Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA 4 Tuan 31-Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.57 KB, 21 trang )

Tuần 31 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Tập đọc
Ăng - co Vát
I. Mục đích, yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm
kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh khu đền trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông
mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1. Luyện đọc.
- Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp
(2lần)
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp.
- Goi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình
cảm kính phục, ngỡng mộ.
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc thầm .
+ Ăng - co Vát đợc xây dựng ở đâu và từ bao
giờ?
+ Nêu ý chính đoạn1?


* Đoạn 2 : HS đọc thầm
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào?
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh
thế nào?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2?
* Đoạn 3 : HS đọc thầm.
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào
trong ngày?
+ Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì
đẹp?
- Đọc nối tiếp đoạn:
+ Đoạn 1: Ăng-co Vát đầu thế kỉ XII.
+ Đoạn 2: Khu đền chính xây gạch
vỡ.
+ Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ các
ngách.
- 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
+ đợc xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu
thế kỉ thứ 12.
+ Giới thiệu chung về khu đền Ăng-
coVát.
+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn,
3 tầng hành lang dài gần 1500m; có
398 gian phòng.
+ Những cây tháp lớn đợc dựng bằng
đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Những bức tờng buồng nhẵng nh mặt
ghế đá, đợc ghép bằng những tảng đá

lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào
nhau kín khít nh xây gạch vữa.
+ Đền Ăng-co Vát đợc xây dựng rất to
đẹp.
1
1
+ Nêu ý chính đoạn 3?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.
* GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình
kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang
tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân
Cam-pu-chia có từ thế kỉ XII .
3. Đọc diễn cảm.
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc
bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố Dặn dò
- HS nêu lại nội dung của bài.
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: Con
chuồn chuồn nớc .
+ Lúc hoàng hôn.
+ Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh
áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền;
những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa
những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn;
ngôi đền to với những thềm đá rêu

phong càng trở nên uy nghi và thâm
nghiêm
+ Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn.
+ Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của
đền Ăng-co Vát, một công trình kiến
trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân
dân Cam-pu-chia.
-3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng
đọc.
- Theo dõi.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc.


Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ
5 chữ.
- Lam đúng BT CT phơng ngữ 2.a.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong
dỏng, tham gia, ra chơi,
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1. Hớng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
Đọc bài .
Trả lời .

2
2
+ Loài chim nói về điều gì?
- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với
những con ngời say mê lao động, về những thành phố
hiện đại, những công trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
- HS lên bảng viết một số từ .
+ Cách trình bày?
- GV đọc bài - HS nghe viết .
- GV thu bài chấm:
- GV cùng nhận xét chung.
2. Luyện tập
Bài 2)a.
- HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét .
Bài 3a.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi
băng này.
3. Nhắc nhở, dặn dò
Tìm từ khó.
Lên bảng viết một số từ .
- lắng nghe, bận rộn, say
mê, rừng sâu, ngỡ ngàng,
thanh khiết,
Trả lời.
- HS suy nghĩ trả lòi.
- là, lạch, lãi, làm, lãm,

lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu,
lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm,
lủng, luôn, lợng,
- này, nãy, nằm, nắn, nấng,
nấu, nơm, nuột, nớc, nợp,
nến, nống, nơm,
- Làm bài .

Toán
Thực hành (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết đợc 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
* BT cần làm: 1.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
I. Ví dụ:
Bài toán : HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS thảo luận nhóm .
- Các nhóm chữa bài .

II. Luyện tập
Bài 1:
- HS đọc đề bài .
- Đọc đề bài .

- Trả lời
- Thảo luận nhóm .
- Đổi 20 m = 2000cm.
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Lớp vẽ vào giấy.
Đổi 3m = 300cm
3
3
+ Muốn vẽ đợc chiều dài thu nhỏ cần phải
biết cái gì?
- HS làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trình bày.
3. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung bài học .
Chiều dài trên bản đồ là :
300 : 50 = 6(cm)
A
B
Tỉ lệ: 1:50
Đọc đề bài .
Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:

