Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an 5 tuan 31 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.9 KB, 14 trang )

TP C:
CễNG VIC U TIấN
Ngy son: / /
Ngy ging: / /

I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.
- Hiểu ND: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm
việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy-học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ. (5ph)
- HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và TLCH
- Gọi HS nhận xét.GV NX, rút kinh nghiệm.
2. Bài mới: (35ph)
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn HS luyện đọc,
tìm hiểu bài:
a. Hớng dẫn HS luyện đọc
- Yêu cầu HS nêu cách chia bài thành 3
đoạn.GV nhận xét chốt lại.
. L1: gv sửa lỗi phát âm, ng/giọng cho từng HS.
. L2- 3: HDHS hiểu nghĩa các từ truyền đơn,
thoát li - đọc chú giải
- GV đọc mẫu toàn bài, chú ý cách đọc.
b. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
- GV chia thành các nhóm, các nhóm trao đổi
- GV mời HS trình bày kết quả thảo luận .
+Công việc đ/ tiên anh Ba giao cho chị út là gì?


+Tâm trạng của chị út nh thế nào khi lần đầu
tiên nhận công việc này?
+Những chi tiết nào cho em biết điều đó?
+Chị út đã nghĩ ra c/ gì để giải hết truyền đơn?
+Vì sao chị út muốn đợc thoát li?
+Nội dung chính của bài văn là gì?
- GV ghi nội dung chính của bài
c.Đọc diễn cảm: Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc
toàn bài.HS cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.
-Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn Anh lấy
từkhông biết giấy gì.
+GV yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.GV nhận xét
* Hot ng ni tip: (4ph)
- H: Em biết gì về bà Nguyễn Thị Bình?
- NX tiết học; Dặn HS về nhà CB bài: Bầm ơi.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS nêu cách chia
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài (2-
3lần)
-HS đọc phần Chú giải
-HS luyện đọc theo cặp
HS đọc toàn bài.
- HS thảo luận theo nhóm
- HS trình bày kết quả thảo luận:
+ Công việc đầu tiên anh Ba giao
cho chị út là đi rải truyền đơn.
+ Chị út hồi hộp, bồn chồn.
+ Chị thấy trong ngời bồn chồn,
thấp thỏm, đêm ngủ không yên

+Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh
mọi hôm.Tay bê rổ cá, bó t/đơn
+ Vì chị út rất yêu nớc, ham HĐ
-HS nhắc lại nội dung chính.
-HS nối tiếp nhau đọc toàn bài, HS
cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- 2 HS cạnh nhau cùng luyện đọc.
- HS thi đọc diễn cảm lớp theo dõi
- HS nêu
TON: (Tit 151)
PHẫP TR (tr. 159)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /

I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, các phân số, tìm thành
phần cha biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV mời HS lên bảng làm các bài tập của
tiết học trớc. - GV chữa bài, nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (15) Ôn tập các thành
phần và các tính chất của phép trừ.
- GV viết lên bảng công thức của phép trừ
- GV yêu cầu HS:
+ Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên

bảng và tên gọi của các thành phần trong
phép tính đó.
Một số trừ đi chính nó đợc kết quả là bao
nhiêu?
+ Một số trừ đi o thì bằng mấy?
- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó
yêu cầu HS mở SGK và đọc phần bài học
về phép trừ.
* Hot ng 2:(15) H. dẫn làm bài tập
Bài 1. - GV gọi HS đọc đề toán.
+ Muốn thử lại để kiểm tra kết quả của
một phép trừ có đúng hay không chúng ta
làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
Bài 2: GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 3.
- GV mời HS đọc đề bài bài toán.
- GV yêu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm.
* Hot ng ni tip: (4ph)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà CB bài sau: Luyện tập.
- HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét.
- HS đọc

