Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Nhìn về vốn văn hóa dân tộc - Tiết 89+90

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 1.4.2010
Ngày dạy: C1:
Tiết: 89+90
NHèN V vốn VN HểA DN TC
TRN èNH HU

I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức : Giúp HS :
- Nắm đợc những nét cơ bản về tác giả.
- Nm c cỏc lun im ch yu ca bi vit v quan im ca tỏc gi v
nhng u, nhc im ca vn hoỏ truyn thng Vit Nam.
2. Kĩ năng:
Nõng cao nng lc c hiu vn bn khoa hc, v vn bn chớnh lun.
3. Thái độ:
ý thức trân trọng, tự hào và gìn giữ bản sắc văn hoá dân tộc.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn. tài liệu tham khảo
- Học sinh: SGK, vở ghi, vở soạn.
III.Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
ý nghĩa thời sự mà tác giả muốn gửi gắm qua vở kịch Hồn Trơng
Ba, da hàng thịt?
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Tiết 1
HĐ 1: Hớng dẫn HS đọc hiểu về
tác giả, tác phẩm.
- HS khái quát những nét cơ bản về
tác giả ?
- Em hiểu văn hoá là gì? Bản sắc văn
hoá là gì ?


HS trả lời
GV nhận xét chuẩn xác- đa ví dụ cụ
thể.
(Theo T in ting Vit, vn húa
l "tng th núi chung nhng giỏ tr
vt cht v tinh thn do con ngi
sỏng to ra trong quỏ trỡnh lch
s".)
I.Tiểu dẫn
1.Tác giả
- Trần Đình Hợu (1926-1995) Quờ : Vừ
Lit,Thanh Chng, Ngh An.
- ễng chuyờn nghiờn cu cỏc vn lch
s t tng v vn hc Vit Nam trung
cn i.
- Cỏc cụng trỡnh chớnh : sgk
- c tng Gii thng Nh nc v
khoa hc v cụng ngh nm 2000.
2. Tác phẩm
Trớch t phn II, bi V vn tỡm c
sc vn húa dõn tc, in trong cun n
hin i t truyn thng".

1
Bn sc vn húa ca dõn tc Vit
Nam ?
Bao gm nhng giỏ tr bn
vng, nhng tinh hoa c vun p
qua lch s nghỡn nm u tranh
dng nc v gi nc, to thnh

nột c sc ca cng ng cỏc dõn
tc Vit Nam, con ngi Vit Nam.
- ý nghĩa =>ỏnh giỏ, nhỡn nhn s
giu cú hay nghốo nn ca vn húa
dõn tc.

HĐ 2: Hớng dẫn HS đọc văn bản
- Nhận xét về cách mở đầu của
văn bản ?
- HS đọc văn bản - Xác định bố cục ?
HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản
- Tác giả đã nêu vấn đề gì ?
HS trả lời, GV nhận xét

- Sau phn t vn , tỏc gi ó
nhn nh nh th no v nn vn
húa dõn tc ?
HS trả lời, GV nhận xét
- Tại sao tác giả lại nêu hạn chế trớc
? Đó là những hạn chế nào?
HS trả lời, GV nhận xét
- Thỏi ca tác giả ntn khi núi v
nhng hn ch ca văn hoá dân
tộc ?
(thái độ cầu thị)

Củng cố, dặn dò tiết 1:
- Nét cơ bản về tác giả, tác phẩm.
- Những hạn chế của văn hoá Việt
Nam.

II. Đọc-hiểu văn bản
1.Đọc- chia bố cục
- Bố cục: 3 phần
- Nờu vn : Trong lỳc vi nú: mt
s nhn xột v vn vn húa dõn tc
-Trỡnh by vn : Gia cỏc vn
hc c im ca vn húa Vit Nam
- Kt lun : Con ng cú bn lnh
Con ng hỡnh thnh bn sc dõn
tc ca vn húa Vit Nam
2. Tìm hiểu văn bản
a.Nêu và giới hạn vấn đề
- Trong lỳc vi nú.-> Nêu ngắn gọn
và khiêm tốn, đúng mực: Một số nhận xét
về vài ba mặt liên quan đến vấn đề.
b. Trình bày vấn đề:
* Hạn chế
- VH Vit cha cú tm vúc ln lao, cha
cú v trớ quan trng, cha ni bt & cha
cú kh nng nh hng n cỏc nn văn
hoá khỏc.
- Hn ch trờn nhng phng din sau :
+ Thn thoi khụng phong phỳ
+Tụn giỏo, trit hc khụng phỏt
trin.
+KHKT khụng phỏt trin thnh
truyn thng.
+ m nhc, hi ho, kin trỳc u
không phát triển n tuyt k.
+Th ca cha cú tác giả no cú tm

vúc ln lao
- Cỏch a lun c : c th, chớnh xỏc và
y cỏc mt ca văn hoá dõn tc nhm
lm rừ nhng hn ch .
2
Tiết 2:
- Bn sc riờng ca vn húa dõn
tc c tỏc gi phõn tớch nhng
phng din no ?
- Ni dung c bn ca tng phng
din ?
HS trả lời + Đa một số ví dụ cụ thể
minh hoạ.
- GV nhận xét- chuẩn xác nội dung.
- GV đa một số dẫn chứng:
+ Khộo n thỡ no, khộo co thỡ m
+ sao cho va lũng ngi
ở rng ngi ci, hp ngi chờ
+Li núi chng mt tin mua
La li m núi cho va lũng
nhau,
+Vit Nam khụng cú nhng cụng
trỡnh kin trỳc s nh Kim t
thỏp, Vn lớ trng thnh, ngc
li Chựa Mt ct (chựa Diờn Hu) -
mt biu tng ca vn húa Vit
Nam - cú quy mụ rt nh.
Chic ỏo di rt c ph n Vit
Nam yờu thớch cú v p nn nó, du
dng, tht tha,


Thảo luận nhóm (theo bàn)
- Thế mạnh của văn hoá Việt Nam
là gì?
HS thảo luận, phát biểu.
GV nhận xét, chốt lại nội dung.

