Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA.lop 1.tuan 30.CKT.day du cac mon hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.16 KB, 17 trang )

Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
Tuần 30
Thứ hai ngày 5 tháng 04 năm 2010
Tập đọc:
Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bớc
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
II.ĐDDH:
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH.
III. Các HĐDH chủ yếu:
Tiết 1
1. KTBC: - 2 HS đọc bài Chú công và trả lời câu hỏi:
? Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì?
?Sau 2, 3 năm đuôi chú thay đổi nh thế nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Giọng hồn nhiên các câu thơ của bé. Giọng dịu dàng âu yếm các câu
thơ của mẹ.
* HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có tiếng, từ nào khi phát âm cần chú ý?
- HS nêu các từ ngữ khó phát âm.
- GV viết: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng trêu , bẩn, vuốt.


- Ghép theo dãy: đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc.
. Luyện đọc câu.
- Luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ.
. Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài có mấy khổ thơ? ( 3 khổ ).
- Mỗi khổ thơ có mấy tiếng? (5 tiếng)
- 3 HS đọc khổ 1. 3 HS đọc khổ 2. 3 HS đọc khổ 3
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ theo dãy.
- 2 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh.
Năm học 2009 - 2010
1
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
. Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi dãy cử 1 HS đọc bài.
- HS đọc cá nhân.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần uôc, uôt:
* Tìm tiếng trong bài có vần uôt : vuốt.
- HS đọc, phân tích tiếng vuốt.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc.
- Cho HS quan sát tranh, đọc từ mẫu.
- Cho HS thi đua tìm từ chứa tiếng có vần uôt, uôc.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- 1 HS khá giỏi đọc mẫu.
- 3 HS đọc khổ 1 và 2 và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
- 3HS đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi:

+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
- GV: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?
- Cho 3 HS đọc toàn bài. GV nhận xét cho điểm.
* Luyện nói:
- Nêu chủ đề của bài luyện nói: (Kể với bố mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào).
- Cho HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Bạn nhỏ làm đợc việc gì ngoan?
- Hằng ngày đến lớp em đã làm đợc việc gì ngoan?
- HS thi đua kể.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc bài. Chuẩn bị bài Mèo con đi học.

Toán
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số dạng 65-30,36- 4
II. ĐDDH:
- GV: Các bó chục và que tính rời.
- HS: Bộ THT.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC: 2HS lên bảng làm BT:
- HS1: Đặt tính rồi tính.
65 - 13 57 - 34 55 - 21
Năm học 2009 - 2010
2
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- HS2:Đúng ghi Đ, sai ghi S.
67 54 45
- 35 - 11 - 45
41 33 00


- Dới lớp nhẩm nhanh phép trừ do GV đa ra.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 30.
(Tơng tự cách làm tính trừ dạng 57 23)
c. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 4.
(Tơng tự cách làm tính trừ dạng 57 23)
* Lu ý: Bỏ qua thao tác trên que tính. Khi đặt tính cần viết 4 thẳng với 6 ở cột đơn vị.
d. Luyện tập
* Bài 1: + HS yêu cầu (Tính)
+ Học sinh làm bài.
+ 2Học sinh lên chữa bài. Nhận xét.
+ Lu ý các trờng hợp xuất hiện số 0 ( 55 55, 33 3, 54 4).
*Bài 2: + Nêu yêu cầu ? (Đúng ghi Đ, sai ghi S )
+ HD: Muốn biết mỗi phép tính đúng hay sai ta phải KT những gì?
(KT cách đặt tính và KT kết quả)
+ HS làm bài, chữa bài , cần giải thích vì sao ghi Đ( S), đổi vở KT.
* Bài 3: + Bài yêu cầu gì?
+ HD cách nhẩm:
VD: 59 30 = . 9 trừ 0 bằng 9 viết 9 (cách dấu = một khoảng nhỏ)
. 5 trừ 3 bằng 2 viết 2.
+ HS làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhẩm nhanh 1 số phép trừ
- Về chuẩn bị tiết sau.