- HS trả lời
- HS: a b = c là phép trừ, trong đó a là
số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu, a-b cũng
là hiệu.
- Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
- Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.
- HS đọc SGK và đọc bài trớc lớp.
- HS đọc đề bài trớc lớp
- HS trả lời
- 3HS lên bảng làm 3 phần a, b ,c của
bài, HS cả lớp làm vở.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở
- HS nhận xét, cả lớp theo dõi, thống
nhất
- HS đọc đề bài trớc lớp
- HS làm vào vở, sau đó HS đọc bài trớc
lớp để chữa, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
cheo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
CHNH T: (Nghe vit)
T O DI VIT NAM
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nghe - viết đúng bài chính tả.
- Viết hoa tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng, kỉ niệm chơng.(BT2,BT3a hoặc
b)
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS

1. Kim tra bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng, cả lớp viết vào vở tên các
huân chơng trong tiết chính tả trớc: Huân chơng
Sao vàng, Huân chơng Quân công, Huân chơng
Lao động.
+ Em hãy nêu quy tắc viết hoa tên các huân ch-
ơng, danh hiệu, giải thởng. GV nhn xột
- HS lên bảng viết theo yêu cầu,
HS cả lớp viết vào vở.
- HS trả lời
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (20) Hdẫn nghe- viết chính tả
a. Trao dổi về nội dung đoạn văn
-Yêu cầu HS đọc đoạn văn
+ Đoạn văn cho em biết điều gì?
b. Hớng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS l/đọc và viết các từ vừa tìm đợc
- GV nhận xét
c. Viết chính tả: GV đọc bài cho HS viết
d. Soát lỗi, chấm bài
- GV đọc chậm cho HS soát bài
- GV chấm 5-7 bài
* Hot ng 2: (10) H.dẫn làm BT chính tả
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS báo cáo kết quả làm việc.HS cả lớp
theo dõi, nhận xét - GV nhận xét, kết luận
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Em hãy đọc tên các danh hiệu, giải thởng, kỉ

niệm chơng đợc in nghiêng trong 2 đoạn văn.
-Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa các danh hiệu,
giải thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp
- HS: Đoạn văn tả về đặc điểm
của hai loại áo dài cổ truyền của
phụ nữ Việt Nam.
- HS tìm các từ khó, dễ lẫn.HS
luyện đọc và viết các từ.
- HS viết bài
- HS soát lại bài
- HS đọc trớc lớp
- HS lên bảng làm.HS cả lớp làm
vào vở bài tập.
- HS báo cáo kết quả làm việc.HS
khác lắng nghe nhận xét.
- HS đọc trớc lớp
- HS đọc
- HS lên bảng viết lại các tên.HS
cả lớp làm vào vở bài tập
- HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng
K CHUYN:
K CHUYN C CHNG KIN HOC
THAM GIA

Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp ghi sẵn đề bài.
III. Các hoạt động dạy- học:
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện em đã
nghe, đã đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ
nữ có tài.
- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.
- GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn kể chuyện
a. Tìm hiểu đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV phân tích đề, gạch dới những từ ngữ: việc
làm tốt, bạn em.
- Gọi HS đọc phần gợi ý trong SGK.
- Yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện mình
- HS lên bảng kể chuyện
- HS nhận xét bạn kể chuyện
- HS đọc thành tiếng trớc lớp
- HS đọc phần Gợi ý.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu câu
định kể trớc lớp.

b. Kể trong nhóm
- Tổ chức cho HS thực hành kể trong nhóm.
- Gợi ý cho HS các câu hỏi để hỏi lại bạn kể:
+ Bạn có cảm nghĩ gì khi chứng kiến việc làm
đó?
+ Việc làm của bạn đó có gì đáng khâm phục?
+ Tính cách của bạn đó có gì đáng yêu?
+ Nếu là bạn, bạn sẽ làm gì khi đó?
c. Kể trớc lớp
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
- Tổ chức cho HS nhận xét, bình chọn bạn có
chuyện hay, ngời kể hay nhất
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe và chuẩn bị bài sau: Nhà vô địch.
chuyện
- 4 HS tạo thành nhóm kể chuyện,
trao đổi với nhau về việc làm tốt
của từng nhân vật.
- HS thi kể chuyện trớc lớp và trao
đổi với các bạn về cảm nghĩ của
mình về việc làm tốt của bạn.
- HS nhận xét, bình chọn.
TON: (Tit 152)
LUYN TP (tr. 160)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.

