng mấy đơn vò ?
+ 10 chục bằng mấy trăm ?
+ 10 trăm bằng mấy?
- So s¸nh c¸c sè sau: 400, 100, 700
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
Bài 1:
a. Đọc và viết số
- GV gắn các hình vuông biểu diễn
một số đơn vò , chục, các số tròn trăm
bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi HS đọc và
viết số tương ứng.
b. Chọn hình phù hợp với số
- GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm )
Bµi 2
-So sánh các số tròn trăm …
200 100 500 300
300 300 700 800
700 900 600 500
500 500 900 1000
Bµi 3: <, =, >?
100 200 400 300
300 200 700 800
500 400 900 900
700 900 600 500

500 500 900 1000
3. Cđng cè- DỈn dß
- HƯ thèng c¸c d¹ng bµi tËp.
- N¾m ch¾c bµi vµ vËn dơng vµo c¸c tiÕt
häc sau.
- 2HS nªu vµ lµm bµi.
- HS thao t¸c trªn ®å dïng. GV cÇn quan
t©m HS nhiỊu h¬n.
- HS ho¹t ®éng nhãm ®«i ®Ĩ kiĨm tra nhau.
- HS tr¶ lêi theo yªu cÇu.
- HS nªu yªu cÇu. HS lµm phiÕu, tr×nh bµy
b¶ng. VÝ dơ:
200 > 100 500 > 300
300 = 300 700 < 800
- HS nªu yªu cÇu bµi. HS lµm bµi vµo vë,
ch÷a b¶ng líp.
100 < 200 400 > 300
300 > 200 700 < 800
500 > 400 900 = 900
700 < 900 600 > 500
500 = 500 900< 1000
- L¾ng nghe.
a & b
GV: Phan Thị Hưng
19
T
Bài soạn lớp 2
Lun Tập làm văn: ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I.  Cđng cè cho HS
- =7\/Z5ZaELR2

;<&Z/K#IG%7&O2
- HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ¤n §Þnh
2. Bài mới: Gi^]%
Bài 1: H«m nay lµ ngµy sinh nhËt em, gia ®×nh
em tỉ chøc vµ mêi c¸c b¹n ®Õn dù. C¸c ban
chóc mõng em. Em sẽ nói gì để đáp lại lời
chúc mừng của các bạn .
- GV yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2 , sau
đó suy nghó để tìm cách nói khác.
- GV yêu cầu HS thực hành.
Bài 2 : GV ®a ra mét sè loµi qu¶ quen thc
víi HS . Yªu cÇu HS nªu h×nh d¸ng, mµu s¾c vµ
h¬ng vÞ cđa chóng.
- GV cho HS xem quả cam, chi, da hÊu.
(Tranh)
- GV nhËn xÐt sau khi HS tr¶ lêi.
- GV chèt: TÊt c¶ c¸c loµi qu¶ ®Ịu mang mét vỴ
®ep riªng vµ cho nhiỊu chÊt bỉ dìng.
Bài 3 : Viết ®o¹n v¨n ng¾n(3- 4 c©u) nãi vỊ
mét loµi qu¶ mµ em thÝch.
- GV yêu cầu HS làm bài viết.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, sửa sai .
3. Củng cố,dặn dò
- Khi đáp lời chia vui phải đáp với thái độ
như thế nào ?
- Về nhà thực hành nói lời chia vui , đáp lời

chia vui lòch sự, văn minh và viết về 1 loại
quả mà em thích.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu .
- 2 HS làm mẫu.
+ HS 1 : M×nh c¶m ¬n b¹n, m×nh sÏ
cè g¾ng.
+ HS 2 : Cảm ơn bạn rất nhiều. M×nh
sÏ kh«ng phơ sù mong mái cđa c¸c
b¹n.
- HS đọc yêu cầu .
- HS thực hành VD th«ng qua viƯc tr¶
lêi c©u hái.
+ Quả cam hình gì ?
+ Quả to bằng chừng nào ?
+ Quả chi màu gì ?
+ Cuống nó như thế nào ?
- HS đọc yêu cầu .
- Lớp làm vào vở
- HS trả lời câu hỏi .
- HS lắng nghe và thực hiện tốt yêu
cầu
a & b
Lun Tự nhiên xã hội : LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?
I. Yªu cÇu: Cđng cè cho HS
- BiÕt ®éng vËt cã thĨ sèng kh¾p n¬i: trªn c¹n, díi níc.
GV: Phan Thị Hưng
20

T
Bài soạn lớp 2
- KĨ ®ỵc tªn mét sè loµi vËt quen thc.
- Biết yêu quý và bảo vệ các loài vât có ích.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh về các loài vật.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. B ài cũ :
- Hãy kể tên các loài cây sống dưới níc mà
em biết? Nêu ích lợi của chúng?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Kể tên các con vật.
- Hãy kể tên các con vật mà em biết ?
Hoạt động 2 : Loài vật sống ở đâu ?
- Quan sát tranh vµ cho biết tên các con vật
trong từng hình.
+ Trong những loài vật này loài nào sống
trên mặt đất ?
+ Loài nào sống dưới nước ?
+ Loài nào sống trên không trung ?
Kết luận : Loài vật có thể sống khắp nơi trên
canï, dưới nước, trên không.
Hoạt động 3 : Triễn lãm tranh
Bước 1 : Hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của
các thành viên trong tổ để dán và trang trí
vào một tờ giấy to, và ghi tên và nơi sống của
con vật.
Bước 2 : Trình bày sản phẩm.

