Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an 5 tuan 33 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.02 KB, 17 trang )

TP C:
LUT BO V, CHM SểC V GIO DC
TR EM
Ngy son: / /
Ngy ging: / /

I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK)
II. DNG DY HC: - Tranh ảnh về Nhà nớc và các địa phơng thực hiện luật
bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS đọc thuộc bài: Những cánh buồm
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn HS luyện
đọc và tìm hiểu bài.
a, Luyn c:
- GV đọc mẫu ( điều 15, 16, 17 ).
- Gọi HS đọc tiếp điều 21.
- Cho HS đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
b, Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Những điều luật nào trong bài nói lên quyền
của trẻ em ?
- Đặt tên cho những điều luật nói trên ?


- Điều luật nào nói lên bổn phận của trẻ em ?
- Nêu những bổn phận của trẻ em đợc quy
định trong luật ?
- Em đã thc hin đợc những bổn phận gì,
những bổn phận nào cần cố gắng t/ hiện?
c, Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn 4 HS đọc bốn điều luật.
- GV hớng dẫn HS đọc kĩ điều 21.
- Cho HS đọc theo cặp. Gọi HS thi đọc .
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý t/h quyền và bổn phận của
trẻ em; CB bài : sang năm con lên bảy.
- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS đọc điều 21.
- HS đọc theo cặp.
- 1HS đọc toàn bài.
- Điều 15, 16, 17
- Điều 15:Quyền trẻ em đợc c/s và
bảo vệ.
- Điều 16: Quyền họctập củatrẻ em.
- Điều 17: Quyền v/chơi, giải trí của
trẻ em.
- Điều 21
- HS nêu 5 nội dung trong điều 21
- HS nêu.
- 4 HS đọc .

- HS đọc điều 21.
- HS thi đọc.
- HS nghe.
TON: (Tit 161)
ễN TP V TNH DIN TCH, TH TCH MT
S HèNH (tr. 168)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu:
- Thuộc các công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
II. Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS chữa lại bài tập 3
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
- Gv nêu mục đích, yêu cầu bài học.
* Hot ng 1: (30) Ôn tập
a, Ôn tập các công thức tính diện tích, thể
tích hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- GV cho HS nêu lại các công thức tính diện
tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập ph-
ơng.
b) Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: (HS K-G)
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm và chữa.

- GV nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm và chữa.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách làm.
- GV yêu cầu HS tính thể tích trớc sau đó
mới tính thời gian.
- Cho HS làm và chữa.GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- HS nhắc lại cách tính DTXQ, DTTP, thể
tích hình hộp chữ nhật và hình lập phơng
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau: Luyện
tập.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nêu lại công thức tính thể tích
và diện tích hình hộp chữ nhật, hình
lập phơng
Diện tích xung quanh phòng học là :
( 6 + 4,5 ) x 2 x 4 = 84 ( m
2
)
Diện tích trần nhà là :
6 x 4,5 = 27 ( m
2

)
Diện tích cần quét vôi là:
84 + 27 8,5 = 102, 5 ( m
2
)
Đáp số : 102,5 m
2
a) Thể tích hình lập phơng là :
10 x10 x 10 = 1000 ( cm
2
)
b) Diện tích miếng bìa cần dùng là :
10 x10 x 6 = 600 ( cm
2
)
Đáp số : 600 cm
2
Thể tích bể là :
2 x1,5 x 1 = 3 ( m
3
)
Thời gian nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 ( giờ )
Đáp số : 6 giờ
TON: (Tit 162)
LUYN TP (tr. 169)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Biết tính thể tích và diện tích trong các trờng hợp đơn giản.

II. chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Bài cũ: (5)
- Yêu cầu HS làm lại bài tập 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
- GV nêu yêu cầu giờ học.
* Hot ng 1: (30) Hớng dẫn HS làm
bài tập.
Bài1:
- Yêu cầu học sinh tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần, thể tích
HHCN, HLP.
- Cho HS lên bảng điền kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
- GV gợi ý cách tính chiều cao.
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
Bài 3: (HS khá - giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
* GV gợi ý: Trớc hết tính cạnh của
khối gỗ, sau đó tính diện tích toàn phần
của khối nhựa và khối gỗ, so sánh diện

tích của hai khối đó.
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học .
-Về nhà chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- HS làm.
- HS nhận xét.
BT1:
- HS làm và lên bảng điền.
- HS nhận xét bổ xung.
BT2: - HS làm bài
Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0,8 = 1,2 ( m
2
)
Chiều cao của bể là:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m )
Đáp số : 1,5 m
BT3: HS K-G làm bài
Cạnh của khối gỗ là :
10 : 2 = 5 ( cm )
Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP
là :
(10 x 10 ) x 6 = 600 (cm
2
)
Diện tích toàn phần của khối gỗ HLP là:
( 5 x5 ) 6 = 150 ( cm
2

