Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bai soan tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.13 KB, 16 trang )

Tuần 31 : Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Chiều dạy 5B+5C+5A: Lịch sử
Lch s a phng
I. mục tiêu:
-Giup HS nm c lich s vờ xa Tân Thịnh
-HS kờ c lich s cua cac anh hung dõn tục nay.
-Giao duc hoc sinh cõn biờt n cac anh hung a hi sinh vi tụ quục.
II. đồ dùng dạy- học:
-Phiờu hoc tõp, tranh minh hoa.
III. các hoạt động dạy-học:
Nụi Dung
HOAẽT ẹONG CUA GV HOAẽT ẹONG CUA HOẽC SINH
1. Bai cu:(3)
2.Giảng bài
mới (30 )
3.Phat triờn cac
hoat ụng:
+Hoat ụng 1:
Tim hiờu tờn
nhõn võt lich
s.
+Hoat ụng 2:
Tim hiờu vờ qua
trinh lich s cua
hai ụng o
+Hoat ụng 3:
Cung cụ:
4. Dn do: (3)
-Goi 2 HS nờu lai nụi dung bai
cu.
Nhõn xet.


-Hụm nay cụ hng dõn cac em
tim hiờu vờ lich s ia phng
cua chung ta qua bai: Lich s
ia phng:
-Ghi ta.
-Em hay cho biờt tờn cua nhõn
võt lich s trong xa Tân Thịnh ?
- Nhõn xet va tom tc lai.
-Cho HS thao luõn nhom 6.
-GV nờu nụi dung thao luõn.
-Yờu cõu hoc sinh thao luõn
trong 10 phut.
-GV theo doi cac nhom thao
luõn va nhc nh thờm cho cac
nhom.
-Cho ai diờn nhom bao cao kờt
qua thao luõn.
-GV nhõn xet va tom lai nụi
dung bai.
-Goi HS nhc lai tờn va ia chi
cua hai anh hung dõn tục cua xa
Tân Thịnh
-Vờ nha xem lai bai va chuõn bi
tim hiờu vờ lich s cua xa Tân
Thịnh
Nhõn xet tiờt hoc.
-2 HS nờu lai nụi dung bai cu.
-Lng nghe.
-2HS tra li
-Ca lp chia nhom co 5 nhom

-Lng nghe va nhõn phiờu bai
tõp.
-HS thao luõn trong 10 phut
-ai diờn tng nhom lờn bao cao
kờt qua cua nhom minh.
-HS nhom khac nhõn xet bụ sung.
- HS nhc lai tờn va ia chi cua
hai anh hung dõn tục cua xa
Hng Thanh
Địa lý
Địa lý địa phơng
I. mục tiêu:
-HS nm c ia hinh xa Tân Thịnh.
-HS kờ c cac õp thuục xa Tân Thịnh va diờn tich cua chung.
-Giao duc hoc sinh biờt yờu thng quờ hng cua minh.
II đồ dùng dạy -học
-Ban ụ ia gii hanh chinh xa.
III.các hoạt động dạy-học
Nụi Dung
HOAẽT ẹONG CUA GV HOAẽT ẹONG CUA
HOẽC SINH
1. Bai cu: (3)
2.Giảng bài
mới (30 )
3.Phat triờn cac
hoat ụng:
+Hoat ụng 1:
quan sat
+Hoat ụng 2:
Thao luõn.

+Hoat ụng 3:
Cung cụ.
4. Dn do:(3)
-Goi 2 HS nờu lai nụi dung bai a hoc.
Nhõn xet.
-Gv treo bang ụ ia gii hanh chớnh xa
Tân Thịnh cho ca lp quan sat.
-GV hng dõn s lt vờ ia gii xa Tân
Thịnh
-Cho HS quan sat ban ụ va thao luõn
nhom.
-GV nờu nụi dung thao luõn.
+Xa Tân Thịnh co bao nhiờu õp?
+Phia Bac giap vi ia phng nao, Phia
Tõy giap vi ia phng nao, Phia Nam
giap vi ia phng nao, Phia ụng giap
vi ia phng nao,
+Co diờn tich la bao nhiờu km
2
?
-Quan sat va nhc nh nhng nhom con
tung tung.
-Cho ai diờn nhom bao cao kờt qua thao
luõn.
-GV nhõn xet va tom tac lai nụi dung thao
luõn.
-GV rut ra nụi dung cõn ghi nho va treo
bang phu lờn bang.
-Goi 3-4 HS oc lai nụi dung bai.
-Vờ nha hoc bai va tim hiờu trc vờ bai

