Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài tập định lượng chương 3-VL12 ( kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.92 KB, 13 trang )

Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Hệ thống nhanh kiến thức cơ
bản môn vật lý
(phần sóng cơ học)
Hình thức trắc nghiệm
Bi tp v ỏp ỏn
Năm 2010
SểNG C HC
Câu hỏi định lợng
Vấn đề 1: Hiện tợng sóng
Dạng 1 Xác định các đại lợng đặc trng
Câu 1 Mt ngi quan sỏt thy mt cỏnh hoa trờn h nc nhụ lờn 10 ln trong khong thi gian
36s. Khong cỏch gia hai nh súng k tip l 12m. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt h.
A. 3m/s B. 3,32m/s C. 3,76m/s D. 6,0m/s
Câu 2 Ngi ta gõy mt chn ng u O mt dõy cao su cng thng lm to nờn mt dao ng
theo phng vuụng gúc vi v trớ bỡnh thng ca dõy, vi biờn 3cm v chu k 1,8s. sau 3 giõy
chuyn ng truyn c 15m dc theo dõy. Tỡm bc súng ca súng to thnh truyn trờn dõy.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
1
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Câu 3 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, tại thời điểm
0t =
, thấy chiếc phao đang nhô
lên. Sau thời gian
( )
s36t =
, chiếc phao nhô lên lần thứ 10. Biết khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên
tiếp là
( )
m6


. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nớc biển.
A. 0,375 m/s B. 0,411 m/s C. 0, 75 m/s D. 0,5 m/s
Câu 4 Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là
( )
m5
. Một thuyền máy đi ngợc chiều sóng thì tần
số va chạm của sóng vào thuyền là
( )
Hz4
. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là
( )
Hz2
. Tính vận
tốc truyền sóng. Biết vận tốc của sóng lớn hơn vận tốc của thuyền.
A. 15 m/s B. 14 m/s C. 13 m/s D. 12 m/s
Câu 5 Tại một điểm A trên mặt thoáng của một chất lỏng yên tĩnh, ngời ta nhỏ xuống đều đặt các giọt
nớc giống nhau cách nhau
( )
s01,0
. Điểm A dao động tạo ra trên mặt nớc một sóng có biên độ
( )
cm4,0a =
. Biết khoảng cách giữa
7
gợn lồi là
( )
cm3
. Chiếu sáng mặt nớc bằng một đèn nhấp
nháy phát ra 25 chớp sáng trong một giây. Hỏi khi đó ngời ta sẽ quan sát thấy gì?
A. Mặt nớc phẳng lặng B. Dao động C. Mặt nớc sóng sánh D. gợn lồi, gợn lõm đứng yên

Câu 6 Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng ta gây dao động tại O có chu kì
( )
s5,0
. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc là
( )
s/m4,0
. Tính khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O, theo
phơng truyền sóng.
A. 1 m B. 2 m C. 2,5 m D. 0,5 m
Câu 7 Mt súng ngang truyn trờn si dõy n hi rt di vi vn tc súng 0,2m/s, chu k
dao ng 10s. Khong cỏch gia hai im gn nhau nht trờn dõy dao ng ngc pha
nhau l
A. 1,5m B. 1m C. 0,5m D. 2m
Dạng 2 Độ lệch pha
Câu 1 Một sóng cơ học đợc truyền dọc theo phơng Oy với vận tốc
( )
s/m1v =
. Quan sát hai điểm A
và B trên trên phơng truyền sóng cách nhau một khoảng
( )
cm40d =
, cho thấy chúng luôn luôn dao
động cùng pha. Tính tần số sóng, biết rằng bớc sóng chỉ vào khoảng từ
( )
m12,0
đến
( )
m17,0
.

A. 7,5 Hz B. 8,5 Hz C. 6,5 Hz D. 4,5 Hz
Câu 2 Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số thay đổi đợc trong khoảng từ
( )
Hz40
đến
( )
Hz53
, theo phơng vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận
tốc không đổi
( )
s/m5v =
. Tính tần số để điểm M cách O một khoảng bằng
( )
cm20
luôn dao động
cùng pha với O?
A. 50 Hz B. 40 Hz C. 45 Hz D. 52 Hz
Câu 3 Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động theo phơng vuông góc với sợi dây tạo ra sóng
ngang lan truyền trên dây với vận tốc
( )
s/cm40v =
. Xét một điểm M trên dây và cách O một đoạn
( )
cm120
, ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với O một góc
( )
+= 5,0n
với
Zn


Tính
chu kì. Biết chu kì có giá trị trong khoảng từ
( )
s4
đến
( )
s10
.
A. 4 s B. 5 s C. 6 s D. 7 s
Câu 4 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phơng vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền
sóng trên dây là
( )
s/m4v =
. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn
( )
cm40
, ngờii ta thấy M
luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc
( )
+= 5,0n
với
, 2,1,0n =
Tính tần số. Biết tần
số f có giá trị trong khoảng từ
( )
Hz8f
1
=
đến
( )

Hz13f
2
=
.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz
Dạng 3 Viết phơng trình sóng
Câu 1 Sóng truyền với vận tốc
( )
s/m10v =
từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phơng truyền
sóng
( )( )
mMO 5,0=
. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phơng trình sóng tại M, biết phơng trình sóng
tại điểm O:
( ) ( )
cm6/t10sin5u +=
.
A.
( ) ( )
cm3/5t10sin5u
M
+=
B.
( ) ( )
cm3/t10sin5u
M
=
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
2

Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
C.
( ) ( )
cm6/t10sin5u
M
=
D.
( ) ( )
cm9/t10sin5u
M
=
Câu 2 Sóng truyền với vận tốc
( )
s/m10v =
từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phơng truyền
sóng
( )( )
m5,0dMO ==
. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phơng trình sóng tại O, biết phơng trình
sóng tại điểm M:
( ) ( )
cm6/t10sin5u
M
+=
.
A.
( ) ( )
cm4/t10sin5u +=
B.
( ) ( )

cmtu 3/10sin5

=
C.
( ) ( )
cm6/t10sin5u =
D.
( ) ( )
cm3/2t10sin5u +=
Dạng 4 Cho biết li độ ở thời điểm này tìm li độ ở thời điểm khác
Câu 1 Một sóng cơ học đợc truyền theo phơng Oy với biên độ không đổi. Phơng trình dao động tại
nguồn O có dạng
)mm(t
6
sin4u

=
. Tại thời điểm
1
t
li độ của điểm O là
( )
mm32u =
và u đang
giảm. Tính li độ tại điểm O sau thời điểm
1
t
một khoảng
( )
s3

.
A. 2,5 mm B. 2 mm C. 2 mm D. 3 mm
Câu 2 Một sóng cơ học đợc truyền từ O theo phơng y với vận tốc
( )
s/cm40v =
. Dao động tại O có
phơng trình:
( )
cmt
2
sin4x