600 : 200 = 3(cm)
3cm
4cm
Tỉ lệ: 1 : 200

Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể:
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng: thực vật thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nớc, khí
ô-xi, các chất khoáng khác
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trờng bằng sơ đồ.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với thực vật?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Trao đổi chất ở thực vật
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122.
- Gọi HS đọc câu hỏi SGK.
- Cho HS thảo luận nhóm.
+ Thc vật lấy gì từ môi trờng để sống?
+ Thực vật thải ra môi trờng những gì?
Quan sát hình SGK .
Đọc câu hỏi .
Thảo luận nhóm.
+ Nớc, ánh sáng, chất khoáng, khí các
bô níc, ô-xi.
+ khí các-bô-níc, hơi nớc, khí ô-xi
4

4
+ Quá trình đó gọi là gì?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực
vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ
trao đổi khí, sơ đồ trao đổi thức ăn.
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao
đổi khí, 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn .
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ.
- GV cùng HS nhận xét .
* Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc .
và các chất khoáng khác.
+ Quá trình trên đợc gọi là quá trình
trao đổi chất ở thực vật.
+ Là quá trình cây xanh lấy từ môi tr-
ờng các chất khoáng, khí các-bon-nic,
khí ô-xi, nớc và thải ra môi trờng khí
các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nớc và các
chất khoáng khác.
- HS thực hành.
- 1 số HS trình bày, các nhón khác
nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố Dặn dò
- Nêu sự trao đổi chất ở thực vật
- Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ .
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu

I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Nhận xét
1. HS đọc đề bài .
- GV chép 2 câu lên bảng.
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
3. Mỗi phần in nghiêng
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
III. Luyện tập
Bài 1:
- HS đọc đề bài
- HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân
- HS đọc đề bài.
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-
ren trở thành một nhà khoa
học nổi tiếng.
- Nhờ tinh thần ham học hỏi
bổ sung ý nghĩa về mục đích
- Sau này thời gian
- 2-3 HS đọc.
- HS đặt câu.
Trả lời .
5

5
dới TN
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa
KQ :
a. Ngày xa,
TN
b. Trong vờn,
TN
c. Từ tờ mờ sáng,
TN
Bài 2
- HS đọc đề bài
VD : Chủ nhật tuần trớc, em đợc bố mẹ cho về quê
thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vờn rất
rộng. Em cùng các chị ra vờn chơi.
- Viết đoạn văn vào vở.
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
- GV cùng HS nhận xét .
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học.
Đọc ghi nhớ.
Đọc đề bài .
Làm bài vào vở .
Đọc chữa bài .

Tin học
Tiết 61
GV bộ môn dạy


Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích, yêu cầu
- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay
cắm trại, đi chơi xa,
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ
về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Tìm hiểu đề
- GV viết đề bài lên bảng:
- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan
trọng trong đề bài:
* Gợi ý :
*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du
lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham
gia.
6
6
- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài .
*Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch
cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi
du lịch có thể kể một chuyến đi thăm ông bà

- Có thể kể cả các câu chuyện đã đợc chứng

kiến qua truyền hình và trên phim ảnh.
- Một số em không tìm truyện có thể kể câu
chuyện đã nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
2) Thực hành
- Kể chuyện trong nhóm .
- Thi kể trớc lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu
chuyện với bạn .
- GV cùng học sinh bình chọn các bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp
dẫn nhất .
Đọc gợi ý.
Giới thiệu câu chuyện định kể.
Kể chuyện trong nhóm .
Thi kể chuyện trớc lớp .
Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .
Bình chọn bạn kể hay nhất .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.

Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I.Mục tiêu
- So sánh đợc các số có đến 6 chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 3.
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài

b. Các hoạt động
Bài 1 :
- HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài.
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2 :
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Chữa bài : HS đọc chữa.
- GV ghi bảng.
-
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 3: Tiến hành tơng tự nh bài 2.
Bài 4:
- HS đọc đề bài
KQ : 989 <1321
27 105 > 7 985
83 000 : 10 > 830.
Trả lời.
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đọc chữa bài.
a. 7 642, 7624, 7426, 999
b. 3 518, 3 190, 3 158, 1 853
- Trả lời
- Đọc đề bài .
Số bé nhất
7
7

- HS làm bài vào vở . 1 HS lên bảng chữa bài
.
Bài 5 :
- HS đọc đề bài .
- HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn
62 rồi kết luận.
- HS làm bài vào vở .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung ôn tập.