ụn tõp cuụi hoc ki II.
Nhõn xet tiờt hoc.
-2 HS nờu lai nụi dung
bai a hoc
-Lng nghe
-Ca lp cung nhau thao
luõn trong 8 phut.
- ai diờn nhom bao
cao kờt qua
-Nhom khac nhõn xet.
3-4 HS oc lai nụi
dung bai.
§¹o ®øc
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (T2)
I. Mục tiêu:
- Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương.
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.
Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
II. Chuẩn bị:
- GV: Ảnh về tài nguyên thiên nhiên ở địa phương, nước ta.
- HS: SGK Đạo đức
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:(1’)
2. Bài cũ: (3’)
3. Giảng bài mới: (30’)
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 2).
4. Phát triển các hoạt động:

 Hoạt động 1: Học sinh giới thiệu về tài
nguyên thiên nhiên của Việt Nam và của địa
phương.
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
Nhận xét, bổ sung và có thể giới thiệu thêm
một số tài nguyên thiên nhiên chính của
Việt Nam như:
- Mỏ than Quảng Ninh. Dầu khí Vũng Tàu.
- Mỏ A-pa-tít Lào Cai.
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo bài
tập 5/ SGK.
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
nhóm học sinh thảo luận bài tập 5.
Kết luận: Có nhiều cách sử dụng tiết kiệm
tài nguyên thiên nhiên.
 Hoạt động 3: Thảo luận nhóm theo bài
tập 6/ SGK.
Phương pháp: Động não, thuyết trình.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm học sinh lập dự án bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên: rừng đầu nguồn,
nước, các giống thú quý hiếm …
- Kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên phù hợp với khả
năng của mình.
5. Tổng kết - dặn dò: (3’)
- Thực hành những điều đã học.
- Chuẩn bị: Ôn tập -Nhận xét tiết học.
- Hát .

- 1 học sinh nêu ghi nhớ.
- 1 học sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh giới thiệu, có kèm
theo tranh ảnh minh hoạ.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt động lớp, nhóm 4.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến
và thảo luận.
Từng nhóm thảo luận.
- Từng nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến
và thảo luận.
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Dạy 5C+5A : Khoa học
ễn tp: Thc vt v ng vt
I. Mc tiờu:
ễn tp v:
- Mt s hoa th phn nh giú, mt s hoa th phn nh cụn trựng.
- Mt s loi ng vt trng, mt s loi ng vt con.
- Mt s hỡnh thc sinh sn ca thc vt v ng vt thụng qua mt s i din.
II. Chun b:
- GV: - Phiu hc tp.
- HS: - SGK.
III. Cỏc hot ng:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Khi ng: (1)
2. Bi c: (3)S nuụi v dy con ca

mt s loi thỳ.
- Giỏo viờn nhn xột.
3. Gii thiu bi mi: (30)ễn tp:
Thc vt ng vt.
4. Phỏt trin cỏc hot ng:
Hot ng 1: Lm vic vi phiu
hc tp.
- Giỏo viờn yờu cu tng cỏ nhõn
hc sinh lm bi thc hnh trang
116/ SGK vo phiu hc tp.
Giỏo viờn kt lun:
- Thc vt v ng vt cú nhng
hỡnh thc sinh sn khỏc nhau.
Hot ng 2: Tho lun.
Phng phỏp: Tho lun.
- Giỏo viờn yờu cu c lp tho
lun cõu hi
Giỏo viờn kt lun:
- Hỏt
- Hc sinh t t cõu hi, mi hc
sinh khỏc tr li.
Hot ng cỏ nhõn, lp.
- Hc sinh trỡnh by bi lm.
- Hc sinh khỏc nhn xột.
Hot ng nhúm, lp.
- Nờu ý ngha ca s sinh sn ca
thc vt v ng vt.
- Hc sinh trỡnh by.
S th t
Tờn con vt

trng
Trng tri
qua nhiu
giai on
Trng n ra
ging vt
trng thnh
con
1 Th x
2 Cỏ voi x
3 Chõu chu x
4 Mui x
5 Chim x
6 ch x
- Nhờ có sự sinh sản mà thực vật
và động vật mới bảo tồn được nòi
giống của mình.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Thi đua kể tên các con vật đẻ
trừng, đẻ con.
5. Tổng kết - dặn dò: (3’_
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Môi trường”.
- Nhận xét tiết học .