)
Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP
gấp diện tích toàn phần của khối gỗ HLP
là :
600 : 150 = 4 ( lần )
Đáp số : 4 lần
CHNH T: (Nghe vit)
TRONG LI M HT
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
1. Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.
2. Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ớc về quyền tre
em (BT2).
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng chữa lại bài 2, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
- GV nêu yêu cầu tiết học.
* Hot ng 1: (20) Hớng dẫn HS nghe -
viết
- GV đọc bài viết.
- Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi: Nội
dung bài thơ nói điều gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài thơ.

- GV nhắc HS chú ý những từ khó viết.
- GV đọc cho HS viết.
- GV chấm, nêu nhận xét.
* Hot ng 2: (10) Hớng dẫn HS làm
bài tập chính tả
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn nói điều gì ?
- Gọi 1 HS đọc lại tên các cơ quan, tổ chức
có trong đoạn văn.
- GV treo bảng phụ cho HS đọc ghi nhớ.
- Cho HS chép vào vở và phân tích từng tên
thành các bộ phận.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (5)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ
quan, đơn vị, tổ chức.
- Chuẩn bị bài sau: (Nhớ - viết): Sang năm
con lên bảy.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.
- HS nghe giáo viên giới thiệu bài.
- HS nghe và theo dõi trong sách.
- Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý
nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời
đứa trẻ.
- HS đọc thầm bài thơ.
- HS nêu một số từ khó.

- HS viết bài.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS đọc bài tập.
- Lớp đọc thầm.
- Nói về Công ớc về quyền trẻ em,
- HS đọc .
- HS đọc ghi nhớ.
Phân tích tên thành phần các bộ phận
Liên hợp quốc
Uỷ ban / Nhân quyền / Liên hợp quốc
Tổ chức / Nhi đồng / Liên hợp quốc
Tổ chức / Lao động / Quốc Từ
- HS nghe GV nhận xét tinh thần học
tập.
KHOA HC:
TC NG CA CON NGI N MI
TRNG RNG
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá.
- Nêu tác hại của việc phá rừng.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình 134, 135 SGK
III. CC HOT NG CH YU:
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Môi trờng tự nhiên có vai trò nh thế nào
đối với đời sống con ngời?
- GV nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới
* Hoạt động 1: (15) Quan sát và thảo luận
- Cho HS làm việc nhóm và trả lời câu hỏi:
- Con ngời khai thác gỗ và rừng để làm gì?
- Nguyên nhân nào dẫn đến rừng bị tàn phá?
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
+ GV kết luận : Có nhiều lí do khiến rừng bị
tàn phá: đốt rừng làm rẫy ; lấy củi ; phá
rừng để lấy đất làm nhà, làm đờng.
* Hoạt động 2 : (15) Thảo luận
- Cho HS làm việc theo nhóm.
- Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?
- Liên hệ thực tế ở địa phơng (khí hậu, thời
tiết, thiên tai )
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét và kết luận.
* Hot ng ni tip: (5)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà su tầm tranh ảnh về nạn phá rừng
và hậu quả của nó.
- CB bài sau: Tác động của con ngời đến
môi trờng đất.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Học sinh làm nhóm.
- Đất canh tác, trồng cây lơng thực,
làm chất đốt, xây nhà, đóng đồ đạc
- HS nối tiếp nhau nêu nguyên nhân:
Đốt rừng làm lơng rẫy, làm nhà, làm
đờng

- HS làm nhóm.
- Khí hậu bị thay đổi; lũ lụt hạn hán
sảy ra thờng xuyên
- Đất bị xói mòn trở nên bạc màu.
- Động thực vật quý hiếm giảm dần,
một số loài bị tuyệt chủng, một số
loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.
LUYN T V CU:
M RNG VN T: TR EM
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, BT2).
- Tìm đợc các hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ,
tục ngữ nêu ở BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, cho
ví dụ?
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
- GV nêu yêu cầu tiết học.
*Hoạt động 1:(30)Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài và nêu ý kiến.

