Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an lop 3 tuan 30CKT Thinhvu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.44 KB, 17 trang )

Ngày soạn: 2 / 4 Tuần 30
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Hoạt động tập thể: Tiết 30
Chào cờ đầu tuần
(TPT soạn và thực hiện)
____________________________________
Tập đọc - kể chuyện:
Cuộc gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
I. Mục đích yêu cầu:
* Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc giữa
đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
*Kể chuyện:
- Kể lại đợc tong đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc (SGK).
* Bit c tng cõu, tng on trong bi, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du
phy, du chm
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh mình hoạ truyện trong SGK. Bảng lớp viết gợi ý.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể
dục
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


* Đọc từng câu
- GV viết bảng, HD HS đọc : Lúc-
xăm-bua, Mo-ni-ca, Giét-xi-ca,
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh:
3. HD HS tìm hiểu bài
- Đến thăm 1 trờng tiểu học ở Lúc-
xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp
những điều gì thú vị ?
- Vì sao các bạn lớp 6A nói đợc Tiếng
Việt và có nhiều đồ vật của Việt
- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét.
+ HS nghe, theo dõi SGK.
- HS QS tranh minh hoạ
+ HS đọc phiên âm tiếng nớc
ngoài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài
+ HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
trớc lớp
+ HS đọc theo nhóm 3
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
- Tất cả HS lớp 6A đều tự giới
thiệu bằng Tiếng Việt, hát tặng
đoàn bài hát bằng Tiếng
Việt

- Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở
- Đọc
từng
đoạn
trớc lớp
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
40
Nam ?
- Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này ?
4. Luyện đọc lại
- GV HD HS đọc đoạn cuối
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK,
HS kể lại đợc toàn bộ câu chuyện bằng
lời của mình. Yêu cầu kể tự nhiên, sinh
động, thể hiện đúng nội dung.
2. HD HS kể
- Câu chuyện đợc kể theo lời của ai ?
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
Việt nam. Cô thích Việt Nam
nê dạy học trò mình nói Tiếng
Việt, kể cho các em biết
- Các bạn muốn biết HS Việt

Nam học những môn gì, thích
những bài hát nào
- HS phát biểu
+ HS thi đọc đoạn văn
- 1 HS đọc cả bài
- HS nghe
- Theo lời 1 thành viên trong
đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể khách quan, nh ngời ngoài
cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và
kể lại.
+ 1 HS đọc các gợi ý đó.
- 1 HS kê mẫu đoạn 1
- 2 HS tiếp nối nhau kể đoạn 1,
2.
-1, 2 HS kể toàn bộ câu chuyện
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà kể toàn bộ câu chuyện, kể lại cho ngời thân nghe.
__________________________________________
Toán - Tiết 146
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.

- Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số
- GD HS chăm học toán.
*Rèn KN thực hiện tính cộng các sốđơn giải.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ- Phiếu HT
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
- Hát
41
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
- Đọc đề?
- Nêu kích thớc của hình chữ nhật?
- Muốn tính chu vi và diện tích hình
chữ nhật ta cần tính gì trớc?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều rộng: 3cm
Chiều dài: gấp 2 lần
Chu vi : cm
Diện tích: cm

2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- Treo bảng phụ vẽ sơ đồ nh SGK
- Con cân nặng bao nhiêu kg?
- Cân nặng của mẹ ntn so với cân
nặng của con?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng
17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân
của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng
bao nhiêu ki- lô- gam?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp
a. 52379 29107
+
34693
+
4072
87072 33179
b. Kq: 69647; 70581
- HS đọc
- Chiều rộng 3cm, chiều dài
gấp đôi chiều rộng
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:

3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18(cm
2
)
Đáp số: 18cm; 18 cm
2
- Quan sát
- 17kg
- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần
con
- Tổng số cân của mẹ và
con.
- HS nêu
- Giải bài vào vở
Bài giải
Mẹ cân nặng là:
17 x 3= 51(kg)
Cả mẹ và con cân nặng là:
17 + 51 = 68(kg)
Đáp số: 68 kg.
- HD thực hiện :
523 + 346
291 + 407
125 + 254
- HD thực hiện :
3 x 2 =
6 x 3 =