Đạo đức

Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T1)
I.Mục tiêu:
- Kể đợc một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con ngời.
- Nêu đợc một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trờng, ở đờng làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
- Lấy CC1, 2, 3 NX8.
II. Đồ dùng D- H:
Năm học 2009 - 2010
3
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- Vở BT đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
1.KTBC: - Cần chào hỏi, tạm biệt khi nào?
- Nói lời chào hỏi và tạm biệt để làm gì?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn học tập
* HĐ 1: Cho HS quan sát cây, hoa ở sân trờng, vờn trờng.
- GV cho HS ra sân trờng, vờn trờng tại hiện trờng đặt câu hỏi:
+) Cây ( hoa) này tên là gì?
+) Em có thích cây ( hoa) này không? Vì sao?
+) Đối với chúng em cần làm gì và không đợc làm gì?
- HS lần lợt trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
. GVKL: ở sân trờng, vờn trờng có nhiều loại cây, hoa. Chúng làm cho trờng mình
xanh, sạch, đẹp, cho không khí trong lành, các em cần bảo vệ, chăm sóc, không phá hại
chúng.
* HĐ 2: Liên hệ thực tế.

- Hãy kể những nơi công cộng mà em đã từng đến.
- Các cây và hoa ở đó có đẹp không?
- Chúng có lợi ích gì?
- Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chúng?
* HĐ 3: Thảo luận cặp đôi theo BT1.
- HS thảo luận theo cặp.
+) Các bạn đang làm gì?
+) Việc làm đó có lợi gì?
+) Các em có làm đợc nh vậy không? Vì sao?
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
. GVKL: Các bạn nhỏ biết chăm sóc, bảo vệ cây làm cho cây thêm xanh, thêm đẹp.
Các em cần làm theo các bạn đó.
3. Củng cố dặn dò.
- Các em về thực hiện chăm sóc, bảo vệ cây.

Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
I. Mục tiêu:
- Tô đợc các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, u, ơu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu
kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2.
Năm học 2009 - 2010
4
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở Tập viết 1, tập 2.
II.ĐDDH:
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ:

- Chữ hoa O, Ô, Ơ, P.
- Các vần uôt, uôc, u, ơu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. KTBC: - Viết bảng con theo dãy: hoa sen, trong xanh, cải xoong.
- Chấm 1 số vở của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn tô chữ hoa:
- Treo bảng phụ có chữ mẫu: Chữ hoa O gồm những nét nào?
- GV giới thiệu chữ mẫu và HD quy trình viết.
- HS viết bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.
- GV giới thiệu cách viết chữ hoa Ô, Ơ, P( Tơng tự chữ O).
- HS viết bảng con.
c. Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ có các từ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh, phân tích tiếng chuốt, thuộc, cừu, bơu.
- GV nhắc lại cách nối các con chữ.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. Hớng dẫn HS viết vở.
- GV cho 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vở: uôt, uôc, u, ơu chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu.
- HS khá giỏi viết cả bài.
- GV uốn nắn t thế và các lỗi khi viết.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố Dặn dò:
- Tìm thêm những tiếng có vần uôt, uôc, u, ơu.
- Về viết những dòng còn lại.


Chính tả
Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ 3 bài thơ Chuyện ở lớp: 20
chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôc, uôt; chữ c, k vào chỗ trống bài tập 2, 3 (SGK).
II. ĐDDH:
Năm học 2009 - 2010
5
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- Bảng phụ chép sẵn bài thơ và 2BT.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. KTBC:
- 2 HS lên bảng làm BT 2, 3 SGK ( T 96).
- Chấm vở của 1 số HS về nhà viết lại.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ.
- HS đọc khổ 3 bài Chuyện ở lớp (3 5 em).
- Tìm tiếng khó viết ( vuốt, nổi, nói, thế nào )
- Phân tích tiếng vuốt, nổi.
- GV cất bảng. HS viết bảng (2HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con).
- GV hớng dẫn cách trình bày.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- Soát lỗi: GV đọc. HS đổi vở để soát lỗi.
- GV thu chấm 1 số bài.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần uôt hay uôc?

- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
* Bài tập 3: Điền c hay k?
- Tiến hành tơng tự BT2.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Khi nào điền k? ( Khi đi với e, ê, i)
- Chấm 1 số bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- Khen những em viết đẹp.
- Về chữa lỗi chính tả viết sai trong bài.

Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ).
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
KTBC: - 3HS lên bảng, dới lớp làm bảng con theo dãy:
Đặt tính rồi tính: 83 - 40 57 - 6 65 - 60
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
Năm học 2009 - 2010
6
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
b. HD luyện tập.
* Bài 1: + HS nêu yêu cầu.(Đặt tính rồi tính)
+ Khi đặt tính cần lu ý gì? ( Viết các số thẳng cột)
+ HS làm bài.