- Có 1 chữ số là: 0
- Có 2 chữ số : 10
- Có 3 chữ số : 100
- Đọc đề bài .
a) x = 58; 60 b) x = 59; 61.
c) x = 60
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc
I.Mục tiêu
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu biết
nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc và cảch
đẹp quê hơng. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ

2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Luyện đọc
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm,
nhắt giọng:
trên lng, lấp lánh, nắng mùa thu, lộc vừng,
chuồn chuồn nớc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ:
Lộc vừng
- Đọc theo cặp.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm.
+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào?
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
+Đọc nối tiếp lần 1.
Đọc nối tiếp lần 2 .
- 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
+ Bốn cái cánh mỏng nh cái giấy bóng. Hai
con mắt long lanh nh thuỷ tinh. Thân chú
nhỏ và thon vàng nh màu vàng của nắng
8
8
+ Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?

+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- GV giảng: ở đoan 1, màu sắc của chú
chuồn chuồn nớc đợc miêu tả rất đẹp và ấn
tợng. Tác giả dùng những hình ảnh so sánh
làm cho chú thêm sinh động, gần gũi
hơn
* Đoạn 2 : HS đọc thầm.
+ Cách miêu tả của chú chuồn nớc có gì
hay?
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tg thể
hiện qua những câu thơ nào?
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ Bài văn nói lên điều gì?
- Giảng: Theo cánh bay của chú, tác giả đã
vẽ lên trớc mắt chúng takhung cảnh tơi
đẹp, thanh bình của làng quê Việt Nam,
qua đó bộc lộ tình yêu quê hơng, đất nớc
thiết tha của tác giả.
3) Đọc diễn cảm.
- 2 HS đọc nối tiếp bài:
- Lớp nx, nêu giọng đọc.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi
phân vân.
- Gv đọc mẫu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV cùng HS nhận xét , cho điểm.
3. Củng cố Dặn dò
- ý nghĩa của bài.
- Nhận xét giờ học.

mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung nh còn
đang phân vân.
+ HS trả lời.
+ Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc
của chú chuồn chuồn nớc.
- Lắng nghe.
+ Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ
của chú và theo cánh bay của chú, cảnh
đẹp của đất nớc lần lợt hiện ra.
+ Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng
sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao
với những khóm khoai nớc rung rinh; rồi
những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra:
cánh đồng với những đàn trâu thung thăng
gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền
ngợc xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang
bay, là trời xanh trong và cao vút.
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tác giả.
+ Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn
chuồn nớc, cảch đẹp của thiên nhiên, đất n-
ớc theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua
đó bộc lộ tình yêu quê hơng, đất nớc của
tác giả.
-Đọc nối tiếp toàn bài
- Giọng đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên
Nhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chú
chuồn chuồn nớc : đẹp làm sao, lấp lánh,
long lanh
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.

- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
Nêu ý nghĩa của bài .

9
9
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
I.Mục tiêu:
- Nhận biết đợc những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1 ;2);
quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bớc đầu tìm đợc những từ ngữ
miêu tả thích hợp (bt3).
II. Đồ dùng dạy học .
- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.
Bài 2:
+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của
con ngựa?
+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?
Bài 3:
- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.
- HS nêu một số con vật đã quan sát.
- Các bộ phận quan sát .
- Yêu cầu HS viết lại những đặc điểm
miêu tả theo 2 cột .

- Chữa bài : HS đọc chữa.
- GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con
gà trống.
Đọc đề bài, đọc đoạn văn .
- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai lỗ mũi : ơn ớt động đậy hoài
- Hai hàm răng : trắng muốt
- Bờm : Đợc cắt rất phẳng
- Ngực : nở
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên
đất
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải
lại sang bên trái .
- Đọc đề bài và mẫu.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi
trong SGK.
- Làm bài.

Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh: nớc, thức ăn,
không khí, ánh sáng.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?