II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV mời 2 HS lên bảng làm các bài tập của
tiết trớc
- GV chữa bài, nhận xét
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn làm bài
tập
Bài 1.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
Bài 2.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV nhắc HS vận dụng phép cộng và phép
trừ để tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV nhận xét và cho điểm.
- H: Nêu cách cộng (trừ ) các phân số cùng
mẫu?
Bài 3. (HS khá - giỏi)
- GV cho HS đọc đề toán
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- HS lên bảng làm bài tập.

- HS lên bảng làm bài.
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn, cả lớp
theo dõi và thống nhất bài làm.
- HS K-G đọc đề bài trớc lớp
- HS tóm tắt bài toán trớc lớp.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn
- 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm
- GV chữa bài cho HS, sau đó yêu cầu cả
lớp kiểm tra bài lẫn nhau.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chun b bài
sau: Phép nhân.
tra bài lẫn nhau.
KHOA HC:
ễN TP: THC VT V NG VT
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu : Ôn tập về:
- Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
- Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.
- Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện.
II. Đồ dùng dạy học
- Thông tin và hình trang 124, 125, 126 SGK
III. Hoạt động dạy- học

GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Nêu sự sinh sản, nuôi con của hổ và h-
ơu Nêu câu hỏi cho HS trả lời
- Cùng HS nhận xét và ghi điểm
Lên bảng trả lời
2. Bi mi:
* Giới thiệu bài: (1)
- Nêu yờu cu của tiết học, ghi bảng tên
bài học.
* Hot ng 1: (30) Hng dn HS
ụn tp:
- Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân
sau đó gọi HS lần lợt trình bày câu trả
lời.
- Sau mỗi câu HS trả lời GV cùng HS
nhận xét ghi điểm sau đó KL
* Hot ng ni tip: (4)
Câu 1.
- 2 em nêu phơng án, HS khác nhận xét
(1)- sinh sản
(2)- sinh dục
(3)- nhị
(4)- Nhuỵ
Câu 2. HS chơi trò chơi Ai nhanh Mỗi
nhóm cử 2 em lên bảng viết từ thích hợp
với mỗi vị trí.
1- nhuỵ
2- nhị
Câu 3. HS nêu miệng:

- Cây ngô thụ phấn nhờ gió.
- Cây hồng, cây hớng dơng thụ phấn nhờ
côn trùng.
Câu 4. Cho HS điền vào vở bài tập sau
đó nêu miệng:
1- Đực và cái
2- tinh trùng
3- trứng
4- cơ thể mới
Câu 5. HS thảo luận nhóm 2 sau đó nêu
phơng án trả lời:
- Động vật đẻ trứng là chim cánh cụt, cá
vàng
GV HS
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn tập lại và chuẩn bị bài :
Môi trờng.
- Động vật đẻ con là s tử, hơu cao cổ.
LUYN T V CU:
M RNG VN T: NAM V N
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.
- Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt đợc một câu với một trong ba câu tục ngữ
ở BT2 (BT3).
- HS khá - giỏi đặt câu đợc với mỗi câu tục ngữ ở BT2.
II. Đồ dùng dạy- học:
- HS chuẩn bị từ điển - Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy- học

GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng đặt câu tơng ứng với một
tác dụng của dấu phẩy.
- Cho HS dới lớp nêu tác dụng của dấu
phẩy
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài làm của
bạn trên bảng.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) H. dẫn làm bài tập
Bài 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, GV gợi ý
các nhóm gặp khó khăn.
- HS trình bày kết quả thảo luận, yêu cầu
HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận
Bài 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp
- GV gợi ý HS cách làm
- Gọi HS phát biểu,GV bổ sung
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS : Em hãy
đặt câu có sử dụng 1 trong 3 câu tục ngữ
trên
- Gọi HS đọc câu văn mình đặt.
- GV nhận xét, chữa bài cho từng HS

* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học,
- Dặn học bài và CB bài sau: Ôn tập về dấu
câu (Dấu phẩy).
- HS lên bảng đặt câu
- HS nêu
- HS nhận xét bạn trả lời và bài trên
bảng.
- HS đọc yêu cầu trớc lớp
- HS trao đổi, thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo luận ,HS
cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc yêu cầu trớc lớp
- HS cùng bàn trao đổi, thảo luận, giải
thích nghĩa của từng câu
- HS phát biểu, HS khác nhận xét, bổ
sung để thống nhất ý kiến.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đặt câu vào trong vở.
- HS tiếp nối nhau đọc câu mình đặt.
TP LM VN:
ễN TP V T CNH
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Liệt kê đợc một số bài văn tả cảnh đã học trong học kỳ I; lập dàn ý vắn tắt cho một
trong các bài văn đó.
- Biết phân tích trình tự miêu tả (theo thời gian) và chỉ ra đợc một số chi tiết thể hiện
sự quan sát tinh tế của tác giả.(BT2).
II. Đồ dùng dạy- học

- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- H: Em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả con
vật?
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) H. dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Treo bảng phụ và hớng dẫn HS
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS trình bày miệng dàn ý của một bài
văn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài văn Buổi sáng ở Thành
phố Hồ Chí Minh và các câu hỏi cuối bài.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
+ Bài văn miêu tả buổi sáng ở Thành phố
Hồ Chí Minh theo trình tự nào?
+ Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan
sát cảnh vật rất tinh tế.
+ Vì sao em lại cho rằng sự quan sát đó rất
tinh tế?
+ Hai câu văn đó thhẻ hiện tình cảm gì của

tác giả với cảnh đợc miêu tả?
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS học bài và chọn quan sát một
cảnh trong các đề văn.
- HS trả lời câu hỏi, HS khác bổ sung.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm
vào vở.Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng
- HS tiếp nối nhau trình bày.
-HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
-HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
+Từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng

- HS nối tiếp nhau nêu những chi tiết
quan sát tinh tế.
+Vì tác giả phảt quan sát thật kĩ, bằng
nhiều giác quan để chọn lọc
+Tình cảm tự hào, ngỡng mộ, yêu quý
của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.
TP C:
BM I
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết sâu nặng của ngời chiến sĩ với ngời mẹ
Việt Nam. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ).

II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài Công việc đầu
tiên và tr li cõu hi về nội dung bài.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bạn đọc và trả lời.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1:(30)H.dn luyn c,tỡm hiu
bi.
a. Luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc toàn bài.
L1: HDHS đọc đúng các từ khó trong bài.
L2;3: HDHS hiểu các từ khó bầm, đon (đọc CG)
- GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài: - GV nêu câu hỏi, mời đại diện
HS phát biểu, nhận xét bổ sung.
+ Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh
nhớ hình ảnh nào của mẹ?
+ Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm
mẹ con thắm thiết, sâu nặng.
+ Anh chiến sĩ đã dùng cách nói nh thế nào để làm
mẹ yên lòng?
+ Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì về
ngời mẹ của anh?
+ Qua lời tâm tình của anh c/sĩ, em nghĩ gì về anh?
+Bài thơ cho em biết điều gì?
- GV ghi nội dung chính lên bảng.
c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng

- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ.Yêu cầu
HS tìm cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn thơ 1,2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét cho điểm
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng đoạn thơ
- Gọi HS đọc thuộc lòng toàn bài thơ, GV nhận xét
* Hot ng ni tip: (4)
+ Em thích hình ảnh nào trong bài thơ? Vì sao?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà HTL bài thơ và CB bài: út Vịnh.
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc phần Chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc toàn bài
- HS trả lời câu hỏi
+ Cảnh mùa đông ma phùn, gió
bấc làm anh chiến sĩ nhớ tới ng-
ời mẹ
+ Mạ non bầm cấy con mấy
lần
+ Con đi trăm núi tái tê lòng
bầm
+ Ngời mẹ của anh là một ngời
phụ nữ chịu thơng, chịu khó,
hiền hậu
+ Anh là ngời con hiếu thảo,
một chiến sĩ yêu nớc, anh thơng
mẹ

