Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TUẦN 31/LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.69 KB, 14 trang )

Trường TH Phước Hảo A
T 2
Toán
Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hành nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số (có nhớ không quá hai
lần và hai lần không liền nhau).
- p dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có
liên quan.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2 2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân
có năm chữ số với số có một chữ số .
- Mục tiêu: Giúp Hs nhớ các bước thực hiện phép
tính.
a) Phép nhân : 14273 x 3.
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghó và thực hiện phép tính
trên.
14273 * 3 nhân 3 bằng 9.
x 3 * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.


42819 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng
8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4.
* Vậy 4281 nhân 2 bằng 42819.
.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs đọc đề bài.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
Thực hiện lần lượt từ phải sang
trái
.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
GV soạn:
Phan Thế Nhân
1
Giáo án lớp 3
* Hoạt động 2: Làm bài1, 2.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng
phép tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ
số.
• Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Ba Hs lên bảng
làm bài.
- Gv chốt lại.
21526 40729 17092 15180

x

3
x
2
x
4
x
5
64578 81458 68368 75900
• Bài 2:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Ba Hs lên bảng
sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
Thừa số
19091 13070 10709
Thừa số
5 6 7
Tích
95455 78420 74963
* Hoạt động 3: Làm bài 3
- Mục tiêu: Giúp các em biết giải bài toán có lời
văn.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Lần đầu chuyển bao nhiêu kg thóc?
+ Lần thứ 2 chuyển bao nhiêu kg thóc?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm số số quyển vở chở cả hai lần ta làm thế
nào?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào . Một Hs lên bảng sửa

bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
Số ki-lo-gam thóc lần sau chuyển đựơc là:
27150 x 2 = 54300 (kg).
Số viên vở cả hai lần chuyển là:
đặt tính ra giấy nháp.Hs vừa thực
hiện phép nhân và trình bày cách
tính.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào vở.
Ba Hs lên bảng làm bài và nêu
cách thực hiện phép tính.
Hs nhận xét
Hs sửa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào vở. Ba Hs lên sửa
bài và nêu cách tính.
Hs chữa bài vào vở.
PP: Thảo luận, thực hành.
Hs đọc yêu cầu bài toán.
27150 kg
Gấp 2 lần đầu.
Hỏi cả hai lần chuyển được bao
nhiêu kg thoác.
Cả lớp làm vào vở. Một Hs lên
bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào .
TUẦN 31 2
Trường TH Phước Hảo A

27150 + 54300 = 81450 (kg)
Đáp số: 81450 kg thóc.
5. Tổng kết – dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Tập làm lại bài 2, 3.
-Chuẩn bò bài: Luyện tập.
GV soạn:
Phan Thế Nhân
3
Giáo án lớp 3
T 3
Toán
Tiết 152: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Rèn luyện kó năng thực hiện phép nhân.
- p dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên
quan.
- Biết tính nhẩm, tính giá trò biểu thức.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
3 2. Bài cũ: Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .
- Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu và ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
-Mục tiêu: Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số

có năm chữ số với số có 1 chữ số.
• Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm
vào vở.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv chốt lại:
21718 12198 18016 10670
x
4
x
4
x
5
x
6
86872 48792 90080 64020
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Người ta đã lấy khỏi kho số dầu như thế nào?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Một Hs
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp
làm vào vở.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

Hs thảo luận nhóm đôi.
Lấy 3 lần, mỗi lần 10715 lít.
Trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu.
TUẦN 31 4
Trường TH Phước Hảo A
lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số lít dầu đã lấy 3 lần:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại:
63150 – 32145 = 31005 ( lít)
Đáp số : 31005 lít dầu.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách tính giá trò
của biểu thức, ôn lại cách tính nhẩm.
• Bài 3:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong một biểu thức có các phép tính cộng,
trừ, nhân chia ta làm như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs
lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
b) 26742+ 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897.
81025 – 12071 x 6 = 81025 - 72426
= 8599
• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.

Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3000 x 2 = 6000 11 000 x 2 = 22 000
2000 x 3 = 6000 12 000 x 2 = 24 000
4000 x 2 = 8000 13 000 x 3 = 39 000
5000 x 2 =10 000 15 000 x 2 = 30 000
5. Tổng kết – dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Tập làm lại bài.
-Làm bài 3, 4.
Chuẩn bò bài: Chia số có năm chữ số
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào vở.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
Hs làm bài vào vở. Bốn Hs lên sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
GV soạn:
Phan Thế Nhân
5
Giáo án lớp 3
với số có một chữ số .
T4
Toán

Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng phép chia để giải toán.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số
có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện
một phép toán chia .
a) Phép chia 37648 : 4.
- Gv viết lên bảng: = 37648 : 4 ? . Yêu cầu Hs đặt
theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính
trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bò
chia?
- Gv yêu cầu Hs suy nghó và thực hiện chia hàng
nghìn, chục và đơn vò.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một

số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng
chục nghìn của số bò chia.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo
dõi, nhận xét.
TUẦN 31 6
Trường TH Phước Hảo A
37648 4 * 37 chia 4 đươcï 9, viết 9. 9 nhân 4
16 9412 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
04 * Hạ 6; được 16; 16 chia 4 được 4,
08 viết 4; 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16.
0 bằng 0.
* Hạ 4, 4 chia 4 được 1 , viết 1
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
* Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.
=> Ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412.
* Hoạt động 2: Làm bài 1,2
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia
số có năm chữ số cho số có một chữ số. Giúp Hs giải
đúng các bài toán có lời văn.
Cho học sinh mở SGK.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực

hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
84848 : 4 = 21212.
24693 : 3 = 8231.
23436 : 3 = 7812.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Cửa hàng có bao nhiêu kg xi măng?
+ Đã bán bao nhiêu kg ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên
bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg xi măng đx bán:
36550 : 5 = 7314 (kg).
6369 : 3 -= 2123.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
36550 kg.
Một phần năm số lượng.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Hs nhận xét.