- HS trả lời.
10
10
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để
sống.
+ Cây cần gì để sống?
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện
sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
- Không khí, ánh sáng, nớc, các chất
khoáng.
- Trả lời .
Chuột sống ở hộp Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .
+ Con chuột nào chết trớc? Tại sao?
- Đại diện các nhóm trình bày .
- GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
-
+ Câu 2 SGK .
* KL : Nh mục bạn cần biết.
3. Củng cố Dặn dò

- Động vật cần gì để sống
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các
thức ăn của chúng .
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời:
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
Trả lời

Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết đợc số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
trong 1 số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
* BT cần làm: 1; 3(a); 4.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
11
11
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài tập 1,2,3
Bài tập 1,2,3
:

:
- GV yêu cầu HS tự làm VBT.
- GV yêu cầu HS tự làm VBT.
- Gọi lần l
- Gọi lần l
ợt từng em lên bảng chữa bài.
ợt từng em lên bảng chữa bài.
- GV chữa và nhận xét.
- GV chữa và nhận xét.
Bài tập 4:
Bài tập 4:
? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn
? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn
hoặc kém nhau mấy đơn vị?
hoặc kém nhau mấy đơn vị?
? Số tự nhiên bé nhất là số nào?
? Số tự nhiên bé nhất là số nào?
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
Bài tập 5
Bài tập 5
:
:
-Gọi HS nêu đề bài.
-Gọi HS nêu đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
-GV chấm và chữa bài.
-GV chấm và chữa bài.
-GV nhận xét và kết luận.

-GV nhận xét và kết luận.
3, Củng cố, dăn dò
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích
cực.
-HS tự làm VBT
-HS tự làm VBT
-Chữa bài trên bảng
-Chữa bài trên bảng
-1 đơn vị.
-1 đơn vị.
-Là số 0
-Là số 0
-Không. Vì hai số liền nhau hơn
-Không. Vì hai số liền nhau hơn
kém nhau 1 đơn vị
kém nhau 1 đơn vị
-HS đọc đề bài.
-HS đọc đề bài.
-Tự làm bài.
-Tự làm bài.
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi
ở đâu?); nhận biết đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III); bớc đầu biết
thêm đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.cha có trạng ngữ(BT2); biết thêm những bộ
phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trớc(BT3).
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Nhận xét
1. Gọi HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày. GV chữa bài trên bảng
lớp.
2. Gọi HS đọc đề bài
-1 HS đọc,
- 2 HS cùng bàn thảo luận.
- a) Tr ớc nhà ,/ mấy cây bông giấy //nở
hoa tng bừng.
b) Trên các hè phố, tr ớc cổng cơ
quan, trên mặt đ ờng nhựa, từ khắp
năm cửa ô về, hoa sấu //vẫn nở, vẫn v-
ơng vãi khắp thủ đô.
-Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
12
12
+ Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đợc?
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc
III. Luyện tập
Bài 1 :
- HS đọc đề bài .
- Làm bài .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .

- Các nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng.
-
Bài 3 :
+ Bộ phận cần điền là bộ phận nào?
- HS làm bài nối tiếp, GV ghi bảng.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học .
+ Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở
đâu?
+ Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở
đâu?
- 2 -3 HS đọc ghi nhớ .
- Đọc đề bài .
- KQ : + Trớc rạp,
+ Trên bờ,
+ Dới những mái nhà ẩm ớt,
-1 HS đọc .
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
- ở nhà,
- ở lớp,
- Ngoài vờn,
- Chủ ngữ, vị ngữ.
- Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiều
ngời.
- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả
một vùng trời.


Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó
Nguyễn ánh đã huy đông lực lợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn
bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú
Xuân (Huế).
- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tớng, tự mình
điều hành mọi việc hệ trọng trong nớc.
+ Tăng cờng lực lợng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì
vững chắc )
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua,
trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
13
13
1, Kiểm tra bài cũ :
-Vì sao vua Quang Trung ban hành các
chính sách về về kinh tế và văn hoá ?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Yêu cầu HS đọc SGK .
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là ngời thuộc
dòng họ chúa nguyễn
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy

hiệu là gì? Kinh đô dóng ở đâu?
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao
nhiêu đời vua ?
2) Sự thống trị của nhà Nguyễn
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính
sách tập trung quyền hành bảo vệ ngai
vàng .
3) Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
+ Cuộc sống nhân dân ta nh thế nào ?
3. Củng cố Dặn dò
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ
luật Gia Long ?
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi
trong SGK.
+ Sau khi vua Quang Trung mất triều
đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn
cảnh đó, Nguyễn ánh đã đem quân
tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra
nhà Nguyễn.
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi
vua chọn Phú Xuân (Huế) làm nơi
đóng đô và đặt niên hiệu và Gia
Long.
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn

trải qua các đời vua Gia Long, Minh
Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi
hoàng hậu.
Bỏ chức tể tớng.
Tự mình trực tiếp điều hành mọi
việc quan trọng từ trung ơng đến địa
phơng.
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy
binh, tợng binh,
Có các trạm ngựa nối liền từ cực
Bắc vào cực Nam.
+ Tội mu phản : xử lăng trì
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà
Nguyễn.
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực
khổ.
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến
cuối cùng trong lịch sử VN.
- HS bày tỏ ý kiến.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
14
14
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng kiến thức chia hết cho 2; 3; 5; 9.
* BT cần làm: 1; 2; 3.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài

b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1:
- HS đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng
lớp.
- Chữa bài trên bảng, cho điểm.
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng nhóm.
+ Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bài 3:
- HS đọc đề bài .
- HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31
rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận .
- HS thảo luận trả lời miệng .
- GV viết bảng .
-
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 5:
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Số cam mẹ mua chia hết cho mấy?
- Tìm số bé hơn 20 chia hết cho 3, 5 .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS làm BT đày đủ.
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở .
a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640;
4136;
Số chia hết cho 5là : 605; 2640.
- Đọc đề bài .
- Làm bài vào vở.
KQ : a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời .
Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25,
27, 29 .
Số phải tìm là : 25.
Vậy x = 25 .
- Đọc đề bài .
- Làm bài . KQ : 250; 520.
- Chữa bài .
- 1 HS đọc đề bài.
- Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, xếp
mỗi đĩa 5 quả cũng vừa hết.
- Chia hết cho 3 và 5.
- Là số 15.

Địa lí

Thành phố Đà Nẵng
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
15
15
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc một số đặc điểm chủ yếu của
ợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đờng giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lợc đồ).


II.
II.
Đồ dùng
Đồ dùng
:
:


-Bản đồ hành chính Việt Nam.
-Bản đồ hành chính Việt Nam.



-SGK, tranh ảnh về Đà Nẵng.
-SGK, tranh ảnh về Đà Nẵng.


III.
III.
Các hoạt động dạy- học
Các hoạt động dạy- học
:
:


1. Kiểm tra
1. Kiểm tra
(4"):
(4"):
-
-
Tại sao nói Huế là thành phố du lịch?
Tại sao nói Huế là thành phố du lịch?


2.Bài mới
2.Bài mới
.
.
a.Giới thiệu bài
a.Giới thiệu bài
b.Các hoạt động(30 )

b.Các hoạt động(30 )
HĐ1:Đà Nẵng thành phố cảng.(10)
- Yêu cầu HS quan sát l
- Yêu cầu HS quan sát l
ợc đồ, bản đồ,sgk, chỉ
ợc đồ, bản đồ,sgk, chỉ
vị trí của đèo Hải Vân, sông Hàn, vịnh Đà
vị trí của đèo Hải Vân, sông Hàn, vịnh Đà
Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
Nẵng, bán đảo Sơn Trà.


-Yêu cầu thảo luận, trả lời câu hỏi:
-Yêu cầu thảo luận, trả lời câu hỏi:


+ Có thể đến Đà Nẵng bằng những loại hình
+ Có thể đến Đà Nẵng bằng những loại hình
ph
ph
ơng tiện giao thông nào?
ơng tiện giao thông nào?


+ Nêu những đầu mối giao thông quan trọng
+ Nêu những đầu mối giao thông quan trọng


của các loại hình giao thông đó?
của các loại hình giao thông đó?



-
-
GVkết luận
GVkết luận
: ĐN là thành phố cảng, là đầu
: ĐN là thành phố cảng, là đầu
mối giao thông lớn ở duyên hải Miền Trung,
mối giao thông lớn ở duyên hải Miền Trung,
đứng thứ 3 về diện tích, sau TP HCM và Hải
đứng thứ 3 về diện tích, sau TP HCM và Hải
Phòng, với số dân hơn 750 000 ng
Phòng, với số dân hơn 750 000 ng
ời.
ời.
HĐ2: ĐN-Trung tâm công nghiệp.(10)
- Kể tên các hàng hoá đợc đa đến Đà Nẵng?
- Hàng hoá đợc đa đến ĐN chủ yếu là của
ngành nào?
- Sản phẩm chở từ Đà Nẵng đi nơi khác chủ
yếu là sản phẩm công nghiệp hay nguyên vật
liệu ?