=
. Năng lợng sóng cơ bảo toàn khi truyền đi. Biết li độ dao động tại điểm
M cách nguồn 1 đoạn d, ở thời điểm
0
tt =

( )
cm3
. Hãy xác định li độ của điểm đó sau thời điểm đó
( )
s6
.
A. 2,5 mm B. 2 mm C. 2 mm D. - 3 mm
Câu 3 Một sóng cơ học đợc truyền theo phơng Ox với biên độ không đổi. Phơng trình dao động tại M
có dạng
)cm(t
6
sin4u







+

=
. Tại thời điểm
1
t
li độ của điểm M là
( )
cm32u =
thì li độ tại điểm M
sau thời điểm
1
t
một khoảng
( )
s3
chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau
A. 2,5 mm B. 3 mm C. 2 mm D. 3 mm
Dạng 5 Dựa vào phơng trình sóng xác định các đại lợng
Cõu 1 Mt súng c hc truyn dc theo trc Ox cú phng trỡnh u = 28cos(20x - 2000t)
(cm), trong ú x l to c tớnh bng một (m), t l thi gian c tớnh bng giõy (s).
Vn tc ca súng l
A. 334 m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s
Câu 2 Một sóng cơ học đợc truyền từ O theo phơng y với vận tốc

( )
s/cm40v =
. Dao động tại O có
phơng trình:
( )
cmt
2
sin4x

=
. Xác định bớc sóng .
A. 1,6 m B. 1,8 m C. 2,0 m D. 2,2 m
Vấn đề 2: Hiện tợng giao thoa sóng
Dạng 1 Điều kiện giao thoa
Kiểu 1 : Hai nguồn kết hợp cùng pha
Câu 1 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha cùng tần số
( )
Hz25f =
. Tại một điểm M trên mặt nớc cách các nguồn A, B những khoảng lần lợt

21
d;d
. Vận tốc truyền sóng là
( )
s/cm100v =
. Xác định điều kiện để M nằm trên gợn lõm
A.
( )
cmm4dd

21
=
B.
( )
cm2m4dd
21
+=
C.
( )
cm1m2dd
21
+=
D.
( )
cm1m2dd
21
=
Kiểu 2 : Hai nguồn kết hợp bất kì
Câu 1 Tại hai điểm
21
SS và
trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng
đứng với các phơng trình lần lợt là
( )
2/t50sinau
11
+=

( )
+= t50sinau

22
. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là
( )
s/cm100v =
. Khi đó trên mặt chất lỏng xuất hiện các gợn lồi và gợn lõm hình
hypebol xen kẽ nhau. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn
21
SS và
lần lợt là
21
dd và
.
Xác định điều kiện để M nằm trên gợn lõm?
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
3
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
A.
( )
cm1m4dd
21
+=
B.
( )
cm1m4dd
21
=
C.
( )
cm1m2dd

21
+=
D.
( )
cm1m2dd
21
=
Dạng 2 Điểm cực đại, cực tiểu
Kiểu 1 : Hỏi điểm M thuộc cực đại, cực tiểu
Câu 1 Trên mặt nớc có hai nguồn phát sóng kết hợp
21
SS và
cách nhau
( )
cm10
, dao động theo các
phơng trình lần lợt là:
( ) ( ) ( ) ( )
cm2/t50sinau;cmt50sinau
2211
+=+=
. Khi đó trên mặt nớc xuất
hiện các vân cực đại và vân cực tiểu. Vận tốc truyền sóng của các nguồn trên mặt nớc là
( )
s/cm100
.
Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là
( )
cm5PSPS
21

=
,
( )
cm7QSQS
21
=
. Hỏi các điểm P, Q nằm trên đờng dao động cực đại hay cực tiểu?
A. P, Q thuộc cực đại B. P, Q thuộc cực tiểu C. P cực đại, Q cực tiểu D. P cực tiểu, Q cực đại
Câu 2 Tại hai điểm
BA và
trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng
đứng với các phơng trình lần lợt là
( ) ( )
cm2/t30sinau
11
+=

( )
cmt30sinau
22
=
. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là
( )
s/cm60v =
. Khi đó trên mặt chất lỏng xuất hiện các gợn lồi và gợn lõm
hình hypebol xen kẽ nhau. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều các nguồn
BA và
. Hỏi điểm M
nằm trên gợn lồi hay gợn lõm?

A. lồi B. lõm C. Không lồi, không lõm
Câu 3 Trong thí nghiệm giao thoa sóng, ngời ta tạo ra trên mặt nớc hai nguồn sóng A và B dao động
điều hoà theo phơng vuông góc với mặt nớc với phơng trình:
( )
cmt10sin5uu
BA
==
. Biết vận tốc
truyền sóng
( )
s/cm20v =
; biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nớc có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn A và B thoả mãn
( )
cm10BNAN =
. Hỏi điểm này nằm trên đờng dao
động cực đại hay đờng đứng yên? là đờng thứ bao nhiêu và về phía nào so với đờng trung trực của
AB?
A. Nằm trên đờng đứng yên thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía A.
B. Nằm trên đờng đứng yên thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía A.
C. Nằm trên đờng đứng yên thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía B.
D. Nằm trên đờng đứng yên thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía B.
Kiểu 2 : Cho biết điểm M thuộc cực đại, cực tiểu
Câu 1 Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp
BA và
dao động theo phơng
thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số
( )
Hz20f =
tác động lên mặt nớc tại hai điểm A và B. Tại một

điểm M trên mặt nớc cách A một khoảng
( )
cm25d
1
=
và cách B một khoảng
( )
cm5,20d
2
=
, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy các cực đại khác. Tính vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc.
A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 60 cm/s
Câu 2 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha cùng tần số
( )
Hz16f =
. Tại một điểm M trên mặt nớc cách các nguồn A, B những khoảng lần lợt là
( ) ( )
cm5,25d;cm30d
21
==
, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy các
cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A. 34 m/s B. 24 m/s C. 44 m/s D. 60 m/s
Câu 3 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha cùng tần số
( )
Hz13f =

