Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

G.A LOP 4 TUAN 28 BUOI SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.35 KB, 21 trang )

TuÇn 2 8
Th hai ng y 22 th¸ng 3 nà m 2010


:
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật; hình bình hành và hình
thoi.
- Làm BT1, BT2, BT3.
 !"#$%&%'$(
 !"#$')%*$  !"%&')+,
(-".%/01
GV giới thiệu và nêu mục đích của
tiết học.
2(3."#456170189
:1(
- GV cho HS quan sát hình vẽ của
h.c.n ABCD trong SGK, lần lượt
đối chiếu các câu a,b,c,d với các
đặc điểm của h.c.n . Từ đó xác
định được câu nào là phát biểu
đúng, câu nào là phát biểu sai, rồi
chọn chữ tương ứng.
- GV cùng HS nhận xét
:12(
- GV tổ chức cho HS làm bài
tương tự bài 1.
- GV cùng HS nhận xét.
:1(
- GV hướng dẫn HS lần lượt tính
diện tích từng hình. So sánh số đo


diện tích của các hình.

- GV cùng HS nhận xét
* Nếu còn thời gian cho HS làm
các phần còn lại.
'";<#=#,
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV dặn dò, nhận xét
:1(
- HS làm bài, phát biểu:
+ Câu a,b,c đúng
+ Câu d sai
:12(
- HS làm bài :
+ Câu a sai.
+ Câu b,c,d đúng.

:1(
HS làm bài
-1 em lên bảng làm
Đáp án: Hình vuông có diện tích
lớn nhất.
1
89 &
>>?@ABCDEF
(
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng
85 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội nung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được

một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về
nhân vật trong văn bản tự sự.
GH#I"#$%&(
GV : phiếu bốc thăm
 !"#$%&(
 !"')%*$  !"')+,
(.%/01
- GV giới thiệu bài
2: CJ7+)89 &K1%&%!6,"
- GV cho từng HS lên bốc thăm các bài tập đọc và
đọc bài, sau khi đọc xong GV nêu câu hỏi cho HS
trả lời về nội dung đoạn đọc. ( phiếu bốc thăm viết
các bài tập đọc và HTL từ đầu học kì 2 đến tuần
27).
- GV nhận xét cho điểm. HS nào không đạt GV
cho HS kiểm tra lại trong tiết sau.
: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là
truyện kể là truyện đọc trong chủ điểm "3L)
61%) M
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhắc : Chỉ tóm tắt nội dung các bài tập đọc
là truyện kể là truyện đọc trong chủ điểm Người
ta là hoa đất. Hỏi HS Trong chủ điểm Người ta là
hoa đất ( tuần 19,20, 21) có những bài tập đọc là
truyện kể?
- GV cho HS làm bài vào vở .
GV nhận xét KL:
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Bốn anh
tài

Ca ngợi, sức khoẻ,
tài năng, nhiệt
thành làm việc
nghĩa của 4 anh em
Cẩu Khây,
Nắm Tay
Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát
HS lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi
HS nêu
Bốn anh tài, Anh hùng
lao động Trần Đại
Nghĩa.
HS làm bài vào vở,
chữa bài.
2
Cẩu Khây. Nước, Móng
Tay Đục
Máng, Yêu
Tinh.
Anh
hùng lao
động
Trần Đại
Nghĩa
Ca ngợi Anh hùng
lao động Trần Đại
Nghĩa đã có những
cống hiến xuất cho

sự nghiệp quốc
phòng và xây dựng
nền khoa học trẻ.
Trần Đại
Nghĩa
>( '";<#=#,
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV dặn dò, nhận xét
HS theo dõi
%N%O
2P?@ABCD2EQ2F
(
- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?) để
kể, tả hay giới thiệu.
GH#I"#$%&(
-GV :bảng phụ
 !"#$%&%'$(
 !"#$')%*$  !"%&')+,
(.%/01
- GV giới thiệu bài
2(3."#45"%RK(
- GV đọc đoạn văn Hoa giấy, gọi 2
HS đọc lại.
- GV tìm các từ khó và hướng dẫn
HS viết các từ khó ra bảng con. - GV
nhận xét và cho HS nêu cách trình
bày đoạn văn.
- GV đọc cho HS viết bài.

- GV cho HS viết bài.
- GV thu bài chấm và nhận xét
G=S
:12
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc? Bài tập 2a yêu cầu đặt
- HS đọc.
- HS viết bảng con: rực rỡ, tinh
khiết, bốc bay lên, tản mát.
- HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- HS viết bài
- HS soát lỗi.
:12(
2 em đọc
- Kiểu câu Ai làm gì?
3
các câu văn tương ứng với kiểu câu
kể nào các em đã học?
- Bài tập 2b yêu cầu đặt các câu văn
tương ứng với kiểu câu kể nào các
em đã học?
- Bài tập 2c yêu cầu đặt các câu văn
tương ứng với kiểu câu kể nào các
em đã học?
- GV cho HS làm bài vào vở.