6 x 2 =
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu các s trong phạm vi 100
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
______________________________________
Th công: Tiết 30
Làm đồng hồ để bàn (tiết 3)
42
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết làm cái đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm đợc đồng hồ để bàn. Đồng hồ tơng đối cân đối.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
* Với HS khéo tay:Làm đợc đồng hồ cân đối.Đồng hồ trang trí đẹp.
* HS bit cỏch lm ng h bn bng giy th cụng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Mẫu , dụng cụ thao tác.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
- HS :Giấy mầu, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hot ng 3: Yêu cầu làm đồng
hồ để bàn và trang trí.
- Yêu cầu nhắc lại các bớc làm
Đồng hồ để bàn bằng cách gấp

giấy.
- Nhận xét và dùng tranh quy trình
làm Đồng hồ để bàn để hệ thống
lại các bớc.
- Cho các nhóm trng bày sản phẩm.
- Tuyên dơng một số sản phẩm.
- Hát
- Các tổ trởng báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Hai em nhắc lại các bớc về quy
trình gấp Đồng hồ để bàn.
+ Bớc 1 : Cắt giấy
+ Bớc 2 : Làm các bộ phận của
đồng hồ :
Làm khung đồng hồ.
+ Bớc 3 : Hoàn thành đồng hồ
hoàn chỉnh.
- Các nhóm trng bày sản phẩm
của nhóm trớc lớp, cử ngời lên
giới thiệu sản phẩm của nhóm
mình.
HS theo
dõi.
- Thực
hành làm
đồng hồ
để bàn.

4. Cng c - Dn dũ :
- Nhắc lại thao tác làm Đồng hồ để bàn
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để
học bài Quạt tròn
________________________________________________________________
Ngày soạn: 3 / 4
Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tập đọc:
Một mái nhà chung
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
43
- Hiểu nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đề có mái nhà chung là trái đất.
Hãy yêu máI nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó .
-Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3. Thuộc 3 khổ thơ đầu.
* Bit c tng cõu, tng on trong bi, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du
phy, du chm
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ bài thơ
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kể lại chuyện Cuộc gặp gỡ ở Lúc-
xăm-bua.
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài

b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- Kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái
nhà riêng của ai ?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng
yêu ?
- Mái nhà chung của muôn vật là gì ?
- Em muốn nói gì với những ngời bạn
chung một mái nhà ?
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Hat
- 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện
- Nhận xét.
+ HS QS tranh minh hoạ, HS
theo dõi SGK.
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng
thơ
- HS nối nhau đọc 6 khổ thơ trớc
lớp.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
+ Mái nhà của chim, của cá, của

dím, của ốc, của bạn nhỏ.
- Mái nhà của chim là nghìn lá
biếc, mái nhà của cá
- Là bầu trời xanh
- Hãy yêu mái nhà chung.
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc lại
bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ,
cả bài.
- Đọc
từng
đoạn tr-
ớc lớp
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
4 Củng cố, dặn dò
- Bài thơ muốn nói với các em điều gì ? ( Muôn vật trên trái đất đều sống chung d-
ới một mái nhà. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó. )
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
_______________________________________
Toán - Tiết 147 :
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu

44
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ gia km và m.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
* Biết thực hiện phép trừ các số đơn giản.
II. Đồ dùngdạy học:
- GV : Bảng phụ- phiếu HT
- HS : SGK
III.Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức :
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS lên bảng
56527 5699 14005 1400 + 5
67895 67869 26107 19720
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HĐ 1: HD thực hiện phép trừ
85674 58329
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện
phép trừ số có bốn chữ số để đặt tính
và thực hiện tính.
- Ta đặt tính ntn?
- Ta thực hiện phép tính từ đâu đến
dâu?
+ GV HD HS thực hiện nh SGK.
c. HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng

- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: HD tơng tự bài 1
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có: 25850m
Đã trải nhựa: 9850m
Cha trải nhựa: m?
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- Ta viết SBT rồi viết số trừ
xuống dới sao cho các hàng
thẳng cột với nhau, viết dấu trừ
và vạch kẻ ngang dới các
số.Thực hiện tính từ phải sang
trái( từ hàng đơn vị)
85674