Khoa häc
M«i trêng
I. Mục tiêu:
- Khái niệm về môi trường.
- Nêu một số thành phần của môi trường địa phương.

II. Chuẩn bị:
- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 118, 119.
- HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
28’
12’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập: Thực vật, động
vật.
→ Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Môi
trường.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận.
Phương pháp: Quan sát, thảo
luận.
- Yêu cầu học sinh làm việc
theo nhóm.
+ Nhóm 1 và 2: Quan sát hình 1, 2
và trả lời các câu hỏi trang 118
SGK.
+ Nhóm 3 và 4: Quan sát hình 3, 4
và trả lời các câu hỏi trang 119
SGK.

- Hát
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn
khác trả lời.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Nhóm trưởng điều khiển làm việc.
- Địa diện nhóm trính bày.
12’
4’
1’
Môi trường là gì?
→ Giáo viên kết luận:
- Môi trường là tất cả những gì
có xung quanh chúng ta, những
gì có trên Trái Đất hoặc những
gì tác động lên Trái Đất này.
 Hoạt động 2: Thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận.
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô
thị?
+ Hãy liệt kê các thành phần của
môi trường tự nhiên và nhân tạo có
ở nơi bạn đang sống.
→ Giáo viên kết luận:
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Thế nào là môi trường?
- Kể các loại môi trường?
- Đọc lại nội dung ghi nhớ.
5. Tổng kết - dặn dò: (3’)
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Tài nguyên thiên

nhiên”.
- Nhận xét tiết học.
-
-
-
-
-
-
-
- Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Nước -Đất -Không khí- Ánh sáng
3 Môi trường làng
quê
- Con người, thực vật, động vật
- Nhà cửa, máy móc, các phương tiện
giao thông,…
- Ruộng đất, sông, hồ -Kh/ kh- Ánh
sáng
4 Môi trường đô thị
- Con người, cây cối
- Nhà cao tầng, đường phố, nhà máy,
các phương tiện giao thông
- Đất
- Nước
- Không khí
- Ánh sáng
Phiếu học tập

Hình Phân loại môi trường Các thành phần của môi trường
1 Môi trường rừng
- Thực vật, động vật (sống trên cạn
và dưới nước)
- Đất - Nước - Không khí- Ánh
sáng
2 Môi trường hồ nước
- Thực vật và động vật sống ở dưới
nước.
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Dạy 5D: Kỹ thuật
LP Rễ-BT ( tit2 )
I. MC TIấU:
- Chn ỳng v cỏc chi tit lp rụ-bt.
- Bit cỏch lp v lp c rụ-bt theo mu. Rụ-bt lp tng i chc chn.
: Rốn luyn tớnh khộo lộo v kiờn nhn khi lp, thỏo cỏc chi tit ca rụ-bt.
II. CHUN B :
- Mu rụ-bt ó lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kim tra bi c: 4-5'
2. Bi mi: (30)
H 1 : Gii thiu bi: 1'
- 2 HS tr li
H 2: Quan sỏt, nhn xột mu : 4-5
- HDHS Quan sỏt k tng b phn v t
cõu hi:
- HS quan sỏt mu rụ-bt ó lp sn.
+ lp c rụ-bt, theo em cn lp my

b phn? Hóy k cỏc b phn ú.
- Cú 6 b phn: chõn rụ-bt; thõn rụ-bt;
u rụ-bt; tay rụ-bt; ng tờn; trc bỏnh
xe.
H 3 :HD thao tỏc k thut : 28-29
a) Hng dn chn cỏc chi tit
- 2 HS gi tờn, chn ỳng tng loi
chi tit theo bng trong SGK v xp
tng loi vo np hp.
- Ton lp quan sỏt v b sung cho bn.
GV nhn xột, b sung cho hon thin.
b) Lp tng b phn
* Lp chõn rụ-bt (H.2-SGK).
- HS quan sỏt hỡnh 2a (SGK).
- 1 HS lờn lp mt trc ca 1 chõn rụ-
bt.
- GV nhn xột, b sung v hng dn lp
tip mt trc chõn th 2 ca rụ-bt.
* Gi 1 HS lờn lp tip 4 thanh 3 l vo
tm nh lm bn chõn rụ-bt.
- 1 HS lờn thc hin, ton lp quan sỏt
v b sung bc lp.
HS QS hỡnh 2b (SGK) v tr li cõu hi
trong SGK:
+ Mi chõn rụ-bt lp c t my thanh
ch U di?
- Cn 4 thanh ch U di.
- GV hng dn lp thanh ch U di vo 2
chõn rụ-bt lm thanh thõn rụ-bt.
- HS chỳ ý quan sỏt.