- GV yêu cầu các nhóm lên treo sản phẩm của
nhóm mình trên bảng.
- GV yêu cầu các nhóm đọc to tên các con vật
mà nhóm mình sưu tầm được theo 3 nhóm
Kết luận : Trong tự nhiên có rất nhiều loài
vật, Chúng có thể sống được khắp nơi : Trên
cạn, dưới nướcvà trên không trung.Chúng ta
cần chăm sóc và bảo vệ chúng.
3. Củng cố, dặn dò
- HƯ thèng néi dung bµi
- 2 HS lên bảng trình bày.
- HS kể : chó, mèo, khỉ, chim chào
mào, chích choè, cá, tôm, cua
- HS nh×n tranh, nªu

-Voi, dê
- Tôm, cá, cua, vòt.
- Chim.
- HS lắng nghe.

- HS tập trung tranh ảnh ; phân công
người dán, người trang trí.

- Các nhóm lên treo tranh lên bảng.
- Đại diện các nhóm đọc tên các con
vật đã sưu tầm và phân nhóm theo
nơi sống.
- L¾ng nghe.
GV: Phan Thị Hưng
21

T
Bài soạn lớp 2
- Gi¸o dơc: CÇn bảo vệ các loài vật có ích.
a &
b
Ngày soạn: 26/ 3/ 2010
Ngày giảng, s¸ng thø s¸u: 02/ 4/ 2010
Toán : CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I.  
- #[%L/KESDyD/LDDy2
;=L/$LESDyD/LDDy2=LESDyD/LDDy2
=LdwESDyD/LDDy2
- Tw$tích cực, u thi\m2
e=0Z =D$=($=)2
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình vuông , các hình biểu diễn 100.
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vò, viết số, đọc số.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ba t cũ
- x70 2 HS lên bảng lat%*L^2
- GV nhận xét ghi /2
2. Bài mới: Gi^7%
* Giới thiệu các số từ 101 đến 110
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100
+ Có mấy trăm ?
- GV gắn thêm 1 hình vuông nhỏ hỏi .
+ Có mấy chục và mấy đơn vò ?
- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vò, trong
toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết

là 101.
- GV giới thiệu số 102 , 103 tương tự như giới
thiệu số 101.
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết, đọc
các số còn lại trong bảng : 104 , 105 , … ,110.
Tră
m
Chụ
c
ĐV Viết
số
Đọc số
1 0 1 101 Một trăm linh một
1 0 2 102 Một trăm linh hai
1 0 3 103 Một trăm linh ba
150 < 170 160 > 130
160 > 140 180 < 200
180 < 190 120 < 170

- Có 100

- Có 0 chục và 1 đơn vò.


- HS đọc số 101 .

- HS thảo luận các số từ 104
110
GV: Phan Thị Hưng
22

T
Bài soạn lớp 2
1 0 4 104 Một trăm linh bốn
1 1 0 110 Môt trăm mười
- GV yêu cầu đọc các số từ 101 đến 110.
Luyện tập
Bài 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào ?
- Lần lượt HS lên bảng mỗi HS nối 1 ô
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 2 : Số ?
- GV vẽ lên bảng tia số ( như SGK ), điền các số
trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn .
- GV nhận xét sửa sai .
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3 : <, >, = ? (vở)
- Để điền được dấu cho đúng ta phải so sánh các
số với nhau lần lượt so sánh chữ số hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vò .
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 4 :
a. Viết các số 106, 108, 103, 105, 107, theo thứ
tự từ bé đến lớn .
b. Viết các số 100, 107, 105, 110,theo thhứ tự từ
lớn đến bé.
- GV nhận xét sửa sai .
3. Củng cố ,dặn dò
- GV gọi HS đọc các số từ 101 đến 110.
- Về nhà ôn lại về cách đọc, viết, cách so sánh
các số từ 101 đến 110 .
- HS đọc các số từ 101 đến 110 .

- HS đọc yêu cầu .
- HS nối tiếp nối .

- HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở nháp.


- Điền dấu > , < , = vào chỗ trống.
101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 = 105
- 2 HS lên bảng, lớp vở nháp
103, 105, 106, 107, 107, 108
110, 107, 106, 105, 103, 100 .