- GV cùng HS nhận
T '";<#=#,
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét

- Kiểu câu Ai thế nào ?
- Kiểu câu Ai là gì?
- HS làm bài- đặt câu kể.
- Một vài em làm bảng nhóm.
- HS phát biểu bài làm của mình.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010

UVW5X
:
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Làm BT1, BT3.
 !"#$%&%'$(
 !"#$')%*$  !"%&')+,
( -".%/01
GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết
học.
2(.%/YZ;>(UK1U(>
- GV nêu ví dụ: Có 5 xe tải và 7 xe
khách.
GV vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK.
GV giới thiệu: Tỉ số của số xe tải và số
xe khách là: 5:7 hay
7
5
Đọc là “năm
chia bảy hay năm phần bảy”
-Tỉ số này cho biết số xe tải bằng
7
5
số

xe khách.
-Tỉ số của số xe khách là : 7:5 hay
5
7
.
Đọc là: bảy chia năm hay bảy phần
năm.
Tỉ số này cho biết số xe khách bằng
5
7
HS nêu lại
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS :
7
5

5
7
4
s xe ti.
(.%/YZ;)(0
GV cho HS lp cỏc t s ca hai s: 5
v 7; 3 v 6.
Sau ú lp t s ca a v b
T%[%1%
:1(
- GV cho HS vit t s a v b
- GV cựng HS nhn xột
:1(

GV t chc cho HS t lm bi v cha
bi.

- GV cựng HS nhn xột
* Nu cũn thi gian cho HS lm cỏc
phn cũn li.
> '";<#=#,
- GV cựng HS h thng bi
- GV dn dũ, nhn xột
T s ca a v b l:
b
a
:1(
HS lm bi:
2 em lờn bng lm
a.
3
2
=
b
a
; b.
4
7
=
b
a
; c.
2
6

=
b
a
;
:1(
HS lm bi :
Baứi giaỷi
s bn trai v s bn gỏi ca c t
l: 5+6 = 11
(bn)
T s ca s bn trai v s bn
ca c t l:
11
5
T s ca s bn gỏi v s
bn ca c t l:
11
6
ẹaựp soỏ : a.
11
5
; b.
11
6
/\K1S
>>?@ABCDEF
(
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1.
- Nghe vit ỳng bi chớnh t ( tc vit khong 85 ch/ 15 phỳt), khụng
mc quỏ 5 li trong bi; trỡnh by ỳng bi th lc bỏt.

GH#I"#$%&(
GV : phiu bc thm
!"#$%&(
!"')%*$ !"')+,
(.%/01
5
- GV giới thiệu bài
2: CJ7+)89 &K1%&%!6,"
- GV cho từng HS lên bốc thăm các bài tập
đọc và đọc bài, sau khi đọc xong GV nêu
câu hỏi cho HS trả lời về nội dung đoạn
đọc. ( phiếu bốc thăm viết các bài tập đọc
và HTL từ đầu học kì 2 đến tuần 27).
- GV nhận xét cho điểm. HS nào không
đạt GV cho HS kiểm tra lại trong tiết sau.
: Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2, tìm 6 bài tập
đọc thuộc chủ điểm -] ^97_71
đồng thời nêu nội dung chính của mỗi bài.
GV cho HS làm bài vào vở .

- GV cùng HS nhận xét.
T: "%RK(_M7')7^
- GV đọc bài thơ cô M7')7^
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ
theo thể thơ lục bát; cách dẫn lời nói trực
tiếp.
- GV? Bài thơ nói điều gì?
- GV đọc cho HS viết bài

- GV thu một số bài chấm và nhận xét.
>( '";<#=#,
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
HS lên bốc thăm và trả lời câu
hỏi
HS mở lại các bài TĐ
thuộc chủ điểm -] ^97_
71 sau đó tìm các bài TĐ :
Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học
trò, Khúc hát ru những em bé
lớn trên lưng mẹ, Vẽ về cuộc
sống an toàn, Đoàn thuyền
đánh cá.
HS nêu nội dung của từng
bài.
-HS theo dõi
- Khen ngợi cô bé ngoan
giống như cô Tấm xuống trần
giúp đỡ mẹ cha
HS viết bài.
HS soát lỗi.
CJ%$/
2P?@ABCD2EQTF
(
Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ,tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm
Người ta là hoa đất, Vẽ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1,
BT2);Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý
(BT3).
 !"#$%&%'$(

6
 !"#$')%*$  !"%&')+,
: .%/01
- GV giới thiệu bài
2(3."#456170189
:1<2(
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV chia cho mỗi tổ lập bảng tổng
kết vốn thành ngữ, tục ngữ thuộc
một chủ điểm .
- GV cho đại diện mỗi nhóm lên
trình bày.
- GV cùng HS nhận xét
:1(
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV: ở từng chỗ trống, thử lần lượt
điền các từ cho sẵn vào sao cho tạo
ra cụm từ có nghĩa .

