Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA L3 TUAN 29 (2 BUOI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.16 KB, 18 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29
T/ngày Buổi Môn dạy PPCT Tên bài dạy
Thứ hai
05/04/
2010
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Toán
Tập viết
29
29
141
29
Sinh hoạt dưới cờ tuần 28
GV bộ môn dạy
So sánh các số trong phạm vi 100 000
n chữ hoa T (tt)
Chiều Thể dục
Anh văn
57 Bài 55
Thứ ba
06/04/
2010
Sáng
Toán
Tập đọc
Tập đọc – KC
Chính tả
142
86


87
57
Luyện tập
Cuộc chạy đua trong rừng
Cuộc chạy đua trong rừng
Nghe – viêt: Cuộc chạy đua trong rừn
Chiều Tiếng việt
Mó thuật
Toán
29
Luyện tiếng việt
Bài 28
Luyện toán
Thứ tư
07/04/
2010
Sáng
Toán
Tự nhiên & XH
Luyện từ & câu
Ngoại khoá
143
57
29
Luyện tập
Bài 55
Nhân hoá. n cách đặt & TLCH Để….
Chủ điểm:
Chiều
Thể dục

Tiếng việt
Toán
58 Bài 56
Rèn luyện từ và câu
Luyện toán
Thứ
năm
08/04/
2010
Sáng
Toán
Tập đọc
Tập làm văn
Tự nhiên & XH
144
88
29
58
Diện tích của một hình
Cùng vui chơi
Kể lại trận thi đấu thể thao
Bài 56
Chiều Nghỉ
Thứ sáu
09/04/
2010
Sáng
Toán
Thủ công
Chính tả

SHCN
145
29
58
29
Đơn vò đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông
Tiết 28
Một mái nhà chung
Sinh hoạt tuần
Chiều
Tiếng việt
Toán
m nhạc 29
Rèn viết
Rèn toán
Tiết 27
======= ======
Thứ hai, ngày 5 tháng 04 năm 2010
Đạo đức (Gv bộ môn dạy)
=======   ======
TỐN
TIẾT141 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu :
1
- Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học :
- 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III. Các hoạt động dạy học:

1.Bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện
tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm
2
?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài
bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích
HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.

- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô
vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm
2

+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm
2
)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích
HCN.
- Cả lớp tự làm bài.

- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.
Chiều dài 10 32
Chiều rộng 4 8
Chu vi HCN 28 cm 80 cm
Diện tích
HCN
40 cm
2
256 cm
2
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào
vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
2
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và
chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

3) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.

- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
14 x 5 = 70 (cm
2
)
ĐS : 70 cm
2
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm
2
)
ĐS : 15 cm
2
b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm
2
)
ĐS : 180 cm
2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
=======   ======
TẬP VIẾT
Tiết 29 ÔN CHỮ HOA T (TR)

A/ Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ T( 1 dòng chữ tr); Viết tên riêng Trường Sơn ( 1 dòng và câu
ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ
ô li.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học
tiết trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết
trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong
bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào
bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về Trường Sơn.
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục

- Lớp viết vào bảng con.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào
bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn.
- Lắng nghe.
3
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ
viết hoa có trong câu ca dao.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ,
chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu.
d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan

+ Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với
trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn
chăm học.
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo
viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.
=======   ======
Thứ ba, ngày 06 tháng 04 năm 2010
TOÁN
TIẾT 142 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng yêu thích môn học
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN
biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
Bài 1:
- Gọi HS nêu bài toán.

- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu
nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN
không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị
đo.
- Cả lớp tự làm bài.
4
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan
sát.
+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ
nhật ABCD và DMNP.
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần
biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và
DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích
hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.

Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ?
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã
làm.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
4 dm = 40 cm
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm
2
)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Đ/S : 320 cm
2
, 96 cm
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều
rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều
rộng 8cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau,
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
Giải:

Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm
2
)
Diện tích hình DMNP :20 x 8 = 160 (cm
2
)
Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm
2
)
Đ/S : 240 cm
2

- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
Giải :
Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm
2
)
Đ/ S: 50 cm
2

- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
=======   ======
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết 86 + 87 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.Mục tiêu:
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các
câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể
lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
III. Các hoạt động dạy học:
5
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn
khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
c) Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế
nào ?