. Tại một điểm M trên mặt nớc cách các nguồn A, B những khoảng lần lợt là
( ) ( )
cm21d;cm19d
21
==
, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB không có cực
đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A. 26 m/s B. 40 m/s C. 50 m/s D. 60 m/s
Câu 4 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 25 cm, d
2
= 20 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có ba dãy các cực đại khác. Tính vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc.
A. 30 m/s B. 40 m/s C. 25 m/s D. 60 m/s
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
4
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Câu 5 Trong thí nghiệm giao thoa sóng, ngời ta tạo ra trên mặt nớc hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3
dao động với phơng trình
( )
cmt100sinauu
BA
==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một
vân cực đại là trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa

hai vân cực đại ngoài cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là
( )
cm8,2
. Tính vận tốc truyền pha dao động
trên mặt nớc.
A. 30 cm/s B. 10 cm/s C. 25 cm/s D. 20 cm/s
Câu 6 Trong một môi trờng vật chất đàn hồi có hai nguồn
21
S,S
cách nhau
( )
cm5,9
phát dao động
cùng phơng, cùng tần số
( )
Hz100f =
, cùng biên độ dao động và có pha lệch nhau không đổi theo
thời gian. Khi đó tại vùng giữa
21
S,S
ngời ta quan sát thấy xuất hiện 10 vân dao động cực đại và
những vân này cắt đoạn
21
S,S
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần t
các đoạn còn lại. Tính vận tốc truyền sóng trong môi trờng đó.
A. 3 m/s B. 2 m/s C. 2,5 m/s D. 5 m/s
Câu 7 Trong một môi trờng vật chất đàn hồi có hai nguồn A, B cách nhau
( )
cm10

phát dao động
cùng phơng, cùng tần số, có pha lệch nhau không đổi theo thời gian. Khi đó tại vùng giữa A và B ngời
ta quan sát thấy xuất hiện 10 đờng dao động cực đại và những đờng này cắt đoạn AB thành 11 đoạn
mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần hai các đoạn còn lại. Tính tần số sóng. Biết vận
tốc truyền sóng trong môi trờng đó là
( )
s/m5,0v =
.
A. 25 Hz B. 30 Hz C. 35 Hz D. 40 Hz
Câu 8 Trong thớ nghim giao thoa súng nc cú 2 ngun A v B dao ng vi phng
trỡnh x = 0,4sin(40t)cm . im M trờn mt nc cỏch A v B cỏc khong MA = 14cm v
MB = 20cm luụn dao ng vi biờn cc i. Gia M v ng trung trc ca AB cũn cú
hai dóy cc i khỏc. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt nc .
A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s
Câu 9 Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U (hai nhánh của nó cách nhau
( )
cm8
) đợc gắn vào
đầu một lá thép nằm ngang và đợc đặt cho hai đầu
21
, SS
của sợi dây thép chạm nhẹ vào mặt nớc.
Cho lá thép rung với tần số
( )
Hzf 100=
, biên độ dao động của
21
, SS

( )

mm4,0
. Khi đó trên mặt n-
ớc tại vùng giữa
21
, SS
ngời ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn lồi và những gợn này cắt đoạn
21
, SS

thành 6 đoạn mà hai đoạn đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Tính vận tốc truyền sóng trên
mặt nớc.
A. 320 cm/s B. 300 cm/s C. 200 cm/s D. 100 cm/s
Dạng 3 Số cực đại cực tiểu
Kiểu 1 Số cực đại cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn
Câu 1 Tại hai điểm
21
OO và
trên mặt chất lỏng cách nhau
( )
cm10
có hai nguồn phát sóng kết hợp
dao động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cmt10sinau;cmt10sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng
( )
s/cm20v =

. Tìm số cực đại trên đoạn
21
OO
.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 2 Tại hai điểm
21
OO và
trên mặt chất lỏng cách nhau
( )
cm10
có hai nguồn phát sóng kết hợp
dao động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cmt10sinau;cmt10sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng
( )
s/cm20v =
. Tìm số cực tiểu trên đoạn
21
OO
.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 3 Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau
( )
cm21
dao động theo các phơng trình

( )
cmt4sinau
11
=
,
( ) ( )
cmt4sin4u
2
+=
, lan truyền trong môi trờng với vận tốc
( )
s/cm12v =
. Tìm số điểm dao động
cực đại trên đoạn thẳng AB
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
5
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Câu 4 Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau
( )
cm21
dao động theo các phơng trình
( )
cmt4sinau
11
=
,
( ) ( )
cmt4sin4u
2

+=
, lan truyền trong môi trờng với vận tốc
( )
s/cm12v =
. Tìm số điểm dao động
cực tiểu trên đoạn thẳng AB
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 5 Hai đầu A và B (
( )
cm5,6AB =
) của một dây thép nhỏ hình chữ U đợc chạm nhẹ vào mặt nớc.
Cho dây thép dao động điều hoà theo phơng vuông góc với mặt nớc với tần số
( )
Hz40f =
. Biết vận
tốc truyền sóng
( )
s/cm32v =
. Tìm số gợn lồi trên đoạn AB.
A. 18 B. 19 C. 17 D. 16
Câu 6 Hai nguồn sang kết hợp
21
OO và
cách nhau
( )
cm20
dao động theo các phơng trình
( )
cmt4sinau
11

=
,
( )
cmt4sin4u
2
=
, lan truyền trong môi trờng với vận tốc
( )
s/cm12v =
. Tìm số
điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng
21
OO
.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 7 Trong môi trờng vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp
21
, SS
giống hệt nhau cách nhau
( )
cm5
. Nếu sóng do hai nguồn này tạo ra có bớc sóng
( )
cm2=
thì trên đoạn
21
, SS
có thể quan sát đợc
bao nhiêu cực đại giao thoa (không kể hai vị trí
21

, SS
của hai nguồn).
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Kiểu 2 Số cực đại cực tiểu trên EF thuộc đoạn thẳng nối hai nguồn
Câu 1 Tại hai điểm
BA và
trên mặt chất lỏng cách nhau
( )
cm15
có hai nguồn phát sóng kết hợp
dao động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cmt40sinau;cmt40sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng
( )
s/cm40v =
. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho
FBEFAE ==
. Tìm số cực
đại trên đoạn
EF
.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 2 Tại hai điểm
BA và
trên mặt chất lỏng cách nhau
( )

cm15
có hai nguồn phát sóng kết hợp
dao động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cmt40sinau;cmt40sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng
( )
s/cm40v =
. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho
FBEFAE ==
. Tìm số cực
tiểu trên đoạn
EF
.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 3 Tại hai điểm
BA và
trên mặt nớc cách nhau
( )
cm16
có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cm2/t30sinau,cmt30sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên mặt

nớc
( )
s/cm30v =
. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho
( )
cm2FBAE ==
. Tìm số cực tiểu trên
đoạn
EF
.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 4 Tại hai điểm
BA và
trên mặt chất lỏng cách nhau
( )
cm15
có hai nguồn phát sóng kết hợp
dao động theo phơng trình:
( ) ( ) ( )
cmt40sinau;cmt40sinau
2211
+==
. Vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng
( )
s/cm40v =
. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho
FBEFAE ==
. Tìm số cực
đại trên đoạn

EF
.
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Kiểu 3 Số cực đại cực tiểu trên CD không thuộc đoạn thẳng nối hai nguồn
Câu 1 Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp
BA và
dao động theo phơng thẳng đứng với phơng
trình lần lợt là
( )
cmt8sinau
11
=
,
( ) ( )
cmt8sinau
22
+=
. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nớc tại hai
điểm A và B cách nhau
( )
cm8
. Biết vận tốc truyền sóng
( )
s/cm4v =
. Gọi C và D là hai điểm trên
mặt nớc sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh
( )
cm6BC =
. Tính số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn CD.