? Tại sao nói Đà Nẵng là trung tâm công
? Tại sao nói Đà Nẵng là trung tâm công
nghiệp
nghiệp



Lớn ở miền Trung ?
Lớn ở miền Trung ?


- GV kết luận.
- GV kết luận.


HĐ3:
HĐ3:
ĐN- Địa điểm du lịch.(
ĐN- Địa điểm du lịch.(
10)
10)


- Yêu cầu thảo luận cặp câu hỏi:
- Yêu cầu thảo luận cặp câu hỏi:


+ ĐN có điều kiện gì để phát triển du lịch ?
+ ĐN có điều kiện gì để phát triển du lịch ?
Vì sao ?
Vì sao ?


+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút đ
+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút đ
ợc

ợc
- Vì có thiên nhiên đẹp với nhiều
- Vì có thiên nhiên đẹp với nhiều
công trình kiến trúc cổ khiến huế
công trình kiến trúc cổ khiến huế
thu hút đ
thu hút đ
ợc nhiều khách du lịch.
ợc nhiều khách du lịch.
- HS lên chỉ bản đồ.
- HS lên chỉ bản đồ.
+ Đ
+ Đ
ờng biển cảng Tiên Sa, đ
ờng biển cảng Tiên Sa, đ
ờng
ờng
thuỷ cảng sông Hàn, đ
thuỷ cảng sông Hàn, đ
ờng bộ
ờng bộ


quốc lộ số 1, đ
quốc lộ số 1, đ
ờng sắt - đ
ờng sắt - đ
ờng tàu
ờng tàu
thống nhất Bắc-Nam, đ

thống nhất Bắc-Nam, đ
ờng hàng
ờng hàng
không sân bay Đà Nẵng.
không sân bay Đà Nẵng.
- Ô tô, thiết bị máy móc, quần áo,
- Ô tô, thiết bị máy móc, quần áo,
đồ dùng sinh hoạt.
đồ dùng sinh hoạt.
- Chủ yếu là sản phẩm của ngành
- Chủ yếu là sản phẩm của ngành
công nghiệp.
công nghiệp.
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu:
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu:
đá, cá, tôm đông lạnh.
đá, cá, tôm đông lạnh.
+ Vì nằm sát biển, có nhiều bãi
+ Vì nằm sát biển, có nhiều bãi
biển đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam
biển đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam
thắng cảnh.
thắng cảnh.
+ Chùa Non N
+ Chùa Non N
ớc, bãi biển, núi Ngũ
ớc, bãi biển, núi Ngũ
Hành Sơn, bảo tàng Chăm,
Hành Sơn, bảo tàng Chăm,
16

16
nhiều khách du lịch ?
nhiều khách du lịch ?


- GV kết luận.
- GV kết luận.




3. Củng cố, dặn dò (5 ):
3. Củng cố, dặn dò (5 ):
-
-
Nhận xét tiết học .
Nhận xét tiết học .
-
-
Dặn chuẩn bị bài bài sau.
Dặn chuẩn bị bài bài sau.
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu. Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
(GV chuyên dạy)

Thể dục
Môn thể thao tự chọn. Trò chơi Con sâu đo
(GV chuyên dạy)


Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn
chuồn nớc(BT1); biết sắp xếp các câu cho trớc thành 1 đoạn văn(BT2); bớc đầu viết
đợc 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- Gọi HS đọc bài Con chuồn chuồn n ớc và trả
lời câu hỏi:
+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Nêu ý chính của mỗi đoạn:
Bài 2:
- Học sinh đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Trình bày:
- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Bài 3:
- HS đọc bài.
+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân;
Đ2: Còn lại.
+ Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn
chuồn nớc lúc đậu một chỗ.
+Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nớc
lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh

đẹp của thiên nhiên theo cánh bay
của chuồn chuồn.
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
17
17
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ
phận của gà trống.
- Đọc đoạn văn:
GV cùng học sinh nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học.
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày .
- Đọc lại đoạn văn .

Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đợc bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
II. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Bài 1 :

- HS đọc đề bài.
- HS tự làm vào vở 2 HS làm trên bảng
lớp .
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .
Bài 2 :
- HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .
Bài 3:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của
phép cộng, phép trừ số tự nhiên a.
Bài 4:
- HS đọc đề bài.
- HD : HS vân dụng các tính chất của phép
cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức .
- HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm
bài .
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 5 :
- HS đọc đề bài.
KQ :
a) 6195 47836
+ 2785 + 5409
8980 53245
- HS đọc đề bài.
a. x + 126 = 480 b. x - 209 = 435
x = 480 - 126 x =
435+209

x = 354 x = 644

- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi.
a +b = b+a a - 0 = a.
(a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 +
732
= (168+32) + 2080 = 745 + (268 +
732)
= 200 + 2080 = 745 + 1 000
= 2 280 = 1 745
- 1 HS đọc đề bài.
18
18
- Thảo luận nhóm nêu cách giải.
- Các nhóm nêu cách làm .

3. Củng cố - Dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập .
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
Bài giải
Trờng tiểu học Thắng lợi quyên góp đợc
số vở là:
1 475 - 184 = 1 291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1 475 1 291 = 2 766 (quyển)
Đáp số: 2 766 quyển.


Chiều: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Đạo đức
Bảo vệmôi trờng (tiết 2)
I. Mục tiêu :
- Nh tiết 1.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ:
- Kể 1 vài việc làm có tác dụng bảo vệ môi tr-
ờng.
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận một tình huống .
- Từng nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp
án đúng.
KQ :
a.ảnh hởng đến sự tồn tại của chúng và thu
nhập của con ngời .
b.Thực vật không an toàn - ảnh hởng tới sức
khoẻ của con ngời .
c.Gây ra hạn hán.
Bài 3:
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày.
- GV kết luận, cho điểm.

Bài 4: ( Xử lí tình huống)
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai)
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra cách xử lí.
- Lần lợt từng nhóm nêu, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
-Trồng cây gây rừng, không hút
thuốc lá nơi công cộng, dọn sạch rác
thải trên đờng
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm 6.
Trình bày.
d.Làm ô nhiễm nguồn nớc .
đ.Làm ô nhiễm không khí.
e.Làm ô nhiễm nguồn nớc, không
khí .
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày: a,b không tán thành.
c, d, g tán thành
- Mỗi tổ xử lí 1 tình huống.
-Lần lợt từng nhóm lên trình bày.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển
bếp than sang chỗ khác.
19
19
- GV kết luận, cho điểm cả nhóm.
Bài 5: Thực hành
- HS đọc yêu cầu.
- HS kể các việc làm bảo vệ môi trờng.
- GV cùng HS nhận xét .

3. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS tham gia làm các việc có ích để
bảo vệ môi trờng luôn xanh sạch đẹp.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn
sạch đờng làng.
- Đọc đề bài.
- Trả lời .
Sáng: Thứ bảy ngày 17 tháng 4 năm 2010
Kĩ thuật
Lắp ô tô tải
I.Mục tiêu
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp đợc ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động đợc.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Lên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Chi tiết và dụng cụ
- HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải
II. Quy trình thực hiện
- HS đọc SGK
- Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện?
+ Các bộ phận của ô tô tải?
* GV HD HS lắp từng bộ phận

- Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết
để lắp xe ô tô tải để trên nắp hộp
- Lắp từng bộ phận .
a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin .
- GV cùng HS lắp.
- Lu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn .
b. Lắp ca bin
- HS quan sát hình .
- Gọi 2 HS cùng GV lắp .
c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe
Nêu các chi tiết
Đọc SGK
Thảo luận nhóm
- Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận
2.Lắp ráp xe ô tô tải .
1. Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca
pin
2. Ca bin
3. Thành sau thùng xe và trục
bánh xe .
- Lắp giá đỡ trục bánh xe
- Quan sát hình.
- Cùng GV lắp .
20
20
- HS quan sát hình SGK
- 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và
trục bánh xe .
- Lắp ráp ô tô tải .
GV lắp ráp theo từng bớc nh SGK - HS quan

sát.
* Kiểm tra sự chuyển động của xe .
* Tháo xe .
- GV cùng HS tháo.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết .
* Ghi nhớ : Yêu cầu HS đọc .
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học .
- Lắp theo sự HD của GV.
- Quan sát .
- Tháo xe .
- 2-3 HS đọc.
Ngày tháng 4 năm 2010
Xác nhận của BGH

21
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×