- GV cùng HS nhận xét

3 Củng cố, dặn dò.
-GV giáo dục cho HS tinh thần dũng
cảm vượt qua khó khăn.
-GV dặn dò ,nhận xét
- HS mỗi nhóm mở SGK, tìm lại lời
giải các bài tập trong 2 tiết MRVT ở
mỗi chủ điểm, ghi từ ngữ, thành ngữ,
tục ngữ vào cột tương ứng
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.

VD("3L)61%) M

\"`%1%"`<
"`
Tài hoa, tài giỏi Người ta là
hoa đất
Tài nghệ, tài ba Nước lã mà
…mới ngoan
-tập luỵên, đi bộ… khoẻ như
vâm.
:1(
-] ^97_71
- đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp,… Mặt tươi
như hoa.
- thuỳ mị, dịu dàng, hiền Tốt gỗ
hơn tốt nước sơn.
dịu…
%`""3LaOO7
gan dạ, anh hùng, anh vào sinh ra tử
dũng, can đảm, can Gan vàng dạ
sắt
trường…
HS làm bài, phát biểu:
Lời giải:
a. tài đức- tài hoa
b. đẹp mắt-đẹp đẽ.
c. Dũng sĩ- dũng khí-dũng cảm.
7
Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010.
To¸n

PDA5XC:Qb-cW5XdAAsèGe
(
-Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
- Làm BT1.
 !"#$%&%'$(
 !"#$')%*$  !"%&')+,
(CJ7+)01f(
- GV cho HS nêu tỉ số của số HS
nam với HS cả lớp trong lớp.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2g$017.(
).%/01(
0O01
:1(
-GV nêu bài toán. Phân tích đề toán,
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé được
biểu thị là 3 phần bằng nhau, số lớn
được biểu thị là 5 phần như thế.
- Hướng dẫn HS giải:
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần.
- Tìm số bé
- Tìm số lớn
- GV hướng dẫn HS có thể làm gộp
bước 2 và bước 3.
:12(
GV hướng dẫn HS tương tự.
(%[%1%
:1(
- GV cho nêu bài toán.

- GV hướng dẫn HS các bước giải:
- Vẽ sơ đồ minh hoạ.
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số bé
- Tìm số lớn
- GV cùng HS nhận xét
h,%L")%5617
HS nêu:
24
13
:1(
- HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV
- 3+5=8
- 98:6=12
- 12x3=36
- 12x5=60
:12(
- HS lên bảng chỉ và nêu.
:1(
HS làm bài
1 em lên bảng làm bài.
Tổng số phần bằng nhau là:
2+7=9 (phần)
Số bé là:
333:9x2=74
Số lớn là:
333-74= 259
Đ/S: Số bé: 74
Số lớn: 259
8

9%*,6
: '";<#=#,
- GV cho HS nêu các bước tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số .
- GV dặn dò, nhận xét
89 &
>?@ABCDE>F
(
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
GH#I"#$%&(
GV : phiếu bốc thăm
 !"#$%&%'$(
 !"')%*$  !"')+,
: .%/01
- GV giới thiệu bài
2(CJ7+)89 &K1%&%!6,"
- GV cho từng HS lên bốc thăm các bài tập
đọc và đọc bài, sau khi đọc xong GV nêu
câu hỏi cho HS trả lời về nội dung đoạn
đọc. ( phiếu bốc thăm viết các bài tập đọc
và HTL từ đầu học kì 2 đến tuần 27).
- GV nhận xét cho điểm. HS nào không
đạt GV cho HS kiểm tra lại trong tiết sau.
: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài
tập đọc là truyện kể là truyện đọc trong chủ
điểm Những người quả cảm.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
GV nhắc : Chỉ tóm tắt nội dung các bài tập

đọc là truyện kể trong chủ điểm Những
người quả cảm. Hỏi HS Trong chủ điểm
Những người quả cảm, có những bài tập
đọc nào là truyện kể?
- GV cho HS làm bài vào vở .
GV nhận xét KL:
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Khuất
phục tên
cướp
Ca ngợi hành
động dũng cảm
của bác sĩ Ly
Bác sĩ Ly,
tên cướp
biển.
HS lên bốc thăm và trả lời câu
hỏi
HS nêu
- Khuất phục tên cướp biển,
Ga-vrốt ngoài chiến luỹ, Dù
sao trái đất vẫn quay, Con sẻ.
HS làm bài vào vở, chữa
bài.
HS theo dõi
9
biển trong cuộc đối
đầu với tên
cướp biển hung
hãn, khiến hắn

phải khuất
phục.
Ga-vrốt
ngoài
chiến
luỹ
Ca ngợi lòng
dũng cảm của
chú bé Ga-vrốt,
bất chấp nguy
hiểm, ra ngoài
chhiến luỹ nhặt
đạn.
Ga-vrốt
Ăng-giôn ra
Cuốc-phây
-rắc
Dù sao
trái đất
vẫn quay
Ca ngợi hai nhà
khoa học Cô-
péc ních và Ga
li lê dũng cảm ,
kiên trì bảo vệ
chân lí khoa
học.
Cô-péc ních
Ga li lê
Con sẻ Ca ngợi hành

động dũng cảm
của con sẻ mẹ,
xả thân cứu sẻ
con.
Con sẻ mẹ,
Nhân vật
tôi, Con chó
>( '";<#=#,
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
89617K
>>?@ABCD2EQF
(
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã
học:Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? (BT1).
- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của
chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài
tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học
(BT3).
GH#I"
Bảng phụ
 !"#$%&%'$(
: .%/01
10
- GV giới thiệu bài
2(3."#456170189
:1(
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV chia lớp thành nhóm 4 và cho
các nhóm tự làm bài.