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
6
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Câu 2 Trên mặt nớc có hai nguồn kết hợp
BA và
dao động theo phơng thẳng đứng với phơng trình
lần lợt là
( ) ( )
cm6/t40sinau
11
+=
,
( ) ( )
cm2/t40sinau
22
+=
. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nớc
tại hai điểm A và B cách nhau
( )
cm18
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc
( )
s/cm120v =
. Gọi C
và D là hai điểm trên mặt nớc sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ cực
tiểu trên đoạn CD.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Dạng 4 Phơng trình sóng tổng hợp
Kiểu 1 Viết phơng trình sóng và tính biên độ sóng tổng hợp

Câu 1 Trong thí nghiệm giao thoa sóng, ngời ta tạo ra trên mặt nớc hai nguồn sóng A và B dao động
điều hoà theo phơng trình:
( ) ( )
cm6/t10sin5u
A
+=
,
( ) ( )
cm2/t10sin5u
B
+=
. Biết vận tốc truyền
sóng
( )
s/cm10v =
; biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Viết phơng trình dao động tổng hợp tại
điểm M trên mặt nớc cách A một khoảng
( )
cm9d
1
=
và cách B một khoảng
( )
cm8d
2
=
.
A.
( ) ( )
cm6/49t10sin5u

M
=
B.
( ) ( )
cm6/49t10sin5u
M
=
C.
( ) ( )
cm6/9t10sin5u
M
=
D.
( ) ( )
cm6/9t10sin5u
M
=
Câu 2 Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ
21
OO và
phát sóng kết hợp dao
động theo các phơng trình lần lợt là:
( )
cmt240sin4u
1
=
,
( ) ( )
cmt240sin4u
2

+=
. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng
( )
s/cm60v =
. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Viết phơng trình dao
động tổng hợp tại điểm M trên mặt thoáng chất lỏng cách
21
O,O
những đoạn
21
d,d
.
A.
( ) ( )( ) ( )
cmdd2t240sinddcos8u
2121M
+=
B.
( ) ( )( ) ( )
cmdd2t240sindd2cos8u
2121M
+=

C.
( ) ( )( ) ( )
cmddt240sindd2cos8u
2121M
+=
D.

( ) ( )( ) ( )
cmddt240sinddcos8u
2121M
+=
Câu 3 Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau
( )
cm20
dao động theo phơng trình
( )
cmt4sin4xx
21
==
,
lan truyền trong môi trờng với vận tốc
( )
s/cm12v =
. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi từ các
nguồn. Xét các điểm M, N, P trên đoạn thẳng nối
21
OO và
sao cho MA = 9,5 cm, NA = 10,75 cm, PA
= 11 cm. Biên độ dao động tổng hợp tại các điểm đó lần lợt là
A.
( )
cm34
,
( )
cm24
,
( )

cm4
B.
( )
cm34
,
( )
cm4
,
( )
cm24
C.
( )
cm4
,
( )
cm24
,
( )
cm34
D.
( )
cm24
,
( )
cm34
,
Câu 4 Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U (hai nhánh của nó cách nhau
( )
cm8
) đợc gắn vào

đầu một lá thép nằm ngang và đợc đặt cho hai đầu
21
S,S
của sợi dây thép chạm nhẹ vào mặt nớc.
Cho lá thép rung với tần số
( )
Hz100f =
, biên độ dao động của
21
S,S

( )
cm4
. Khi đó trên mặt nớc
tại vùng giữa
21
S,S
ngời ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn lồi và những gợn này cắt đoạn
21
, SS
thành
6 đoạn mà hai đoạn đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Tính biên độ dao động tại M trên mặt
nớc cách
21
S,S
lần lợt
( ) ( )
cm8,8d,cm8d
21
==

.
A.
( )
cm24
B.
( )
cm34
C.
( )
cm4
D.
( )
cm32
Câu 4 Trong thí nghiệm giao thoa sóng, ngời ta tạo ra trên mặt nớc hai nguồn sóng A và B dao động
điều hoà theo phơng vuông góc với mặt nớc với phơng trình:
( )
cmt10sin5uu
BA
==
. Biết vận tốc
truyền sóng
( )
s/cm20v =
; biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên dao động tổng hợp tại
điểm M trên mặt nớc cách A một khoảng
( )
cm2,7d
1
=
và cách B một khoảng

( )
cm2,8d
2
=
.
A.
( )
cm25
B.
( )
cm35
C.
( )
cm4
D.
( )
cm32
Câu 5 Trong thí nghiệm giao thoa sóng, ngời ta tạo ra trên mặt nớc hai nguồn sóng A, B cách nhau
một khoảng
( )
cm30
, dao động theo phơng thẳng đứng với các phơng trình lần lợt là:
( ) ( )
cm4/t10sin5u
A
+=
,
( )
cmt10sin5u
B

=
. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vận tốc
truyền sóng
( )
s/cm40v =
. Trung điểm I của đoạn AB có phải là điểm dao động với biên độ cực đại
hay không? Xác định biên độ dao động đó.
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
7
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
A. có, 10 cm B. không, 5 cm
C. không,
( )
cm225 +
D. không,
( )
cm25
Câu 6 Hai đầu A và B của một dây thép nhỏ hình chữ U đợc chạm nhẹ vào mặt nớc. Cho dây thép
dao động điều hoà theo phơng vuông góc với mặt nớc với tần số góc
( )
srad /160

=
. Cho biết vận
tốc truyền sóng
( )
s/cm32v =
và khoảng cách hai nguồn
( )
cm5,6AB =

; biên độ sóng không đổi
( )
cm1a =
. Chọn pha ban đầu của hai nguồn A, B bằng không. Tính biên độ dao động tổng hợp tại
các điểm M, N trên mặt nớc sao cho các khoảng cách:
( )
cm7,6MA =
,
( )
cm5MB =
,
( ) ( )
cm09,5NB,cm79,7NA ==
.
A.
( ) ( )
cm2A,cm2A
NM
==
B.
( ) ( )
cm3A,cm2A
NM
==
C.
( ) ( )
cm3A,cm3A
NM
==
D.