-
58329
27345
- Tính
- Lớp làm nháp
92896 73581 59372

-
65748

-
36029
-
53814
27148 37552 5558
- Lớp làm phiếu HT
* Kq: 45234; 38056; 43518
- Đọc
- Một quãng đờng dài 25850m,
đã trải nhựa 9850m.
- Quãng đờng cha trải nhựa.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số mét đờng cha trải nhựa là:
2580 9850 = 16000( m)
Đáp số: 16000 mét.
- Theo
dõi.
- HD
thực
hiện:
928 - 657
735 - 360
593 - 538
4. Củng cố, dặn dò:
45
- Nêu nội dung bài.
- Tổng kết giờ học, tuyên dơng những HS tích cực.
- Về nhà luyện tập và chuẩn bị bài sau.
_____________________________________

Thể dục: Tiết 59
( GV bộ môn soạn và giảng)
______________________________________
Tự nhiên xã hội: Tiết 59
Trái đất. Quả địa cầu.
I. Mục tiêu:
- Bit Trỏi t rt ln v cú hỡnh cu .
- Bit cu to ca qu a cu.
- GD HS yêu thích môn học.
* Bit Trỏi t rt ln v cú hỡnh cu
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Hình vẽ SGK trang 112,113.Quả địa cầu.2 Bộ bìa, mỗi bộ gồm 5 tấm ghi:
cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bắn cầu, xích đạo.
- HS: SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu ích lợi của các loài thú nuôi
trong nhà?
3. Bài mới:
*. Giới thiệu bài:
*. Hoạt động1:
a. Mục tiêu: Nhận biết đợc hình dạng
của trái đất trong không gian .
b. Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân
- Giao việc: QS hình 1 SGK
+ Em thấy trái đất có hình gì?
*Trái đất có hình cầu
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.

- Giới thiệu quả địa cầu.
+ Quả địa cầu gồm những bộ phận
nào?
c. GVKL: trái đất rất lớn và có dạng
hình cầu.
* Hoạt động 2:
a. Mục tiêu: Biết chỉ trên quả địa cầu:
Cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu, nam bán cầu và trục quả địa cầu.
b. Cách tiến hành:
- Bớc 1:Chia nhóm .
+ Hãy chỉ trên quả địa cầu: Cực Bắc,
- Hát.
*Làm việc với SGK
- Hình tròn.
- Hình quả bóng.
- Hình cầu
*Làm việc với SGK
- Nhiều HS nêu
- Một số h/s lên chỉ vào quả địa
cầu và nói rõ Cực Bắc, cực
- Nhắc
lại các
câu trả
lời.
- Nhắc
46
cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, nam
bán cầu và trục quả địa cầu.
Bớc 2: làm việc cả lớp.

c. GVKL: Quả địa cầu giúp ta hình
dung đợc hình dạng, độ nghiêng và bề
mặt trái đất.
* Hoạt động 3
a. Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc vị trí
của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
bán cầu, Nam bán cầu.
b. Cách tiến hành:
- Bớc 1: tổ chức và hớng dẫn
- Treo hình 2( không có chú giải)
- Chia nhóm
- Phát cho nhóm 5 tấm bìa.
* HD HS cách chơi.
- Bớc 2:chơi trò chơi.
Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
nam bán cầu và trục quả địa
cầu.
*Trò chơi gắn chữ vào sơ đồ
câm.
- HS gắn các chữ vào sơ đồ câm
- Đại diện các nhóm lên chỉ
trên quả địa cầu Cực Bắc, cực
Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
nam bán cầu và trục quả địa
cầu.
- Lắng nghe.
- 2 nhóm chơi trò chơi.
- Lớp theo dõi hai nhóm chơi.
lại các
câu trả

lời.
- Chơi
trò
chơi.
4. Củng cố- Dặn dò:
+ Trái đất có hình dạng nh thế nào?
+ Quả địacầu giúp ta hiểu biết những gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về học bài.
____________________________________
Chính tả ( Nghe - viết )
Liên hợp quốc.
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi .
- Làm đúng bài tập 2 a,b.
* Biết nhìn SGK chép bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : 3, 4 tờ phiếu viết ND BT 2
- HS : Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- GV đọc : bác sĩ, mỗi sáng, xung
quanh, thị xã
3. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị

- GV đọc 1 lần bài văn.
- Liên hợp quốc đợc thành lập nhằm
mục đích gì ?
- Có bao hiêu thành viên tham gia liên
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo
dõi SGK.
- Bảo vệ hoà bình, tăng cờng
hợp tác và phát triển giữa các
nớc.
- HS đọc
lại bài
chính tả.
47
hợp quốc ?
- Việt Nam trở thành thành viên liên
hợp quốc vào lúc nào ?
b. GV đọc bài.
- GV theo dõi động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 / 100
- Nêu yêu cầu BT 2a
- 191 nớc và vùng lãnh thổ.
- 20 - 9 - 1977
+ HS đọc thầm đoạn văn, viết

những chữ dễ sai ra bảng con
+ HS nghe viết bài vào vở.
+ Chọn chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào chỗ trống
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhiều HS đọc bài làm của
mình.
- Lời giải : buổi chiều, thuỷ
triều, triều đình.
- HS viết
bài vào
vở.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
__________________________________________________________________
Ngày soạn: 4 / 4
Ngày giảng: Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010
Toán: Tiết 148
Tiền việt nam
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc các tờ giấy bạc : 20 000 đồng; 50 000 đồng; 100 000 đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
- Rèn KN nhận biết vfa tính toán cho HS
- GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế.
* Nhận biết đợc các tờ giấy bạc : 20 000 đồng; 50 000 đồng; 100 000 đồng

II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- HS : SGK
III.Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
Đặt tính rồi tính?
63780 18546 91462 -
53406
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm
3. Bài mới:
- Hát
- 2 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp
- Nhận xét
48
a. Giới thiệu bài
b. HĐ 1: GT các tờ giấy bạc
20000 đồng, 50000 đồng,
100000đồng.
- GV cho HS quan sát từng tờ giấy
bạc và nhận biết giá trị bằng dòng
chữ và con số ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.
c.HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: BT hỏi gì?
- Để biết mỗi chiếc ví có bao
nhiêu tiền ta làm ntn?
- GV hỏi HS trả lời.

*Bài 2:- Đọc đề?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Cặp sách: 15 000 đồng
Quần áo: 25 000 đồng
Đa ngời bán: 50 000 đồng
Tiền trả lại: đồng?
- Chấm bài nhận xét.
*Bài 3: - Đọc đề?
- Các số cần điền vào ô trống là
những số ntn?
- Muốn tính số tiền mua vở ta làm
ntn?
- Gọi 3 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Quan sát
- Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
- Thực hiện tính nhân
+ Chiếc ví a có 50000 đồng
+ Chiếc ví b có 90000 đồng
+ Chiếc ví c có 90000 đồng
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán
hàng là:
15 000 + 25 000 = 40 000( đồng)

Số tiền cô bán hàng phải trả lại
cho mẹ là:
50 000 40 000 = 10 000( đồng)
Đáp số: 10 000 đồng
- Đọc
- Là số tiền mua vở
- Thực hiện tính nhân
- Lớp làm phiếu HT
* Kq: 2 cuốn = 2400 đồng
3 cuốn = 3600 đồng
4 cuốn = 4800 đồng
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Lớp làm phiếu HT
- 2 HS lên chữa bài.
- Theo
dõi.
- Quan
sát trả
lời bài
tập 1.
- Nêu lại
câu trả
lời bài
tập 3
4. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà làm bài tập.
________________________________________
o c: Tiết 30

CHM SểC CY TRNG, VT NUễI (Tit 1)
I. Mc tiờu:
- K c mt s li ớch ca cõy trng, vt nuụi i vi i sng con ngi.
- Nờu c nhng vic cn lm phự hp vi la tui chm súc cõy trng, vt
nuụi.
49
- Bit lm nhng vic phự hp vi kh nng chm súc cõy trng, vt nuụi gia
ỡnh, nh trng.
* K c mt s li ớch ca cõy trng, vt nuụi i vi i sng con ngi.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: -V bi tp o c
-Tranh nh dựng cho H 2, tit 1
-Bi hỏt trng cõy, nhc ca Vn Tin, li ca B Kin Quc
- Bi hỏt: Em i gia bin vng.
- HS: -V bi tp o c
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
+ Vỡ sao chỳng ta phi s dng tit kim
nc v bo v ngun nc?
+ Em ó lm gỡ s dng tit kim
nc v bo v ngun nc nh v
trng?
- Nhn xột
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hot ng 1:Trũ chi: Ai oỏn ỳng
* Mc tiờu: HS k c mt s li ớch
ca cõy trng, vt nuụi i vi i sng
con ngi.