- GV nhắc HS xem lại các tiết
LTVC đã học về các kiểu câu kể Ai
làm gì?; Ai thế nào?; Ai là gì? để
lập bảng phân biệt cho đúng.
- GV cho các nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét
:12(
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý: Các em lần lượt đọc
từng câu trong đoạn văn, xem mỗi
câu thuộc kiểu câu kể gì, xem tác
dụng của từng câu.
- GV cùng HS nhận xét
:1(
- HS đọc
Các nhóm HS làm bài, trình bày
Ai làm
gì?
Ai thế
nào?
Ai là
gì?
Định
nghĩa
-CN trả
lời câu
hỏi :Ai
(con
gì)?
-VN

trả lời
câu hỏi
:Làm
gì?
VN là
ĐT,
cụm
ĐT
-CN trả
lời câu
hỏi :Ai
(con
gì)?
-VN trả
lời câu
hỏi
:Thế
nào?
VN là
TT,ĐT,
cụm
TT,ĐT
-CN trả
lời câu
hỏi :Ai
(con
gì)?
-VN trả
lời câu
hỏi :Là

gì?
VN là
DT,
cụm
DT
Ví dụ Các cụ
già
nhặt cỏ
đốt lá.
Bên
đường ,
cây cối
xanh
um.
Hồng
Vân là
học
sinh
lớp 4A.
:12(
HS làm bài:
Câu Kiểu câu Tác
dụng
Câu1 Ai là gì? Giới thiệu
nhân vật tôi.
Câu 2 Ai làm gì? Kể các
hoạt động của
Nhân vật
tôi.
Câu 3 Ai thế nào? Kể về

đặc điểm, trạng
Thái của
11
:1(
- GV nêu yêu cầu bài tập , nhắc HS
: trong đoạn văn ngắn viết về bác sĩ
Ly, các em cần sử dụng : câu kể Ai
là gì?,Ai làm gì? Ai thế nào?
- GV nhận xét.
: '";<#=#,
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
buổi chiều
ở làng
ven sông.
:1(
- HS viết đoạn văn.
- HS đọc đoạn văn của mình.
- HS khác nhận xét
C%)%&
>>?(-i-cjkl
(
Ôn tập về:
- Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
GH#I"#$%&(
GV: Bảng nhóm viết sẵn câu hỏi 2
 !"#$%&%'$(
 !"#$')%*$  !"%&')+,
: CJ7+)01f
- Cho HS nêu ví dụ chứng tỏ mỗi

loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt
khác nhau.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2(+O6LS%m_89(
- GV cho HS làm các câu hỏi 1,2
SGK .
- GV cho HS đọc các câu hỏi 1,
2 sau đó làm bài vào vở.
- Cho một vài em trình bày.
-HS lên bảng trả lời
HS kẻ bảng như SGK vào vở và làm
bài.
Câu 1:
Nước ở
thể
lỏng
Nước ở
thể khí
Nước ở
thể rắn
Có mùi
không?
Không
mùi
Không
mùi
Không
mùi
Có vị
không?

Không
vị
Không
vị
Không
vị

nhìn
thấy
bằng
mắt

nhìn
thấy
bằng
mắt
Không
nhìn
thấy
bằng
mắt

nhìn
thấy
bằng
mắt
12
S2(
GV cho HS vẽ vào vở, một vài em
vẽ trên bảng nhóm.Sau đó cho HS

trình bày.
- GV cùng HS nhận xét
S(Tại sao khi gõ tay xuống
bàn, ta nghe thấy tiếng gõ?
ST( Nêu ví dụ về một vật tự phát
sáng đồng thời là nguồn nhiệt.
S>( Giải thích tại sao bạn trong
hình 2 lại có thể nhìn thấy quyển
sách?
S( Rót vào hai chiếc cốc khác
nhau… Giải thích lí do lựa chọn của
bạn?
'";<#=#,
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
thường
không?
thường thường thường

hình
dạng
nhất
định
không?
Không
hình
dạng
nhất
định
Không

hình
dạng
nhất
định

hình
dạng
nhất
định
S2(
3.n%J+o
Đông đặc
Nóng chảy
3.n%J6m" 3.n
%J6m"
Ngưng tụ Bay
hơi
p3.
- Vì âm thanh truyền tới tai ta nên ta
nghe thấy
- Mặt trời.
- Ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng
quyển sách . Ánh sáng phản chiếu từ
quyển sách đi tới mắt và mắt nhìn
thấy được quyển sách.
- Không khí nóng hơn ở xung quanh
sẽ truyền nhiệt cho các cốc mước lạnh
làm chúng ấm lên . Vì khăn bông cách
nhiệt nên sẽ giữ cho cốc được khăn
bao bọc còn lạnh hơn so với cốc kia.