-3 HS đọc dãy số.
- LOH2
a & b
MÜ tht: §ång chÝ Minh so¹n vµ d¹y
a & b
Tự nhiên và Xã hội : MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN
I.  
- 7 /K7ZK8rE/E75/E^2
;/K7EzE75Em2
- Yêu quý và bảo vệ các con vật , đặc biệt là những động vật quý hiếm.
II. Đồ dùng dạy học
- Các tranh , ảnh , bài báo về động vật trên cạn.
- Phiếu trò chơi, giấy khổ to , bút viết bảng.
III. Các hoạt động dạy học
GV: Phan Thị Hưng

23
T
Bài soạn lớp 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Bài cũ
+ Loài vật có thể sống ở đâu ?
+ Kể tên một số loài vật sống trên mặt đất,
dưới nước, bay lựợn trên không trung.
- GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
2 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa .
Hoa [  động : Làm việc với tranh ảnh trong
SGK
Bước 1 : Thảo luận
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận :
- Nêu tên các con vật trong tranh .
+ Cho biết chúng sống ở đâu ?
+ Thức ăn của chúng là gì ?
+ Con nào là vật nuôi trong nhà, con nào
sống hoang dã hoặc được nuôi trong vườn thú
?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- GV gọi đại diện các nhóm lên chỉ tranh và
nói Kết luận : Có rất nhiều loài vật sống trên
mặt đất như : voi , ngựa , chó , hổ , … có loài
vật đào hang sống dưới đất như thỏ , giun ,
chuột , … Chúng ta cần phải bảo vệ các loài
vật có ích có trong tự nhiên , đặc biệt là các
loài vật quý hiếm.
Hoa [động 2: Làm việc với tranh ảnh, các con
vật sống trên cạn đã sưu tầm .

Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh phân loại
và dán vào tờ giấy to .
- GV yêu cầu HS ghi tên các con vật . Sắp
xếp theo các tiêu chí do nhóm chọn.
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả của nhóm mình.
Hoạt động 3 : Trò chơi . “Đố bạn con gì”
- GV hướng dẫn cách chơi .
- Treo vào lưng của 1 HS 1 hình vẽ con vật

- Sống trên mặt đất, dưới nước và
trên không.

- HS nhắc
- HS quan sát , thảo luận trong nhóm
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS suy nghó và trả lời.
- Đại diện nhóm thực hiện theo W7
#t2
- Lớp lắng nghe.
- Các nhóm phân loại tranh ảnh ,
quan sát nhận xét đánh giá .
- Đại diện các nhóm lên báo cáo .
- Đặït câu hỏi HS đeo vật đoán .
+ Con vật này có 4 chân phải
không ?
+ Con vật này sống trên cạn phải
không ?

- Sau khi nghe câu hỏi HS đoán con
GV: Phan Thị Hưng
24
T
Bài soạn lớp 2
sống trên cạn .
- Cho HS gợi ý để người chơi đoán tên con
vật .
- GV nhận xét tuyên dương những HS chơi
tốt .
3 . Củng cố, dặn dò
- Kể tên một số con vật nuôi trong gia đình,
một số con vật sống hoang dã .
- GV tổ chức trò chơi “Bắt chước tiếng con
vật”
+ Các bạn lên bốc thăm và làm theo tiếng
con vật kêu theo yêu cầu của thăm.
- GV nhận xét tiết học .
vật
- Các nhóm cử đại diện lên chơi .
- HS tra{Z$&Z^j"2
- Bắt chước tiếng kêu của các con
vật : Con gà , con trâu , con bò , con
chó ,…
;hOH2
Sinh hoạt : SAO
I. Yêu cầu.
- Thực hiện đúng tiến trình sinh hoạt sao.
- Rõ ràng, rành mạch trong từng bước thực hiện.
- Nghiêm túc, có ý thức trong tiết học.

II. Lên lớp.
1. Ôån đònh tổ chức.
- Cho lớp hát.
- Căn dặn những điều lưu ý khi sinh hoạt.
- HS nhắc lại các bước sinh hoạt sao.
- GV nhận xét, bổ sung.
2. Tiến hành sinh hoat: Trưởng sao điều khiển theo quy trình của tiết sinh hoạt.
Bước 1: Điểm danh.
- Tập hợp theo đội hình hàng dọc; điểm danh rõ ràng, dứt khoát.
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
- Trưởng sao nhận xét được những mặt ưu, măt khuyết của từng sao viên trong tuần.
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần – hô vang reo.
- Khi kể phải giới thiệu tên, kể được những việc làm ở nhà, ở trường.
Bước 4: Đọc lời hứa của sao nhi.
- Hát bài: Sao của em.
Bước 5: Nêu kế hoạch tuần.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
GV: Phan Thị Hưng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×