- GV nhận xét và chốt lờ giải đúng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm nhóm.
- Gọi đại diện trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý để HS tìm ra, tạo đợc những hình
ảnh so sánh đúng về trẻ em
- Cho HS làm nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm và đọc kết quả.
- Cho HS giải thích nghĩa các câu tục ngữ.
- Cho HS nhẩm thuộc lòng .
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về dấu câu( Dấu
ngoặc kép) .
- 1 HS lên bảng .
- HS nhận xét .
- HS đọc .
- ý C là đúng ; ý D không đúng.
- HS đọc yêu cầu.

- HS làm nhóm.
- Các từ đồng nghĩa : trẻ , trẻ con,

con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng,
thiếu niên, con nít, trẻ ranh
- Đặt câu : Trẻ con rất thông minh.
- Trẻ em nh tờ giấy trắng.
- Đứa trẻ đẹp nh bông hồng buổi
sớm.
- Cô bé trông giống hệt bà cụ non.
- Tre già măng mọc: lớp trớc già đi,
lớp sau thay thế.
- Trẻ ngời non dạ: Cha chín chắn.
- Tre non rễ uốn: dạy trẻ từ lúc còn
bé d hơn.
K CHUYN:
K CHUYN NGHE, C
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kể đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội
chăm sóc, giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình,
nhà trờng và xã hội.
- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học : Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Hai học sinh tiếp nối nhau kể câu chuyện
Nhà vô địch và nêu ý nghĩa.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
- GV nêu mục đích, yêu cầu.

* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS kể
chuyện
a, Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài.
- GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý.
* Xác định hai hớng kể :
+ KC về gia đình, nhà trờng, xã hội chăm
sóc, GD trẻ em.
+ KC về trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trờng, xã hội.
- Cho 4 HS tiếp nối đọc gợi ý 1-2-3-4.
- Cho lớp đọc thầm lại gợi ý 1-2. GV gợi ý
một số truyện các em đã học.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
b, HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Cho HS đọc lại gợi ý 3-4.
- Cho HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa với
bạn bên cạnh.
- Cho HS thi kể trớc lớp. GV chọn 1 câu
chuyện có ý nghĩa nhất để trao đổi với HS.
- Cho HS nhận xét bạn .
- Cho lớp bình chọn câu chuyện hay nhất
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia.
- Hai HS kể.
- HS nhận xét .

- HS nghe.

- HS đọc .
Kể lại một câu chuyện đã đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về gia đình, nhà tr -
ờng và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ
em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận
với gia đình, nhà trờng và xã hội .
- HS đọc gợi ý.
- HS đọc thầm gợi ý.
- HS nghe gợi ý.
- HS đọc lại gợi ý 3 - 4
- HS kể cặp đôi và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện .
- HS thi kể trớc lớp.
- HS bình chọn
TON: (Tit 163)
LUYN TP CHUNG (tr. 169)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
- GV nêu mục đích , yêu cầu bài học.

* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.
* GV gợi ý : Tìm nửa chu vi, sau đó tìm chiều
dài, diện tích và số kg rau.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xét .
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xét .
Bài 3: (Hs khá-giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.
* GV gợi ý : Tính độ dài thật, sau đó tính chu
vi, diện tích mảnh đất HCN,
diện tích mảnh đất hình tam giác và tính diện
tích mảnh đất.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xét .
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Một số dạng bài toán đã học.
- HS làm.
-HS nhận xét.
- HS nghe.
Nửa chu vi mảnh vờn HCN là :
160 : 2 = 80 ( m )

Chiều dài mảnh vờn HCN là :
80 30 = 50 ( m )
Diện tích mảnh vờn HCN là :
50 x 30 = 1500 ( m
2
)
Số kg rau thu hoạch đợc là :
15 : 10 x 1500 = 2250 ( kg )
Đáp số : 2250 kg
Chu vi đáy HHCN là:
( 60 + 40 ) x2 = 200 ( cm )
Chiều cao HHCN đó là :
6000 : 200 = 30 ( cm )
Đáp số : 30 cm
- HS đọc và tóm tắt.
- HS nêu cách giải
- HS nghe gợi ý.
- HS làm
- HS lên bảng chữa.
- HS nhận xét và bổ xung.