Thứ năm ngáy 25 tháng 3 năm 2010

q

- Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
- Làm BT1, BT2.
 !"#$%&%'$(
13
 !"#$')%*$  !"%&')+,
:CJ7+)01f(
- GV cho HS nêu các bước tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số
- GV nhận xét ghi điểm.
2. g$017.(
).%/01(
03."#456170189
:1(
- GV cho nêu bài toán.
- GV hướng dẫn HS các bước giải:
- Vẽ sơ đồ minh hoạ.
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số bé
- Tìm số lớn
- GV cùng HS nhận xét
:12(
GV tiến hành tương tự bài 1
Vẽ sơ đồ minh hoạ.
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm số cam
T

m số quýt
- GV cùng HS nhận xét
* Nếu còn thời gian cho HS làm các
phần còn lại.
: '";<#=#,
- GV cho HS nêu các bước tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.
- GV dặn dò, nhận xét
HS nêu
:1(
HS làm bài
1 em lên bảng làm bài.
Tổng số phần bằng nhau là:
3+8=11 (phần)
Số bé là:
198:11x3=54
Số lớn là:
198-54= 144
Đ/S: Số lớn: 54 ;
Số bé: 144
:12(
HS làm bài
1 em lên bảng làm bài.
Tổng số phần bằng nhau là:
2+5=7 (phần)
Số cam là:
280:7x2=80 (quả)
Số quýt là:
280-80= 200 (quả)

Đ/S: 80 quả
200 quả
LuyÖn tõ vµ c©u- «n tËp (tiÕt 7).
14
I. mục tiêu:
- Kiểm tra ( đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa học kỳ II
( nêu ở tiết I, ôn tập)
II- Các hoạt động dạy học:
-G.V cho HS đọc thầm bài Chiếc Lá sau đó trả lời các câu hỏi ( SGK tr
98,99,100)
Đáp án:
Câu 1: ý c ( chim sâu, bông hoa và chiếc lá).
Câu 2: ý b ( Vì lá đem lại sự sống cho cây).
Câu 3: ý a ( Hãy biết quý trọng những ngời bình thờng).
Câu 4: ý c ( Cả chim sâu và chiếc lá).
Câu 5: ý c ( Nhỏ bé).
Câu 6: ý c ( Có cả câu hỏi, câu kể, câu khiến).
Câu 7: ý c ( Có cả ba kiểu câu kể Ai làm gì? Ai thế nào?Ai là gi?).
Câu 8: ý b ( Cuộc đời tôi).
* GV thu, chấm, chữa.
C%)%&
>?(-i-cjklE2F
(ễn tp v:
- Cỏc kin thc v nc, khụng khớ, õm thanh, ỏnh sỏng, nhit.
- Cỏc k nng quan sỏt, thớ nghim, bo v mụi trng, gi gỡn sc khe.
GH#I"#$%&(
GV chun b trũ chi: bn chng minh c.
!"#$%&%'$(
!"#$')%*$ !"%&')+,
:.%/01

-GV gii thiu bi .
2g5r7%J01(
!"(Trũ chi bn chng
minh c.
( Cng c cỏc kin thc v
phn Vt cht v nng lng v cỏc k
nng quan sỏt thớ nghim.
%%1%(
- GV chia lp thnh 3-4 nhúm v
hng dn cỏch chi: Mi nhúm a
ra cõu (mi nhúm a ra 5 cõu
thuc lnh vc GV ch nh ). Mi cõu
cú th a nhiu dn chng . Cỏc
nhúm kia ln lt tr li, mi ln tr
li ỳng c 1 im.
- GV theo dừi cỏc nhúm chi v giỳp
Cỏc nhúm chi theo s ch dn ca
GV .
VD v cõu : Hóy chng minh
rng :
- Nc khụng cú hỡnh dng nht
nh.
-Ta ch nhỡn thy vt khi cú ỏnh
sỏng t vt ti mt.
- Khụng khớ cú th b nộn li hoc
gión ra.
15
đỡ thêm cho HS .
GV tổng kết xem nhóm nào đưa ra
nhiều dẫn chứng thì nhóm đó thắng.

hGV cho HS kể tên các nguồn nhiệt và
nêu vai trò của của các nguồn nhiệt.
3'";<#=
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
HS : Mặt trời, ngọn lửa, bàn là
đang hoạt động.
Vai trò: Giúp để sưởi ấm, đun nấu,
sấy khơ.
Lòch sử: tit 28
NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG
(NĂM 1786F
st:
- Nắm được đơi nét về việc nghĩa qn Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt
chúa Trịnh( 1786)
+ Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn , Nguyễn Huệ tiến qn ra Thăng
Long lật đổ chính quyền họ Trịnh.
+ Qn của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó, năm 1786 nghĩa
qn Tây Sơn làm chủ Thăng Long mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.
- Nắm được cơng lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn,
chú Trịnh mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
II CHUẨN BỊ:
- Phiếu học tập của HS.
uvGwgvB(
 !"#$')%*$  !"%&')+,
A – Kiểm tra bài cũ :
* Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi
cuối bài: 23
-Nhận xét cho điểm.
B- Bài mới