+ Chữa bài.
* Bài 2: + Bài yêu cầu gì? (Tính nhẩm)
+ HS làm bài, chữa bài.
*Bài 3: + HS nêu yêu cầu.( Điền dấu >, <, = vào ô trống.
+ Hớng dẫn HS tính kết quả sau đó điền dấu.
+ HS làm bài, chữa bài.

+ Lu ý: 35 5 35 4 , 43 + 3 43 3, 31 + 42 41 + 32
HS khá giỏi có thể nhận xét hai vế sau đó điền dấu.
*Bài 4: + HS đọc đề toán.
+ HS tự ghi tóm tắt và trình bày bài giải.
+ Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức Bài tập 5
- Về chuẩn bi tiết sau Các ngày trong tuần lễ.

Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Mèo con đi học
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bớc đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lời học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo
sợ phải đi học.
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK).
- HS khá giỏi học thuộc bài thơ.
II.ĐDDH:
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH
III. Các HĐDH chủ yếu:

Tiết 1
1. KTBC: - HS đọc bài Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi:
Mẹ muốn bé kể những chuyện gì?
- 3 HS lên bảng, dới lớp viết bảng theo dãy: vuốt tóc, đứng dậy, bôi bẩn
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
Năm học 2009 - 2010
7
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
* 1 HS đọc diễn cảm bài thơ: Giọng hồn nhiên nghịch ngợm. Giọng Mèo chậm chạp, vờ mệt
mỏi. Giọng Cừu to, nhanh nhẹn. Giọng Mèo hoảng hốt sợ bị cắt đuôi
* HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- HS nêu.
- GV viết: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng bực, kiếm và ghép theo dãy: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi .
- Giải nghĩa từ : Kiếm cớ: Tìm lí do
Be toáng: Kêu ầm ĩ
? Em hiểu thế nào là buồn bực ? (Buồn và khó chịu)
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- 2 bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
. Luyện đọc đoạn, bài.
- HS đọc nhẩm cả bài.
- 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, ghi điểm

- Cho HS đọc theo vai: lời dẫn, Cừu, Mèo.
c. Ôn các vần u, ơu:
* Tìm tiếng trong bài có vần u: cừu.
- HS đọc, phân tích tiếng cừu.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần u, ơu.
- HS thi đua tìm
* Nói câu chứa tiếng có vần u, ơu.
- Cho HS quan sát tranh, đọc câu mẫu.
- Cho HS thi đua tìm câu có tiếng chứa vần u, ơu.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc 4 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi:
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- 2 HS đọc 6 dòng cuối:
+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?
- GV: Mèo con lời học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
- Cho 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét cho điểm.
* Học thuộc lòng:
- HD học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần.
Năm học 2009 - 2010
8
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- HS thi đua đọc thuộc bài thơ.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện nói:
- Chủ đề bài luyện nói là gì? (Hỏi nhau : Vì sao bạn thích đi học?).

- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo tranh.
- GV hỏi: Vì sao em thích đi học?
- HS thi đua trả lời.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Về học thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài Ngời bạn tốt.

Toán
Các ngày trong tuần lễ
I. Mục tiêu:
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngay, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
II. ĐDDH:
- Một quyển lịch bóc, một thời khoá biểu của lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.KTBC: 2 HS lên bảng, dới lớp làm ra giấy nháp.
> 64 4 65 5 42 + 2 2 + 42
< ?
= 40 10 30 20 43 + 45 54 + 35
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu quyển lịch bóc.
- GV treo quyển lịch, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay hỏi:
+) Hôm nay là thứ mấy?
( Hôm nay là thứ t)
- Nhiều HS nhắc lại.
c. Giới thiệu về tuần lễ.
- GV treo 7 tờ lịch từ chủ nhật đến thứ bảy.
- GV hỏi: Một tuần lễ có mấy ngày? ( 7 ngày)

- HS nhắc lại.
d. Giới thiệu ngày trong tháng.
- Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay: Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy?
( Hôm nay là ngày 7 tháng 4).
*Bài 1: + HS viết đợc các ngày đi học: Thứ hai, thứ ba, , thứ sáu. Nghỉ
các ngày: thứ bảy, chủ nhật.
Năm học 2009 - 2010
9
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
+ GV hỏi: Mỗi tuần em đi học mấy ngày? Nghỉ mấy ngày?
+3 HS lên chữa bài.
* Bài 2: + HS đọc yêu cầu.
+ HS làm bài, chữa bài, đổi vở KT.
*Bài 3: + HS nêu yêu cầu. ( Đọc thời khoá biểu của lớp)
+ Cho HS đọc thời khoá biểu của lớp.
+ HS viết TKB vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về xem kĩ quyển lịch bóc.CB tiết sau Cộng trừ (Không nhớ) trong pv 100

