PHềNG GD&T AKRễNG
TRNG THCS AKRễNG
KIM TRA HC K II MễN TON LP 9
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
A. Lý thuyết. (Thí sinh chọn một trong hai câu sau) 2 điểm
Câu 1. Viết công thức nghiệm của phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
áp dụng: Giải phơng trình 3x
2
+ 5x - 2 = 0
Câu 2. Viết công thức tính diện tích xung quang hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h.
áp dụng: Tính diện tích xung quang hình trụ có bán kính đáy 5 cm, chiều cao 7 cm.
B. Bài tập.
Bài 1. (2 đ) Cho
+
+
=
1
2
1
1
:
1
1
x
xxxx
x
P
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Rút gọn P
Bi 2. (2,5 d) Cho phng trỡnh 7x
2
+ 2(m-1)x + m = 0
a) Hóy ch ra cỏc h s a, b, c ca phng trỡnh
b) Tớnh cỏc giỏ tr ca m phng trỡnh cú nghim.
c) Nu x
1
v x
2
l hai nghim ca phng trỡnh tớnh tng v tớch cỏc nghim theo m.
Bi 3. (3,5 đ) Cho im S nm ngoi ng trũn (O) k hai tip tuyn SA, SB v cỏt
tuyn SCD ca ng trũ ú. Gi I l trung im ca CD.
a) Chng minh nm im S, A, I, O, B cựng nm trờn mt ng trũn.
b) Tớnh din tớch hỡnh trũn v di ng trũn ngoi tip t giỏc SAOB theo bỏn kớnh
R ca ng trũn (O) khi SA = R
----------------------------------- Hết ---------------------------------------
đáp án + thang điểm
Bài 1.
a.Điều kiện xác định: x > 0, x
1
b.Rút gọn P
Đặt
+
+
=
=
1x
2
x1
1
N
xx
1
1x
x
M
Ta có
x
1x
1)x(x
1x
1)x(x
1
1x
x
xx
1
1x
x
M
+
=
=
=
=
1x
1
1)x1)(x(
1x
1)x1)(x(
2
x1
1
1x
1
x1
1
N
=
+
+
=
+
+
+
=
+
+
=
Khi đó
x
1x
1
1x
.
x
1x
1x
1
:
x
1x
N:MP
=
+
=
+
==
Bi 2.
a) (0,5 im ) a= 7; b = 2(m-1); c = m
2
b) (1 im)
0 thỡ phng trỡnh cú nghim.
(m-1)
2
7m
2
0
<=> -6m
2
2m + 1 0
<=> m
1
6
71
+
m
2
6
71
c) (0,5 im)
x
1
+ x
2
=
7
)1(2
m
x
1
.x
2
=
7
2
m
Bi 3. (3,5 im)
a) 3 im A, I, B cựng nhỡn on SO
di 1 gúc
1,5 đ
vuụng. Vy S, A, I, O, B cựng nm trờn mt
ng trũn.
b) 1 đ
C =
2
2
2
2 R
R
=
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
Ghi giả thiết kết, vẽ hình
đúng 1 đ
S =
22
2
2
2
RR
∏
=
∏