- HS trả lời
- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS thi đọc diễn cảm
- HS tiếp nối nhau đọc thuộc
lòng.
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS trả lời
TON: (Tit 153)
PHẫP NHN (tr. 161)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính
nhẩm, giải bài toán.
II. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV mời HS lên bảng làm bài tập của tiết học tr-
ớc. - GV chữa bài, nhận xét.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (10) Ôn tập về các thành phần
và tính chất của phép nhân.
- GV viết lên bảng phép tính: a ì b = c
- GV yêu cầu HS trả lời:
+ Nêu tên phép tính và tên các TP của phép tính.
+Hãy nêu các t/c của phép nhân mà em đợc học?
+Hãy nêu quy tắc và công thức của từng tính chất.
- HS lên bảng làm bài.
- HS quan sát
- a và b là các thừa số, c là tích,

aì b cũng gọi là tích.
- HS nêu: Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
- HS nối tiếp nhau nêu quy tắc
- GV nhận xét
* Hot ng 2: (20) Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Ct 1)
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
-Yờu cu HS đặt tính với các phép tính ở phần a,c.
Bài 2: - GV yờu cu HS tiếp nối nhau tính nhẩm
và nêu kết quả trớc lớp.
- GV nhận xét phần bài làm của HS, yêu cầu HS
nêu cách tính nhẩm của từng trờng hợp trong bài.
Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
- H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhắc HS để tính giá trị của các biểu thức
bằng cách thuận tiện các em phải vận dụng linh
hoạt các tính chất của các phép tính.
- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4.
- GV mời HS đọc đề bài toán.
- GV gọi HS tóm tắt bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đi hớng dẫn
riêng cho HS yếu.
- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và CB bài sau: Luyện tập.

và công thức
- HS tự làm bài, sau đó HS nêu
bài làm, cả lớp nhận xét thống
nhất.
- 3HS lần lợt làm 3 phần của
bài trớc lớp.
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn,
cả lớp thống nhất bài làm.
- HS đọc đề bài trớc lớp.
- HS tóm tắt bài toán.
- HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn
TON: (Tit 154)
LUYN TP (tr. 162)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một só trong
thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS chữa lại bài 4
- GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới: * GV gii thiu bi: (1)

* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn làm
bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách đổi phép cộng
các số hạng bằng nhau thành phép
nhân.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
- GV nhận xét .
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- Vì sao trong 2 biểu thức có các số
giống nhau, dấu phép tính giống nhau
nhng kết quả khác nhau ?
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Giữ nguyên số hạng đầu và nhân với số
số hạng.
a. 6,75 kg + 6,75 kg + 7,75 kg
= 6,75 kg x3 =20,25 kg
b. 7,4 m
2
+ 7,4 m
2
+ 7,4 m
2
= 7,4 m
2

x 3 = 22,2 m
2
a. 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15
= 7,275
b.( 3,125 + 2,075 ) x2 = 5,2 x 2 = 10,4
Vì làm thay đổi thứ tự thực hiện phép tính
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
Bài 4: (HS khá- giỏi)
- Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán và nêu
cách làm.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài: Phép chia.
trong biểu thức.
Bi gii:
Dân số nớc ta tăng thêm trong năm 2001
77515000 x 1,3 : 100 = 1007695 (ngời )
Dân số nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 + 1007695 = 78522695 (ngời)
Đáp số : 78522695 ngời
Bi gii:
Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là:

22,6 + 2,2 = 24,8 (km / giờ )
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Độ dài quãng sông AB là:
24,8 x 1,25 = 31( km)
Đáp số : 31 km
LUYN T V CU:
ễN TP V DU CU: DU PHY
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy
dùng sai (BT2, 3)
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi 3 HS đặt câu với một trong các câu tục ngữ
trang 129 SGK.
- GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.GV nhắc HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm bảng nhóm báo cáo kết quả.HS
cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài và mẩu
chuyện vui Anh chàng láu lỉnh.
-Yêu cầu HS làm việc trong nhóm thảo luận để trả
lời câu hỏi:

+ Cán bộ xã phê vào đơn của anh hàng thịt nh thế
nào?
+ Anh hàng thịt đã thêm dấu câu gì vào chỗ nào
trong lời phê của xã để hiểu là xã đồng ý cho làm
thịt con bò?
+ Lời phê trong đơn cần viết nh thế nào để anh
hàng thịt không thể chữa đợc một cách dễ dàng?
+ Dùng sai dấu phẩy có tác hại gì?
- GV kết luận
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- GV hớng dẫn cách làm bài
- HS lên bảng đặt câu
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bảng nhóm, HS cả lớp
làm vở bài tập.
- HS báo cáo, HS khác nhận xét
bài làm của bạn.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
trả lời câu hỏi.
- HS trả lời:
+ Bò cày không đợc thịt.
+ Anh hàng thịt đã thêm dấu
phẩy vào lời phê:Bò cày không
đợc, thịt.
+ Bò cày, không đợc thịt.
+ Làm ngời khác hiểu lầm, có
khi lại làm ngợc lại với yêu cầu.

- HS đọc trớclớp
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận
- HS báo cáo kết quả, HS khác
nhận xét bài làm của bạn.
- Gọi nhóm làm vào bảng báo cáo kết quả.Yêu
cầu HS cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hot ng ni tip: (4)
- H: Dấu phẩy có tác dụng gì? Việc dùng sai dấu
phẩy có tác hại gì?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
TP LM VN:
ễN TP V T CNH
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Lập dàn ý một bài văn tả cảnh.
- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tơng đối rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi 2 HS trình bày dàn ý một bài văn tả
cảnh em đã học trong học kì I.
- GV nhận xét
2. Bài mới

* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn HS làm
bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc gợi ý 1
- Em chọn cảnh nào để lập dàn ý?
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV gợi ý HS cách
làm.
- Gọi HS trình bày dàn ý của mình.GV
cùng HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Tổ chức cho HS trình bày dàn ý trong
nhóm.Gợi ý cho HS trình bày
- GV ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng
- Gọi HS trình bày dàn ý trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét bạn trình bày theo các
tiêu chí trên.
- GV nhận xét, chấm điểm HS trình bày tốt.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh lại dàn ý của
bài văn tả cảnh để chuẩn bị cho tiết kiểm
tra.
- HS trình bày bài làm của mình.
- HS đọc yêu cầu trớc lớp.
- HS đọc gợi ý
- HS giới thiệu về cảnh mình chọn.
- HS làm bài cá nhân.

- HS trình bày, HS cả lớp nhận xét, bổ
sung.
- HS đọc trớc lớp
- 4 HS ngồi cạnh nhau cùng trình bày
dàn ý của mình cho các bạn nghe.
- HS trình bày dàn ý trớc lớp.
- HS nhận xét bạn trình bày.
TON: (Tit 155) Ngy son: / /
PHẫP CHIA (tr. 163) Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số, và vận dụng trong
tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS lên chữa lại bài tập 4.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
* Hot ng 1: (10) Hớng dẫn HS ụn tập
- GV ghi phép chia lên bảng.
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia?
- Nêu tính chất của phép chia hết?
- Nêu đặc điểm của phép chia có d?
* Hot ng 2: (20) Hớng dẫn thực hành
Bài 1
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- GV hớng dẫn để HS nhận xét :

* Phép chia hết a : b = c, ta có
a = b x c (b 0 )
* Phép chia d a : b = c (d r), ta có
a= c ì b +r ( 0 < r < b)
Bài 2
- Gọi HS nêu lại cách chia phân số.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Cho một số HS nhắc lại cách tính nhẩm.
Bài 4 : (HS khá - giỏi).
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho từng cặp HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
a : b = c Trong đó a là số bị chia, b
là số chia, c là thơng
a : 1 = a
a :a = 1 ( a 0 )
0 : b = 0 ( b 0 )
5832 24
103 243