Thể dục
Trò chơi Chuyền cầu theo nhóm 2 ngờivàKéo ca lừa xẻ
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi trò chơi Kéo ca lừa xẻ có kết hợp vần điệu.
- Lấy CC 2, 3 NX6.
II.Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng. GV có còi và 1 số quả cầu. HS có bảng con.
III. Nội dung và PP lên lớp:
1.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, YC bài học.

- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trờng.
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông.
2. Phần cơ bản:
* Trò chơi Kéo ca lừa xẻ: 8 10 phút.
- GV nêu tên trò chơi.
- Cho HS theo từng đôi một quay mặt vào nhau theo hàng ngang.
- HD cách đọc bài vần điệu khi chơi trò chơi.
- Cho HS chơi kết hợp có vần điệu.
* Trò chơi Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời : 8 10 phút.
- Cho HS tập hợp thành 4 hàng dọc quay mặt vào nhau từng đôi một. Dàn đội hình cách
nhau 2 m. Trong 1 hàng ngời nọ cách ngời kia 1 m.
- Cho HS chơi .
3. Phần kết thúc:
- Đi thờng 2 - 4 hàng dọc theo nhịp và hát.
- Ôn động tác vơn thở, điều hoà của bài thể dục.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học, giao BT về nhà.

Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Chính tả
Năm học 2009 - 2010
10
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
Mèo con đi học
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học 24 chữ
trong khoảng 10 15 phút.
- Điền đúng chữ in, iên chữ r, d, gi vào chỗ trống bài tập 2a, b (SGK).
II. ĐDDH:

- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 1, 2 bài Mời vào và BT2, 3.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. KTBC:
- 1 HS lên làm lại BT2, 3 (T102) và nêu lại luật chính tả viết g hay gh.
- Chấm 1 số vở của HS phải viết lại bài chuyện ở lớp.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ.
- HS đọc đoạn thơ (3 5 em).
- Tìm tiếng khó viết:(kiếm cớ, toáng,chữa lành).
- Phân tích tiếng khó viết: kiếm, toáng.
- GV cất bảng. HS viết bảng (3HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con).
- GV hớng dẫn cách trình bày thể thơ 4 chữ.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- Soát lỗi: GV đọc. HS đổi vở để soát lỗi.
- Chấm 1 số bài.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2: Điền chữ r, d hay gi?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ cảnh gì?
- 1HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
* Bài tập 3: Điền vần iên hay in?
- Tơng tự bài 2
- Chấm 1 số bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- Khen những em viết đẹp.
- Về chữa lỗi chính tả viết sai trong bài.


Kể chuyện
Sói và Sóc
I. Mục tiêu:
- Kể lại đợc 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát đợc nguy hiểm
- HS khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện theo tranh.
Năm học 2009 - 2010
11
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
II. ĐDDH:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các HĐDH chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh kể lại một đoạn truyện: Niền vui bất ngờ.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. GV kể chuyện Sói và Sóc .
- GV kể toàn bộ chuyện lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp tranh.
* Chú ý giọng kể:
- Lời mở đầu truyện: thong thả, dừng ở chi tiết Sói định ăn thịtocSóc.
- Lời Sóc: Khi ở trong tay Sói mềm mỏng, nhẹ nhàng. Khi đứng trên cây ôn tồn nhng
rắn giỏi, mạnh mẽ.
- Lời Sói: băn khoăn.
c. Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh.
* Tranh 1: - GV treo tranh: Tranh vẽ cảnh gì?
- Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?
* Tranh 2: - Lão Sói định làm gì Sóc?
- Sóc đã làm gì?

* Tranh 3: - Sói hỏi Sóc thế nào? Sóc đáp ra sao?
* Tranh 4; - Đợc thả Sóc đã làm gì? Sóc đẫ nói gì với Sói?
d. Hớng dẫn HS kể phhan vai.
- GV tổ chức cho các nhóm thi kể.
e. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- Sói và Sóc ai là ngời thông minh? Vì sao em biết?
- Các em học tập ai?
3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về kể chuyện cho gia đình nghe.