* Lp thõn rụ-bt (H.3-SGK) - HS quan sỏt hỡnh 3 tr li cõu hi
trong SGK.
- HS lắp thân rô-bốt.
- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện
bước lắp.
* Lắp đầu rô-bốt (H.4 – SGK).
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- GV tiến hành lắp đầu rô-bốt: Lắp bánh
đai, bánh xe, thanh chữ U ngắn và thanh
thẳng 5 lỗ vào vít dài.
- HS quan sát H4 và trả lời câu hỏi.
- HS chú ý theo dõi.
* Lắp các bộ phận khác
- Lắp tây rô-bốt
- Lắp ăng ten
- Lắp trục bánh xe
- HS QS hình 5a, 5b, 5c.
GV nhận xét câu trả lời của HS và hướng
dẫn nhanh bước lắp trục bánh xe.
c) Lắp ráp rô-bốt (H.1 –SGK)
- GV lắp ráp rô-bốt theo các bước trong
SGK.
- Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của 2 tay
rô-bốt.
- HS chú ý theo dõi.
d) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp
vào hộp
Cách tiến hành như ở các bài trên. - HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010

Dạy 5A: Thể dục
môn thể thao tự chọn
trò chơi Nhảy ô tiếp sức
I. Mục tiêu:
- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu biết thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi Nhảy ô tiếp sức.Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia chơi tơng
đối chủ động.
- Giáo dục HS ham tập luyện TDTT.
II.Địa điểm và ph ơng tiện :Sân trờng, còi, bóng cao su, mỗi HS 1 quả cầu
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung TG Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- KĐ: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối.
- Chạy nhẹ nhàng theo đội hình vòng
tròn.
- Ôn các động tác tay, vặn mình vặn
toàn thân của bài TDPTC
B. Phần cơ bản:
1.Hớng dẫn học sinh môn thể thao tự
chọn. (Đá cầu)
2. Cho học sinh chơi trò chơi Nhảy
ô tiếp sức
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng: Hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
- Giao bài tập về nhà.

- Giải tán.
6-10
18-22
5-6
- 4 hàng dọc.
- 4 hàng ngang.
- 4 hàng dọc, lớp trởng điều khiển
các bạn khởi động.
- GV điều khiển HS ôn bài.
- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định. Tổ ttrởng chỉ huy.
- HS tập theo đội hình vòng tròn
theo 2 nội dung : Ôn tâng cầu
bằng đùi, phát cầu bằng mu bàn
chân, thi phát cầu bằng mu bàn
chân.
- GV chia tổ cho HS tự quản.
- GV kiểm tra từng nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chơi thử 1-2 lần.
- HS chơi, GV lu ý HS đảm bảo
an toàn khi chơi.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo nhịp
1bài hát.
- HS hô : Khỏe.
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Dạy 4D: Khoa học
Động vật cần gì để sống?(124)
Động vật cần gì để sống?(124)

I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
:
:
Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh
ợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh
: n
: n
ớc, thức ăn,
ớc, thức ăn,


không khí, ánh sáng.
không khí, ánh sáng.
II. Đồ dùng dạy- học
II. Đồ dùng dạy- học






:
:



III. các hoạt động dạy - học
III. các hoạt động dạy - học






:
:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
1, Kiểm tra bài cũ
: (3 )
: (3 )
-
-
Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?


2, bài mới : (30 )
2, bài mới : (30 )
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài



b. Các hoạt động
b. Các hoạt động
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để
sống
sống
.
.
+ Cây cần gì để sống?
+ Cây cần gì để sống?
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện


sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Không khí, ánh sáng, n
- Không khí, ánh sáng, n
ớc, các chất
ớc, các chất



khoáng.
khoáng.
- Trả lời .
- Trả lời .
Chuột sống ở hộp
Chuột sống ở hộp
Điều kiện đ
Điều kiện đ
ợc cung cấp
ợc cung cấp
Điều kiện thiếu
Điều kiện thiếu
1
1
ánh sáng, n
ánh sáng, n
ớc, không khí.
ớc, không khí.
Thức ăn
Thức ăn
2
2
ánh sáng, không khí, thức ăn.
ánh sáng, không khí, thức ăn.
N
N
ớc
ớc
3
3

ánh sáng, n
ánh sáng, n
ớc, không khí, thức ăn
ớc, không khí, thức ăn
4
4
ánh sáng, n
ánh sáng, n
ớc, thức ăn
ớc, thức ăn
Không khí
Không khí
5
5
N
N
ớc, không khí, thức ăn
ớc, không khí, thức ăn
ánh sáng.
ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .
+ Con chuột nào chết tr
+ Con chuột nào chết tr
ớc?
ớc?
Tại sao?
Tại sao?