072
0
- HS nêu cách chia.
- HS làm vào vở và lên bảng chữa.
25 x 10 = 250
32 x 2 = 64
- HS nêu cách nhân nhẩm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm và lên bảng chữa.
KHOA HC:
MễI TRNG
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Khái niệm về môi trờng.
- Nêu một số thành phần của môi trờng địa phơng.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Hình minh hoạ - HS chuẩn bị giấy vẽ, màu
III. Các hoạt động dạy- học:
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV yêu cầu HS lên bảng trả lời câu hỏi về nội
dung của bài 61.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
* Hoạt động 1: (10) Môi trờng là gì?
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- Gọi HS đọc các thông tin trong mục thực hành.
- Gọi HS chữa bài tập.

- GV dán 4 hình minh hoạ trong SGK lên bảng.
- Gọi HS trình bày về những thành phần của từng
môi trờng bằng hình trên bảng.
- GV nhận xét, khen ngợi HS trình bày.
- H: Môi trờng là gì? - GV kết luận
* Hoạt động 2: (10) Một số thành phần của
môi trờng địa phơng.
- GV tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi TL các CH
+ Bạn đang sống ở đâu?
+ Hãy nêu một số thành phần của môi trờng nơi
bạn đang sống.
- GV giúp đỡ từng cặp HS.
- Gọi HS phát biểu.
- GV nhận xét chung
* Hoạt động 3: (10) Môi trờng mơ ớc
- GV tổ chức cho HS vẽ tranh theo chủ đề: Môi tr-
ờng mơ ớc.
- GV gợi ý HS vẽ, sau đó đi hớng dẫn những HS
gặp khó khăn.
- T/chức cho HS t/bày ý tởng của mình trớc lớp.
- GV nhận xét chung.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện bức tranh về
môi trờng mơ ớc và CB bài sau: Tài nguyên TN.
-
HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS nối tiếp nhau đọc các thông
tin trớc lớp.

- HS chữa bài tập, HS khác nhận
xét bài làm của bạn.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ
vào hình minh hoạ để trình bày.
- HS trả lời.
- 2HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS vẽ tranh theo chủ đề.
- HS nối tiếp nhau trình bày ý t-
ởng.
K THUT:
LP Rễ-BT (Tit 2)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /

I. Mục tiêu: HS cần phải
- Chọn đúng, đủ số lơng các chi tiết lắp rô- bốt.
- Biết cách lắp và lắp đợc rô- bốt theo mẫu. Rô- bốt lắp tơng đối chắc chắn.
- Với HS khéo tay: Lắp đợc rô bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp chắc chắn. tay rô-bốt có thể
nâng lên, hạ xuống đợc.
II. Chuẩn bị.
- Một rô- bốt đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS: (1’)
 Hoạt động 1: (25’) Thùc hµnh l¾p r«-
bèt
a) Chän chi tiÕt: HS chän ®óng vµ ®đ c¸c

chi tiÕt theo b¶ng trong SGK vµ xÕp tõng
lo¹i vµo n¾p hép.
- GV kiĨm tra viƯc HS chän c¸c chi tiÕt.
b) L¾p tõng bé phËn.
- Gäi 1 HS ®äc phÇn ghi nhí trong SGK
®Ĩ toµn líp n¾m v÷ng quy tr×nh l¾p r«- bèt.
- Y/C HS ph¶i QS kü h×nh vµ ®äc ND tõng
bíc l¾p trong SGK - HS l¾p tõng bé phËn.
- GV theo dâi, n n¾n kÞp thêi nh÷ng HS
l¾p sai hc cßn lóng tóng.
 Hoạt động n ối tiếp : (4’)
- GV tỉng kÕt nội dung bµi, nhận xét
giê häc.
- DỈn HS chn bÞ bµi sau: L¾p r«- bèt.
- Học sinh chän ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt
- HS đọc
- Học sinh quan sát và lắp thử các bộ
phận theo u cầu của giáo viên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×