( ) ( )
cm2A,cm3A
NM
==
Kiểu 2 Hai vân cùng loại đi qua 2 điểm
Câu 1 Hai nguồn
21
S,S
dao động theo các phơng trình
( ) ( )
mmt200sinau;mmt200sinau
21
==

trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía đờng trung trực của
21
SS
ta thấy vân bậc
k
đi qua
điểm M có hiệu số
( )
mm12MSMS
21
=
và vân bậc
3k +
(cùng loại với vân k) đi qua điểm M' có
( )
mm36S'MS'M

21
=
. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân, các vân là cực đại hay cực tiểu.
A. 25cm/s, cực tiểu B. 80 cm/s, cực tiểu C. 25cm/s, cực đại D. 80cm/s, cực đại
Câu 2 Hai nguồn kết hợp
21
, SS
dao động theo các phơng trình
( ) ( )
cm4/t90sinau
11
+=
,
( ) ( )
cm2/t90sinau
22
+=
trên mặt nớc, tạo ra một hệ thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân
bậc
k
đi qua điểm P có hiệu số
( )
cm5,13PSPS
21
=
và vân bậc
2k +
(cùng loại với vân k) đi qua
điểm
'P

có hiệu số
( )
cm5,21S'PS'P
21
=
. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt nớc. Các vân nói trên là
vân cực đại hay cực tiểu.
A. 250cm/s, cực tiểu B. 180 cm/s, cực tiểu C. 180 cm/s, cực đại D. 80cm/s, cực đại
Câu 3 Hai nguồn kết hợp
BA,
dao động trên mặt nớc theo phơng thẳng đứng theo các phơng trình
( ) ( )
cm2/t100sin2u
1
+=
,
( )
cmt100sin2u
2
=
. Khi đó trên mặt nớc, tạo ra một hệ thống vân giao
thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc
k
đi qua điểm P có hiệu số
( )
cm5PBPA =
và vân bậc
1+k

(cùng loại với vân k) đi qua điểm

'P
có hiệu số
( )
cm9B'PA'P =
. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt
nớc. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực tiểu.
A. 150cm/s, cực tiểu B. 180 cm/s, cực tiểu C. 250cm/s, cực đại D. 200cm/s, cực đại
Câu 4 Hai nguồn kết hợp
BA,
dao động trên mặt nớc theo phơng thẳng đứng theo các phơng trình
( ) ( )
cmtsinu
1
+=
,
( )
cmtsinu
2
=
. Khi đó trên mặt nớc, tạo ra một hệ thống vân giao thoa. Quan
sát cho thấy, vân bậc
k
đi qua điểm P có hiệu số
( )
cm5,1PBPA =
và vân bậc
2+k
(cùng loại với
vân k) đi qua điểm
'P

có hiệu số
( )
cm5,4B'PA'P =
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc
( )
s/cm30v =
. Tìm tần số sóng. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực tiểu.
A. 20 Hz, tiểu B. 20 Hz, đại C. 50 Hz, đại D. 50 Hz, tiểu
Kiểu 3 Điểm gần nhất dao động cùng pha, ngợc pha, lệch pha với các nguồn
Câu 1 Hai nguồn kết hợp
21
, SS
cách nhau một khoảng là
( )
mm50
đều dao động theo phơng trình
( )
mmt200sinau =
trên mặt nớc. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc
( )
s/m8,0v =
và biên độ
sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đờng
trung trực của
21
SS
cách nguồn
1
S
bao nhiêu?

A. 32 mm B. 28 mm C. 34 mm D. 35 mm
Câu 2 Hai nguồn kết hợp
21
, SS
cách nhau một khoảng là
( )
mm50
đều dao động theo phơng trình
( )
mmt200sinau =
trên mặt nớc. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc
( )
s/m8,0v =
và biên độ
sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngợc pha với các nguồn nằm trên đờng
trung trực của
21
SS
cách nguồn
1
S
bao nhiêu?
A. 32 mm B. 28 mm C. 24 mm D. 26 mm
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
8
Trêng THPT TriƯu S¬n 4 - ¤n lun thi §H – Lª §×nh S¸ng
C©u 3 Hai ngn kÕt hỵp
21
, SS
c¸ch nhau mét kho¶ng lµ

( )
mm50
®Ịu dao ®éng theo ph¬ng tr×nh
( )
mmt200sinau π=
trªn mỈt níc. BiÕt vËn tèc trun sãng trªn mỈt níc
( )
s/m8,0v =
vµ biªn ®é
sãng kh«ng ®ỉi khi trun ®i. Hái ®iĨm gÇn nhÊt dao ®éng lƯch pha
( ) ( )
Zn5,0n ∈π+
víi c¸c ngn
n»m trªn ®êng trung trùc cđa
21
SS
c¸ch ngn
1
S
bao nhiªu?
A. 32 mm B. 28 mm C. 24 mm D. 26 mm
C©u 4 Hai ngn kÕt hỵp
21
, SS
c¸ch nhau mét kho¶ng lµ
( )
cm11
®Ịu dao ®éng theo ph¬ng tr×nh
( )
mmt20sinau π=

trªn mỈt níc. BiÕt vËn tèc trun sãng trªn mỈt níc
( )
s/m4,0v =
vµ biªn ®é sãng
kh«ng ®ỉi khi trun ®i. Hái ®iĨm gÇn nhÊt dao ®éng ngỵc pha víi ngn trªn ®êng trung trùc cđa
21
SS
c¸ch ngn
1
S
bao nhiªu?
A. 32 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 14 cm
C©u 5 Trong thÝ nghiƯm giao thoa sãng, ngêi ta t¹o ra trªn mỈt níc hai ngn sãng A, B dao ®éng víi
ph¬ng tr×nh
( )
cmt200sin5uu
BA
π==
. Coi biªn ®é sãng kh«ng ®ỉi khi trun ®i. Mét hƯ v©n giao thoa
xt hiƯn gåm mét v©n cùc ®¹i lµ trung trùc cđa ®o¹n AB vµ cã 14 v©n cùc ®¹i d¹ng hypecbol ph©n
bè ®Ịu ë hai bªn. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai v©n cùc ®¹i ngoµi cïng ®o däc theo ®o¹n th¼ng AB lµ
( )
cm5,3
.Hai ®iĨm M, N trªn mỈt níc víi
( ) ( ) ( ) ( )
cm5,4BN;cm25,4AN,cm3BM,cm4AM ====
. So
s¸nh tr¹ng th¸i dao ®éng cđa c¸c ngn víi tr¹ng th¸i dao ®éng cđa hai ®iĨm M, N.
A. N dao ®éng cïng pha víi c¸c ngn, M dao ®éng cùc ®¹i
B. M dao ®éng cïng pha víi c¸c ngn, N kh«ng dao ®éng

