Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIC THƯỜNG GẶP(TT) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.3 KB, 7 trang )

BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP(TT)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững cách giải PTLG cơ bản và các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản,bảng GTLG của các cung- góc đặc biệt.,pt bậc hai đối với
một hàm số lượng giác ,chú ý điều kiện bài toán trong khi giải
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, biết sử dụng máy tính casio fx 570MS,500MS để làm bài tập 36-37;
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
tg Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung kiến thức

20’
*Hoạt động 1:
Giải phương trình sau :
01tan5tan4
2
=+−
xx
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-GV cho hsinh nhắc lại các công thức sau:
*Cơng thức cộng
( )
( )
?)tan(
?cos
?sin



ba


ba
ba
*Cơng thức nhân đơi:
?2tan
?2cos
?2sin
=
=
=
x
x
x
HS1:




=
=
⇔=+−
4
1
tan
1tan
01tan5tan4
2
x
x
xx
*Với

Zkkxx
∈+=⇔=
,
4
1tan
π
π
*Với
Zkkxx
∈+=⇔=
,)
4
1
arctan(
4
1
tan
π
Vậy phưong trình có nghiệm là:

ZkkxavZkkx
∈+=∈+=
,)
4
1
arctan(,
4
ππ
π


HS2:
( )
( )
ba
ba
ba
bababa
bababa
tan.tan1
tantan
)tan(
sin.sincos.coscos
sin.coscos.sinsin


±


±=±
HS3:
x
x
x
x
xxxx
xxx
2
2
222
tan1

tan2
2tan
1cos2
sin21sincos2cos
cos.sin22sin

=
−=
−=−=
=

Ngày soạn: 15/9/09
Ngày dạy: ……………….
Lớp : …11CA
Tiết PPCT :…14
20’
5’
*Cơng thức biến đổi tổng thành tích
?sinsin
?sinsin
?coscos
?coscos
=−
=+
=−
=+
ba
ba
ba
ba

Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:
a) cos
2
x + sinx + 1 =0
b)
01cot2tan
=+−
xx
-GV gọi 2 em Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

Hoạt động 4 (VD 8: xem sgk (về nhà làm ))

3cos
2
6x + 8sin3x cos3x - 4 = 0
-Cho Hsinh thảo luận và lên bảng trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung
*CỦNG CỐ :
-Nắm vững các phương trình lượng giác cơ bản
-Các trường hợp đặc biệt ,các giá trị lượng giác
của các cung –góc đặc biệt
-Nắm vững cách giải phương trình bậc hai đ/v 1
HSLG
- Chú ý điều kiện của phương trình khi đặt ẩn phụ
HS4:














+
=−













+
=+














+
−=−













+
=+
2
sin

2
cos2sinsin
2
cos
2
sin2sinsin
2
sin
2
sin2coscos
2
cos
2
cos2coscos
baba
ba
baba
ba
baba
ba
baba
ba
HS5:



=
−=
⇔=++−⇔
=++−

)(2sin
1sin
02sinsin
01sinsin1
2
2
loaix
x
xx
xx
Vậy pt có nghiệm
Zkkx
∈+−=
,2
2
π
π
HS6: xung phong
Ta có : *) 4.2sin3x cos3x = 4sin6x
*) 3cos
2
6x = 3(1-sin
2
6x)
NI: Trình bày
NII: Nhận xét và đánh giá
BÀI 3:MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP
3.Phương trình đưa v ề phương trình bậc hai đối với một
hàm số lượng giác

-Chuẩn bị bài học tiếp theo và BT 3-4 (trang 37)
-Gọi 2em lên bảng trình bày:Ví Dụ 1:
HS1: a)
HS2: b)
HS1: Đặt
)11(sin ≤≤−= ttx
nên
HS2:




=
−=
⇔=−+
)
ˆ
(
2
1
)(2
0232
2
nanht
loait
tt
Với:

Zk
kx

kx
xxt







+=
+=

=⇔=⇔=
,
2
6
5
2
6
6
sinsin
2
1
sin
2
1
π
π
π
π

π

HS4:
Đặt
)11(
2
sin ≤≤−= tt
x
HS5:
nên :





=
−=
⇔=−+
)
ˆ
(
2
2
)(2
0222
2
nanht
loait
tt
Với:

*Cách giải phương trình bậc hai bằng phương pháp đại số
*Chú ý điều kiện của hàm số lượng giác
Dạng:
asin
2
x+bsinx.cosx+ c cos
2
x = 0 (III)
(a,b,c

R;
0

a
hoặc
0

b
hoặc
0

c
)

@ Cách giải:
+Cách 1: Giả sử:

),
2
(0cos Zkkxx

∈+≠≠
π
π

Chia 2 vế của PT (III) cho cos
2
x ta được:
atan
2
x + btanx +c = 0 (*)
Thử thay
π
π
kx
+=
2
vào (III) để xem
nó có phải là nghiệm của pt hay không?
-Đặt t = tanx
-Giải tìm t rồi đưa về PTLG cơ bản để giải
+Cách 2:
Áp dụng công thức hạ bậc và nhân đôi

)(2cos)(2sin. caxacxb
+−=−+
(**)
PT(**) là PT bậc nhất đ/v sin2x và cos2x
Giải tương tự như cách giải trước
(Dùng vào bài học sau)
-GV nhận xét và đánh giá

Ví dụ 5: Giải các phương trình sau:

02
2
sin2
2
sin2
2
=−+
xx
-HS giải tương tự (nháp-KQ nhanh nhất)
-GV nhận xét

2: Cho Hsinh giải phương trình:

0222
2
=−+
tt
(1)
-Nếu đặt t=sinx/2 thì nghiệm của (1) có thoả mãn
ĐK của TGT của HS sin hay không?


Zk
kx
kx
xx
t








+=
+=

=⇔=⇔=
,
4
2
3
4
2
4
sin
2
sin
2
2
2
sin
2
2
π
π
π
π

π

NI: trình bày

NII: trình bày
ĐK:
Zkkx
∈≠
,
π
Vậy phương trình cotx = a có các nghiệm là:

Zkkx
∈+=
,
πα
(iv)
Kyù duyeät:19/9/09
-GV đưa ra chú ý
Ví dụ: Giải các phương trình sau:

5
1
)32cot(
−=+
x

Đặt:
?cot)32cot(
ˆ

5
1
cot
⇔=+−=
αα
xnen
-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

-Cho Hsinh lên bảng điền nghiệm vào ô trống của
các PT sau:

1cot*
0cot*
1cot*
=⇔−=
=⇔=
=⇔=
xx
xx
xx

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
3)453cot()
6
cot3cot)
0
=+=
xbxa
π


-Cho Hsinh thảo luận theo nhóm
*NI: câu a
HS3:
Zkkx
Zkkxxnen
∈+−=⇔
∈+=+⇔=+−=
,
22
3
2
,32cot)32cot(
ˆ
5
1
cot
πα
πααα
Vậy nghiệm của phương trình là:

;,
22
3
2
Zkkx
∈+−=
πα
HS4:
Zkkxx

Zkkxx
Zkkxx
∈+−=⇔−=
∈+=⇔=
∈+=⇔=
,
4
1cot*
,
2
0cot*
,
4
1cot*
π
π
π
π
π
π
HS5: Giải :
Zkkx
Zkkx
Zkkx
xxb
∈+−=⇔
∈+−=⇔
∈+=+⇔
=+⇔=+
,60.5

,180.153
,180.30453
30cot)453cot(3)453cot()
00
00
000
000
Vậy nghiệm của phương trình là:

;,60.5
00
Zkkx
∈+−=
+NI: Đại diện lên bảng trình bày câu a
* Chú ý:
+Phương trình
α
cotcot
=
x
với
α
là một số cho
trước,có các nghiệm là:

;, Zkkx
∈+=
πα



+ Phương trình
0
cotcot
β
=
x
có các nghiệm là:


)(,180
00
Zkkx
∈+=
β

*Hoành độ x là một nghiệm của pt:cotx=a
+ Gọi x
1
là hoành độ giao điểm (cotx
1
= a ) thoả mãn
điều kiện
π
<<
1
0 x
Thì ta viết
aarcx cot
1
=

(đọc là arc-côtang-a ) khi đó các
nghiệm của phương trình cotx = a là:

;,arctan Zkkax
∈+=
π
+ Các trường hợp đặc biệt:

Zkkxx
Zkkxx
Zkkxx
∈+−=⇔−=
∈+=⇔=
∈+=⇔=
,
4
1cot*
,
2
0cot*
,
4
1cot*
π
π
π
π
π
π






* Giải các phương trình sau: (Bổ sung)

3)
3
2cot()
3
1
2cot)
−=−−=
π
xbxa

a
O
y
x
K
s’
απ
+
A
A’
B
B’
α
M’

s
M
*NII: câu b
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá chung
* CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(nếu còn thời gian)

<Câu3> Cho phương trình lượng giác:

)3tan(3tan
+=
xx
Nghiệm của phương trình là:


π
ka
+
2
3
)

22
3
)
π
kb
+



π
kc
+−
2
3
)

22
3
)
π
kd
+−
Zk
kx
kx
Zk
kx
kx
xa







+=
+−=









++=
+−=

−=−=
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
12
7
12
2
6
2
2
6
2

)
6
sin(
2
1
2sin)

×