TP C:
SANG NM CON LấN BY
Ngy son: / /
Ngy ging: / /

I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ t do.
- Hiểu đợc điều ngời cha muốn nói với con: Khi lớn lên, từ giã tuổi thơ con sẽ có
một cuộc sống HP thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên.( Trả lời đợc các

câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài)
- Học sinh khá, giỏi đọc thuộc và diễn cảm đợc bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Luật bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1)
* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS đọc và
tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ.
- Cho HS đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài.
- Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi
thơ rất vui và đẹp?
- Thế giới tuổi thơ thay đổi nh thế nào khi ta
lớn lên ?

- Từ giã tuổi thơ, con ngời tìm thấy hạnh
phúc ở đâu?
- Bài thơ nói với các em điều gì ?
c, Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ
- Gọi 3 HS đọc lại bài thơ.
- GV hớng dẫn đọc khổ 1 và 2.
- Cho HS kết hợp đọc thuộc lòng .

- Gọi HS thi đọc.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục HTL và CB bài sau: Lớp
học trên đờng.
- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài.
- 3 HS đọc nối tiếp bài thơớH đọc
cặp đôi.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Con chạy lon ton, chỉ mình con
nghe thấy tiếng muôn loài.
- Thế giới tuổi thơ, chim, gió, muôn
loài đều biết nói, suy nghĩ và hành
động.
- Chim không còn biết hót, gió chỉ
còn biết thổi, cây chỉ còn là cây
- Tìm hạnh phúc ở trong đời thực.
- Thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp vì
đó là thế giới của truyện cổ tích. Khi
lớn lên, dù phải từ biệt thế giới tuổi
thơ nhng ta sẽ sống một cuộc sống
hạnh phúc thật sự do chính tay ta gây
dựng nên.
- 3 HS tiếp nối đọc bài.
- HS đọc.
- HS thi đọc.
TON: (Tit 164)
MT S DNG BI TON HC (tr. 170)

Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết một số dạng toán đã học.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học
GV- HS ND
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài.(1)
- GV nêu yêu cầu tiết học.
* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS làm
bài tập
Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài toán.
- Bài thuộc dạng toán nào đã học ?
- Nêu cách giải ?
- Gọi HS lên chữa.
- GV nhận xét.
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài toán.
- Bài thuộc dạng toán nào đã học ?
- Nêu cách giải ?
- Gọi HS lên chữa.
- GV nhận xét.
Bài 3: (HS khá-giỏi)

- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài toán.
* GV gợi ý: bài này là toán quan hệ nên
giải bằng cách rút về đơn vị.
- Gọi HS lên chữa.
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
Quãng đờng xe đạp đi trong giờ thứ ba

(12 + 18 ) : 2 = 15 ( km )
Trung bình mỗi giờ xe đạp đi đợc là :
(12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 ( km )
Đáp số : 15 km
Nửa chu vi HCN là :
120 : 2 = 60 ( m )
Hiệu của chiều dài và chiều rộng là
10m
Chiều dài mảnh dất HCN là :
( 60 + 10 ) :2 = 35 (m )
Chiều rộng mảnh đất HCN là :
35 10 = 25 ( m)
Diện tích mảnh đất HCN là :
35 x25 = 875 ( m
2
)

Đáp số : 875 m
2
1cm
3
kim loại cân nặng là :
22,4 : 3,2 = 7 (g )
4,5 cm
3
kim loại cân nặng là :
7 x 4,5 = 31,5 ( g )
Đáp số : 31,5 g
TP LM VN:
ễN TP V T NGI
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục đích, yêu cầu
- Lập đợc dàn ý một bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.
- Trình bày miệng đợc đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS luyện
tập
Bài 1
- Gọi HS đọc nội dung

- GV treo bảng phụ ghi sẵn ba đề bài.
- Gọi HS nêu đề bài chọn tả.
- Gọi 1 - 2 HS đọc gợi ý.
- GV nhắc HS: Lập dàn ý theo gợi ý SGK
song các ý cụ thể phải thể hiện sự quan sát
tinh tế của mỗi HS.
- Cho HS lầm bài .
- Gọi 1 HS lên bảng lập dàn ý.
- GV nhận xét và chữa.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS trình bày miệng bài văn tả ngời
theo dàn ý đã lập .
- GV nhận xét, bình chọn ngời trình bày
hay nhất.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài giờ sau kiểm tra.
- HS đọc nội dung.
- Một số HS nêu đề bài chọn tả.
- 1 - 2 HS đọc gợi ý.
- HS lập dàn bài.
- HS đọc và nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài và trình bày miệng bài
văn tả ngời.
- Nhận xét và bình chọn bài hay
nhất.
LUYN T V CU:
ễN TP V DU CU: DU NGOC KẫP

Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép và làm đợc BT thực hành về dấu ngoặc kép.
- Viết đợc đoạn văn khoảnh 5 câu có dùng dấu ngoặc kép.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi 2 HS làm lại bài 2 bài 4 tiết trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS làm
bài tập
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Gọi HS nhắc lại tác dụng của dấu ngoặc
kép.GV nhắc HS đọc kĩ từng câu văn, phát
hiện chỗ nà thể hiện lời nói của nhân vật, ý
nghĩ của nhân vật thì điền dấu ngoặc kép.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GVgợi ý: Đoạn văn có những từ dùng đặc
biệt nhng cha đặt trong dấu ngoặc kép.
Nhiệm vụ của các em là tìm và đặt vào
trong ngoặc kép.
- HS làm và chữa. GV nhận xét.

Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nhắc HS khi thuật lại cuộc họp , các
em phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành
viên trong tổ và dùng những từ ngữ có ý
nghĩa đặc biệt.
- Cho HS làm bài và đọc. GV nhận xét
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét tiết học.
- CB bài sau: MRVT: Quyền và bổn phận.
- 2 HS làm bài.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc tác dụng của dấu ngoặc
kép.
Phải nói ngay để thày biết: Dấu
ngoặc kép đánh dấu ý nghĩ của nhân
vật.
Tha thy, sau nàyở trờng này:
Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân
vật.

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm nhóm.
bình chọn Ngời giầu có
nhất Cậu ta có cả một gia tài

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm.

TON: (Tit 165)
LUYN TP (tr. 171)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Biết giải một số bài toán có dạng đã học.
II.Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Gọi HS chữa lại bài 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài: (1)
* Hoạt động 1: (30) Hớng dẫn HS làm bài
tập
Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
* GV gợi ý : Bài thuộc dạng toán Tìm hai
số biết hiệu và tỉ số của hai số.
- Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Cho HS nêu cách làm.
* GV gợi ý : Bài thuộc dạng toán tìm hai số
biết tổng và tỉ.
- Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3.
- Cho HS tự đọc đề bài và làm.

- Gọi HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
Bài 4: (HS khá- giỏi)
- HS đọc đề bài và quan sát biểu đồ.
* GV gợi ý : Tìm số HS khá, sau đó tìm số
HS khối lớp 5,tìm số HS giỏi, số HS trung
bình.
- Cho HS làm và chữa.
- GV nhận xét.
* Hot ng ni tip: (4)
- GV nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau: luyện tập.
- HS làm .
- HS nhận xét.
BT1: Diện tích hình tam giác BEC là
13,6 : (3 - 2) x 2 = 27,2 (cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABED là :
27,1 + 13,6 = 40,8 ( cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABCD là :
40,8 + 27,2 = 68 ( cm
2
)
Đáp số : 68 cm
2
BT2:
Số HS nam trong lớp là:

35 : ( 4 + 3 ) x3 = 15 (học sinh)
Số HS nữ trong lớp là :
35 - 15 = 20 (học sinh)
Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là :
20 - 15 = 5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
BT3: Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ số lít
xăng là
12 : 100 x 75 = 9 ( lít )
Đáp số : 9 lít
BT4: Tỉ số phần trăm HS khá là :
100% - 25 % - 15 % = 60 %
Mà 60% học sinh là 120 học sinh
Số HS khối lớp 5 là :
120 : 60 x 100 = 200 ( học sinh)
Số HS giỏi là :
200 : 100 x 25 = 50 ( học sinh )
Số HS trung bình là :
200 : 100 x 15 = 30 ( học sinh )
Đáp số: 50 HS giỏi;30 HS trung bình
TP LM VN:
T NGI (KIM TRA VIT)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đợc bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung miêu
tả, đúng cấu tạo bài văn tả ngời đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- Dàn ý đã chuẩn bị tiết trớc.
III.Các hoạt động dạy học

