Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬ ĐH, TIẾP TUYỀN, KSHS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.51 KB, 2 trang )

ĐẠO HÀM
Bài 1:Dùng định nghỉa tính các đạo hàm sau:
a.
2
( ) ( 1)f x x x x= − −
tại x=0 , x=1. b.
3 2 2
4 8 8 4
( 0)
( )
sin 2
0( 0)
x x
x
f x
x
x

+ − +


=


=

tại x=0
Bài 2:Tính đạo hàm bằng công thức :

2
2


2 5
2 2
2 3
2
3 4
2 2
3 2
) 1
) os(3x- ) os (t anx)
3
c)y=(1-cos 4 )
sin os
)
1 cot 1 tanx
.) ( 1)( 2) ( 3) .
( 2)
)
( 1) ( 3)
) .
) cot 1
a y x x
b y c c
x
x c x
d y
x
e y x x x
x
f y
x x

x
g y
a x
h y x
π
= + +
= −
= +
+ +
= + + +
+
=
+ +
=

= +
Bài 3:Tính đạo hàm bằng định nghĩa và công thức:
2
1
. os( )( 0)
( )
x
0( 0)
x c x
f x
x



=



=


f(x) có đạo hàm tại những điểm nào?Tính đạo hàm tại các điểm đó.
Bài 4: Chứng minh đạo hàm các hàm số sau không phụ phuộc vào x :
a.
6 6 2 2
sin os 3sin . os .y x c x x c x= + +
b.
2 2 2 2 2
2 2
os ( ) os ( ) os ( ) os ( ) 2sin .
3 3 3 3
y c x c x c x c x x
π π π π
= − + + + − + + −
.
Bài 5: a.CM f(x)=
2
1x x+ +
thỏa
2
2. 1 '( ) ( )x f x f x+ =
suy ra
2
4(1 ). ''( ) 4 . '( ) ( ).x f x x f x f x+ + =
Bài 6: Đinh b,c để hàm số có đạo hàm tại x=1 :f(x) =
2

2
( 1)
.
( 1)
x x
x bx c x



− + + >

Bài 7:Cho f(x)=(x-1).sinx và g(x) = x+1 -
osxc

a.Tính f’(x) và g’(x).Suy ra f’(0) và g’(0).
b.Tính giới hạn :
0
( 1)sinx
lim
1 osx
x
x
x c


+ −
.
Bài 8:Dùng đạo hàm tính các giới hạn sau:
a.
2

1
3 2
lim
1
x
x
x

+ −

b.
os2x-1
lim
x-
x
c
π
π

c.
3
2
sin 1
lim
2
x
x
x
π
π


+
+
.
Bài 9: Cho y =
1
1
1
n
x
x
+


Hãy tính tổng sau:
S= 1+2.x + 3.x
2
+ ….+ n.x
n-1
(n là số tự nhiên khác 0) .
T= 1+4 + 12 + …. +(n+1)2
n
.
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Bài 1: Cho đường cong y= (x-1)
3
.Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong đó :
a.Tại điểm (-2;-27).
b. Tại điểm có hoành độ bằng 2.
c.Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.

1
Bài 2: Tìm b , c sao cho đồ thị y = x
2
+ bx + c nhận đường y = x là tiếp tuyến với đồ thị tại điểm (1;1).
Bài 3: Cho hai hàm số y =
1
2x
và y =
2
2
x
.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại các
giao điểm của chúng .Tìm góc của hai tiếp tuyến nói trên.
Bài 4: Cho hàm số : y = f(x) = mx
2
+ 2x –m có đồ thị (Cm).
a.CMR (Cm) luôn đi qua hai điểm A,B cố định.
b. Định m để tiếp tuyến với (Cm) Tại A và B vuông góc với nhau.
c.Định m để tiếp tuyến với (Cm) tại A tạo với trục hoành một góc 45
0
.
Bài 5: Chứng tỏ rằng không có tiếp tuyến nào với (C) :y =
1
x
x +
đi qua I(-1;1)
Bài 6: Chứng tỏ rằng qua A(2;a) có thể vẽ được đúng một tiếp tuyến với ( C ) y = x
3
– 6x
2

+ 9x – 1.
Bài 7: Chứng tỏ qua A(3;0) có thể vẽ được ba tiếp tuyến với ( C ) : y = -x
3
+ 3x +2 .
Bài 8: Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) : y = x
3
– x – 6 có hệ số góc nhỏ nhất trong các tiếp tuyến của ( C ).
Bài 9: Định m để (Cm):
3
2
3 2
x
y mx
m
= − + −
(m

0) có đúng 1 tiếp tuyến song song với đường phân giác thứ
nhất.
Bài 10: Định m để (d) : y = mx + 1 tiếp xúc với ( C ): y = 2x
3
+ x
2
+ x + 1.
KHẢO SÁT HÀM SỐ:
VẤN ĐỀ 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ :
1. Tìm các khỏang tăng giảm của hàm số :
a.y = x
4
-6x

2
+ 8x +1. b. y = 2x
3
+ 3x
2
+ 12x -5 c.y = 4x + 1 -
1
1x +
d.y = x +
2
1 x−
e. y =
2
1
1
x
x x
+
− +
2.Chứng minh rằng :
a. y = -x
3
+ 3x
2
-3x +8 luôn luôn giảm.
b. y =
2
1
1
x x

x
− −

tăng trên từng khoảng xác định.
c. y =
3
2 2
( 1) ( 1) 5
3
x
m m x x− + − + +
luôn luôn tăng với mọi m khác 1.
3. Định m để :y =
3
2
( 1) ( 1) 5
3
x
m m x x− + + + +
giảm trong khoảng (-

, -1/4) và tăng (-1/4 ,+

).
4. Định m để hàm số y = (m
2
-1)
3
2
( 1) 3 5

3
x
m x x+ + + +
luôn tăng Đs:
1, 2m m≤ − ≥
5.Tùy theo m tìm khoảng tăng giảm của hàm số :
a.y = x
3
– 3mx + 4m
3
(m>0) b. y =
2
1
x m
x
+
+
6.Tìm m để hàm số:
a. y = x
3
– 3(2m+1)x
2
+ (2m+5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2, +

). Đs:m

5/22.
b.y =
2
( 3) (2 1)

2
x
m m x− − +
nghịch biến trong đoạn [-1,1]. Đs:
2
4
3
m− ≤ ≤
.
c. y =
2
2
1
x mx
x
+ −

đồng biến trên khoảng (2,+

). Đs: m

1
d. y =
2
6 2
2
mx x
x
+ −
+

nghịch biến trên khoảng (1,+

). Đs:m

-14/5.
e. y =
2
1x mx
x m
+ −
+
đồng biến trên khoảng (1,+

). Đs:-1

m
2

×