GV soạn:
Phan Thế Nhân
7
Giáo án lớp 3
Số kg xi măng cửa hàng còn lại là:
36500 – 7314 = 29186 (kg)
Đáp số : 29186 kg xi măng
• Hoạt động 3: Làm bài 3
Mục tiêu: Củng cố cách tính giá trò biểu thức
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trò biểu
thức.
- Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
a) 69218 -26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292
=39799
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
(45405 - 8221) : 4 = 37184 : 4
= 9296
5. Tổng kết – dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Về tập làm lại bài 2,3.
Chuẩn bò bài: Chia số có năm chữ số cho số có một
chữ số (tiếp theo).

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận,
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
TUẦN 31 8
Trường TH Phước Hảo A
T5
Toán
Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số: trường hợp chia có
dư.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số
có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện
một phép toán chia .
a) Phép chia 12485 : 3.

- Gv viết lên bảng: 12458 : 3= ? . Yêu cầu Hs đặt
theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính
trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bò
chia?
+ 12 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng chục nghìn và hàng
nghìn, ta chia đến hàng trăm. 4 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và
hàng đơn vò.
- Gv yêu cầu Hs suy nghó và thực hiện chia hàng
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng
nghìn của số bò chia.
12 chia 3 bằng 4.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo
GV soạn:
Phan Thế Nhân
9
Giáo án lớp 3
chục và đơn vò.
+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?
+ Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một
số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
12485 3 * 12 chia 3 đươcï 4, viết 4, 4 nhân 3

04 4161 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0.
18 * Hạ 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1
05 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
2 * Hạ 8, đượ 18; 18 chia 3 được 6,
viết
6. 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng
0
* Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
=> Ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161 dư 2.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia
số có năm chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh mở SGK.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết hay phép chia có
dư.
- Gv nhận xét.
14719 : 2 = 7359 dư 1.
16538 : 3 = 5507 dư 3.
25295 : 4 = 6323 dư 3.
* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Củng cố về phép chia.

• Bài 2:
dõi, nhận xét.
Số dư của phép chia bằng 2.
12485 : 3 = 4161 dư 2.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs nêu lại
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
TUẦN 31 10
Trường TH Phước Hảo A
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Có bao nhiêu m vải ?
+ May mỗi bộ hết bao nhiêu mét?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên
bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số bộ quần áo may được và số mét vải còn thừa:
10250 : 3 = 3410 (bộ) dư 2 m vải.
Vậy may nhiều nhất là 3410 bộ quần áo và còn
thừa 2 m vải.

• Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia Hs thành 2 đội A và B.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm, dán 4 bằng giấy lên
bảng. Cho Hs chơi trò trơi tiếp sức.
- Yêu cầu trong 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ
chiến thắng.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
có 10250 m .
mỗi bộ quần áo hết 3 m
Hỏi Có thể may nhiều nhất bao
nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy
mét vải?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.
GV soạn:
Phan Thế Nhân
11
Giáo án lớp 3
T 6
Toán

Tiết 155: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Biết vận dụng phép chia để giải bài toán có lời văn.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép
chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (có
dư).
Cho học sinh mở SGK.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Viết bảng 28921 : 4 = ? Yêu cầu Hs lên bảng đặt
tính và làm tính.
Gv nhận xét, chốt ý đúng:
28921 4 * 28 chia 4đươcï 7, viết 7, 7 nhân 4
09 4230 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0.
12 * Hạ 9 ; 9 chia 4 bằng 2, viết 2 ; 2
01 nhân 4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
1 * Hạ 2, đượ 12; 12 chia 4 được 3, viết

3. 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0
* Hạ 1, 1 chia 4 được 0, viết 0.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
TUẦN 31 12
Trường TH Phước Hảo A
0 nhân 4bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.
=> Phép chia 28921 : 4 = 4230 dư 1
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
+ Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước
thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia
có dư.
- Gv nhận xét.
12760 : 2 = 6380.
18752 : 4 = 4688.
25704 : 5 = 5140 dư 4.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv cho 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
15273 : 3 = 5091.
18842 : 4= 4710 dư 2.
36083 : 4 = 9020 dư 3.
* Hoạt động 2: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời
văn.

• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Kho chắ bao nhiêu kg thóc?
+ Trong đó bao nhiêu là thóc nếp ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên
bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg thóc nếp:
27280 : 4 = 6820 (kg)
Số kg thóc tẻ
27280 – 6820 = 20460(kg)
Đáp số : 20460 kg thóc tẻ
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
3 Hs lên bảng thi làm bài.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
27280kg thóc .
¼ số đó là thóc nếp
Tính mỗi loại có bao nhiêu kg ?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
GV soạn:
Phan Thế Nhân

13
Giáo án lớp 3
6820 kg thóc nếp
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính:
40050 : 5.
- Sau đó so sánh kết quả với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở. Ba hs nêu miệng
- Gv nhận xét, chốt lại:
15000 : 3 = 5000.
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
5. Tổng kết – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Ba Hs nêu miệng bài.
Hs nhận xét.
TUẦN 31 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×