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như
mọi người ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen -
li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp
để đặt cho câu chuyện ?
d) Luyện đọc lại:
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
chuyện.
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một
nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một
nhân vật.
- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.

- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột
cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên
đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ,
Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây…
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm
những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi
ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng
cậu cố gắng leo
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm
gương đáng khâm phục
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy
giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu
chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt
- xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.

- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân
6
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
3) Củng cố- dặn dò:
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS
bị tật nguyền.
=======   ======
CHÍNH TẢ
Tiết 57 NGHE VIẾT: BUỔI HỌC THỂ DỤC
Phân biệt:
I.Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li
- Làm đúng bài tập 3 a/b hoặc bài tập phương ngữ do Gv soạn
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.
- Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các
bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
3) Củng cố - dặn dò:
- 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể dục,
thể hình,…
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.

- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu, riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, cái
xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
- Ba em lên bảng thi đua làm bài,
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy sào -
sới vật.

- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh tên
các bạn trong truyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh
nhất:
7
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.
+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình.
=======   ======
Chiều
Tiếng việt Luyện tập tổng hợp
A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.
B/ Hoạt động dạy - học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài: Buổi
tập thể dục và bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể
dục kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài đọc.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 3 HS thi đọc nối tiếp 3
đoạn trong bài Buổi tập thể dục.
+ Mời 1 số HS thi đọc thuộc lòng bài Lời kêu
gọi toàn dân tập thể dục và TLCH:
? Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ?
? Em có thường xuyên tập thể dục không?
- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và
nhóm thể hiện tốt nhất.
2. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Thi đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và nhóm
đọc tốt nhất.
=======   ======
Toán Luyện tập tổng hợp
A/ Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:

- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Chiều dài
Chiều
rộng
Diện tích
HCN
Chu vi
HCN
15cm 9cm 135 cm
2
48 cm
12cm 6cm
20cm 8cm
25cm 7cm
Bài 2: Tính :
15cm
2
+ 20cm
2
= 12cm
2
x 2 =
60cm
2
- 42cm
2
= 40cm
2
: 4 =

20cm
2
+ 10cm
2
+ 15cm
2
=
50cm
2
- 40cm
2
+ 10cm
2
=
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm,
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo
dõi bổ sung:
Chiều dài
Chiều
rộng
Diện tích
HCN
Chu vi
HCN
15cm 9cm 135 cm
2
48 cm
12cm 6cm 72 cm
2

36 cm
20cm 8cm 160 cm
2
46 cm
25cm 7cm 175 cm
2
64 cm
15cm
2
+ 20cm
2
= 35cm
2
12cm
2
x 2=24cm
2

60cm
2
- 42cm
2
= 18cm
2
40cm
2
: 4=10cm
2

20cm

2
+ 10cm
2
+ 15cm
2
= 45cm
2

50cm
2
- 40cm
2
+ 10cm
2
= 20cm
2
8
chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và
chu vi hình chữ nhật đó.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.

Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm
2
)

Chu vi hình chữ nhật là:
(24 + 8) x 2 = 64(cm)
ĐS: 192 cm
2
64 cm
=======   ======
Thứ tư, ngày 07 tháng 04 năm 2010
TOÁN
TIẾT 143 DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích
một số hình vuông,theo đơn vị la xăng-ti- mét vuông.
- Giáo dục HS chăm học.BT cần làm 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học:
-Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm, Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ :
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Chấm vở tổ 2.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác :
* Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông
- GV gắn hình vuông lên bảng.
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong
hình vuông ?
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô
của một hàng nhân với số ô của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng

cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vuông với số ô khác
nhau yêu cầu tính diện tích ?
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện
tích hình vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả
vào từng cột trên bảng.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm
2
)
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để
nắm về cách tính diện tích hình vuông.
- Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông
1cm
2
, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm
2
- Vậy số ô vuông của cả hình vuông là :
3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm
2
nên : 3 x 3 = 9 (cm

2
)
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính
diện tích một số hình vuông khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình
vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
9
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã
làm.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
Giải :