-
-
Đại diện các nhóm trình bày .
Đại diện các nhóm trình bày .
-
-
GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
-
-
+ Câu 2 SGK .
+ Câu 2 SGK .
* KL : Nh
* KL : Nh
mục bạn cần biết.
mục bạn cần biết.
3. Củng cố Dặn dò : (3 )
3. Củng cố Dặn dò : (3 )
- Động vật cần gì để sống
- Động vật cần gì để sống
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức


ăn của chúng .
ăn của chúng .
- Thảo luận nhóm .
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời:
- Trả lời:

- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 3: Sống bình th
- Con 3: Sống bình th
ờng.
ờng.
- Con 4: Chết tr
- Con 4: Chết tr
ớc tiên.
ớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
Trả lời
Trả lời
Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập
Nhà Nguyễn thành lập
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Nắm đ
- Nắm đ
ợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
ợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn


ánh đã huy đông lực l

ánh đã huy đông lực l
ợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ,
ợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ,


Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).


- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:


+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể t
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể t
ớng, tự mình điều
ớng, tự mình điều


hành mọi việc hệ trọng trong n
hành mọi việc hệ trọng trong n
ớc.
ớc.
+ Tăng c
+ Tăng c
ờng lực l
ờng lực l
ợng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững
ợng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững



chắc )
chắc )
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng


trị tàn bạo kẻ chống đối.
trị tàn bạo kẻ chống đối.
II. Đồ dùng dạy - học:
II. Đồ dùng dạy - học:
III. các đồ dùng dạy -học
III. các đồ dùng dạy -học






:
:


Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ : (3 )
1, Kiểm tra bài cũ : (3 )
-Vì sao vua Quang Trung ban hành các

-Vì sao vua Quang Trung ban hành các


chính sách về về kinh tế và văn hoá ?
chính sách về về kinh tế và văn hoá ?
2, Bài mới
2, Bài mới
: (30 )
: (30 )
a. Giới thiệu bài
a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Yêu cầu HS đọc SGK .
- Yêu cầu HS đọc SGK .
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là ng
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là ng
ời thuộc
ời thuộc


dòng họ chúa nguyễn
dòng họ chúa nguyễn



+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy


hiệu là gì? Kinh đô dóng ở đâu?
hiệu là gì? Kinh đô dóng ở đâu?
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao


nhiêu đời vua ?
nhiêu đời vua ?
2) Sự thống trị của nhà Nguyễn
2) Sự thống trị của nhà Nguyễn
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi


trong SGK.

trong SGK.
+
+
Sau khi vua Quang Trung mất triều
Sau khi vua Quang Trung mất triều


đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn
đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn


cảnh đó, Nguyễn ánh đã đem quân tấn
cảnh đó, Nguyễn ánh đã đem quân tấn


công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà
công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà


Nguyễn.
Nguyễn.
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi


vua chọn Phú Xuân (Huế) làm nơi
vua chọn Phú Xuân (Huế) làm nơi


đóng đô và đặt niên hiệu và Gia

đóng đô và đặt niên hiệu và Gia


Long.
Long.
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn


trải qua các đời vua Gia Long, Minh
trải qua các đời vua Gia Long, Minh


Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi


hoàng hậu.
hoàng hậu.


Bỏ chức tể t
Bỏ chức tể t
ớng.
ớng.


Tự mình trực tiếp điều hành mọi

Tự mình trực tiếp điều hành mọi


việc quan trọng từ trung
việc quan trọng từ trung
ơng đến địa
ơng đến địa


ph
ph
ơng.
ơng.
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy


* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính


sách tập trung quyền hành bảo vệ ngai
sách tập trung quyền hành bảo vệ ngai


vàng .
vàng .
3) Đời sống nhân dân d
3) Đời sống nhân dân d
ới thời Nguyễn.