C. N dao ®éng ngỵc pha víi c¸c ngn, M kh«ng dao ®éng
D. M dao ®éng ngỵc pha víi c¸c ngn, N kh«ng dao ®éng
VÊn ®Ị 2 sãng dõng
D¹ng 1 Sãng dõng trªn d©y
C©u 1 Mét thanh m¶nh ®µn håi OA cã ®Çu A tù do, ®Çu O ®ỵc kÝch thÝch dao ®éng theo ph¬ng vu«ng
gãc víi thanh víi tÇn sè
( )
Hz100f =
. BiÕt vËn tèc trun sãng trªn thanh lµ
( )
s/m4
. Khi chiỊu dµi
cđa thanh lµ
( )
cm21
th× quan s¸t ®ỵc sãng dõng trªn thanh víi O lµ nót A lµ bơng. X¸c ®Þnh sè nót vµ
sè bơng:
A. 11 nót, 11 bơng B. 11 nót, 12 bơng C. 12 nót, 11 bơng D. 12 nót, 12 bơng
C©u 2 Mét thanh m¶nh ®µn håi OA cã ®Çu A tù do, ®Çu O ®ỵc kÝch thÝch dao ®éng theo ph¬ng vu«ng
gãc víi thanh víi tÇn sè
f
. BiÕt vËn tèc trun sãng trªn thanh lµ
( )
s/m4
. NÕu chiỊu dµi cđa thanh
( )
cm80
th× tÇn sè dao ®éng ph¶i lµ bao nhiªu ®Ĩ trªn thanh cã 8 bơng sãng dõng víi O lµ nót A lµ
bơng?
( )

Hz75,18f =
A. 18,75 Hz B. 19,75 Hz C. 20,75 Hz D. 25 Hz
C©u 3 Mét thanh m¶nh ®µn håi OA cã ®Çu A tù do, ®Çu O ®ỵc kÝch thÝch dao ®éng theo ph¬ng vu«ng
gãc víi thanh víi tÇn sè
( )
Hz100f =
. BiÕt vËn tèc trun sãng trªn thanh lµ
( )
s/m4
. ChiỊu dµi cđa
thanh ph¶i lµ bao nhiªu ®Ĩ trªn thanh cã 8 bơng sãng dõng víi O lµ nót A lµ bơng?
A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm
C©u 4 Mét thanh m¶nh ®µn håi OA dµi 15 cm cã ®Çu A tù do, ®Çu O ®ỵc kÝch thÝch dao ®éng theo ph-
¬ng vu«ng gãc víi thanh víi tÇn sè
f
. BiÕt vËn tèc trun sãng trªn thanh lµ
( )
s/m4
. Trªn thanh cã 8
bơng sãng dõng víi O lµ nót A lµ bơng? TÝnh f
A. 210 Hz B. 100 Hz C. 80 Hz D. 150 Hz
Câu 5 Cho một sóng tần số f = 10 (Hz) truyền trên sợi dây có chiều dài 10 (m). Khi có sóng dừng ta thấy
trên dây có 5 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu). Vận tốc truyề sóng trên dây là:
A. 0,5 (m/s) B. 50 (m/s) C. 0,4 (m/s) D. 40 (m/s)
Câu 6 Một dây đàn dài 60 cm phát ra âm thanh một âm thanh có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn,
người ta thấy có 4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Từ giả thiết đó, điều nào sau đây là sai?
A. Chiều dài dây là  = 4λ B. Chiều dài dây là  =3λ/2
C. Bước sóng là λ = 40 cm D. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40 m/s
Vèn q gi¸ nhÊt cđa con ngêi lµ trÝ t!
9

Trêng THPT TriƯu S¬n 4 - ¤n lun thi §H – Lª §×nh S¸ng
Câu 7 Sóng truyền trên sợi dây đàn được căng thẳng qua 2 điểm AB có bước sóng là 12cm, trên dây đàn có
sóng dừng. Điều nào sau đây là sai. Tại một điểm trên dây đàn cách A một đoạn
A. 24cm là nút B. 27cm là bụng C. 6cm là nút D. 3cm là nút
C©u 8 Mét sỵi d©y cã chiỊu dµi 1 m hai ®Çu cè ®Þnh. KÝch thÝch cho sỵi d©y dao ®éng víi tÇn sè f th×
trªn d©y xt hiƯn sãng dõng. BiÕt tÇn sè chØ cã thĨ thay ®ỉi trong kho¶ng tõ
( )
Hz300
®Õn
( )
Hz450
.
VËn tèc trun dao ®éng lµ
( )
s/m320
. X¸c ®Þnh f.
A. 320 Hz B. 300 Hz C. 400 Hz D. 420 Hz
D¹ng 2 Sãng dõng trong cét khÝ
C©u 1 Mét ngn dao ®éng víi tÇn sè
( )
Hzf 5,212=
, t¹o nªn sãng ©m trong kh«ng khÝ. BiÕt vËn tèc
trun ©m trong kh«ng khÝ lµ
( )
smv /340=
. T¹i cïng mét thêi ®iĨm, dao ®éng cđa c¸c phÇn tư trong
kh«ng khÝ c¸ch nhau
( )
cm80
theo ph¬ng trun sãng cã hiƯu sè pha lµ bao nhiªu?

A. π B. 2π C. 3π D. 4π
C©u 1 Mét ngn dao ®éng víi tÇn sè
( )
Hz5,212f =
, t¹o thµnh sãng ©m dõng. TÝnh kho¶ng c¸ch
gi÷a mét bơng vµ mét nót gÇn nhÊt trªn ®o¹n th¼ng nèi hai ngn. BiÕt vËn tèc trun ©m trong
kh«ng khÝ lµ
( )
s/m340v =
.
A.
( )
m8,0
B.
( )
m4,0
C.
( )
m2,1
D.
( )
m6,1
C©u 2 Mét ©m thoa nhá ®Ỉt trªn miƯng cđa mét èng kh«ng khÝ h×nh trơ AB, chiỊu dµi l
cđa èng khÝ cã thĨ thay ®ỉi ®ỵc nhê dÞch chun mùc níc ë ®Çu B (xem h×nh vÏ ). Khi
©m thoa giao ®éng ta thÊy trong èng cã mét sãng dõng ỉn ®Þnh. VËn tèc trun ©m
trong kh«ng khÝ lµ
( )
smv /340=
. Khi chiỊu dµi èng thÝch hỵp ng¾n nhÊt
( )

cml 13
0
=
th×
©m thanh nghe to nhÊt. BiÕt r»ng víi èng khÝ nµy ®Çu B bÞt kÝn lµ mét nót sãng, ®Çu A
hë lµ mét bơng sãng. Khi dÞch chun mùc níc ë ®Çu B ®Ĩ chiỊu dµi
( )
cml 65=
th× ta l¹i
thÊy ©m thanh còng nghe rÊt râ. X¸c ®Þnh sè bơng sãng trong phÇn gi÷a hai ®Çu A, B.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 3 §Ĩ ®o vËn tèc trun sãng ©m trong kh«ng khÝ ta dïng mét ©m thoa cã tÇn sè
( )
Hz1000f =
®·
biÕt ®Ĩ kÝch thÝch dao ®éng cđa mét cét kh«ng khÝ trong mét b×nh thủ tinh (h×nh vÏ). Thay ®ỉi ®é cao
cđa cét kh«ng khÝ trong b×nh b»ng c¸ch ®ỉ dÇn níc vµo b×nh. Khi chiỊu cao cđa cét kh«ng khÝ lµ
( )
cm50
th× ©m ph¸t ra nghe to nhÊt. TiÕp tơc ®ỉ thªm dÇn níc vµo b×nh cho ®Õn khi l¹i nghe ®ỵc ©m
to nhÊt. ChiỊu cao cđa cét kh«ng khÝ lóc ®ã lµ
( )
cm35'=
. Gi¶i thÝch hiƯn tỵng vµ tÝnh vËn tèc trun
©m trong kh«ng khÝ.
A.
( )
s/m200
B.
( )