Đổi : 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm
2
)
Đ/S : 64 cm
2
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung.
Giải : - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm)
- Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm
2
)
Đ/S: 25 cm
2
- 3 em nhắc lại QT.
=======   ======
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV chuyên dạy)
=======   ======
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 29 TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
A/ Mục tiêu :
- Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1) .
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao( BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT3 a/b hoặc a/c ).
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3
câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.
C/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3.
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm
bài vào vở.
- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên
bảng.
- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2
mỗi em làm một bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.
- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ
vào chỗ trống trên bảng.
- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm
10
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được.
Bài 2:

- Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao cờ “
cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua,
không ăn, thắng, hòa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh
ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ?
+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?
Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở
từng câu

c) Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
được.
- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã
hoàn chỉnh.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi
ván nào.

- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng
dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua
- Một em đọc đề bài 3.
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong
câu văn.
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…
c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.
=======   ======
Chiều
Tiếng việt Luyện tập tổng hợp
A/ Yêu cầu: - HS làm đúng BT phân biệt dấu thanh dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Lễ hội"
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động cảu thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu cả lớp làm các BT sau:
Bài 1: Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã
có ý nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với từ thật thà.
- Đoạn đường nhỏ hẹp trong thành phố.
- Cây trồng để làm đẹp.
- Khung gỗ để dệt vải.
Bài 2: Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: trẩy
hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội,
hội đàm, hội thảo.

Nhóm Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui tổ chức
định kì.
M: dạ hội
2. Chỉ cuộc họp M: hội nghị
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.
- giả dối
- ngõ phố
- Cây cảnh
- Khung cửi

Nhóm Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui tổ chức
định kì.
trẩy hội, hội làng, dạ
hội, vũ hội.
2. Chỉ cuộc họp đại hội, hội nghị, hội
đàm, hội thảo.
11
Bài 3: Chọn các từ thích hợp trong các từ ngữ: lễ
chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi để điền vào chỗ
trống :
a) Đoàn người diễu hành đi qua
b) Đối với người lớn tuổi cần giữ
c) Đám tang tổ chức theo đơn giản.
d) Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức
Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong
từng câu dưới đây để có thể sử dụng thêm một số

dấu phẩy:
a) Hà Nội, là những thành phố lớn ở nước ta.
b) Trong vườn, hoa hồng, đua nhau nở rộ.
c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, xum
xue trĩu quả.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm, ghi
nhớ.
a) lễ đài
b) lễ độ
c) lễ nghi
d) lễ chào cờ
a) Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Sài Gòn là những
thành phố lớn ở nước ta.
b) Trong vườn, hoa hồng, hoa huệ, hoa cúc đua
nhau nở rộ.
c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, bưởi, xoài
xum xuê trĩu quả.
=======   ======
Toán Luyện tập tổng hợp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về tính diện tích hình chữ nhật và giải toán.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34321 + 45768 6493 - 4027
9546 : 6 1424 x 4
Bài 2: Cho HCN có cạnh dài là 8cm, cạnh ngắn

bằng một nửa cạnh dài. Tính diện tích và chu vi
hình chữ nhật đó.
Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 96cm
2
.
cạnh ngắn của HCN là 8cm. Tính:
a) Cạnh dài của hình.
b) Chu vi của hình.
- Theo dõi HS làm bài.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo
dõi bổ sung:
34321 6493 1424 9546 6
+ 45768 - 4027 x 4 35 1591
80089 2466 5696 54
06
0
Giải:
Cạnh ngắn của hình chữ nhật là:
8 : 2 = 4 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm)
ĐS: 32 cm
2


24 cm
Giải:
Cạnh dài của hình chữ nhật là:
96 : 8 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 8) x 2 = 60 (cm)
ĐS: 12 cm ; 60 cm
=======   ======
12
Thứ năm, ngày 8 tháng 04 năm 2010
TOÁN
Tiết 144 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình vuông.
- Giáo dục HS chăm học. BT cần làm 1, 2, 3(a), HS khá, giỏi làm tất cả các BT.
B/Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải : Diện tích hình vuông là:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm
2
)
b/ 5 x 5 = 25 ( cm
2
)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :

Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Diện tích 9 viên gạch :
100 x 9 = 900 ( cm
2
)
Đ/S : 900 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm
2
)
Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm
2
)
CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện
tích HV.
=======   ======
TẬP ĐỌC
Tiết 88 LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ

- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của
Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe(trả lời được các câu hỏi SGK).
- GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe.
13
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn
nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu
hỏi:
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc
xây dựng và bảo vệ tổ quốc
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người
yêu nước ?
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi

toàn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ?
- Rút nội dung bài.
d) Luyện đọc lại :
- Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để
đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay.
3) Củng cố - dặn dò:
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.
- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây
đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe
mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi
người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,…
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể duc,

Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn
phận bồi bổ sức khỏe …
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay
hàng ngày em sẽ tập thể dục …
- Lắng nghe bạn đọc mẫu
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.
=======   ======
TẬP LÀM VĂN
Tiết 29 VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
A/ Mục tiêu :
- Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 6 câu kể
lại một trận thi đấu thể thao .
- Giáo dục HS chăm học.
14
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu
thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung

cơ bản đã kể ở tuần 28.
- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
lớp.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
c) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao
mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã
học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng
5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao.
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
=======   ======
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV bộ môn dạy)
=======   ======
Thứ sáu, ngày 09 tháng 04 năm 2010
TOÁN
Tiết 145 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
A/ Mục tiêu :
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải toán có lời văn bằng 2 phép tính. BT cần làm 1,2 (a), 4. HS khá, giỏi làm tất cả các BT.
- Giáo dục HS chăm học.

B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
Hai HS lên bảng sửa bài.
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và
tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732
+36195
15
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như
thế nào ?
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.

- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: ( nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng
thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và
cộng từ trái sang phải.
- Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.

- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
64827 86149 37092
+21957 +12735 + 35864
86784 98884 72956
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
a, 18257 52819
+ 64439 + 6546
82696 59365
Giải :
Diện tích hình chữ nhật ABC:
9 x 6 = 54 ( cm
2
)
Đ/S : 54 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung. Giải :
Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m)

2000m = 2km
Độ dài đoạn đường AD :
2 + 3 = 5 (km )
Đ/S : 5 km
=======   ======
THỦ CÔNG (GV bộ môn dạy)
=======   ======
CHÍNH TẢ
Tiết 58 LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
A/ Mục tiêu :
- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
16
- Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ
HS thường hay viết sai
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.

- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới.
- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, đua
xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin …
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm

nhanh và làm đúng nhất.
- Một hoặc hai HS đọc lại:
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
=======   ======
Chiều
Rèn chữ: Bài: Bé thành phi công
A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 3 bài Bé thành phi công
- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc đoạn 3 bài Bé thành phi công
- Gọi 2HS đọc lại.
- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu
hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm và trả lời:
-Nhận xt bổ sung.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu
17
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con những từ dễ
lẫn và ghi nhớ chính tả.
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ
biến.
* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng những chữ
đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng.

và tên riêng.
- Tập viết các từ dễ lẫn.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
=======   ======
Toán Luyện tập tổng hợp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về tính diện tích hình chữ nhật và giải toán.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6574+ 7832 8993 - 2512
9546 : 6 1424 x 4
Bài 2: Cho HCN có cạnh dài là 20cm, cạnh ngắn
bằng một nửa cạnh dài. Tính diện tích và chu vi
hình chữ nhật đó.
Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 48cm
2
.
cạnh ngắn của HCN là 8cm. Tính:
a) Cạnh dài của hình.
b) Chu vi của hình.
- Theo dõi HS làm bài.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo
dõi bổ sung:

6574 8993 1424 9546 6
+7832 - 2512 x 5 35 1591
14406 6481 7250 54
06
0
Giải:
Cạnh ngắn của hình chữ nhật là:
20 : 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 4 = 40 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là:
(20+ 4) x 2 = 48 (cm)
ĐS: 40 cm
2

48 cm
Giải:
Cạnh dài của hình chữ nhật là:
48 : 8 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 8) x 2 = 28 (cm)
ĐS: 6 cm ; 28 cm

=======   ======
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×