ới thời Nguyễn.
+ Cuộc sống nhân dân ta nh
+ Cuộc sống nhân dân ta nh
thế nào ?
thế nào ?
3.
3.
Củng cố Dặn dò : (3 )
Củng cố Dặn dò : (3 )
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ


luật Gia Long ?
luật Gia Long ?
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
binh, t
binh, t
ợng binh,
ợng binh,


Có các trạm ngựa nối liền từ cực
Có các trạm ngựa nối liền từ cực


Bắc vào cực Nam.
Bắc vào cực Nam.
+ Tội m

+ Tội m
u phản : xử lăng trì
u phản : xử lăng trì
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà


Nguyễn.
Nguyễn.
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực


khổ.
khổ.
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến


cuối cùng trong lịch sử VN.
cuối cùng trong lịch sử VN.
- HS bày tỏ ý kiến.
- HS bày tỏ ý kiến.


Địa lý
Thành phố Đà Nẵng (147)
Thành phố Đà Nẵng (147)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của

thành phố Đà Nẵng:
thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đ
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đ
ờng giao thông.
ờng giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ đ
- Chỉ đ
ợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (l
ợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (l
ợc đồ).
ợc đồ).
II. Đồ dùng:
-Bản đồ hành chính Việt Nam.
-SGK, tranh ảnh về Đà Nẵng.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra(4"):
- Tại sao nói Huế là thành phố du lịch?
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài
b.Các hoạt động(30 )
HĐ1:Đà Nẵng thành phố cảng.(10)
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ, bản đồ,sgk, chỉ
vị trí của đèo Hải Vân, sông Hàn, vịnh Đà
Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
-Yêu cầu thảo luận, trả lời câu hỏi:

+ Có thể đến Đà Nẵng bằng những loại hình
phơng tiện giao thông nào?
+ Nêu những đầu mối giao thông quan trọng
của các loại hình giao thông đó?
- GVkết luận: ĐN là thành phố cảng, là đầu
mối giao thông lớn ở duyên hải Miền Trung,
đứng thứ 3 về diện tích, sau TP HCM và Hải
Phòng, với số dân hơn 750 000 ngời.
HĐ2: ĐN-Trung tâm công nghiệp.(10)
- Kể tên các hàng hoá đợc đa đến Đà Nẵng?
Hàng hoá đợc đa đến ĐN chủ yếu là của ngành
nào?
- Sản phẩm chở từ Đà Nẵng đi nơi khác chủ
yếu là sản phẩm công nghiệp hay nguyên vật
liệu ? Tại sao nói Đà Nẵng là trung tâm công
nghiệp . Lớn ở miền Trung ? - GV kết luận.
HĐ3: ĐN- Địa điểm du lịch.(10)
- Yêu cầu thảo luận cặp câu hỏi:
+ ĐN có điều kiện gì để phát triển du lịch ?
Vì sao ?+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút
đợc nhiều khách du lịch - GV kết luận.
3. Củng cố, dặn dò (5 ): Nhận xét tiết
học .
- Dặn chuẩn bị bài bài sau.
- Vì có thiên nhiên đẹp với nhiều
công trình kiến trúc cổ khiến huế
thu hút đợc nhiều khách du lịch.
- HS lên chỉ bản đồ.
+ Đờng biển cảng Tiên Sa, đờng
thuỷ cảng sông Hàn, đờng bộ

quốc lộ số 1, đờng sắt - đờng tàu
thống nhất Bắc-Nam, đờng hàng
không sân bay Đà Nẵng.
- Ô tô, thiết bị máy móc, quần áo,
đồ dùng sinh hoạt.
- Chủ yếu là sản phẩm của ngành
công nghiệp.
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu:
đá, cá, tôm đông lạnh.
+ Vì nằm sát biển, có nhiều bãi
biển đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam
thắng cảnh.
+ Chùa Non Nớc, bãi biển, núi Ngũ
Hành Sơn, bảo tàng Chăm,
Kỹ thuật
Lắp ô tô tải
Lắp ô tô tải
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp đ
- Lắp đ
ợc ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động đ
ợc ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động đ
ợc.
ợc.
II. Đồ dùng dạy học
II. Đồ dùng dạy học
-

-
Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
-
-
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Lên lớp
III. Lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1.
1.
Kiểm tra bài cũ : (3)
Kiểm tra bài cũ : (3)
2.
2.