Thủ công
Cắt, dán hàng rào đơn giản ( t 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, các nan giấy.
- Cắt đợc các nan giấy. Các nan giấy tơng đối đều nhau Đờng cắt tơng đối thẳng.
- Dán đợc các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể cha cân đối.
- HS khéo tay: Kẻ, cắt đợc các nan giấy đều nhau. Dán đợc các nan giấy thành hình
hàng rào ngay ngắn. Có thể kết hợp trang trí hàng rào.
- Lấy CC1 NX8.
II. Chuẩn bị
Năm học 2009 - 2010
12
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- GV: Mẫu nan giấy và hàng rào cỡ to. Giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
- HS: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, keo. Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Cho HS quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào.

- Các em có nhận xét gì về các nan giấy?
( Cạnh của nan giấy là những đờng thẳng cách đều)
- Hàng rào gồm mấy nan đứng? Mấy nan ngang?
- Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu ô? Giữa các nan ngang là bao nhiêu ô?
3. GV hớng dẫn mẫu.
* Hớng dẫn cách kẻ , cắt các nan giấy
- GV hớng dẫn:
+ Ghim tờ giấy màu lên bảng.
+ Kẻ 4 nan đứng mỗi nan có cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô.
+ Kẻ 2 nan ngang mỗi nan có cạnh dài 9 ô, cạnh ngắn 1 ô
+ Cắt theo các đờng thẳng cách đều sẽ đợc các nan giấy.
* HS thực hành: GV giúp đỡ những em còn lúng túng.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Cắt, dán hàng rào tiết 2.

Mĩ thuật
xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt
I Mục tiêu:
- Giúp học sinh làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi. Tập quan sát, mô tả hình
ảnh và màu sắc trên tranh. Nhận ra vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.
II - Đồ dùng dạy học:
- Học sinh: vở tập vẽ, bút chì, sáp màu
- Giáo viên su tầm một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh sinh hoạt với các nội dung , chủ đề
khác nhau.
III Các hoạt động dạy và học:
Năm học 2009 - 2010
13
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
Hoạt động 1: Giới thiệu tranh.

GV ghim một số tranh để học sinh nhận ra:
+ Cảnh sinh hoạt trong gia đình (Bữa cơm, học bài, xem tivi ).
+ Cảnh sinh hoạt ở phố phờng, làng xóm (Dọn vệ sinh, làm đờng).
+ Cảnh sinh hoạt trong ngày lễ hội (Đấu vật, đua thuyền, chọi gà, chọi trâu )
+ Cảnh sinh hoạt ở sân trờng trong giờ ra chơi (Kéo co, nhảy dây, chơi bi )
Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh xem tranh.
- Giáo viên giới thiệu và gợi ý để học sinh nhận ra:
+ Đề tài của tranh.
+ Các hình vẽ trong tranh.
+ Sắp xếp các hình vẽ (bố cục).
+ Màu sắc trong tranh.
+ Em có thể cho biết hoạt động trên tranh đang diễn ra ở đâu? (Địa điểm)
+ Những màu chính đợc vẽ trong tranh?
+ Em thích nhất màu nào trên bức tranh của bạn?
Kết luận: Những bức tranh các em vừa đợc xem là tranh đẹp. Muốn hiểu biết và thởng
thức đợc tranh, các em cần quan sát để đa ra những nhận xét của mình về bức tranh đó.
IV Nhận xét, đánh giá:
- GV nhận xét chung về tiết học
- Tuyên dơng những học sinh hay giơ tay phát biểu xây dựng bài tốt.
V Dặn dò:
Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh, chuẩn bị cho bài hôm sau Vẽ cảnh thiên
nhiên.

Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Ngời bạn tốt
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn,ngợng
nghịu. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và

chân thành.
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
II.ĐDDH:
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH.
III. Các HĐDH chủ yếu:
Tiết 1
1. KTBC: - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Mèo con đi học và trả lời câu hỏi:
? Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
? Vì sao Mèo lại đồng ý đi học?
- Nhận xét, cho điểm.
Năm học 2009 - 2010
14
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
* HD luyện đọc
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- HS nêu các từ ngữ khó phát âm.
- GV viết: bút chì, liền đa, sửa lại, ngay ngắn.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng gạch , quạt, rực.
- HS ghép từ: ngợng nghịu.
- Giải nghĩa từ ngợng nghịu ( Bối rối, không tự nhiên)
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- Cho HS luyện kĩ câu nói của Hà và Cúc.
- Mỗi bàn đọc nối tiếp 1 câu.

. Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài chia làm mấy đoạn? ( 2 đoạn ).
- 3 HS đọc Đ1: Từ đầu đến cho Hà.
- 3 HS đọc Đ2: Còn lại.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn theo dãy.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi dãy cử 1 HS đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần uc, ut:
* Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut: cúc, bút.
- HS đọc, phân tích tiếng cúc, bút.
* Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut.
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc câu mẫu.
- Cho HS thi đua nói câu chứa tiếng có vần uc, ut.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà?
- 2 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
- Cho 3 HS đọc toàn bài.
+ Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt?
Năm học 2009 - 2010
15
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- GV:Nụ và Hà là những ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.

- 3 HS đọc cả bài. GV nhận xét cho điểm.
* Luyện nói.
- Chủ đề bài luyện nói là gì? (Kể về một ngời bạn tốt của em)
- GV cho HS quan sát tranh và nói về nội dung tranh.
- GV yêu cầu: Kể về 1 ngời bạn tốt của em.
- HS thảo luận nhóm đôi .
- Đại diện trình bày
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Về đọc bài. Chuẩn bị bài Ngỡng cửa.

Toán
Cộng trừ (không nhớ)trong phạm vi 100
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng trừ nhẩm.
- Nhận biết bớc đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải đợc bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC: - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu? Tháng mấy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập
* Bài 1: + HS yêu cầu (Tính nhẩm)
+ Học sinh làm bài.
+ 3Học sinh lên chữa bài. Nhận xét.
+ Lu ý: Cho HS nhận ra mối quan hệ của phép cộng và phép trừ.
*Bài 2: + Nêu yêu cầu ? ( Đặt tính rồi tính)
+ Lu ý HS viết các số thẳng cột.

+ HS làm bài, chữa bài.
* Bài 3: + HS đọc đề toán.
+ HS phân tích đề, ghi tóm tắt.
+ GV ghi tóm tắt giống trong SGK và giải thích dấu của phần tóm tắt cũng là
câu hỏi của bài toán.
+ Học sinh giải và trình bày bài giải.
+ Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:+ HS đọc đề toán, viết tóm tắt, trình bày bài giải.
+ Chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS nhẩm nhanh 1 số phép tính.
Năm học 2009 - 2010
16
Trờng TH Thanh Kỳ GV: Lê Thị Cúc
- Về chuẩn bị tiết sau.

tự nhiên và xã hội
Trời nắng, trời ma
I. Mục tiêu:
- Nhận biết và miêu tả ở mức độ đơn giản của hiện tợng thời tiết: nắng, ma.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, ma.
- Nêu đợc một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, ma với đời sống con ngời.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh ảnh 1 con vật. Phiếu học tập. Giấy to, keo, nam châm.
- HS: Su tầm tranh con vật.
III. Các hoạt động day học:
1. Bài cũ:
- Kể tên 1 số cây rau, cây hoa và cây gỗ mà em biết.
- Kể tên 1 số con vật có ích và con vật có hại.
2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài.
b) HD các hoạt động.
*HĐ1: Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời ma.
- Cho HS quan sát tranh cảnh trời nắng và tranh cảnh trời ma thảo luận theo nhóm:
+) Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây nh thế nào?
+) Lúc trời ma, bầu trời và những đám mây nh thế nào?
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
GVKL: Khi trời nắng bầu trời trong xanh có mây trăng, Mặt trời sáng chói,
Khi trời ma , bầu trời u ám, có nhiều mây đen, không có mặt trời,
- Hôm nay trời nắng hay ma? Dấu hiệu nào cho em biết điều đó?
*HĐ2: Cách giữ sức khoẻ khi nắng, khi ma.
- Khi đi dới trời nắng cac em cần làm gì?
- Tại sao phải làm nh vậy?
- Khi đi dới trời ma để không bị ớt các em phải làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
. GVKL: Khi đi dới trời nắng phải đội mũ, nón để không bị ốm. Khi đi dới trời ma phải
mang ô, mặc áo ma để không bị ớt, bị cảm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Miêu tả bầu khi nắng, khi ma.
- Nhận xét giờ học

Năm học 2009 - 2010
17

×