GV HS
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: (2)
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1)
* Hoạt động 1: (10) Hớng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS đọc 3 đề bài trong SGK.
+ GV nhắc:
- Các em nên viết bài theo dàn ý đã lập ở tiết trớc.
Tuy nhiên các en có thể chọn đề bài khác .
- Dù viết theo đề bài nào các em cũng cần kiểm tra
lại, chỉnh sửa sau đó mới viết bài.
* Hoạt động 2: (25) HS viết bài
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài cho tốt.
* Hoạt động ni tip: (2)
- GV nhận xét tiết học.
- Thông báo trả bài văn Tả cảnh vào tiết 67 tuần 34.
- HS nghe.
- 1HS đọc 3 đề bài trong SGK.
- HS nghe nhắc nhở trớc khi
làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS nghe nhận xét và nhắc
nhở
KHOA HC
TC NG CA CON NGI N MễI
TRNG T
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. Mục tiêu
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy

thoái.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 136, 137
III.Các hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: (5)
- Nêu hậu quả của việc phá rừng ?
- GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới
Hoạt động 1: (15) Quan sát và thảo luận
- Cho HS quan sát hình 1 và 2 con ngời sử dụng
đất để làm gì?
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu
sử dụng đó?
- Gọi HS trả lời. GV nhận xét.
- GV cho HS liên hệ ở địa phơng :
- Nêu một số dẫn chứng về nhu cầu sử dụng đất
thay đổi.
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu
sử dụng đó?
- GV kết luận .
Hoạt động 2 : (15) Thảo luận
- Nêu tác hại của việc sử dụng phân hoá học
đến môi trờng đất?
- Nêu tác hại của rác thải đối với môi trờng đất?
- Gọi đại diện trả lời.
- GV kết luận.
* Hoạt động ni tip: (5)
- GV nhận xét tiết học.
- CB bài sau: Tác động của con ngời đến môi tr-

ờng không khí và nớc.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS quan sát hình 1 và 2.
- Sử dụng làm đất ở, nhà cửa mọc
lên san sát, hai cây cầu đợc bắc
qua sông.
- Dân số tăng nhanh vì vậy cần
phải mở rộng môi trờng đất ở.
- HS nêu.
- Có nhiều nguyên nhân: xây khu
công nghiệp, trờng học, nhu cầu
đô thị hoá
- Làm ô nhiễm môi trờng đất.
- Rác thải làm cho môi trờng đất
bị ô nhiễm không trồng cấy đợc.
K THUT
LP Mễ HèNH T CHN
(LP XE CH HNG)
Ngy son: / /
Ngy ging: / /
I. mục tiêu: Giúp HS biết cần phải:
- Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đợc một mô hình tự chọn.
- Vơí HS khéo tay: Lắp đợc ít nhất một mô hình tự chọn;
Có thể lắp đợc mô hình mới ngoài mô hình gợi ý trong SGK.
II. Đồ dùng: Mẫu xe chở hàng. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học.
GV HS
1. Bài cũ: (5)

H: Nêu quy trình lắp rô- bốt?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:(20)Thực hành lắp xe chở hàng.
MT: HS lắp đợc xe chở hàng đúng quy trình,
chắc chắn và đẹp.
a/ Chọn chi tiết.
- HS nêu các chi tiết của xe chở hàng.
- GV kiểm tra, nhận xét.
b/ Lắp từng bộ phận.
- HS quan sát hình vẽ SGK nêu các bộ phận của
xe chở hàng?
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong
SGK và nội dung của từng bớc lắp
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho nhóm
còn lúng túng.
c/ Lắp ráp xe chở hàng.
- Chú ý sau khi lắp xong kiểm tra các mối ghép
để xe không bị xộc xệch.
- GV quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
- Nhận xét quá trình lắp ráp của học sinh.
Hoạt động 2 : (8) Đánh giá sản phẩm.
MT: HS biết đánh giá đợc sản phẩm của mình,
sản phẩm của bạn.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Các mối ghép giữa các bộ phận phải chắc
chắn. + Xe di chuyển đợc.
- GV đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- HS nêu quy trình tháo rời các chi tiết.
* Hoạt động ni tip: (2)

- H: Nêu quy trình lắp xe chở hàng?
- Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: Lắp máy
- HS tr li
- HS các nhóm chọn các chi tiết
để vào nắp hộp
- HS quan sát hình vẽ SGK nêu
các bộ phận
- HS thực hành lắp.
- 1 HS nêu các bớc lắp ráp xe chở
hàng.
- HS thực hành lắp xe chở hàng
theo nhóm.
- HS trng bày sản phẩm theo
nhóm.
- HS tháo rời chi tiết cho vào hộp.
bõa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×