*Tin hnh:
- GV chia nhúm theo s chn, s l
- HS s chn cú nhiờm v nờu vi c
im ca mt con vt nuụi yờu thớch v
núi rừ lớ do vỡ sao mỡnh yờu thớch, tỏc
dng ca con vt
- HS s l cú nhim v nờu mt vi c
im ca mt cõy trng m em thớch v
núi rừ lớ do vỡ sao mỡnh yờu thớch, tỏc
dng ca cõy trng ú
- GV gii thiu thờm cỏc cõy trng, vt
nuụi .
* GVKt lun: s
c. Hat ng 2: Quan sỏt tranh nh
* Mc tiờu: HS nờu c cỏc vic cn
lm chm súc cõy trng, vt nuụi
* Tin hnh:
- GV cho HS quan sỏt tranh (bi tp 2, v
bi tp o c trang 46) v t cõu hi
v cỏc bc tranh
- GV mi mt vi HS t cỏc cõu hi v
ngh cỏc bn khỏc tr li v ni dung
- Hát
- 2 HS tr li
- HS tham gia trũ chi
- Mt s HS trỡnh by .
Cỏc bn khỏc phi oỏn v
gi c tờn con vt nuụi
hoc cõy trng ú
- HS quan sỏt tranh

- 2-3 HS t cỏc cõu hi
- Cỏc hc sinh khỏc trao
i ý kin v b sung
- Tham
gia hoạt
động 1,
2.
50
tng bc tranh
VD: + Cỏc bn trong tranh ang lm gỡ?
+ Theo bn, vic lm ca cỏc bn ú s
em li li ớch gỡ?
* GVKt lun:
- nh1: Bn ang ta cnh, bt sõu cho
cõy nh2: Bn cho g n,
- nh3: Bn ang tm cho ln
- nh 4: Chm súc cõy cựng ụng
d. Hot ng 3: úng vai
* Mc tiờu: HS bit cỏc vic cn lm
chm súc cõy trng, vt nuụi
* Tin hnh:
- GV chia HS thnh 4 nhúm, mi nhúm
cú nhim v chn 1 con vt nuụi hoc cõy
trng mỡnh yờu thớch lp : Trang tri
sn xut, vớ d:
- Nhúm 1: L ch tri g
- Nhúm 2: Ch vn hoa, cõy cnh
- Nhúm 3: Ch tri chn nuụi bũ
- Nhúm4: Ch ao cỏ
- GV mi tng nhúm trỡnh by d ỏn sn

xut
- GV v c lp bỡnh chn nhúm cú d ỏn
trang tri cõy trng, vt nuụi tt
- Cỏc nhúm tho lun
úng vai, tỡm cỏch
chm súc, bo v tri,
vn ca mỡnh cho tt
- i din cỏc nhúm trỡnh
by
- Cỏc nhúm khỏc trao i
v b sung ý kin
- 2 HS c ghi nh
4. Củng cố dặn dò:
- Tham gia cỏc hot ng chm súc cõy trng, vt nuụi gia ỡnh, nh trng
- Nhn xột tit hc
-Dn HS tỡm hiu cỏc hot ng chm súc cõy trng, vt nuụi ni em ang sng
- Chun b bi sau: Chm súc cõy trng, vt nuụi (tit 2)
__________________________________________
Mĩ thuật: Tiết 30
( GV bộ môn soạn và giảng)
Tập viết:
Ôn chữ hoa U
I. Mục đích yêu cầu:
-Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U ( 1 dịng); viết đúng tên riêng Uông Bí ( 1
dòng) và câu ứng dụng: Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô
( 1 dòng)bằng chữ cỡ nhỏ.
* Biết viết bài trong VTV.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Mẫu chữ viết hoa U, viết bảng tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
- HS : Vở tập viết

III. Các hoạt động dạy hoc:
1. Tổ chức:
- Hát
51
2. Kiểm tra :
- GV đọc : Trờng Sơn, Trẻ em.
3.B ài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu Uông Bí là tên riêng
1 thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu : Cây non cành
mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con
ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành
những thói quen tốt cho con.
3. HD viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết

bảng con
- Nhận xét.
- U, B, D
- HS QS
- Tập viết chữ U trên bảng con
+ Uông Bí.
- HS tập viết trên bảng con.

Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô
- HS tập viết bảng con Uốn cây.
+ HS viết bài vào vở
- HS tập
viết
bảng
con
- HS
viết bài
vào vở.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nêu lại ND bài.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà viết bài ở nhà.
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
(Đ/ C: Hà Minh Gia soạn và giảng)
Thch Kit, ng y 5 - 4 - 2010
Ngời duyệt:

TKT: Hà Thị Xuyên
__________________________________________________________________

Ngày soạn: 6 / 4
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn:
Viết th
I. Mục đích yêu cầu:
- Vit c mt bc th ngn cho mt bn nc ngoi da theo gi ý.
52
- Rèn KN trình bày lá th đúng thể thức, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình
cảm với ngời nhận th.
- GD HS yêu thích môn học.
* Rèn kỹ năng đọc, nói cho HS
II. Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng lớp viết gợi ý viết th, bảng phụ viết trình tự lá th.
- HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Đọc bài văn kể lại trận thi đấu thể
thao.
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết th
- Nêu yêu cầu của BT
+ GV HD HS :
- Có thể viết th cho 1 bạn nhỏ nớc
ngoài mà em biết qua đọc báo, nghe
đài, xem truyền hình, phim ảnh
+ Nội dung th phải thể hiện :
- Mong muốn làm quen với bạn

- Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các
bạn nhỏ trên thế giới cùng chung
sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung
+ GV mở bảng phụ viết hình thức
trình bày lá th
- GV chấm 1 vài bài viết hay.
- Hát
- 2, 3 HS đọc.
- Nhận xét.
+ Viết 1 bức th ngắn khoảng 10
câu cho 1 bạn nớc ngoài để làm
quen và bày tỏ tình thân ái.
- Theo dõi.
- HS viết th vào giấy
+ 1 HS đọc
- Nối tiếp nhau đọc bài viết của
mình.
- HS viết phong bì th, dán tem,
đặt lá th vào phong bì th.
- Đọc
yêu cầu
của BT
4. Củng cố, dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Toán: tiết 150
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Bit cng, tr cỏc s trong phm vi 100 000.

- Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn rỳt v n v.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
*Bit cng, tr cỏc s đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ- Phiếu HT
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
53
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Khi BT chỉ có các dấu cộng,
trừ ta thực hiện tính ntn?
- Khi BT có dấu ngoặc đơn ta
thực hiện tính ntn?
- Y/c HS tự làm bài và nêu KQ
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 3: Đọc đề?
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 4:

- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán
nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
5compa : 10 000đồng
3 compa : đồng?
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- Tính nhẩm
- Ta thực hiện từ trái sang phải
- Ta thực hiện trong ngoặc trớc, ngoài
ngoặc sau.
- HS nhẩm và nêu KQ: 90 000;
30 000; 90 000; 30 000
- Tính
- Lớp làm nháp
35820 92684 72436 57370
+
25079
-
45326
+
9508
-
6821
60899 47358 81944 50549
- Đọc
- Tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai
- Lớp làm vở

Bài giải
Số cây ăn quả của xã Xuân Hòa có là:
68700 + 5200 = 73900( cây)
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai có là:
73900 4500 = 69400( cây)
Đáp số: 69400 cây
- Đọc
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền một chiếc com pa là:
10 000 : 5 = 2000( đồng)
Số tiền phải trả cho 3 chiếc compa là:
2000 x 3 = 6000 ( đồng)
Đáp số: 6000 đồng
- HD
thực hiện
bài tập 1,
2
- Theo
dõi.
4. Củng cố, dặn dò
- Nêu lại ND bài
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
_________________________________________
Âm nhạc: tiết 30
( GV bộ môn soạn và giảng )
Tự nhiên xã hội: Tiết 60
54