s/m300
C.
( )
s/m350
D.
( )
s/m360
C©u 4 BiÕt vËn tèc trun ©m trong kh«ng khÝ ë ®iỊu kiƯn trong thÝ nghiƯm lµ
( )
s/m343
. C¸c tiÕng ån
u trong phßng thÝ nghiƯm t¹o nªn sãng dõng c¬ b¶n trong mét èng b»ng b×a cøng cã ®é dµi
( )
cm67
víi hai ®Çu ®Ĩ hë. X¸c ®Þnh tÇn sè ©m nghe ®ỵc khi ¸p chỈt tai vµo mét ®Çu èng (mét ®Çu lµ
nót, mét ®Çu lµ bơng sãng dõng gÇn nhÊt).
A.
( )
Hz127
B.
( )
Hz128
C.
( )
Hz129
D.
( )
Hz130
C©u 5 BiÕt vËn tèc trun ©m trong kh«ng khÝ ë ®iỊu kiƯn trong thÝ nghiƯm lµ
( )

s/m343
. C¸c tiÕng ån
u trong phßng thÝ nghiƯm t¹o nªn sãng dõng c¬ b¶n trong mét èng b»ng b×a cøng cã ®é dµi
( )
cm67
víi hai ®Çu ®Ĩ hë (hai ®Çu lµ hai bơng sang liªn tiÕp). X¸c ®Þnh tÇn sè ©m
D¹ng 3 BiĨu thøc sãng dõng
C©u 1 Mét sãng dõng trªn mét sỵi d©y ®µn håi biĨu thøc cđa nã cã d¹ng






π

π
=
2
t20cos
4
x
sin2u

(cm). Trong ®ã u lµ li ®é t¹i thêi ®iĨm t cđa mét phÇn tư trªn d©y mµ vÞ trÝ c©n b»ng cđa nã c¸ch gèc
O mét kho¶ng lµ x (x: ®o b»ng cm, t: ®o b»ng gi©y). X¸c ®Þnh vËn tèc trun sãng däc theo d©y.
A.
( )
s/cm60
B.

( )
s/cm80
C.
( )
s/cm180
D.
( )
s/cm90
Vèn q gi¸ nhÊt cđa con ngêi lµ trÝ t!
10
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Câu 2 Một sóng dừng trên một sợi dây mà biểu thức của nó có dạng
( ) ( )
1mmtcos.bxsinau =
.
Trong đó, u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách
gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo bằng mét; t: đo bằng giây). Cho biết bớc sóng
( )
m4,0=

, tần số
sóng
( )
Hz50f =
và biên độ dao động của một phần tử M cách một nút sóng
( )
cm5
có giá trị là
( )
mm5

. Tính a, b trong biểu thức (1).
A.
( ) ( )
s/rad5b,mm5a ==
B.
( ) ( )
s/rad5b,mm25a ==
C.
( ) ( )
s/rad5b,mm25a ==
D.
( ) ( )
s/rad5b,mm5a ==
Câu 3 Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
( )
cmt40cos
3
x
sin5,0u

=
trong đó u là li độ dao
động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một
khoảng x (x: đo bằng cemtimét; t: đo bằng giây). Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A.
( )
s/cm60
B.
( )
s/cm120

C.
( )
s/cm180
D.
( )
s/cm90
Câu 4 Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
( )
cmt40cos
3
x
sin5,0u

=
trong đó u là li độ dao
động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một
khoảng x (x: đo bằng cemtimét; t: đo bằng giây). Vận tốc của một phân tử trên dây có toạ độ
( )
cm5,1x =
tại thời điểm
( )
s8/9t =

A.
( )
s/cm60
B.
( )
s/cm120
C. 0

D.
( )
s/cm90
Câu 5 Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
( )
mmtcos.bxsinau =
, trong đó u là li độ dao động
tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x (x:
đo bằng cemtimét; t: đo bằng giây). Cho biết bớc sóng
( )
m6,0=
; tần số sóng
( )
Hz50f =
và biên
độ dao động của một phần tử M cách một nút sóng
( )
cm5
có giá trị là
( )
mm6
. Xác định
b,a
.
A.
( ) ( )
s/rad5b,mm5a ==
B.
( ) ( )
s/rad30/b,mm12a ==

C.
( ) ( )
s/rad5b,mm12a ==
D.
( ) ( )
s/rad5b,mm5a ==
Câu 6 Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
( )
cmt10cos
3
x
sin2u

=
trong đó u là li độ dao động tại
thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo
bằng cemtimét; t: đo bằng giây). Vận tốc của một phân tử trên dây có toạ độ
( )
cm5,0x =
tại thời
điểm
( )
s3/4t =

A.
( )
s/cm6
B.
( )
s/cm5

C. 0
D.
( )
s/cm9
Vấn đề 3 sóng âm
Câu 1 Tại sao khi mắt nhìn thấy tia sét nhng mãi một thời gian sau đó mới nghe thấy tiếng sấm? Nếu
khoảng thời gian từ khi nhìn thấy tiếng sét đến khi nghe thấy tiếng sấm là
( )
phút1
thì khoảng cách từ
nơi sét đánh đến ngời quan sát là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là
( )
s/m340v =
.
A. Vì tia sét phát trớc âm thanh phát sau. Khoảng cách nơi sét đánh đến ngời quan sát
( )
m20400
.
B. Vì vận tốc truyền ánh sáng từ tia sét là rất lớn, còn vận tốc truyền âm thanh rất bé. Khoảng cách từ
nơi sét đánh đến ngời quan sát là:
( )
m40400
.
C. Vì vận tốc truyền ánh sáng từ tia sét là rất lớn, còn vận tốc truyền âm thanh rất bé. Khoảng cách từ
nơi sét đánh đến ngời quan sát là:
( )
m20400
.
D. Vì tia sét phát trớc âm thanh phát sau. Khoảng cách nơi sét đánh đến ngời quan sát
( )

m40400
.
Câu 2 Mức cờng độ của một âm là
( )
dBL 30=
. Hãy tính cờng độ của âm này theo đơn vị
2
/ mW
.
Biết cờng độ âm chuẩn là
( )
212
0
/10 mWI

=
.
A.
( )
28
m/W10

B.
( )
29
m/W10

C.
( )
210

m/W10

D.
( )
211
m/W10

Câu 3 Cờng độ âm tăng 100 lần thì mức cờng độ âm tăng bao nhiêu dB?
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
11
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
A.
( )
dB10
B.
( )
dB20
C.
( )
dB30
D.
( )
dB40
Câu 4 Độ to của âm có đơn vị đo là phôn, đợc định nghĩa nh sau: Hai âm lợng hơn kém nhau 1 phôn
( )( )
phôn1
12
= II
tơng đơng với
1

I
I
lg10
1
2
=
. Ngoài đờng phố âm có độ to 70 phôn, ở trong phòng âm
này chỉ còn có độ to 40 phôn. Tính tỉ số các cờng độ âm ở hai nơi đó.
A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000
Câu 5 Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi nh nguồn điểm) một khoảng
( )
m1OA =
, mức c-
ờng độ âm là
( )
dB90L
A
=
. Cho biết ngỡng nghe của âm chuẩn
( )
212
0
m/W10I

=
. Tính cờng độ
A
I

của âm đó tại A.