Bài mới : (30) a. Giới thiệu bài
Bài mới : (30) a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động
b. Các hoạt động
I. Chi tiết và dụng cụ
I. Chi tiết và dụng cụ
- HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải

- HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải


II. Quy trình thực hiện
II. Quy trình thực hiện
-
-
HS đọc SGK
HS đọc SGK
-
-
Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện?
Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện?
+ Các bộ phận của ô tô tải?
+ Các bộ phận của ô tô tải?
* GV HD HS lắp từng bộ phận
* GV HD HS lắp từng bộ phận
- Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết
- Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết


để lắp xe ô tô tải để trên nắp hộp
để lắp xe ô tô tải để trên nắp hộp
- Lắp từng bộ phận .
- Lắp từng bộ phận .
a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin .
a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin .
- GV cùng HS lắp.
- GV cùng HS lắp.
- L

- L
u ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn .
u ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn .
b. Lắp ca bin
b. Lắp ca bin
- HS quan sát hình .
- HS quan sát hình .
- Gọi 2 HS cùng GV lắp .
- Gọi 2 HS cùng GV lắp .
c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe
c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe
- HS quan sát hình SGK
- HS quan sát hình SGK
- 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và
- 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và
trục bánh xe .
trục bánh xe .
- Lắp ráp ô tô tải .
- Lắp ráp ô tô tải .


GV lắp ráp theo từng b
GV lắp ráp theo từng b
ớc nh
ớc nh
SGK - HS quan
SGK - HS quan
sát.
sát.
* Kiểm tra sự chuyển động của xe .

* Kiểm tra sự chuyển động của xe .
* Tháo xe .
* Tháo xe .
- GV cùng HS tháo.
- GV cùng HS tháo.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết .
- Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết .
* Ghi nhớ : Yêu cầu HS đọc .
* Ghi nhớ : Yêu cầu HS đọc .
3. Củng cố - Dặn dò :(3)
3. Củng cố - Dặn dò :(3)


Nhận xét giờ học .
Nhận xét giờ học .
Nêu các chi tiết
Nêu các chi tiết
Đọc SGK
Đọc SGK
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
- Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận
- Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận


2.Lắp ráp xe ô tô tải .
2.Lắp ráp xe ô tô tải .
1.
1.
Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca

Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca
pin
pin
2.
2.
Ca bin
Ca bin
3.
3.
Thành sau thùng xe và trục
Thành sau thùng xe và trục
bánh xe .
bánh xe .
- Lắp giá đỡ trục bánh xe
- Lắp giá đỡ trục bánh xe
- Quan sát hình.
- Quan sát hình.
- Cùng GV lắp .
- Cùng GV lắp .
- Lắp theo sự HD của GV.
- Lắp theo sự HD của GV.
- Quan sát .
- Quan sát .


- Tháo xe .
- Tháo xe .
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
Chiều dạy 5A: Thể dục

môn thể thao tự chọn
trò chơi chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu biết thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi Chuyển đồ vật.Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia chơi tơng
đối chủ động.
- Giáo dục HS ham tập luyện TDTT.
II.Địa điểm và ph ơng tiện :
Sân trờng, còi, bóng cao su, mỗi HS 1 quả cầu
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung TG Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- KĐ: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối.
- Chạy nhẹ nhàng theo đội hình vòng
tròn.
- Ôn các động tác tay, vặn mình vặn
toàn thân của bài TDPTC
B. Phần cơ bản:
1.Hớng dẫn học sinh môn thể thao tự
chọn. (Đá cầu)
2. Cho học sinh chơi trò chơi
Chuyển đồ vật
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng: Hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
- Giao bài tập về nhà.

- Giải tán.
6-10
18-22
5-6
- 4 hàng dọc.
- 4 hàng ngang.
- 4 hàng dọc, lớp trởng điều khiển
các bạn khởi động.
- GV điều khiển HS ôn bài.
- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định. Tổ ttrởng chỉ huy.
- HS tập theo đội hình vòng tròn
theo 2 nội dung : Ôn tâng cầu
bằng đùi, phát cầu bằng mu bàn
chân, thi phát cầu bằng mu bàn
chân.
- GV chia tổ cho HS tự quản.
- GV kiểm tra từng nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chơi thử 1-2 lần.
- HS chơi, GV lu ý HS đảm bảo
an toàn khi chơi.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo
nhịp 1bài hát.
- HS hô : Khỏe.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×