Sự chuyển động của trái đất.
I. Mc tiờu :
- Bit Trỏi t va t quay quanh mỡnh nú, va chuyn ng quanh Mt Tri .
- Bit s dng mi tờn mụ t chiu chuyn ng ca Trỏi t quanh mỡnh nú v
quanh Mt Tri
* Bit Trỏi t va t quay quanh mỡnh nú, va chuyn ng quanh Mt Tri .
II. dựng dy hc:
- GV: Cỏc hỡnh trong SGK trang 114,115, Qu a cu
- HS : SGK
III. Cỏc hot ng dy hc
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Trái đất có hình dạng nh thế nào?
3. Bài mới:
*. Giới thiệu bài
*. Hoạt động1
a-Mục tiêu: Biết trái đất không
ngừng quay quanh nó . Biết quay
quả địa cầu theo chiều của trái đất
quay quanh nó.
b- Cách tiến hành:
Bớc 1: QS hình 1 SGK trả lời câu
hỏi:
- Trái đất quay quanh trục của nó
theo hớng cùng chiều hay ngợc
chiều kim đồng hồ?
- Quay quả địa cầu theo hớng dẫn?
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
c.GVKL: Trái đất không ngừng
yên mà luôn tự quay quanh nó theo

hớng ngợc chiều kim đồng hồnếu
nhìn từ cực Bắc xuống.
* Hoạt động 2
a-Mục tiêu:Biết trái đất đồng thời
tự quay quanh mình nó vừa chuyển
động quanh mặt trời.Biết chỉ hớng
chuyển động của trái đất quanh nó
và quanh mặt trời trong hình 3 ở
SGK trang 115.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1: Trái đất tham gia đồng thời
mấy chuyển động? Đó là
nhữngchuyển động nào?
Bớc 2: làm việc cả lớp.
c.GVKL: Trái đất đồng thời tham
gia hai chuyển động: chuyển động
tự quay quanh nó và chuyển động
- Hát.
- Vài HS nêu
- Nhận xét
*Thực hành theo nhóm.
- Chia nhóm
- Các nhóm quan sát H1 và trả lời
từng câu hỏi
- Thảo luận theo yêu cầu của GV.
- Trái đất không ngừng yên mà
luôn tự quay quanh nó theo hớng
ngợc chiều kim đồng hồnếu nhìn
từ cực Bắc xuống.
- Thực hành quay quả địa cầu.

- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.
*QS tranh theo cặp
- Chia cặp
- 2 nhóm chơi trò chơi.
- Lớp theo dõi hai nhóm chơi.
- Trái đất đồng thời tham gia hai
chuyển động: chuyển động tự
- Theo
dõi.
- Nhắc
lại kết
luận.
- Nhắc
55
quay quanh mặt trời.
* Hoạt động 3:
a-Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn
bài. Tạo hứng thú học tập.
b-Cách tiến hành:
- Cho HS ra sân, chỉ vị trí từng
nhóm.
- HD cách chơi
quay quanh nó và chuyển động
quay quanh mặt trời.
*Trò chơi trái đất quay
- Gọi vài HS lên biểu diễn trớc lớp.
- Lớp cổ vũ cho các bạn
lại kết
luận.

4. Củng cố- Dặn dò:
- Trái đất tham gia đồng thời mấychuyển động? Đó là những chuyển động nào?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài học bài.
_______________________________________________
Hoạt động tập thể : tit 30
NHN XẫT TUN
I. Mục tiêu :
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 29
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Thực hiện tốt nề nếp lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.
- Tự quản giờ truy bài tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Nghĩa, Hiệp , Phợng, Toàn.
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Nghĩa
- Tiến bộ về mọi mặt : Phợng, Toàn, Sơn
2. Nhợc điểm :
- Còn hiện tợng nghỉ học : Thăng
- Cha chú ý nghe giảng :Thăng.
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : Sơn, Hờng,
- Cần rèn thêm về đọc : Sơn, Hờng
- Cha thuộc bảng cửu chơng : Sơn, Hờng,
3. HS bổ sung
4. Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu

- Chấm dứt tình trạng nghỉ học không lý do.
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
5. Vui văn nghệ theo chủ điểm.
56

×