A.
( )
25
m/W10

B.
( )
24
m/W10

C.
( )
23
m/W10

D.
( )
22
m/W10

Câu 6 Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi nh nguồn điểm) một khoảng
( )
m1OA =
, mức c-
ờng độ âm là
( )
dB90L
A
=
. Cho biết ngỡng nghe của âm chuẩn

( )
212
0
m/W10I

=
. Giả sử nguồn âm
và môi trờng đều đẳng hớng. Tính công suất phát âm của nguồn O
A.
( )
mW4,12
B.
( )
mW5,12
C.
( )
mW6,12
D.
( )
mW7,12
Câu 7 Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi nh nguồn điểm) một khoảng
( )
m1OA =
, mức c-
ờng độ âm là
( )
dB90L
A
=
. Cho biết ngỡng nghe của âm chuẩn

( )
212
0
m/W10I

=
. Coi môi trờng là
hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn âm và môi trờng đều đẳng hớng. Tính cờng độ và mức c-
ờng độ của âm đó tại B nằm trên đờng OA cách O một khoảng
( )
m10
.
A.
( )
25
m/W10

B.
( )
24
m/W10

C.
( )
23
m/W10

D.
( )
22

m/W10

Câu 8 Mức cờng độ âm tại điểm A ở trớc một cái loa một khoảng
( )
mOA 1=

( )
dB70
. Các sóng âm
do loa đó phát ra là sóng cầu. Hãy tính mức cờng độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm cách
( )
mOB 5=
trớc loa. Cho biết cờng độ chuẩn của âm là
( )
212
0
/10 mWI

=
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của
không khí và sự phản xạ âm.
A.
( )
dB56
B.
( )
dB57
C.
( )
dB58

D.
( )
dB59
Câu 9 Mức cờng độ âm tại điểm A ở trớc một cái loa một khoảng
( )
m1OA =

( )
dB70
. Các sóng âm
do loa đó phát ra là sóng cầu. Một ngời đứng trớc loa
( )
m100
thì không nghe đợc âm do loa đó phát
ra nữa. Cho biết cờng độ chuẩn của âm là
( )
212
0
m/W10I

=
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí
và sự phản xạ âm. Hãy xác định ngỡng nghe của tai ngời đó (theo đơn vị
2
/ mW
).
A.
( )
28
m/W10


B.
( )
29
m/W10

C.
( )
210
m/W10

D.
( )
211
m/W10

Câu 10 Hai loa điện động giống nhau đợc đặt đối diện nhau tại hai đầu của đoạn AB và đợc đấu song
song với một nguồn điện âm tần điều hoà, lúc đầu hai màng loa dao động cùng chiều. Hai loa trên có
phải là hai nguồn sóng kết hợp không? Đứng ở điểm giữa C của đoạn AB sẽ nghe thấy âm của hai
loa phát ra mạnh hay yếu hơn so với trờng hợp một loa bị ngắt?
A. không kết hợp, đứng tại C nghe thấy to hơn B. kết hợp, đứng tại C nghe thấy to hơn
C. không kết hợp, đứng tại C nghe thấy nhỏ hơn D. kết hợp, đứng tại C nghe thấy nhỏ hơn
Câu 11 Năm 1976 ban nhạc Who đã đạt kỉ lục về buổi hoà nhạc ầm ỹ nhất: mức cờng độ âm ở trớc
hệ thống loa là
( )
dBL 120
1
=
. Hãy tính tỉ số cờng độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với cờng độ
của một búa máy hoạt động với mức cờng độ âm

( )
dBL 92
2
=
.
A. 620 B. 630 C. 640 D. 650
Câu 12 Hãy tính tỉ số cờng độ âm của tiếng la thét có mức cờng độ âm
( )
dBL 80
1
=
với cờng độ của
tiếng nói thầm với mức cờng độ âm
( )
dBL 20
2
=
.
A. 100000 B. 1000000 C. 10000000 D. 100000000
A.
( )
Hz127
B.
( )
Hz256
C.
( )
Hz129
D.
( )

Hz130
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
12
Trờng THPT Triệu Sơn 4 - Ôn luyện thi ĐH Lê Đình Sáng
Câu 13 Tại một nơi cách một nguồn âm điểm đẳng hớng là
( )
m20
có mức cờng độ âm
( )
dB30
. Bỏ
qua sự tắt dần của âm. Biết ngỡng nghe bằng cờng độ âm chuẩn là
( )
212
0
m/W10I

=
. Xác định
mức cờng độ âm tại điểm cách nguồn là
( )
m10
.
A.
( )
dB36
B.
( )
dB57
C.

( )
dB58
D.
( )
dB59
Câu 14 Tại một nơi cách một nguồn âm điểm đẳng hớng là
( )
m20
có mức cờng độ âm
( )
dB30
. Bỏ
qua sự tắt dần của âm. Biết ngỡng nghe bằng cờng độ âm chuẩn là
( )
212
0
m/W10I

=
. Xác định
khoảng cách từ nguồn tới nơi mà âm không còn nghe đợc.
A.
( )
km63,0r >
B.
( )
km62,0r >
C.
( )
km64,0r >

D.
( )
kmr 65,0>
Câu 15 Một cái còi đợc coi nh nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hớng. Cách nguồn
âm
( )
km10
một ngời vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngỡng nghe và ngỡng đau đối với âm đó lần lợt là
( )
210
min
m/W10I

=
,
( )
2
max
m/W1I =
. Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau?
A.
( )
m1,0
B.
( )
m2,0
C.
( )
m3,0
D.

( )
m4,0
Câu 16 Mt mỏy bay bay cao h
1
= 100 một, gõy ra mt t ngay phớa di mt
ting n cú mc cng õm L
1
= 120 dB. Mun gim ting n ti mc chu c L
2
=
100 dB thỡ mỏy bay phi bay cao:
A. 316 m B. 500 m C. 1000 m D. 700 m
Vốn quý giá nhất của con ngời là trí tuệ!
13

×