* Giới thiệu bài
* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học
Ghi bảng
HĐ 1: Nguyễn Huệ tiến công ra
Bắc tiêu diệt chúa Trònh.
* Phát phiếu học tập cho mỗi HS.
* 3 HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu.
- Sau đó 2 HS lên bảng chỉ bản đồ
-Nhận xét bổ sung.
* Nhắc lại tên bài học.
* Nhận phiếu và hoàn thành nội
16
(tham khảo STK).
Nhận xét KL:
HĐ 2: Thi kể chuyện về Nguyễn
Huệ.
* Đưa ra một số mẩu chuyện sưu
tầm được về anh hùng Nguyễn Huệ.
-Theo dõi nhận xét tuyên dương.
Nguyễn Huệ được nhân dân ta gọi
là “Người anh hùng áo vải” em có
biết vì sao nhân dân gọi ông như
thế không?
-Nhận xét tổng kết.
C- Củng cố – dặn dò :
* Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học ghi nhớ.
dung vào phiếu bài tập.

-3HS lên bảng nêu kết quả làm
việc:
-Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
* Quan sát và đọc đề bài ở bảng
phụ.
- Mỗi tổ cử một đại diện tham gia
cuộc thi.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
-Một số HS trình bày trước lớp.
-2 HS đọc ghi nhớ.
* 2 – 3 HS nhắc lại
- Vêà chuẩn bò
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
To¸n
To¸n
TiÕt 140 Lun tËp
TiÕt 140 Lun tËp
I
I
.
.
Mơc tiªu
Mơc tiªu
:
:
- Gi¶i ®
- Gi¶i ®
ỵc bµi to¸n"T×m 2 sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai sè"
ỵc bµi to¸n"T×m 2 sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai sè"
II.

II.
C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
 !"#$')%*$  !"%&')+,
A,
A,
KiĨm tra bµi cò
KiĨm tra bµi cò
? Nªu c¸c b
? Nªu c¸c b
íc gi¶i bµi to¸n t×m hai sè
íc gi¶i bµi to¸n t×m hai sè
khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai sè? LÊy
khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai sè? LÊy
vÝ dơ minh vµ gi¶i?
vÝ dơ minh vµ gi¶i?
- 1 Hs nªu vµ líp gi¶i vÝ dơ cđa b¹n
- 1 Hs nªu vµ líp gi¶i vÝ dơ cđa b¹n
lÊy. Líp nx, bỉ sung.
lÊy. Líp nx, bỉ sung.
- Gv nx ch÷a bµi, ghi ®iĨm.
- Gv nx ch÷a bµi, ghi ®iĨm.
B,
B,
Bµi míi.
Bµi míi.
1
1
. Giíi thiƯu bµi.
. Giíi thiƯu bµi.

2. Bµi tËp.
2. Bµi tËp.
Bµi 1.
Bµi 1.
- Hs ®äc yªu cÇu bµi.
- Hs ®äc yªu cÇu bµi.
- Tỉ chøc trao ®ỉi vµ t×m c¸c b
- Tỉ chøc trao ®ỉi vµ t×m c¸c b
íc gi¶i
íc gi¶i
bµi:
bµi:
- VÏ s¬ ®å, t×m tỉng sè phÇn b»ng
- VÏ s¬ ®å, t×m tỉng sè phÇn b»ng
nhau; T×m ®é dµi mçi ®o¹n.
nhau; T×m ®é dµi mçi ®o¹n.
- Líp lµm bµi vµo nh¸p.
- Líp lµm bµi vµo nh¸p.
- 1 Hs lªn b¶ng ch÷a bµi. Líp ®ỉi
- 1 Hs lªn b¶ng ch÷a bµi. Líp ®ỉi
chÐo nh¸p kiĨm tra trao ®ỉi bµi.
chÐo nh¸p kiĨm tra trao ®ỉi bµi.
Bµi gi¶i
Bµi gi¶i
Ta cã s¬ ®å :
Ta cã s¬ ®å :
§o¹n 1:
§o¹n 1:
17
- Gv cùng hs nx, chữa bài.

- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Tổng số phần bằng nhau là:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 ( phần ).
3 + 1 = 4 ( phần ).
Đoạn thứ nhất dài là:
Đoạn thứ nhất dài là:
28 : 4 x3 = 21(m)
28 : 4 x3 = 21(m)
Đoạn thứ hai dài là:
Đoạn thứ hai dài là:
28 - 21 = 7 (m).
28 - 21 = 7 (m).
Đáp số: Đoạn 1: 21 m;
Đáp số: Đoạn 1: 21 m;


Đoạn 2: 7 m.
Đoạn 2: 7 m.
- GV kết luận.
- GV kết luận.
Bài 3.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi để tìm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi để tìm
lời giải bài toán.
lời giải bài toán.
? Nêu cách giải bài toán:
? Nêu cách giải bài toán:
- Xác định tỉ số, vẽ sơ đồ, tìm tổng số

- Xác định tỉ số, vẽ sơ đồ, tìm tổng số
phần bằng nhau, Tìm hai số.
phần bằng nhau, Tìm hai số.
- Lớp làm bài vào vở:
- Lớp làm bài vào vở:


- 1 Hs lên bảng chữa bài,
- 1 Hs lên bảng chữa bài,
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Vì số lớn giảm 5 lần, thì đ
Vì số lớn giảm 5 lần, thì đ
ợc số bé
ợc số bé
nên số lớn gấp 5 lần số bé.
nên số lớn gấp 5 lần số bé.
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số lớn:
Số bé:
Số bé:
Tổng số phần bằng nhau là:
Tổng số phần bằng nhau là:
5+1 = 6 (phần)

5+1 = 6 (phần)
Số bé là:
Số bé là:
72 : 6 = 12
72 : 6 = 12
Số lớn là:
Số lớn là:
72 - 12 = 60
72 - 12 = 60
Đáp số: Số lớn: 72;
Đáp số: Số lớn: 72;
Số bé : 12.
Số bé : 12.
Bài 4. ( HS khá giỏi làm )Tổ
Bài 4. ( HS khá giỏi làm )Tổ
chức Hs
chức Hs
đặt đề toán miệng rồi giải bài toán
đặt đề toán miệng rồi giải bài toán
vào nháp, chữa bài.
vào nháp, chữa bài.
- Hs đặt đề toán.
- Hs đặt đề toán.
- Hs tự giải bài toán vào nháp, 2 Hs
- Hs tự giải bài toán vào nháp, 2 Hs
lên bảng giải bài.
lên bảng giải bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
3

3
. Củng cố, dặn dò
. Củng cố, dặn dò
.
.
- NX tiết học. VN làm bài tập VBT tiết 140.
- NX tiết học. VN làm bài tập VBT tiết 140.
Tập làm văn: Ôn tập ( tiết 8)
CxyA
zCJ7+)%Rđề của nhà trờng tiểu học Thị Trấn B
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Lắp cái đu ( Tiết 2).
Lắp cái đu ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Hs biết chọn đúng và đủ đ
- Hs biết chọn đúng và đủ đ
ợc các chi tiết để lắp cái đu.
ợc các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp đ
- Lắp đ
ợc cáI đu theo mẫu
ợc cáI đu theo mẫu


- Với học sinh khéo tay :đ
- Với học sinh khéo tay :đ
ợc cáI đu theo mẫu . Du lắp đ
ợc cáI đu theo mẫu . Du lắp đ

ợc t
ợc t
ơng đối chắc
ơng đối chắc
chắn . Ghế đu dao động nhẹ nhàng .
chắn . Ghế đu dao động nhẹ nhàng .
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Cái đu đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
- Cái đu đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
!"#$')%*$ !"%&')+,
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu quy trình để lắp cái đu?
? Nêu quy trình để lắp cái đu?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
18
? L¾p gi¸ ®ì ®u cÇn chi tiÕt nµo?
? L¾p gi¸ ®ì ®u cÇn chi tiÕt nµo?
- Gv nx ®¸nh gi¸.
- Gv nx ®¸nh gi¸.
B, Bµi míi:
B, Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi.
1. Giíi thiƯu bµi.
2. Ho¹t ®éng 1: Hs thùc hµnh l¾p
2. Ho¹t ®éng 1: Hs thùc hµnh l¾p

®u.
®u.
a. Chän c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p c¸i ®u.
a. Chän c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p c¸i ®u.
- Hs nªu, líp nx bỉ sung.
- Hs nªu, líp nx bỉ sung.
- Tỉ chøc cho hs thùc hµnh theo N2:
- Tỉ chøc cho hs thùc hµnh theo N2:
- N2 chän ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt l¾p
- N2 chän ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt l¾p
c¸i ®u.
c¸i ®u.
b. L¾p tõng bé phËn:
b. L¾p tõng bé phËn:
- Chó ý: vÞ trÝ trong ngoµi, gi÷a c¸c
- Chó ý: vÞ trÝ trong ngoµi, gi÷a c¸c
bé phËn cđa gi¸ ®u, thø tù c¸c b
bé phËn cđa gi¸ ®u, thø tù c¸c b
íc
íc
l¾p.
l¾p.
- VÞ trÝ vßng h·m.
- VÞ trÝ vßng h·m.
c. L¾p r¸p c¸i ®u:
c. L¾p r¸p c¸i ®u:
- Gv quan s¸t gióp ®ì nhãm cßn lóng
- Gv quan s¸t gióp ®ì nhãm cßn lóng
tóng.
tóng.