* Đặc điểm của văn hoá Việt Nam

- Về tôn giáo: Ngời Việt không cuồng
tín, cực đoan mà dung hoà các tôn giáo
khác nhau tạo nên sự hài hoà, không tìm
sự siêu thoát về tinh thần bằng tôn giáo
Coi trọng hiện thế trần tục hơn thế giới
bên kia
- Nghệ thuật: Ngời Việt sáng tạo những
tác phẩm tinh tế nhng không có quy mô
lớn, không mang vẻ đẹp kì vĩ, tráng lệ,
phi thờng.
- ứng xử: trọng tình nghĩa nhng không
chú ý nhiều đến trí, dũng, chuộng sự
khéo léo, không kì thị, cực đoan, thích
yên ổn.
- Sinh hoạt: Thích chừng mực vừa phải,
mong ớc thái bình, c lạc nghiệp để làm ăn
no đủ, sống thanh nhàn, thong thả, có
đông con nhiều cháu, không mong gì cao
xa khác thờng.
- Quan niệm về cái đẹp: Cái đẹp vừa ý là
xinh, là khéo, hớng vào cái đẹp dịu dàng,

thanh lịch, duyên dáng, quy mô vừa phải.
- Kin trỳc : tuy nh nhng im nhn
li l s hi ho, tinh t vi thiờn nhiờn.
- Li sng : ghột phụ trng, thớch kớn
ỏo, sống trọng tình nghĩa
=> VH ca ngi Vit giu tớnh nhõn
bn, luụn hng n s tinh t hi ho
trờn nhiu phng din.
-> Bản sắc riêng của văn hoá Việt Nam
* Đặc điểm nổi bật của văn hoá Việt
Nam:
- Thế mạnh của văn hóa Việt Nam: thiết
thực, linh hoạt, dung hòa, lành mạnh với
những vẻ đẹp dịu dàng, thanh lịch; con
ngời hiền lành, tình nghĩa.
+ Việt Nam có nhiều tôn giáo-> không
xảy ra xung đột.
+ Sống trọng tình nghĩa: Cái nết đánh
chết cái đẹp; Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
+ Các công trình kiến trúc quy mô vừa
nhỏ, hài hòa với thiên nhiên.
* Pht giỏo v Nho giỏo nh hng
3
- Những tôn giáo nào có ảnh hởng
đến văn hóa truyền thống của dân
tộc? Ngời Việt tiếp nhận các tôn giáo
này theo hớng nào to nờn bn sc
vn hoỏ dõn tc?
- HS trả lời.
- GV nhận xét- chuẩn xác nội dung.


- Phần kết tác giả khẳng định điều gì.
Vì sao có thể khẳng định nh vậy ?
Liên hệ thực tế lịch sử, văn hoá, văn
học ?
- HS trả lời.
- GV nhận xét- chuẩn xác nội dung
HĐ 4: Hớng dẫn HS tổng kết
- Đọc ghi nhớ SGK
mnh nht n vn hoỏ truyn thng
Vit Nam:
- Cách tiếp cận:
+ Ngi Vit th Pht ch yu cu
nguyn hng thin ch cha phi t
c giỏc ng, gii thoỏt theo giỏo lớ.
+ Nho giỏo nh hng rng nhng ó
dung hũa vi cỏc tụn giỏo khỏc.Nho giỏo
khụng c tip nhn khớa cnh nghi l
tn mn, giỏo iu khc nghit.
+ o giỏo khụng nh hng nhiu
trong vn húa nhng t tng Lóo
Trang thỡ nh hng nhiu n lp trớ thc
cao cp, li du vt khỏ rừ trong vn
hc.
-> Tiếp nhận để tạo ra cuộc sống thiết
thực, bình ổn, lành mạnh với những vẻ
đẹp dịu dàng, thanh lịch, con ngời hiền
lành, tình nghĩa, sống có văn hóa.
c. Kt lun : Con ng hỡnh thnh
bn sc dõn tc ca vn húa Vit Nam.

Các giá trị văn hoá không phải chỉ là
thành quả sáng tạo riêng cộng đồng văn
hoá Việt Nam mà là cả một quá trình tích
tụ tiếp nhận có chọn lọc "chiếm lĩnh",
"đồng hoá" các giá trị văn hoá khác.Về
khả năng chiếm lĩnh, đồng hoá các giá trị
văn hoá bên ngoài, dân tộc Việt Nam là
dân tộc có bản lĩnh.
III.Tổng kết
T nhng hiu bit sõu sc v vn
vn hoỏ dõn tc, tỏc gi phõn tớch, khng
nh mt tớch cc v hn ch ca vn hoỏ
truyn thng, giỳp chỳng ta phỏt huy
im mnh, khc phc hn ch hi
nhp vi th gii trong thi i ngy nay.

3. Củng cố:
- Cách tiếp cận bản sắc văn hoá Việt Nam.
4. Dặn dò:
- Học bài cũ + Làm bài tập 1,2 (SGK trang 162)
- Soạn bài mới Phát biểu tự do
4

×