- Quan s¸t h×nh 1 sgk ®Ĩ l¾p r¸p hoµn
- Quan s¸t h×nh 1 sgk ®Ĩ l¾p r¸p hoµn
thµnh c¸i ®u.
thµnh c¸i ®u.
- KiĨm tra sù chun ®éng cđa ®u.
- KiĨm tra sù chun ®éng cđa ®u.
3. Ho¹t ®éng 2: §¸nh gi¸ kÕt qu¶:
3. Ho¹t ®éng 2: §¸nh gi¸ kÕt qu¶:
- Hs tr
- Hs tr
ng bµy s¶n phÈm theo nhãm.
ng bµy s¶n phÈm theo nhãm.
- Tiªu chn ®¸nh gi¸: L¾p ®u ®óng
- Tiªu chn ®¸nh gi¸: L¾p ®u ®óng
mÉu theo ®óng quy tr×nh. §u ch¾c
mÉu theo ®óng quy tr×nh. §u ch¾c
ch¾n, kh«ng bÞ xéc xƯch. GhÕ ®u dao
ch¾n, kh«ng bÞ xéc xƯch. GhÕ ®u dao
®éng nhĐ nhµng.
®éng nhĐ nhµng.
- Líp dùa vµo tiªu chÝ ®¸nh gi¸.
- Líp dùa vµo tiªu chÝ ®¸nh gi¸.
- Gv nx chung vµ ®¸nh gi¸.
- Gv nx chung vµ ®¸nh gi¸.
IV. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
IV. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
-Nx tiÕt häc.
-Nx tiÕt häc.
-Chn bÞ bµi L¾p xe n«i.
-Chn bÞ bµi L¾p xe n«i.

Đòa lý: tit 28
NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân
chủ yếu của đồng bằng dun hải miền Trung.
- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn ni,
đánh bắt, ni trròng, chế biến thủy sản…
II.CHUẨN BỊ:
+ Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"#$')%*$  !"%&')+,
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Duyên hải miền Trung
-Dựa vào lược đồ, kể tên các đồng
bằng theo thứ tự từ Nam ra Bắc?
-Vì sao sông miền Trung thường gây
lũ lụt vào mùa mưa?
-GV nhận xét
3.Bài mới:
19
Giới thiệu:
-Với đặc điểm đồng bằng & khí hậu
nóng như vậy, người dân ở đây sống
& sinh hoạt như thế nào?
Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp
-GV thông báo số dân của các tỉnh
miền Trung & lưu ý HS phần lớn số
dân này sống ở các làng mạc, thò xã
& thành phố ở duyên hải.

-GV chỉ trên bản đồ dân cư để HS
thấy mức độ tập trung dân được
biểu hiện bằng các kí hiệu hình tròn
thưa hay dày.
-Quan sát bản đồ phân bố dân cư
Việt Nam, nêu nhận xét về sự phân
bố dân cư ở duyên hải miền Trung?
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2
rồi trả lời các câu hỏi trong SGK.
-GV bổ sung thêm: trang phục hàng
ngày của người Kinh, người Chăm
gần giống nhau như áo sơ mi, quần
dài để thuận lợi trong lao động sản
xuất .
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đôi
-GV yêu cầu HS đọc ghi chú các
ảnh.
-Cho biết tên các hoạt động sản
xuất?
-GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm
bảng có 4 cột (trồng trọt; chăn nuôi;
nuôi, đánh bắt thủy sản; ngành
khác), yêu cầu các nhóm thi đua
điền vào tên các hoạt động sản xuất
tương ứng với các ảnh mà HS đã
quan sát.
-HS quan sát
-Ở miền Trung vùng ven biển có
nhiều người sinh sống hơn ở vùng
núi Trường Sơn. Song nếu so sánh

với đồng bằng Bắc Bộ thì dân cư ở
đây không đông đúc bằng.
-HS quan sát & trả lời câu hỏi (cô
gái người Kinh thì mặc áo dài, cổ
cao, quần trắng; còn cô gái người
Chăm thì mặc váy)
-HS đọc ghi chú
-HS nêu tên hoạt động sản xuất.
-Các nhóm thi đua
-Đại diện nhóm báo cáo trước lớp
Các nhóm khác bổ sung, hoàn
thiện bảng.
-2 HS đọc lại kết quả
20
-GV khái quát: Các hoạt động sản
xuất của người dân ở duyên hải
miền Trung mà HS tìm hiểu đa số
thuộc ngành nông – ngư nghiệp.
-Vì sao người dân ở đây lại có
những hoạt động này? -Chúng ta sẽ
tiếp tục tìm hiểu. (chuyển ý)
Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân
-Tên & điều kiện cần thiết đối với
từng hoạt động sản xuất?
-GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện
phần trả lời.
4.Củng cố
-GV kết luận: Mặc dù thiên nhiên
thường gây bão lụt & khô hạn,
người dân miền Trung vẫn cố gắng

vượt qua khó khăn, luôn khai thác
các điều kiện để sản xuất ra nhiều
sản phẩm phục vụ nhân dân trong
vùng & bán cho nhân dân ở các
vùng khác.
5.Dặn dò:
-Chuẩn bò bài: Người dân ở duyên
hải miền Trung (tiết 2)
HS trình bày
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×